You are on page 1of 88

Trường THPT Nguyễn Huệ

Tổ Tin học


Tài liệu hướng dẫn thực hành

NGHỀ TIN HỌC 11

Năm 2017-2018

1
BÀI 1: LÀM QUEN VỚI MS EXCEL 2010
1.MsExcellàgì?
MicrosoftExcel làmộtphầnmềmhaylàmộtchươngtrìnhứng dụng, màkhi chạychươngtrình
ứngdụng nàysẽ tạoramộtbảngtínhvàbảngtính nàygiúp tadễdànghơn trongviệcthực
hiện:
• Tínhtoánđại số,phântích dữliệu • Lậpbảngbiểubáocáo,tổchứcdanhsách
• Truycậpcác nguồndữliệukhác nhau • Vẽđồ thị vàcácsơ đồ
• Tựđộng hóacác côngviệc bằngcácmacro
• Vànhiềuứngdụngkhác đểgiúpchúngtacóthểphân tíchnhiềuloại hìnhbài toánkhác
nhau.
2.MànhìnhlàmviệccủaExcel2010:

Ribbon

Hàng:bắtđầu
bằng số (1,2,3…

Ôdữ
liệu:<têncột><tênhàng>
(VD:D3)

Cột: bắtđầubằng chữ


cái( A,B,C…)
Workbook
(Bảngtính)

Worksheet
(Sheet)
3.Ribbon:
• Home: Lànơi chứacác nútlệnhđượcsửdụngthườngxuyên trong quá trìnhlàmviệc
như:cắt,dán,saochép, địnhdạngtài liệu,chènhay xóa dòng/cột,sắpxếp,tìmkiếm,lọc dữliệu…
• Insert: Chèncác loại đối tượngvàobảngtính: bảngbiểu, vẽsơ đồ,đồthị, kíhiệu,…
• PageLayout:chứacác nútlệnhvềviệc hiển thị bảngtínhvà thiếtlậpinấn
• Formulas: chèncôngthức, đặttênvùng(range)
• Data: các nútlệnhthao tác với dữliệu trongvà ngoài Excel, các danhsách,phân tích dữ liệu…
• Review:các nútlệnhkiểmlỗi chính tả,hỗ trợdịchtừ,thêmchúthíchvàocác ô,các thiết lậpbảovệ
bảngtính
• View:Thiếtlậpcác chế độ hiểnthị củabảngtính như:phóngto,thunhỏ,chiamàn hình…

2
4.Định dạng ô:

a)SửdụngDialogboxcủanhómNumber:
• Number: dữliệukiểusốcó dấuphâncáchthậpphân
•Currency: dữliệukiểutiềntệ(dấu tiền tệnằm sátsố)
•Accounting: dữliệukiểutiềntệ(dấutiềntệ nằmbên trái số)
•Date/Time:dữliệukiểu ngày/giờ
•Percentage: dữliệukiểuphầntrăm •Text: dữliệukiểuchuỗi
b)Địnhdạngkhung(border):
• B1:Chọncác ôcầnđịnhdạngkhung
• B2:Home CellsFormat FormatCells… TabBord
5.Hiệuchỉnhcột/hàng: er
• Thêmcột/hàng: Chọncột/hàngHomeInsertInsertSheetRows
Insert SheetColumns
• Xóacột/hàng: Chọncột/hàngHomeDeleteDelete SheetRows
DeleteSheetColumns
• Trộn hàng/cột:Chọncột/hàngcầntrộnHomeNhómAlignmentMerge&Center
6.Đổitên/đổmàuworksheet,thêmworksheet:
a) Đổi tên/đổmàuworksheet:
• B1:Chọntênsheetcần đổi
• B2:Home Format RenameSheet:đổitênworksheet
TabColor:đổmàuworksheet
b) Thêmworksheet:Nhấnchuộttrái vàodấucộng(Newsheet) gầnnơi cótênworksheet
7.Nhậpdữliệu:
• Dạng chuỗi (baogồm sốvàchữcái)nằm bêntrái ô
• Dạngsốnằm bênphải ô
• Dạngthời gian/ngàythángnămnằmbên phải ô
• Giá trịlogic (True/False)nằm ởgiữaô
Nhậpngàyhiện tại:nhấn tổ hợp phímCtrl+; Nhậpgiờ hiệntại: Ctrl+Shift+;
8.Thaotácvớiworkbook:
a) Lưuworkbook: FileSaveĐặttêncầnlưutrongFileName
Lưu ý: Excel2010dùng định dạng mặcđịnh”.XLSX”
b)Mở1workbook cósẵn: FileOpen c)Thoátkhỏiworkbook: FileClose

3
BÀI 2:GIỚITHIỆU CÔNGTHỨCVÀ HÀM

1.Giớithiệucôngthức(Formula):
Côngthức được sửdụngđể tínhtoán,thườngđược bắtđầubằng dấu“=“
Côngthứccũngcóthểbắtđầubằngdấucộng+ hoặc trừ-,trườnghợpnàyexcel sẽ tựthêm dấubằng
phía trước.
Nếu trongcôngthứccóchuỗi, thìchuỗi phảiđược đặttrongcặpdấu nháyđôi “”
Vídụ: = A3 & “HA” & “ “& “ NOI”

2.Giớithiệuhàm(Function):
Tênhàm(cácđốisố)
Các đối số baogồm:
Nếuhàmkhôngyêucầuđối số:Tênhàm() ;ví dụ: = Today()
Hàmyêucầu1hoặc nhiều đối sốthìcác đốisốcáchnhaubởi dấu,hoặcdấu ;
Các đối sốcó thểlàbắt buộc hoặc không
3.Nhậpcôngthứcvàhàm:
• Có2cách:
Nhập trựctiếp:nhập dấu= vàsauđónhậpcôngthức/hàmtạiô.
Sử dụngFormular: NgănFormularInsertFunction
4.Địachỉô/vùng:
• Địachỉô:được xác địnhbởi têncộtvàsốthứtựhàng. VD: ÔA2,B6,D10,…
• Địachỉvùng:được xác định bằngđịachỉ củaôởgóctrênbêntrái củavùngvà địachỉ ô
góc dưới bênphải củavùngphâncáchbằngdấu: VD: A2:H10,E4:L4,….
• Chọnvùng:có2cách
 Sửdụngchuột:Chọnôởgóc trênbêntrái củavùnggiữchuộttrái đếnô ởgóc dưới
bênphải củavùngsaochovùngđượcchọncómàuxámthảchuột
 Sửdụngbànphím:Chọnôở góc trênbên trái củavùngnhấn giữ shiftchọnô ở
góc dưới bênphải củavùngsaochovùngđược chọncómàuxámthảphím.
5.Tham chiếutrongcôngthức:
• Tham chiếuđịachỉ tươngđối: Các dòngvàcộttham chiếusẽ thayđổi khi chúng tasao
chéphoặcdi chuyểncôngthức. Vídụ:A5:B7,C4
• Tham chiếuđịachỉ tuyệtđối: Cácdòngvàcộtthamchiếukhông thayđổi khi chúng tasao
chéphoặcdi chuyểncôngthức Vídụ:$A$5:$B$7,$C$4
• Tham chiếuhỗnhợp:phốihợpthamchiếuđịachỉ tươngđối vàtuyệt đối.
Vídụ:A$5:nghĩalàcộtA tươngđối vàdòng5 tuyệtđối (haycộtAthayđổi và dòng5
khôngthayđổi khi saochéphaydi chuyểncôngthức)

Lưuý:Dấu$ trướcthứtựcộtlàcốđịnhcộtvà trướcthứtựdònglàcố định dòng.Nhấnphím


F4đểcố địnhdòng hoặc cột.
F4 F4 F4 F4
A2 $A$2 A$2 $A2 A2

4
BÀI3:HÀMXỬLÝTRÊNKIỂUCHUỖI
1.HàmConcatenate:dùng đểnốinhiềuchuỗi lại vớinhau
CONCATENATE(text1,text2,…)
Víd =CONCATENATE(“Giảipháp”, “Excel”,“ “,“Côngcụ tuyệtvời củabạn”)
ụ: Kết quả: Giải phápExcel Công cụ tuyệt vời của bạn
=CONCATENATE(A3,A4) Chuỗi kí tự trong ô A3, A4 nối với nhau như trường
hợp dùng phép nối chuỗi A3&A4; =CONCATENATE(A3:A4) (Sai)
2.HàmLEFT: =LEFT (text, num_chars); Lấynkítựtừbêntrái sangcủavănbản

Víd =Left(“TIN HỌC”,3) Kết quả ta được chuỗI TIN củavăn bảnTIN HỌC
ụ: = Left(A3,3) Kết quả được chuỗi 3 kí tự từ trái sang của chuỗi A3
3.HàmRIGHT:=RIGHT (text, num_chars)Lấy nkítự từ bênphải sangcủavănbản
Ví dụ
=Right(“TINHOC”,3) Kết quả:Được chuỗikítự HỌCtừ chuỗivănbảnTIN HỌC
=RIGHT(A3,3); ta được chuỗi 3 kí tự từ bên phải của chuỗi A3
4.HàmMID: =MID (text, star_num,num_chars);Lấy nkítựtrongchuỗiXbắtđầu từvị trí
m
Víd =MID(“Côngcụ tuyệtvời củabạn”,9, 5)Lấyrachuỗi “tuyệt” củavăn bản“Côngcụ
ụ: tuyệtvời của bạn” hay dung =MID(A3,9,3)
5.HàmUPPER:=UPPER (text); chuyểnchuỗi kítựthànhchữin hoa
Víd =UPPER(“Côngcụ tuyệtvời củabạn”) hay dùng =UPPER(A3)
ụ: Kếtquả:CÔNGCỤTUYỆTVỜICỦABẠN
6.HàmLOWER:=LOWER (text) chuyểnchuỗi kítựthànhchữthường
Vídụ:
=LOWER(“Côngcụ TUYỆTVỜIcủabạn”) hay dùng =LOWER(A3)
Kếtquả:côngcụtuyệtvời của bạn
7.HàmPROPER:=PROPER (text); chuyểnkítự đầu tiêncủachuỗi thànhchữinhoa
Vídụ:
=PROPER(“côngcụtuyệtvời củabạn”) hay dùng =PROPER(A3)
Kếtquả:CôngCụTuyệtVời Của Bạn
8.HàmVALUE=VALUE(text) Dùngđểđổi chuỗi thànhsố
Ví dụ:VALUE(“2017”)chokếtquảlàsố2017

5
BÀI 4: HÀM NGÀYTHÁNGVÀTHỜIGIAN
Chú ý:Khi bạn nhập một giá trị ngày tháng không hợp lệ nó sẽ trở thành một
chuỗi văn bản. Công thức tham chiếu tới giá trị đó sẽ trả về lỗi.
Tên hàm   Công dụng   Tên hàm   Công dụng

DATE DATEVALUE Trả về chuỗi số đại


Trả về chuỗi số tuần tự diện cho ngày từ
  của ngày tháng.     chuỗi văn bản đại
diện cho ngày tháng.

DAY DAYS360 Tính số ngày giữa 2


Trả về thứ tự của ngày
mốc ngày tháng dựa
  trong tháng từ một giá     trên cơ sở một năm
trị kiểu ngày tháng.
có 360 ngày.

EDATE EOMONTH Trả về ngày cuối cùng


Trả về mốc thời gian
của tháng xảy ra
  xảy ra trước hoặc sau     trước hoặc sau mốc
mốc chỉ định
chỉ định

HOUR Trả về giờ của một giá MINUTE Trả vế phút của một
  trị kiểu thời gian.     giá trị kiểu thời gian

MONTH NETWORKDAYS Trả về số ngày làm


Trả về số tháng của việc trong mốc thời
  một giá trị kiểu ngày     gian đưa ra sau khi
tháng. trừ đi ngày nghĩ và
ngày lễ.

NOW Trả về ngày giờ hiện tại SECOND Trả về số giây của
  trong hệ thống của bạn.     một giá trị thời gian.

TIME TIMEVALUE Trả về một giá trị thời


Trả về một giá trị thời
      gian từ một chuỗi
gian từ chuỗi văn bản
kiểu thời gian.

TODAY WEEKDAY Trả về số thứ tự của


Trả về ngày hiện tại
      ngày trong tuần từ
trong hệ thống của bạn.
giá trị ngày tháng.

WEEKNUM Trả về số thứ tự của WORKDAY Trả về ngày làm việc


  tuần trong năm từ giá     xảy ra trước hoặc sau
trị ngày tháng. mốc thời gian đưa ra.

1.HàmNOW:=NOW() hiển thịngàygiờhiện tại củahệthống


2.HàmTODAY: =TODAY(); Hiểnthị ngày hiện tại củahệ thống
3.Hàm DAY/MONTH/YEAR:trảvề giátrị ngày,tháng,năm
=DAY(Serial_number)=MONTH (Serial_number)
=YEAR (Serial_number)
•Vídụ:
Lấyra ngày,tháng,nămhiệntại
=DAY(05/12/20 =MONTH(05/12/2016 =YEAR(05/12/201
16)
=DAY(TODAY( )
=MONTH(TODAY()) 6)
=YEAR(TODAY())
))
Lưuý:Ngày–Ngày=Số
4.HàmHOUR/MINUTE/SECOND:trảvềgiátrị giờ, phút, giây
=HOUR(Serial_number) =MINUTE(Serial_number)
=SECOND(Serial_number)
•Vídụ:
Lấyragiờ, phút,giâycủa2:45:30
HOUR(2:45:3 MINUTE(2:45:30) SECOND(2:45:3
0) 0) 6
HOUR(NOW() MINUTE(NOW()) SECOND(NOW(
) .HàmDATE:dùng để nhậpngày/tháng/năm
5 ))
=DATE(year,month, day)
•Vídụ:=DATE(2017,5,3)

Hàm tính số ngày giữa 2 mốc thời gian DAYS


Đây là một công thức hữu ích để tính số ngày giữa hai mốc thời gian nên không cần phải để ý là có bao nhiêu
ngày trong mỗi tháng của dải ô cần tính. Ví dụ, ô E4 chứa dữ liệu ngày bắt đầu là 30/04/2015 và ô F4 chứa ngày
kết thúc là 02/09/2015. Hãy nhập là =DAYS(F4,E4) 

Hàm tính số ngày làm việc NETWORKDAYS


Hàm =NETWORKDAYS() dùng để tính số ngày làm việc (nghĩa là một tuần làm việc gồm 5 ngày) trong một
khung thời gian cụ thể. Tương tự hàm =DAYS, hãy sử dụng công thức: =NETWORKDAYS(E3,F3).

7
BÀI 5: HÀM TOÁN HỌC
1.HàmSUM:tínhtổngcác giátrị
=SUM(num1,num2,num3,….)
Vídụ:Tínhtổngcác giátrị 1,5,9,10
=SUM(1, 5,9,10) =SUM(A3,A4,A5,A6) SUM(A3:A6)
2.HàmAVERAGE:tính trungbìnhcộngcácgiátrị
=AVERAGE(num1,num2,num3,….)
Vídụ:Tínhtrungbìnhcộngcác giátrị 1,4,9,10
=AVERAGE(1,4, 9,10) =AVERAGE(A3,A4,A5,A6) =AVERAGE(A3:A6)
3.Hàm MAX/MIN:trảvềgiátrị lớn nhất/nhỏnhất
=MAX(num1,num2,num3,….) =MIN (num1,num2,num3,….)

Vídụ:Trả vềgiátrị lớn nhấtvà nhỏnhấtcủacác giátrị 1,5,9,10


=MAX(1, 5, 9,10) =MIN(1, 5,9,10) MAX(A3,A4,A5,A6)
=MIN(A3,A4,A5,A6) MAX(A3:A6) =MIN(A3:A6)
4.HàmINT:là hàm lấy phần nguyên =INT (number)
Víd =INT(1.6) =1 =INT(-1.6) = -2 =int(12,7)=1
ụ:
5.HàmMOD:trảvềsố dưcủaphépchia
=MOD (number,divisor_number)
(Số bị chia,Sốchia)

dụ: =MOD(6,2) =0 =MOD(8,3) =2

6.HàmROUND:làm trònsố đếnsốchỉ định =ROUND (number,number_digits)

Sốcầnlàm tròn
, vị trí làm tròn
Vị tríchỉ định> 0:làm tròngiátrị củasốtheophầnlẻcủasố.
Vị tríchỉ định=0:làm tròn trịcủasố đếnsốnguyêngần nhất.
Trong2 trườnghợp trên,giátrị củasố ngaytạivịtrí chỉ địnhsẽtăngthêm1khi
số nằm bênphải sốđó>=5.
Vị tríchỉ định=-1:làm tròntới hàngchục Vị tríchỉ định=-2:làm tròntới hàngtrăm Vị tríchỉ
định=-3:làm tròntới hàngnghìn

Công thức làm tròn số tới =Round(số*2,0)/2


0.5:
Lấysố đó nhân 2lấyphần nguyênlấykết quả chia cho2

Vídụ =ROUND(126.123569,0) =126


: =ROUND(126.123569,1)=126.1
=ROUND(126.123569,3)=126.124 =ROUND(126.123569,-1)=130
=ROUND(126.123469,-2=100
7.HàmABSTrả vềgiátrị tuyệtđốicủagiátrị số. =ABS(number)
Vídụ: =ABS(-68) KQ:= 68 =ABS(70)KQ:=70
Nếuôrỗngthìhàm =ABS(<điạchỉ ôđó>) chokếtquảlà0.
8.HàmPRODUCTTính tíchcácôchứagiátrị sốvàkhácrỗng. =PRODUCT(bts1,bts2,...)

Vídụ: =PRODUCT(3, 9, 2) =
54

BÀITẬPTỔNGHỢP
A B C D E F G H

8
1 Môn Ngày Ngày Thời Số Số Số Học
học KG BG gian tuần ngày tiết phí
học lẻ
2 Toán 04/01/99 29/04/9 ? ? ? ? ?
3 Lý 11/01/99 9
21/04/9
4 Hóa 11/01/99 9
27/04/9
5 Họcphí cao nhất: 9
6 Họcphíthấp nhất:
7 Họcphíbình quân:
8 Tổnghọcphí:

Viết công thứctính:

1. Thời gianhọc = ngàyBG–ngàyKG


....................................................................................................................................
2. Số tuần=phần nguyêncủathời gianhọc /7
.................................................................................................................................
3. Số ngàylẻ= phần dưcủaphépchianguyênthời gian học /7
....................................................................................................................................
4. Số tiết:6 tiết1tuầnvàchỉ tính trênsố tuầnchẵn,khôngtínhsố ngàylẻ
....................................................................................................................................
5. Học phí:15.000đ/tiết
....................................................................................................................................
6. Học phícaonhất
....................................................................................................................................
7. Học phíthấpnhất
....................................................................................................................................
8. Học phíbìnhquân
....................................................................................................................................
9. Tổnghọcphí
......................................

9
BÀI6: HÀM LOGIC

1.Logical_tes
t:
Logical_test:là1biểuthứcsosánh,trảvềgiátrị Truehoặc False
Vídụ: 5>7 “T” =“t”
=AND(9-3=6, 4<7) chokếtquảlàTRUE

2.HàmIF():
=IF(logical_test, value_if_true, value_if_false)

Điều kiện Giátrị Giátrị trả


trả vềnếu điều
vềnếu kiện sai
điều
kiện
đúng

Víd NếuĐTB>=5 thìghi “Đậu”, ngược lại “Rớt” IF(ĐTB>=5,“Đậu”, “Rớt”)


ụ:
3.HàmAND():
=AND (Logical_test_1, Logical_test_2,…)
Trả vềTRUEnếutấtcảcácLogical_test đềuđúng.
Chỉ cần1Logical_test sai thìhàmtrả vềgiátrị FALSE
Vídụ:Nếu 5<=ĐTB<=8,xếploại Khá,Giỏi IF(AND(ĐTB>=5,ĐTB<=8),”Khá”, “Giỏi”)
4.HàmOR():
=OR (Logical_test_1, Logical_test_2,…)
Trả vềFALSEnếutấtcảcác Logical_test đềusai.
Chỉ cần1Logical_test đúng thìhàm trả vềgiátrị TRUE
Vídụ:
Nếunămsinh= 1970hoặc1975làgià,cònlại trẻ
IF(OR(NĂM SINH=1970,NĂM SINH=1975),“Già”, “Trẻ”)
5.HàmIFlồngnhau:

=IF(logical_test, value_if_true, IF(logical_test, value_if_true, value_if_false)

Vídụ1 Cho bảng

Yêucầu:làm saođểcộtBhiển thị theomongmuốn:Nếugiátrị cộtA= 0thìhiểnthị"Không",


nếu<0thìhiểnthị"Âm"và nếunếu>0thìhiển thị"Dương"

10
TạiôB2gõcôngthức: =IF(A2=0,"Không",IF(A2<0,"âm","dương"))
Copycôngthứcvừanhậptại B2chocácôB3 đếnB7,tacó được kếtquảnhưmongmuốn:

Vídụ2:

Yêucầu:cộtChiển thịtheomongmuốn:
Điểm< 5Loại "Yếu" 5<=Điểm< 8Loại"Khá" 8<=ĐiểmLoại"Giỏi"

TạiôC2gõcôngthức:=IF(B2<5,"Yếu",IF(B2<8,"Khá","Giỏi"))
Copycôngthứcchocác ôC3đếnC5tacó được kếtquả:

Bài 7:Hàm THỐNG KÊ


Tên hàm   Công dụng   Tên hàm   Công dụng

AVEDEV   Tính bình quân độ   AVERAGE   Tính trung bình cộng các số.
phân cực

AVERAGE   Tính trung bình cộng   COUNT   Đếm ô dữ liệu chứa số


A các giá trị

COUNTA   Đếm số ô chứa dữ liệu   MAX   Tìm số lớn nhất

MAXA   Tìm giá trị lớn nhất   MIN   Tìm số nhỏ nhất

11
MINA   Tìm giá trị nhỏ nhất   RANK   Tìm vị thứ của một số trong
dãy số.

BÀI 7:THỐNGKÊVÀDÒTÌM
Hàmthốngkê:
a.Xếp hạng:=RANK(giátrịxếp hạng,vùng,cáchxếphạng)
Vùng:phải dùngđịachỉ tuyệt đối
Cáchxếp hạng: 0:sắpxếpgiảmdần,1:sắpxếptăngdần
b. Đếm số ô thỏađiều kiện:
=COUNTIF(vùng giátrị xét điềukiện, điềukiệnđếm)
vídụ:Đếm tấtcảcác sốlớnhơn100 trongvùngB3:B11
=COUNTIF(B3:B11,">100")

c. Tính tổng cácô thỏađiều kiện:


=SUMIF(vùnggiátrị xétđk, đkđếm,vùng giátrị tính tổng)
vídụ:Thốngkê tổngsốlượng hàngnôngsản
=SUMIF(E4:E13,"Nôngsản",F4:F13) E4:E13:vùngchứaloại hàng;
F4:F13vùngchứasốlượng

d. Đếm cácô có giátrịlà số


=COUNT (vùng)
e. Đếm cácô có giátrị
=COUNTA(vùng)

2.Hàmdò tìm
a)Dò theoCột:
=VLOOKUP(<biểu thức dò>,<bảngđểdò>,<cộttrảvề>,<cáchdò>)
b)Dò theoHàng:
=HLOOKUP(<biểuthức dò>,<bảngđểdò>,<hàngtrả về>,<cáchdò>)
- Cách dò:
a. 0làdòchínhxác, nếukhôngtìmthấysẽbáolỗi #N/A,
b. 1,-1,2,3…:dògần đúng, bảngdòphảiđược sắpxếptheothứtựtăngdần
Ví dụ: =VLOOKUP(LEFT(D4,1),$A$14:$B$19,2,0) Dò tìm theo kí tư bên trái trong ô D4 trong bảng
(vùng từ ô A14 đến ô B119); trả về giá trị ở tương ứng ở cột 2, lấy giá trị chính xác tuyệt đối
Hoặc =VLOOKUP(VALUE(LEFT(D4,1)),$A$14:$B$19,2,0)
=HLOOKUP(VALUE(RIGHT(B3,1)),$C$16:$G$17,2,0)

12
BÀI 8.SẮP XẾP VÀTRÍCHLỌC
1.Sắpxếpdữliệu(Sort)
Dùngđểsắpxếpnhữngdữliệu theothứtự tăngdầnhoặc giảm dần.Excel chophépsửdụng
tối đa3vùnglàm khoásắpxếp.Khi dữliệucủakhoáđầutiêntrùngnhau,Excel sẽxétkhoá tiếp theođể quyết
địnhthứtựcủacácmẫu tin.Khi được sắpxếp,dữliệu trongcùngmộtmẫu tinsẽ
di chuyểntheodữliệuvùnglàmkhoá,dođótrướckhi sắpxếp taphải chọn đầyđủcác vùngcủa
cơsở dữliệu.

Cáchthựchiện:
Chọntoànbộcơsởdữliệucầnsắpxếp.
ChọnHome/Sort&Filter/CustomSort,xuất hiện hộpthoạiSort
KhaibáokhoásắpxếpchínhtrongphầnSortBy.Nếukhoáthứnhấtbịtrùngthìchọntiếpkhoá
sắpxếpthứhai bằngcáchbấm vàoAddLever.
Sắpxếptăng dần: SmallesttoLargesthoặcA toZ
Sắpxếpgiảm dần:Largestto SmallesthoặcZ toA.
Nếucơsởdữliệucó dòng đầutiênchứatêncáccộtdữliệuthìchọnMyListHasheaderslúc nàyExcel
sẽkhôngđưa dòngđầuvào phạm vi sắpxếpmàdùng dòngnàylàmkhoásắpxếp.

2.Tríchlọc:dùngAdvanced Filter
Chọnlọcđểchoradanhsáchcácmẫu tin thoảmãncácđiềukiệncho trước.
CácbướcthựchiệnAdvancedFilter:
B1:Tạovùngđiềukiện(CriteriaTable)gồm:dòng1chứatêncácvùngtindùngđểthiếtlậpđiều
kiệntìmkiếm(tênphảigiốngvớitênvùngcủacơsởdữliệu).Dòng2dùngđểghicácđiềukiện
truytìm.
B2:Nhấpchuột vàobảngcầnlọc.
B3:ChọnmenuData - Filter - AdvancedFilter,xuất hiệnhộp
thoại:
Chọn:
 Copy to another location : sao chép kết quả vào một vùng
khác.
 List Range:tọa độcủavùngcơsở dữliệu banđầu.
 CriteriaRange: địachỉcủavùngđiềukiện(tạoở bước1)
 Copy to :nhập tọađộcủavùngkếtquả
UniqueRecordOnly:chọnmụcnàynếumuốnchỉhiểnthịmột
mẩutintrongtrường hợpcơsở dữliệucónhiềumẩutinthoảđiềukiện.

13
HƯỚNG DẪN LÀM BÀI EXCEL
16 ĐỀ THI NĂM 2008
DATA-01.xls: câu1. =VLOOKUP(LEFT(B3,2),$A$17:$B$21,2,0)
Hoặc =VLOOKUP(VALUE(LEFT(B3,2)),$A$17:$B$21,2,0)
2. =VALUE(MID(B3,3,4)) 3. =IF(AND(F3>=2005,E3<=5, “Muathêm”, “ ”)
Có thể một số máy do NGƯỜI DÙNG định dạng khác nên phải gõ “2005” kí tự số hoặc dấu“ , ”phải thay
bằng dấu “ ;” Hoặc phải dùng Hàm Value() để chuyển kí tự số về dang số.
4. Sắp xếp: vào Datasort ; trên hộp thoại hiện ra chọn: Sort by: năm XB; Then by: mã sách; Then by: none
5. BảngThống kê: =SUMIF($C$3:$C$14,$B$18,$E$3:$E$14) Hoặc =SUMIF($C$3:$C$14,B18,$E$3:$E$14);
Hoặc =SUMIF($C$3:$C$14, “Tham khảo”,$E$3:$E$14); hoặc dùng kí tự đại diện =SUMIF($C$3:$C$14,"Th*",
$E$3:$E$14)
Chú ý: Để lấy địa chỉ tuyệt đối ta gõ địa chỉ tương đối rồi nhấn F4.
6. Rút trích(lọc). Để con trỏ vào một ô trong bảng hoặc chọn hết bảng( bôi đen hết bảng) vào Data  Filter ;
trên bảng xuất hiện các tam giác ở các ô tên cột chọn đk lọc Bài tập  copy (kết quả) paste(kết quả) vào
vị trí cần thiết.
Tiếp tục với đk lọc Xã hội.
Loại
Hoặc Rút trích bởi người dùng: Trước hết lập điều kiện lọc: Criteria range bằng cách
Bài
lập bảng ĐK.
tập
Sau đó Chọn bảng dữ liệu nguồn dùng để rút trích( Bôi đenChọn hết bảng hay chỉ cần

đặt trỏ chuột vào một ô dữ liệu bất kì), vào Data Advanced , địa chỉ vùng dữ liệu chọn
hội
sẽ hiện lên trong bảng thoại ở Listrange, nếu không đúng nhấn chọn vào mũi tên màu đỏ
bên cạnh để chỉnh sửa hoặc chọn lại. Tiếp tục nhấn chọn vào mũi tên màu đỏ của ô Criteria range để chọn
điều kiện lọc; chọn bảng điều kiện lọc đã lập trên và nhấp chọn X (ở góc phải) để đóng lại.
Để hiện kết quả ở đâu chọn Copy to another location và nhấp chọn vào mũi tên màu đỏ ở ô Copy to , chọn
địa chỉ nơi lưu kết quả  đóng lại  OK và xem kết quả.
DATA2.xls : 1. =VLOOKUP(LEFT(D4,1),$A$14:$B$19,2,0)
Hoặc =VLOOKUP(VALUE(LEFT(D4,1)),$A$14:$B$19,2,0)
2. =IF(COUNTA(F4:H4)=3,1,IF(COUNTA(F4:H4)=2,0.5,0))
3. =J4+I4 Câu4. =IF(K4>=5, “đậu”,”rớt”
5.Thống kê: =MAX(K4:K10) =MIN(K4:K10)
=COUNTIF($L$4:$L$10, “đậu”) 5=COUNTIF($L$4:$L$10, “rớt”)
6.Rút trích:Chọn hết bảng data auto filter
Chọn Ngành học Anh văn +Kết quả đậu  copy(K quả)paste
Chọn Ngành học Toán-Tin…

14
Data3.xls: 1. =HLOOKUP(VALUE(RIGHT(B3,1)),$C$16:$G$17,2,0)
2. = ROUND(IF(COUNTA(E3:G3)=3,AVERAGE(E3:G3),2,0)
Hoặc dùng =IF(COUNTA(E3:G3)=3,ROUND(AVERAGE(E3:G3)),2,0)
3. =IF(H3>=5, “ đậu”,”rớt”) 4. =IF(AND(H3>=8,F3>=5,F3>=5,G3>=5),”giỏi”,“ ”
5.Thống kê: =MAX($H$3:$H$13) =MIN($H$3:$H$13)
=COUNIF($I$3:$I$13, “đậu”) =COUNIF($I$3:$I$13, “rớt”)
6. Rút trích tương tự
Data4.xls: 1. =MID(C3,5,2) 2. =VLOOKUP(VALUE(RIGHT(C3,1)),$A$17:$C$19,2,0)
3. =SUM(F3:H3,VLOOKUP(D3,$D$17:$E$19,2,0)) Hoặc =SUM(F3:H3,VLOOKUP(D3,$D$16:$E$19,2,0))
Hoặc =F3+G3+H3+VLOOKUP(D3,$F$16:$G$19,2,0)
4. =IF(AND(ROUND(I3/3,1),I3>=5),"đậu","Rớt") Hoặc =IF(ROUND(I3/3,1)>=5, “ đậu”,”rớt”)
5. Thống kê: =MAX($I$3:$I$13) =MIN($I$3:$I$13)
=COUNIF($J$3:$J$13, “đậu”) =COUNIF($J$3:$J$13, “rớt”)
6. Rút trích tương tự
DATA5.xls:1. =VLOOKUP(LEFT(B3,1)),$A$15:$C$19,2,0)
2. =IF(OR(D3=$B$16,D3=$B$17,E3*2+F3+G3,IF(D3=$B$18,E2+F3*2+G3,E3+F3+G3*2)
Hoặc =IF(D3="Toán",E3*2+F3+G3,IF(D3="Hóa học",E3+F3+G3*2,IF(D3="Tin học",E3*2+F3+G3,E3+F3*2+G3)))
3. =(H3>=VLOOKUP(LEFT(B3,1),$A$15:$C$19, “đậu”, “rớt”) 4. Data sort
5. Thống kê =MAX(E3:E12) =MAX(F3:F12) =MAX(G3:G12) =COUNTIF(G3:G12)
6. Rút trích tương tự
DATA6.xls:1. =VLOOKUP(VALUE(RIGHT(B3,1)),$A$17:$B$21,2,0) 2. =MID(B3,3,4)
3. =IF(AND(VALUE(F3)>=2005,E3<=5), “ Mua thêm”, “ ”)
Hoặc =IF(AND(F3-2005>=0,E3-5<=0,” “ Mua Thêm”, “ ”)
4. Data sort
5. Thống kê =SUMIF($C$3:$C$14,$C$3,$E$3:$E$14)
Hoặc =SUMIF($C$3:$C$14, “ Giáo Dục”,$E$3:$E$14)
6. Rút trích như trên
DATA7.xls:1. =VLOOKUP(VALUE(LEFT(A3,2)),$A$16:$C$18,2,0)
2. =MID(A3,3,3)& “ MB” hoặc =VALUE(MID(A3,3,3)& “ MB”
3. =IF(D3>=200,D3*E3*93%,IF(D3>=100,D3*E3*95%,D3*E3))
Hoặc=D3*E3-IF(D3>=200,D3*E3*7%,IF(D3>=100,D3*E3*5%,0))
4. Data sort
5.Thống kê =SUMIF($B$3:$B$12,$B$16,$D$3:$D$12)

15
Hoặc =SUMIF($B$3:$B$12,B16,$D$3:$D$12) Hoặc =SUMIF($B$3:$B$12,“ PHILIPS”,$D$3:$D$12)
=COUNTIF($G$3:$G$12, “>=200000”)
6. Rút trích như trên
DATA8.xls
1. =VLOOKUP(left(B4,5),$A$16:$B$22,2,0) 2. =VLOOKUP(LEFT(B4,5),$A$18:$D$24,4,0)
3. =IF(F4>=100,F4*G4*90%,F4*G4) Hoặc =IF(F4>=100,F4*G4*0.9,F4*G4)
4. Data sort
5. Thống kê =SUMIF($E$4:$F$13,$E$4",$F$4:$F$13) hoặc
=SUMIF($E$4:$F$13,"Nông sản",$F$4:$F$13) Hoặc =SUMIF($E$4:$F$13,"N*",$F$4:$F$13)
6.Rút trích như trên
DATA9.xls 1. =VLOOKUP(B4,$A$16:$B$22,2,0)
2. =IF(OR(LEFT(B4,2)="NS",LEFT(B4,2)="VT"),"TẤN","THÙNG")
3. =$C$2*F4*H4&"VNĐ" câu 4. Data Sort
5. Thống kê =SUMIF($D$4:$D$13,D4,F4:F13) hoặc =SUMIF($D$4:$D$13,$D$4,$F$4:$F$13)
6. Rút trích như trên
DATA10.xls 1. =IF(LEFT(B4,2)="TP","Thực phẩm",IF(LEFT(B4,2)="VT","Vật Tư","Nông sản"))
2. =VLOOKUP(LEFT(B4,5),$A$17:$D$23,4,0) 3. =IF(F4>=100,G4*F4*90%,G4*F4)
4. Thống kê =SUMIF($E$4:$E$13,$E$4,$F$4:$F$13)
hoặc =SUMIF($E$4:$E$13,$E$4,F4:F13) Hoặc =SUMIF(E4:E13,"Nông sản",F4:F13)
5.Rút trích như trên
DATA11.xls 1. =VLOOKUP(LEFT(B3,2),$A$17:$B$20,2,0)
2. =MID(B3,3,4) hoặc =VALUE(MID(B3,3,4))
3. =IF(AND(VALUE(F3)>=2005,E3<=5), “ Mua thêm”, “ ”)
Hoặc =IF(AND(F3-2005>=0,E3-5<=0,” “ Mua Thêm”, “ ”)
4. Thống kê =SUMIF($C$3:$C$14,C4,$E$3:$E$14)
Hoặc =SUMIF($C$3:$C$14, “ Tham khảo”,$E$3:$E$14)
5. Rút trích như trên
DATA12.xls 1. =VLOOKUP(MID(D3,3,1),$A$14:$B$18,2,0)
2. IF(COUNTA(F3:H3)=3,1,IF(COUNTA(F3:H3)=2,0.5,0)) hoặc
=IF(AND(F3="x",G3="x",H3="x"),1,IF(AND(F3="x",G3="x"),0.5,IF(AND(G3="x",H3="x"),0.5,IF(AND(F3="x",H3="
x"),0.5,0))))
3. =J3+I3 câu 4. =IF(K3>=5,"Đậu”, “ Rớt”)
5. Thống kê =MAX(K3:K9) =MIN(K3:K9) =COUNTIF(L3:L9,"Đậu”)
=COUNTIF(L3:L9,"Rớt”)

16
6. Rút trích như trên
DATA13.xls 1. =HLOOKUP(VALUE(RIGHT(B3,1)),$B$16:$E$17,2,0) hoặc =IF(RIGHT(B3,1)="1","HỌC
SINH",IF(RIGHT(B3,1)="2","SINH VIÊN",IF(RIGHT(B3,1)="3","CB-CNV",IF(RIGHT(B3,1)="4","KHÁC))))
2. =IF(COUNTA(E3:G3)=3,ROUND(AVERAGE(E3:G3),1),0) 3. =IF(H3>=5,"Đạt","Không đạt")
4. =RANK(H3,$H$3:$H$13,0)=RANK(H3,$H$3:$H$13,0)
5. Thống kê =COUNTIFS($D$3:$D$13,$B$17,$I$3:$I$13,$I$3)
6.Rút trích như trên
DATA14.xls 1. =MID(C3,5,2) 2. =VLOOKUP(RIGHT(C3,1),$A$17:$B$19,2,0)
3. =SUM(F3:H3,VLOOKUP(D3,$D$17:$E$19,2,0)) 4. =IF(SUM(F3:H3)>=20,"Đậu","Rớt")
5. Thống kê =MAX(I3:I13) =MIN(I3:I13) =COUNTIF($J$3:$J$13,"ĐẬU")
6. Rút trích như trên
DATA15.xls 1. =VLOOKUP(LEFT(B3,1),$A$15:$B$19,2,0) 2. =SUM(E3:G3)
3. =IF(AND(H3>=15,E3>=5,F3>=5,G3>=5),"ĐẬU","RỚT") 4. Data Sort
5 Thống kê =MAX($E$3:$E$12) =COUNTIF(I3:I12,"ĐẬU")
6 Rút trích như trên
DATA16.xls 1. =VLOOKUP(VALUE(RIGHT(B3,1)),$A$17:$B$21,2,0) có thể không dùng hàm value
2. =MID(B3,3,4) hoặc =VALUE(MID(B3,3,4)) 3. =IF(OR(C3=$C$3,C3=$C$6),"HỌC TẬP","KHÁC")
4. Data Sort 5 Thống kê =SUMIF($C$3:$E$14,D18,$E$3:$E$14)
Hoặc =SUMIF($C$3:$C$14,"G*",E3:$E$14) hoặc =SUMIF($C$3:$C$14,"Giáo Dục",E3:$E$14)
6. Rút trích như trên

HƯỚNG DẪN GIẢI DATA 2017


DATA_01 Câu 1. =C3&" "&UPPER(D3) 2. =VLOOKUP(LEFT(B3,2),$A$17:$B$20,2,0)
3. =IF(AND(I3>=720,J3>=720,K3>=720),"Đậu"," ") 4. =COUNTIF(L3:L14,L4)
6. Bảng điều kiện rút trích theo người dùng
NĂM
SINH KQ
>2000 Đậu

DATA-02 Câu 1: =IF(MID(C3,2,2)="NK","Hàng ngoại",IF(MID(C3,2,2)="XK","Hàng nội"))


=VLOOKUP(LEFT(C3,1),$A$16:$C$20,3,0)
=VLOOKUP(LEFT(C3,1),$A$16:$C$20,2,0)
=IF(G3>=10,G3*H3*90%,G3*H3)
=COUNTIF(D2:D13,"hàng ngoại") 6. =COUNTIF(D2:E13,"hàng nội")

DATA_03 câu 1. =VLOOKUP(VALUE(LEFT(B3,1)),$A$17:$B$21,2,0)


2. =IF(RIGHT(B3,1)="T","X"," ") 3. =VALUE(MID(B3,3,4))
4. =IF(AND(F3<5,D3=" "),"mua thêm"," ")
6. Danh sách của nhà xuất bản Trẻ có số lượng >20
Lập bảng Điều kiện rút trích theo người dùng
SỐ
Nhà XB LƯỢNG
NXB 17
Trẻ >20
DATA-04. Câu 1 =VLOOKUP(MID(C3,3,1), $A$18:$B$22, 2,0)
2. =F3+IF(E3=10,"1", IF(E3>=8, "0.5", "0"))
3. =IF(G3>=5, "Đậu", "Rớt") 4. =RANK(G3,$G$3:$G$14,0)
5. =COUNTIF(H3:H14, "Đậu") =COUNTIF(H3:H14, "Rớt")
Bảng Điều kiện rút trích theo người dùng
NGÀNH KẾT
HỌC QUẢ
sinh học Đậu
hóa Đậu

DATA_05 Câu 1. =VLOOKUP(RIGHT(B3,1),$A$17:$B$20,2,0)


2. =SUM(F3:H3) 3. =IF(I3>=18," Đậu "," Rớt ") 4.=IF(AND(I3>20,H3>=9),"Toàn phần"," ")
5. =COUNTIF(I3:I14,">=20") Bảng điều kiện rút trích
NĂM Ngành
SINH đăng ký
Hóa -
>1996 Sinh
DATA_06 Câu 1. =VLOOKUP(LEFT(B3,2),$A$18:$B$21,2,0) 2. =E3/((F3/100)^2)
3. =IF(G3<18.5,"ốm",IF(G3>30,"béo phì",IF(AND(G3>=25,G3<=29.9),"Thừa cân","Bình thường")))
4. =IF(H3="ốm","Cần luyện tập và tăng dinh dưỡng",IF(H3="Bình thường","Cố gắng duy trì",IF(H3="Thừa
cân","Ăn ít chất béo và tập luyện thể dục",IF(H3="béo phì","Tham khảo bác sĩ để có chế độ dinh dưỡng
và luyện tập"))))
5. =COUNTIF($H$3:$H$14,"Thừa cân") 6. =COUNTIF($H$3:$H$14,"béo phì")
DATA_07 Cau1=VLOOKUP(LEFT(B3,2),$A$18:$B$21,2,0) 2. =E3/((F3/100)*(F3/100))
3.=IF(G3<18.5,"ốm",IF(AND(G3>=18.5,G3<25),"Bình thường",IF(AND(G3>=25,G3<=30),"Thừa cân","béo
phì")))
4.=IF(H3="ốm","Cần luyện tập và tăng cường dinh dưỡng",IF(H3="Bình thường","Cố gắng duy
trì",IF(H3="Thừa cân","Ăn ít chất béo và tập luyện thể dục","Tham khảo bác sĩ để có chế độ dinh dưỡng và
luyện tập")))
5.=COUNTIF(H3:H14,"Thừa cân") =COUNTIF(H3:H14,"béo phì")
DATA_0 8 câu 1. =ROUND(E3*1000/D3,0) 2. =VLOOKUP(B3,$B$29:$D$53,2,0)
3. =IF(F3>40000,"QUÁ ĐÔNG",IF(AND(40000>F3,F3>20000),"ĐÔNG","CHẤP NHẬN"))
4. =INDEX($A$2:$H$26,MATCH(MAX($F$2:$F$26),$F$2:$F$26,0),2)
5. =INDEX($A$2:$H$26,MATCH(MIN($F$2:$F$26),$F$2:$F$26,0),2)
6. =COUNTIF($G$2:$G$26,"Huyện")
DATA_10 Câu 1. =VLOOKUP(LEFT(B3,2),$A$15:$B$18,2,0) 2. =F3*E3

18
3. =IF(F3>=3,G3*10%,G3*5%)
4. =IF(OR(F3>3,F3=3),"Mặt hàng có thể phát triển",IF(F3>=1,"Cần nghiên cứu"," "))
Thống kê: =SUMIF($D$3:$D$12,"100",$G$3:$G$12) =SUMIF($D$3:$D$12,"102",$G$3:$G$12)
=SUMIF($D$3:$D$12,"102",$G$3:$G$12) =SUMIF($D$3:$D$12,"103",$G$3:$G$12)
6 Rút trích

MỘT SỐ LỖI THƯỜNG GẶP TRONG EXCEL


##### Lỗi độ rộng
Khi cột thiếu độ rộng. Dùng chuột kéo độ rộng cột ra cho phù hợp
  Khi bạn nhập giá trị ngày tháng hoặc thời gian là số âm.
#VALUE! Lỗi giá trị
Bạn nhập vào công thức một chuỗi trong khi hàm yêu cầu một số hoặc một giá trị logic.
Đang nhập một hoặc chỉnh sửa các thành phần của công thức mà nhấn Enter.
Nhập quá nhiều tham số cho một toán tử hoặc một hàm trong khi chúng chỉ dùng một
tham số. Ví dụ =LEFT(A2:A5)
Thi hành một marco (lệnh tự động) liên quan đến một hàm mà hàm đó trả về lỗi
#VALUE!
#DIV/0! Lỗi chia cho 0
Nhập vào công thức số chia là 0. Ví dụ = MOD(10,0).
Số chia trong công thức là một tham chiếu đến ô trống.
#NAME! Sai tên
Bạn dùng những hàm không thường trực trong Excel như EDATE, EOMONTH,
NETWORKDAYS, WORKDAYS,... Khi đó cần phải vào menu Tools - Add-in. Đánh dấu
vào tiện ích Analysis ToolPak.
Nhập sai tên một hàm số. Trường hợp này xảy tra khi bạn dùng bộ gõ tiếng Việt ở chế độ
Telex vô tình làm sai tên hàm như IF thành Ì, VLOOKUP thành VLÔKUP.
Dùng những ký tự không được phép trong công thức.
Nhập một chuỗi trong công thức mà không có đóng và mở dấu nháy đôi.""
Không có dấu 2 chấm : trong dãy địa chỉ ô trong công thức.
#N/A Lỗi dữ liệu
Giá trị trả về không tương thích từ các hàm dò tìm như VLOOKUP, HLOOKUP, LOOKUP
hoặc MATCH.
Dùng hàm HLOOKUP, VLOOKUP, MATCH để trả về một giá trị trong bảng chưa được sắp
xếp.

Không đồng nhất dữ liệu khi bạn sử dụng địa chỉ mảng trong Excel.
Quên một hoặc nhiều đối số trong các hàm tự tạo.
Dùng một hàm tự tạo không hợp lý.
#REF! Sai vùng tham chiếu
Xóa những ô đang được tham chiếu bởi công thức. Hoặc dán những giá trị được tạo ra từ
công thức lên chính vùng tham chiếu của công thức đó.
Liên kết hoặc tham chiếu đến một ứng dụng không thể chạy được.
#NUM! Lỗi dữ liệu kiểu số
Dùng một đối số không phù hợp trong công thức sử dụng đối số là dữ liệu kiểu số. Ví dụ
bạn đưa vào công thức số âm trong khi nó chỉ tính số dương.
Dùng hàm lặp đi lặp lại dẫn đến hàm không tìm được kết quả trả về.
Dùng một hàm trả về một số quá lớn hoặc quá nhỏ so với khả năng tính toán của Excel.
#NULL! Lỗi dữ liệu rỗng
Dùng một dãy tóan tử không phù hợp
Dùng một mảng không có phân cách.

19
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

I.PHẦNWINDOW:
1. Khi sử dụng thiết bị tin học mà cần cài đặt một chương trình thì thiết bị sẽ ưu tiên sử dụng
kết nối loại nào?
A. Không cần kết nối mạng B.Wifi C.3G D.4G.
2. Tại sao cùng dung lượng bộ nhớ thì Android lại chạy chậm hơn iOS hay Windows phone.
A. Hệ điều hành Android có dung lượng lớn hơn. B. Hệ điều hành Android cần bộ nhớ nhiều
hơn.
C. Hệ điều hành Android chạy ngầm các ứng dụng. D. Hệ điều hành Android cho phép nhiều ứng
dụng chạy cùng lúc.
3. Trên một thiết bị chạy Android, để cài thêm chương trình mà tốc độ của thiết bị vẫn ổn
định, ta cần thay đổi yếu tố nào?
A. Tăng dung lượng bộ nhớ. B. Tăng dung lượng lưu trữ.
C. Gỡ bỏ các ứng dụng cần thiết. D. Không cài các ứng dụng đòi hỏi dung lượng lớn.
4. Trong các hệ điều hành sau, hệ điều hành nào quản lí bộ nhớ kém nhất?
A. Android B.Windows C.Linus D.iOS.
5. Để cài đặt máy in, ta cần phải có gì?
A. Install B. Mouse C. Driver D. Monitor.
6. Tập tin nào sau đây là tập tin hình ảnh
A *.exe,*.sys B. *.docx,*.txt C. *.jpg,*.bmp D. *.mp4,*.flv
7. Tập tin nào sau đây là tập tin phim
A. *.exe,*.com B. *.jpg,*.png C. *.docx,*doc D. *.avi,*flv
8. Để tạo một tập tin sử dụng lệnh:
A. New B.Open C. Rename D. Delete

9. Để xóa một thư mục sử dụng lệnh:


A New B. Cut C. Delete D. Rename

10. Khi dùng lệnh Rename trên tập tin thì việc gì sẽ xảy ra
A. Tập tin sẽ bị đổi tên B. Tập tin sẽ thay đổi ứng dụng của nó
C. Tập tin sẽ thay đổi nội dung D. Tập tin sẽ chuyển qua vị trí mới
11. Khi nào lệnh Delete không thể thực thiện?
A. Tập tin không tồn tại B.Tập tin được đặt thuộc tính Read Only
C. Tập tin đang mở D. Không thể xảy ra tình huống này
12. Trong windown, muốn xóa một tập tin hay thư mục, ta dùng lệnh:
A. Delete B.Edit C. View D. Cut
13. Lệnh Format trong windown có nghĩa là.
A. Sao chép toàn bộ ổ đĩa B. Xóa tất cả các tập tin trên ổ đĩa chọn
C. Xóa tất cả các thư mục trên ổ đĩa chọn D. Xóa tất cả các tập tin trên ổ đĩa chọn và định
dạng lại ổ đĩa
14. Trong windown, sao chép một tập tin đã chọn, ta dùng lệnh:
A. Copy B. Edit C. Paste D. Rename
15. Trong windown, Taskbar dùng để:
A. Chứa các chương trình ko sử dụng B. Chứa các chương trình đang được mở
C. Chứa các folder đang mở D. Chứa các cửa sổ đang mở

16. Để thay đổi cách nhận dạng ngày trong Windown, ta sẽ sử dụng mục chọn nào trong
Control Panel hoặc Settings?
A. Date and Time B.Default Programs C. Display D. Device manager
17. Để kết nối các máy tính trong cùng hệ thống thàng một mạng, người ta thường dùng:
A. ADSL.router B. Thiết bị nhận mạng 3G C. Switch D. Access point
18. Chọn phát biểu đúng.
A. ADSL router là thiết bị phát tín hiệu Wifi B. Access point là thiết bị tín hiệu nhận thiết
bị Wifi
C. Access point là thiết bị phát tín hiệu phát Wifi D.ADSL router là thiết bịtín hiệu nhận thiết
bị Wifi
19. Làm sao biết IP của máy đang sử dụng?
A. Dùng lệnh IPCONFIG ở chế độ command prompt B.Không thể biết
C. Dùng lệnh CMD ở chế độ Start/ Run D. Dùng lệnh IPCONFIG ở chế độ Start/ Run
20. Khi cần vào chế độ command prompt, cần nhập lệnh njào ở chế độ Run (Dùng nút
Windown + R)?
A. Command prompt B. Cmd C. IPCONFIG D. Exit

II PHẦN WORD
1. Để xóa khối và đưa nội dung của nó vào clipboard, ta có thể:

A. Chọn B. chọn C. chọn D. chọn


2. Để một đoạn văn được canh đều hai bên ( sát biên trái và biên phải của đoạn), ta có t hể
chọn

A. B. C. D.
3. Đang soạn thảo bằng Word muốn thoát khỏi Word, ta có thể:
A. Dùng File/close B. Nhấn Alt + F4
C. Chọn lệnh Exit từ hộp Control Box của cửa sổ Word D. Dùng file/new

4. Để tìm và thay thế một nhóm từ trong văn bản Word ta chọn nút trên Ribbon:
A.Home B. Insert C. View D. Review

5. Để canh đều hai bên cho phần văn bản được chọn, ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây?
A.Ctrl + J B. Ctrl + E C. ctrl + L D. Ctrl + R

6. Trong Word, để mở một file, ta dùng tổ hợp phím


A.Ctrl + O B. Ctrl + S C. Ctrl + N D. Ctrl + P

7. Để đưa kí tự đầu dòng rơi xuống dạng chữ lớn, ta chọn nút lệnh
A.Symbol B. Drop Cap C. Picture D. Text Box

8. Trong Word, để tạo một trang văn bản mới, ta dùng


A.Ctrl + N B. Ctrl + O C. Ctrl + S D. Ctrl + F

9. Trong Word, để di chuyển con trỏ về đầu văn bản, ta dùng phím:
A.Home B. Alt + Home C. Shift + Home D. Ctrl + Home

10. Trong Word, để lưu file với tên khác, ta dùng menu lệnh:
A.File/Save as B. File/Save C. File/Close D. File/Exit

11. Chức năng Drop Cap dùng để:


A. làm chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn bản. B. làm chữ hoa từ đầu cho toàn bộ văn bản
trong đoạn.
C. làm to kí tự đầu tiên của đoạn và chiếm n dòng. D. làm tăng cỡ chữ văn bản trong đoạn.
12. Để đánh số tự động cho các đoạn văn bản liên tiếp, ta có thể chọn:
A. Sort Ascending B. Sort Descending C. Bullets D. Numbering
13. Để viết chỉ số dưới (ví dụ: H2O) ta chọn:
A. Ctrl+[ B. Ctrl+] C. Ctrl+= D. Ctrl+Shift+=.
14. Để đóng khung một đoạn văn bản,ta dùng nút lệnh:
A. Bottom Border B. Line and Paragraph Spacing C. Show/Hide (Ctrl+*) D. Sort
Ascending
15. Muốn chèn một bullet (dấu đầu dòng) vào văn bản đang soạn thảo, ta chọn:
A. Numbering B. Format Painter (Ctrl+Shift+C) C. Bullets D. New Drawing
16. Muốn ra màn hình in, ta chọn:
A. Ctrl+I B. Ctrl+L C. Ctrl+P D. Ctrl+Shift+L
17. Trong Word, nút lệnh nào sau đây cho ta chọn màu kí tự?
A. Shading B. Text Highlight Color C. Font Color D. Format Painter
18. Sau khi định dạng một nhóm kí tự in đậm, nếu bôi đen các kí tự này, nhấp vào biểu tượng
Format Painter, rồi nhấp vào một nhóm kí tự khác trong văn bản, thì điều gì sẽ xảy ra?
A. Nhóm kí tự sau sẽ in đậm. B. Nhóm kí tự đầu không in đậm nữa.
C. Toàn bộ đoạn chứa nhóm kí tự sau sẽ in đậm. D. Nhóm kí tự sau sẽ in đậm và
nghiêng.
19. Để tăng dần kích cỡ chữ cho một nhóm kí tự đang chọn, ta chọn tổ hợp phím nào sau
đây?
A. Ctrl+[ B. Ctrl+] C. Ctrl+= D. Ctrl+Shift+=.
20. Để soạn thảo tiêu đề đầu của trang văn bản, trên Ribbon Insert ta chọn:
A. Header B. Footer C. Page Number D. Hyperlink

21. Để tạo một bảng mới, ta dùng lệnh:


A. Table trên Ribbon Insert. B. Table trên Ribbon Home.
C. Table trên Ribbon Page Layout. D. Table trên Ribbon View.
22. Để chia cột bắt buộc (Văn bản tại vị trí con trỏ sẽ qua cột kế tiếp), ta dùng:
A. Ctrl+Enter B. Ctrl+Shift+Enter C. Alt+Enter D. Alt+Shift+Enter
23. Chức năng Merge Cells dùng để:
A. chia nhóm ô đang chọn thành nhiều ô. B. gộp nhóm ô đang chọn thành một ô.
C. kẻ khung các ô đang chọn. D. bỏ khung các ô đang chọn.
24. Khi các ô được chọn có nội dung, chức năng Merge Cells sẽ:
A. trộn nội dung của nhóm ô chọn và gộp thành 1 ô. B. chỉ giữ nội dung ô cuối cùng và gộp thành
1 ô duy nhất.
C. xóa nội dung của nhóm ô chọn và gộp thành 1 ô. D. chỉ giữ nội dung ô đầu tiên và gộp thành 1
ô duy nhất.
25. Khi con trỏ ở ô cuối cùng của bảng, nhấn phím Tab thì:
A. con trỏ nhảy về ô đầu tiên của bảng. B. con trỏ đứng yên vì đã hết bảng.
C. con trỏ sẽ nhảy ra đoạn văn bên dưới bảng. D. sẽ cho bảng thêm một dòng mới.
26. Để đóng khung cho bảng, ta sử dụng:
A. Nút Shading B. Nút sort C. Nút Show/Hide (Ctrl+*) D. Nút Bottom Border
27. Trong Word, nút lệnh nào sau đây cho ta chọn màu kí tự?
A. Shading B. Text Highlight Color C. Font Color D. Format Painter
28. Sau khi định dạng một nhóm kí tự in đậm, nếu bôi đen các kí tự này, nhấp vào biểu tượng
Format Painter, rồi nhấp vào một nhóm kí tự khác trong văn bản, thì điều gì sẽ xảy ra?
A. Nhóm kí tự sau sẽ in đậm. B. Nhóm kí tự đầu không in đậm nữa.
C. Toàn bộ đoạn chứa nhóm kí tự sau sẽ in đậm. D. Nhóm kí tự sau sẽ in đậm và
nghiêng.
29. Trong một bảng, để sử dụng tab, ta sẽ dùng:
A. Phím tab B .tổ hợp phím alt+tab C. tổ hợp phím ctrl+alt+tab D. tổ hợp phím
ctrl+tab

30. để đặt tab vào văn bản đang soạn ta có thể:


A. Nhấn vào biểu tượng B. Chọn biểu tượng Left Tab
C. Chọn biểu tượng decrease Indent D. Chọn biểu tượng Increase Indent

31. Trong văn bản sau:


vật lí…………………..40 tiết………………………học phần 2
hóa học…………….40 tiết……………………..học phần 2
ta sử dụng bao nhiêu lần gõ Tab trên 1 hàng văn bản để có dấu…?
A. 2 B. 3 C. 4 D. d.không tính được
32. Trong các kí tự tab sau kí tự nào là tab canh giữa:
A. Left Tab B. Center tab C. Right Tab D. Decimal Tab

33. Khi kéo kí tự tab trên thước xuống khỏi thước điều này có nghĩa là:
A. Trả tab về mặc định B. Hủy dạng tác tại vị trí tương ứng.
C. Thay đổi dạng tab sang dạng kế tiếp D. d.hủy tất cả những tab từ vị trí đó về trước

34. Khi muốn dặt vị trí tab trên vùng chọn:sau khi chọn vị trí trong hộp thoại tab,ta chọn loại
tab và chọn nút nào để thiết lập?
A. Chọn clear. B. chọn set C. Chọn clear all D. Chọn leader

35. khi muốn hủy tất cả các vị trí cùa tab trên vùng vhọn ta thực hiện:
A. Trong hộp thoại tab chọn clear B. Trong hộp thoại tab chọn set
C. Trong hộp thoại tab,chon clear all D. Chỉ có cách kéo lần lượt từng vị trí tab khỏi
thước.

37. Chức năng wordArt có trong ribbon


A. Home B. Insert C. View D. Page layout.

38. Khi đưa một hình chữ nhật vào trên văn bản thì các chữ của văn bản bị che mất, thực
hiện thế nào có thể hiện thị văn bản?
A. Chọn màu trắng cho hình chữ nhật B. Chọn hcn nhấn chuột phải chọn send to back
chọn send behind text
C, Chọn hcn nhấn chuột phải chọn send to back chọn send backward
D. Chọn hcn nhấn chuột phải chọn send to back,chọn send to back

39. Trong khi vẽ một đường thẳng trong Autoshapes, nếu vừa vẽ vừa giữ phím Shif thì
đường thẵng sẽ?
A. Nằm ngang B. Thẳng đứng
C. Nghiêng 30 , 45 , 60 d. Nằm ngang,đúng,nghiêng 300, 450, 600 tùy vị trí vẽ
0 0 0

40. Muốn chọn màu nền cho một AutoShapes, ta có thể nhấp biểu tượng nào

A. B. C. D.

41. Muốn chọn lệnh có bóng ta có thể chọn trong chức năng nào
A. Shape effects B. Shape outline C. Shape fill D. Shape color

Câu 6. Để chèn một ảnh có sẵn trong máy vào vị trí con nháy, ta chọn lệnh:

A. Picture B. Chart C. Text Box D. Equation

PHẦN EXCEL
1. Ô D10 trong bảng tính excel, nếu ta nhập như sau: true, thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ô?
A. Bên phải B. Bên trái C. Giữa D. Không biết trước
2. Trong excel để thêm một trang bảng tính, ta dùng:
A. Insert/worksheet của nenu nhanh B. Ribbon file
C. Rribbon view D. Ribbon page layout

3.Ô D10 trong bảng tính excel, nếu ta nhập như sau:01ABC, thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ô
A. Bên phải B. Bên trái C. Giữa D. Không biết trước

4. Để giấu một cột giữ liệu, ta dùng


A. Hide của menu nhanh sau khi chọn cột B. Show C. View D. Ribbon view,chọn
hide

5. Để thay đổi độ rộng một số cột liên tiếp nhau đã được chọn sao cho độ rộng vừa khít với
nội dung:
A. Ribbon page layout width B. Ribbon fomulas
C. Ribbon view, width D. Nhấp bên trái của một ô và nhấp đúp

6. Để sao chép dữ liệu ở vùng bảng tính được đánh dấu vị trí mới,ta dùng:
A. Copy B. Paste C. Cut D. Ctrl+c và Ctrl+v

7. Khi gõ 1 ở A 2, 2 ở A3 và chọn 2 ô A2 A3 rồi tại góc phải dưới của vùng chọn(có xuất hiện
dấu +) , nhấn giữ chuột và kéo rê xuống thì:
A. Xuất hiện dãy lập lại 1,2 cho đến hết vùng dữ liệu
B. Xuất hiện dãy số 1 cho đến hết theo vùng dữ liệu
C. Xuất hiện dãy số thứ tự 1,2,3,4… cho dến hết theo vùng dữ liệu
D. Xuất hiện dãy số ngẫu nhiên cho đến hết vùng dữ liệu
8.Trong excel có thể sao chép khối vùng bằng cách sử dụng lấn lượt các tổ hợp phím?
A. Ctrl+C, Ctrl+V B. Atl+C, Alt+V C. Ctrl+X, Ctrl+v D. Crtl+V, Crtl+C

9.Trong excel khi làm việc với một tập tin ta vào file, save as là nhằm mục đích
A.lưu tập tin. B.lưu tập tin với một tên khác
C. di chuyển một sheet của tập tin sang tập tin khác D.mở tập tin

10.Để lấy lại nội dung vừa bị xóa thực hiện tổ hợp phím:
A. ctrl+t B. ctrl+x C. ctrl+z D.ctrl+b

SỬ DỤNG DỮ LIỆU SAU ĐỂ LÀM TỪ CÂU 11 ĐẾN 16:


Từ ô A1 đến F1 có các giá trị: 1, 3, 5, 7, 9, 11. Từ ô A2 đến F2 có các giá trị: 1.1; 2.2; 3.3; 4.4;
5.5; 6.6. từ ô A3 đến F3 có giá trị: A,B, C, D, E, F.
11. Ô G10 có công thức = F3 / F2 cho kết quả là :
A. F/ 6.6 B. # VALUE! C. Không thực hiện được D. 6.6/F
12. Ô G8 có công thức = A1 & A2 & F3 thì Ô G8 có kết quả là :
A. 0 B. F C. 1.11F D. 11.1F
13. Ô G12 có công thức = A1^A1 cho kết quả là :
A. 1 B. # VALUE! C. Không thực hiện được D. 2
14. Ô G16 có công thức = A3^B3 :
A. 2 B. # VALUE! C. Không thực hiện được D.2
15. Ô G6 có công thức = A1 * B2+C1-C2 thì Ô G6 có kết quả là:
A. 3.8 B. 3.9 C. 3 D. 4
16. Ô G14 có công thức = A1*$B$1 chép công thức xuống G15 thí kết quả là :
A. 3 B. 3.3 C. #VALUE! D. không biết trước
17. Ô A2 có giá trị là TRUE, Ô B2 có giá trị là FALSE, Ô C2 có công thức = A2 + B2, kết quả
tại C2 là :
A. 1 B. 2 C. VALUE! D. TRUEFALSE
18. Ô A2 có giá trị 10, Ô B2 có giá trị 20, Ô C2 nhập công thức + A2 + B2. Kết quả ở C2 là :
A. 10 B. 20 C. Xuất hiện nội dung +A2 + B2 trong Ô D. 30
19. Tại Ô E2 có công thức = B2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô F2. Công thức tại
Ô F2 sẽ là ?
A. = C3+D3 B. = C2+D2 C. =A2+B2 D. =B2+C2
20. Trong một Ô nhập ’1 có nghĩa là?
A. Số 1 B. Chuỗi 1 C. Kết quả sẽ ở vị trí giữa Ô D. Kết quả sẽ ở vị trí phải của Ô
21.Ô A2 có giá trị ’10 (chuỗi 10) Ô B2 nhập công thức = A2*1, kết quả ở B2 là?
A. Số 10 B. # VALUE! C. Chuỗi 10 D. Không tính toán Excel báo lỗi bắt hiệu
chỉnh
22. Tại Ô D2 có công thức =B$2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô D3. Công thức tại
Ô D3 sẽ là :
A. =B$3+C2 B. = B$2+C3 C. = B$3+C3 D. = =B$2+D2
23. Tại Ô D2 có công thức = B2+C2, thực hiện sao chép công thức sang Ô D3. Công thức tại
Ô D3 sẽ là?
A. = B3+C3 B. = B2+C2 C. =B1+C1 D. =C2+D2
24. Tại Ô D2 có công thức = $B$2+C2, thực hiện sao chép công thức sang Ô D3. Công thức
tại Ô D3 sẽ là?
A. =$B$2+C3 B. =$B$3+C3 C. =$B$1+C1 D. =$B$2+D2
25. Kết quả trong Excel báo là #VALUE! Có nghĩa là?
A. Kết quả của một công thức tính toán là SỐ mà có giá trị CHUỖI
B. Thông báo kết quả là VALUE
C. Kết quả của một công thức tính toán là CHUỖI mà có giá trị SỐ
D. Kết quả của một công thức tính toán là SỐ mà có giá trị SỐ

26. Ô A5 có giá tri chuỗi “LE”, Ô B5 có giá trị chuỗi “VIET”, để Ô D5 cho kết quả “LE
VIET”(có khoảng trắng ở giữa), công thức nào đúng?
A. =A5+ ” “+ B5 B. =A5 & B5 C. =A5 & ” “ & B5 D. =A5 + B5
27. Ô A2 có giá trị TRUE, Ô B2 có giá trị FALE, Ô C2 nhập công thức = A2 & B2, kết quả ở C2
là?
A. 2 B. 1 C. #VALUE! D. TRUEFALSE
28. Ô A2 có giá trị TRUE, Ô B2 có giá trị FALE, Ô C2 nhập công thức = A2 > B2, kết quả ở C2
là?
A. 0 B. 1 C. FALSE D. TRUE
29.Tại Ô C2 chứa chuỗi “ HÒA bình”, =UPPER(C2) cho kết quả là :
A. Hòa bình B. Hòa Bình C. HÒA BÌNH D. Báo lỗi
30. Cho ô A1 chứa giá trị 10 :15 :23. Nhập vào D1 công thức :=TIME(A1). Cho biết kết quả
trong ô D1.
A. 10 B. 23 C. 15 D.Công thức sai-Excel bắt lỗi
31. Cho ô A1 chứa giá trị 10 :15 :23. Định dạng Ô D1 kiểu số, nhập vào D1 công thức :=
HOUR(A1)+MINUTE(A1). Cho biết kết quả trong ô D1.
A. 15 B. 10 C. 25 D. #VALUE!
32. Cho ô F2 có trị số 13579.32, tại Ô K2, ta có công thức =ROUND(F2*2,0) / 2, kết quả trong
ô K2 là :
A. 13580.3 B. 13579.5 C. 13580.0 D. 13579.0sai
33. Dữ liệu trong các Ô: A1 là 5; B1 là “xyz”; C1 là 8. Chọn công thức sai ( máy báo lỗi) trong
số các công thức dưới đây :
A. =AVERAGEA1:C1) B. =Sum(A1,B1,C1) C. =A1-B1+C1 D. = IF(A1<B1,C1,0)
34. Nhập vào D1 công thức =DATE(2016,11,21). Cho biết kết quả trong Ô D1 :
A. 21 B. 10 C. 2013 D. 21 / 11 / 2016
35. Ô D3 chứa MỨC LƯƠNG, Ô E3 chứa SỐ NGÀY. Chọn công thức tính TẠM ỨNG LƯƠNG
ở F3, biết được tạm ứng 65% của Lương chính (Lương chính = Mức lương * Số ngày ):
A. =100 / 65*(D3*E3) B. = 65 / 100(D3*E3) C. = 65%*(D3*E3) D. = 65%(D3*E3)
36. Ô C1 chứa dữ liệu dạng chuỗi A115, ở C2 có công thức =VALUE(RIGHT(C1,3))>0. Kết quả
ở Ô C2 là :
A. 0 B. 115 C. TRUE D. FALSE
37.Ô B3 chứa giá trị 1758.4963. Hàm =ROUND(D1,-2) cho kết quả là :
A. 1800 B. 1758 C. 1759 D. Công thức sai-Máy báo lỗi
38. Cho ô A3 chứa giá trị 15, công thức :=MOD(A3 / 2) sẽ cho kết quả là :
A. 7 B. 1 C. 0.5 D. Công thức sai- máy báo lỗi
39. Ô A1 chứa số 7, ô B1 chứa giá trị chuỗi “ABC”. Hàm = AND(A1>6, B1=”ABC”) cho kết
quả là :
A. TRUE B. FALSE C. 6 D. ABC
40. Ô C1 chứa dữ liệu dạng chuỗi A225, ở C2 có công thức =VALUE(RIGHT(C1,3)). Kết quả ở
Ô C2 là :
A. 225 B. TRUE C. FALSE D. 0
41. Hàm =INT(62/5) sẽ cho kết quả là :
A. 12 B. 12.4 C. 2 D. 0.4
42. Ô A6 chứa chuỗi “8637736X”. Hàm = VALUE(A6) cho kết quả là :
A. 0 B. 8637736 C. Không xuất hiện gì cả D. Báo lỗi #VALUE!
43. Các ô A1, B1, C1 có các giá trị 5,7 và chữ “NGHIEPT”. Công thức = (A1+B1+C1)/2 cho kết
quả là :
A. 0 B. Công thức sai, máy báo lỗi vì C1 là kiểu chuỗi C. 10 D. 6
44. Ô C1 chứa dữ liệu dạng chuỗi A115(115 ở bên trái ô). ở C2 có công thức =C1*1+3. Kết
quả ở Ô C2 là :
A. 115 B. 0 C. 118 D. Báo lỗi
45. Ô D4 có chuỗi “Hai tram 2 muoi”. Hàm =LOWER(D4) cho Kết quả là :
A. hai tram 2 muoi B. Hai Tram 2 Muoi C. HAI TRAM 2 MUOI D. 220
46. Ô D1 chứa giá trị 158.53. Công thức = ROUND(D1,0) cho Kết quả là :
A. 158 B. 159 C. 158.9 D. Công thức sai, máy báo lỗi
47. Ô D3 có giá trị số là 6.5. ô E3 có công thức =IF(D3>8,”GIOI”, IF(D3>6.5, “KHA”,
IF(D3>5,”TB”,”YEU”))). Kết quả là :
A. GIOI B. KHA C. TB D. YEU
48. Tại Ô C2 chứa chuỗi “ HÒA bình”, Công thức =PROPER(C2) cho kết quả là :
A.Hòa bình B. Hòa Bình C. HÒA BÌNH D. Báo lỗi
49. Tại Ô A1 có chuỗi: “ THI NGHE THPT”. Hàm = MID(Á,5,4) cho kết quả là :
A.THI (có một khoảng trắng sau THI) B. NGHE
C. THPT D. THPT (có một khoảng trăng trước THPT)
50. Ô A1 chứa giá trị 4, B1 chứa 36, C1 chứa 6. Nhập vào D1 công thức:
=IF(AND(MOD(B1,A1)=0,MOD(B1,C1)=0),INT(B1/A1), IF(A1>C1,A1,C1)). Cho biết kết quả trong Ô
D1 :
A. 4 B. 6 C. 0 D. 9
51. Ô A1 có giá trị 7.268 và ô A2 có giá trị 6.326. Công thức =ROUND(A1,2)-INT(A2) cho kết
quả là :
A. 1.26 B. 1.00 C. 8.27 D. 1.27
52. Ô A1 Chứa giá trị 21/11/2016. Nhập vào D1 Công thức: =DAY(A1). Cho biết kết quả
trong Ô D1 :
A. 2016 B. 21 C. 11 D. 21/11/2016
53. Ô A3 có giá trị 15. Công thức = MOD(A3,2) sẽ cho kết quả là :
A. 1 B. 0.5 C. 7 D. Công thức sai máy báo lỗi
54. Hàm = MID(“1234ABCD”,4,2) sẽ cho kết quả là :
A. 1234 B. 4A C. ABCD D. AB
55.Trong Excel, biểu tượng dùng để :
A. Tính tổng các giá trị số trong vùng chọn B. Chuyển địa chỉ tương đối sang tuyệt đối
C. Chèn một hàm của Excel vào ô đang có con trỏ D. sắp xếp thứ tự bảng tính
56. Ô A1 chứa giá trị 10:15:23. Nhập vào D1 Công thức = HOUR(A1). Cho biết kết quả trong
Ô D1 :
A. 10 B. 23 C. 15 D. Công thức sai-Excel bắt lỗi
57. Tại ô A2 có giá trị “SAIGON-TP HCM”, tại một ô có công thức =LEFT(A2,6). Kết quả là :
A. SAIGON B. GON-TP C. TP HCM D. S

58. Ô A1 chứa giá trị 24/12/2017. Nhập vào D1 công thức: =YEAR(A1). Cho biết kết quả trong
ô D1 :
A. 24 B. 12 C. 2017 D. 24/12/2017
59. Trong công thức của VLOOKUP(giá trị dò, bảng dò, thứ tự cột trả về, cách dò) thì Cách
dò (đối số cuối) nếu ghi giá trị 0 có nghĩa là gì ?
A. Dò gần đúng, nếu không tìm thấy sẽ cho xuất hiện # N /A!
B. Dò chính xác, nếu không tìm thấy sẽ cho xuất hiện # N /A!
C. Dò theo giá trị gần đúng, nếu không tìm thấy sẽ cho giá trị liền kề
D. Dò chính xác, nếu không tìm thấy sẽ cho ngưng không cho thực hiện công thức
*Sử dụng dữ liệu trong hình sau để làm các câu từ 60 đến 65

  A B C D E F G H I J

1 SBD Họ Tên Nữ Ngày sinh D1 D2 D3 KQ Khối thi


2 A1235 Phan văn Toán   12/2/1997 7.5 8 6 Đậu  
3 A2345 Nguyễn Thanh Bằng   21/11/1996 7 7 7 Đậu  
4 B1234 Lê Thế Trung   01/12/1996 4 6 7    
5 A1236 Phạm Ngọc Hùng   23/11/1995 3 4 3    
6 B2240 Lê Thúy Hằng x 15/10/1996 6 5 8 Đậu  
7 A1246 Trịnh Ánh Nguyệt x 23/12/1995 7 7 8 Đậu  
8                     60.Để
9 Bảng 1 viết
10 Mã khối Khối thi công
11 A Toán Lý Hóa thức
12 B Toán Sinh Hóa xác
13 C Văn Sử Địa định
14 D Toán Văn Anh Khối
15 thi tại
ô J2,
ta sử dụng hàm :
A. VLOOKUP B. HLOOKUP C. RANK D. LEFT
61. Khi sử dung VLOOKUP(giá trị dò, bảng dò, thứ tự cột trả về, cách dò) thì Bảng dò như
trường hợp hình trên sẽ được ghi như thế nào?
A. D10:C10 B. $D$10:$C$14 C. $D$11:$C$14 D.D11:C14
62. Để biết khối thi của thí sinh, công thức viết ở J2 : =VLOOKUP(LEFT(A2,1),
$D$11:$E$14, ? ,0). Dấu ? có giá trị là:
A. 1 B. 2 C. 0 D. Giá trị bất kì
63. Để viết công thức xác định khối thi ở ô J2. Công thức nào sau đây đúng?
A. =VLOOKUP(A2,D11:E14, 2,0). B. =VLOOKUP(LEFT(A2,1),$D$11:$E$14, 2 ,0).
C. =VLOOKUP(A2,$D$11:$E$14, 2 ,0). D. =HLOOKUP(LEFT(A2,1),$D$11:$E$14, 2 ,0).
64. Có thể ghi công thức tính điểm chuẩn theo mã khối là : =VLOOKUP(I2,$D$11:$F$14, ? ,0).
Dấu ? trong công thức nào có giá trị bằng bao nhiêu ?
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
65. Với dữ liệu như bảng sau, biết mã nhà sản xuất bản là kí tự đầu của mã sách.

Công thức nào để biết tên nhà xuất bản khi viết tại ô C3?
  A. =VLOOKUP(LEFT(B3,1),$A$17:$B$21,2,0). B. =VLOOKUP(VALUE(LEFT(B3,1)),$A$17:$B$21,2,0).

  C. =HLOOKUP(LEFT(B3,1),$A$17:$B$21,2,0). D. =HLOOKUP(VALUE(LEFT(B3,1)),$A$17:$B$21,2,0).

  66. Dùng dữ liệu như sau:

Ðể tính ngành học như trong hình, tại ô E2, công thức nào ðúng?

  A. =VLOOKUP(MID(A2,2,1)*1,$G$10:$J$11,2,0) B. =HLOOKUP(LEFT(A2,2)*1,$G$10:$J$11,2,0)

  C. =HLOOKUP(MID(A2,2,1),$G$10:$J$11,2,0) D. =HLOOKUP(MID(A2,2,1)*1,$G$10:$J$11,2,0)

67. Ô B1 có giá trị 8AA33. Công thức ở C1: =RIGHT(B1,2)*1 Cho biết kết quả là :
A. 33 (giá trị số) B. #VALUE! C. 33(giá trị chuỗi) D. #NAME!
68. Trong công thức của VLOOKUP(giá trị dò, bảng dò, thứ tự cột trả về, cách dò) thì Thứ tự
cột trả về ( đối tương thứ 3) nếu ghi giá trị 0 có nghĩa là:
A. Lấy cột phù hợp B. Viết sai C. lấy cột giá trị dò tìm D. Lấy cột trước cột đầu tiên

*Dùng dữ liệu trong hình sau để làm các câu từ 69 đến 73:
A B C D E F G
1 Lớp TÊN M1 M2 M3 TB HẠNG
2 8A1 Mai 5 9 8 7.3
3 8A2 Lan 6 7 7 6.7
4 8A3 Cúc 8 7 8 7.7
5 8A1 Trúc 8 8 9 8.3
6 8A1 Xuân 5 5 6 5.3

69.Tại ô G2 có công thức = RANK(F2,$F$2:$F$6,0). Kết quả xuất hiện là :


A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
70. Tại ô G2 có công thức = RANK(F2,F2:F6,0). Công thức này :
A. Xếp hạng sai khi sao chép xuống các ô G3  G6
B. Vẫn đúng khi sao chép xuống các ô G3  G6 C. Không cho sao chép xuống
D. Không cho thực hiện ( sai, Excel yêu cầu bổ sung mới thực hiện)
71. Tại ô G2 có công thức = RANK(F2,$F$2:$F$6). Kết quả xuất hiện là :
A. 3 B. 5 C. 4 D. Không thực hiện được ( còn thiếu đối số)
72. Tại ô G2 có công thức = RANK(F2,$F$2:$F$6,2). Chép công thức xuống các ô từ G3 đến
G6. Giá trị tại ô G3 là :
A. 5 B. 2 C. 4 D. Công thức sai ( không cho thực hiện)
73. Tại ô G2 có công thức = RANK(F2,$F$2:$F$6,0). Chép công thức xuống các ô từ G3 đến
G6. Giá trị tại ô G3 là :
A. 4 B. 1 C. 2 D. 5
* Dùng dữ liệu trong hình sau để làm các câu từ 74 đến 78

Lưu ý ô A12 không có dữ liệu. Các dữ liệu là mặc ðịnh (Không dùng canh trái, phải, giữa)
74. Tại ô B10 có công thức =COUNT(A1:A12), có kết quả là:

  A. 12 B. 11 C. Kết quả khác D. 6

75. Tại ô B13 có công thức =COUNTIF(A1:A12,”<2”), có kết quả là :


A. 6 B. 5 C. 1 D. Báo lỗi

76. Tại ô B10 có công thức =COUNTA(A1:A12) cho kết quả là :


A. 11 B. 12 C. 6 D. Kết quả khác
77. Tại ô B12 có công thức =COUNTIF(A1:A12,”TRUE”) cho kết quả là :
A. 6 B. 5 C. 1 D. Báo lỗi
78. Tại ô B11 có công thức =COUNTIF(A1:A12,”>=2”), có kết quả là :
A. 1 B. 5 C. 6 D. Báo lỗi
* Dùng dữ liệu trong hình sau để làm các câu từ 79 đến 83
A B C D E

1 Lớp Tên M1 M2 M3

2 8A1 Mai 5 6 7

3 8A2 Lan 6 7 8

4 8A3 Cúc 8 7 6

5 8A1 Trúc 8 8 8

6 8A1 Xuân 5 5 5

79. Tại ô B15 có công thức =MAX(C2: E6) cho kết quả là :
A. 32 B. 8 C. 22 D. 10
80. Tại ô B14 có công thức =SUMIF(A2:A6,”8A1”,C2:C6) cho kết quả là :
A. 14 B. 34 C. 18 D. Báo lỗi
81. Tại ô B16 có công thức =MAX(C2:E6) +MIN(C2:E6) cho kết quả là :
A. 13 B. 16 C. 8 D. 10
82. Tại ô B15 có công thức =SUMIF(C2:C6,”>5”) cho kết quả là :
A. 18 B. 34 C. 22 D. Báo lỗi
83. Tại ô B17 có công thức =AVERAGE(C2:E6) Cho kết quả là :
A. 5.0 B. 5.8 C 6.4 D. 6.0
84. Giả sử tại các ô B1,C1,D1,E1,F1 lần lượt chứa các số 5, số 6, số 7, kí tự “8”, số 4. Ô G1
chứa công thức =MAX(B1:F1) cho kết quả là :
A. 7 B. 8 C. 4 D. Báo lỗi #VALUE!
85. Công thức =MIN(1,3,4, “8”)  cho kết quả là :
A. 1 B.3 C. . Báo lỗi #VALUE! D. 8
86. Giả sử tại các ô B1,C1,D1,E1,F1 lần lượt chứa các số 5, số 6, số 7, kí tự “A”, số 4. Ô G1
chứa công thức =MIN(B1:F1) cho kết quả là :
A. 8 B. 4 C. 7 D. Báo lỗi #VALUE!
87. Tại một ô có công thức = MAX(1,3,Max(4,5)) cho kết quả là :
A. 4 B. 1 C. 3 D. 5
88. Tại một ô có công thức = MAX(1,3,5,”A”)) cho kết quả là :
A. Báo lỗi #VALUE! B. 1 C. 5 D. 3
89. Để tính tổng của một dãy ô chứa các giá trị số trong Excel, ta có thể dùng biểu tượng:
A. B. “$” C. ∑ D. Không thể dùng biểu tượng trên, phải dùng hàm SUM
90. Tại một ô có công thức = MAX(1,3,,5) cho kết quả là :
A. 5 B. 1 C. 3 D. Báo lỗi #VALUE!
91. Giả sử tại các ô B1,C1,D1,E1,F1 lần lượt chứa các số 5, số 6, số 7, kí tự “8”, số 4. Ô G1
chứa công thức =MIN(B1:F1) cho kết quả là :
A. 8 B. 4 C. 7 D. Báo lỗi #VALUE!
92. Trong Excel, Ribbon chứa các nút lệnh sắp xếp dữ liệu là:
A. Home B. Sort C. Formulas D. Data

*Dùng dữ liệu trong bảng sau để làm các câu từ 257 đến 261
A B C D E F G
1 STT Họ Tên Lớp Văn Toán Anh
2 1 Nguyễn Xuân Phương 11A2 6 7 8
3 2 Lê Phượng Hồng 11A7 6 7 7
4 3 Trần Quang Hùng 11A6 7 7 6
5 4 Lê Xuân Huy 11A6 8 9 7
6 5 Nguyễn Thanh Giang 11A7 8 8 8

,E1,F1 lần lượt là chứa các số 5, số 6, số 7, kí tự “8”, số 4. Ô G1 chứa các


công thức =MAX(B1:F1) cho các kết quả là:
A. 4 B. Báo lỗi #VALUE! C. 8 D.

Câu 31: Một học sinh muốn lọc danh sách học sinh có tên bắt đầu là kí tự D,sau khi đã dùng
lệnh
Data/Filter/AutoFilter và nhấp chọn vào vùng Tên  Custom. Cách chọn nào sau đây đúng?

A. Chọn vùng so sánh contains,vùng giá trị “Duy”


B. Không thể thực hiện việc lọc này
C. Chọn vùng so sánh begins with, vùng giá trị “Dung”
D. Chọn vùng so sánh equals, vùng giá trị “D*”.
Câu 32: Để sắp lớp 11A7 trước 11A6, sau khi chọn vùng sắp xếp không có tiêu đề (A2:G6)
và chọn My data rang has: header row, ta chọn:

A. Data/Sort…, chọn Sort by: Column D, nhấp chọn Z to A


B. Data/Sort…, chọn Sort by: LỚP, nhấp chọn A to Z
C. Data/Sort…, chọn Sort by: Column D, nhấp chọn Z to A
D. Data/Sort…, chọn Sort by: LỚP, nhấp chọn A to Z
Câu 33: Tại ô G2 có công hức =RANK(F2,$F$2:$F$6,2).Chép công thức xuống các ô từ G3 đến
G6.Giá trị
tại ô G3 là:

A. 2 B. Công thức sai (không cho hiện thực) C. 4 D. 5


Câu 34: Ô D101 trong bảng tính Excel nếu ta nhập 0150 thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ô?
A. Bên phải B. Bên trái C. Giữa D. Không biết trước
Câu 35: Tại ô B15 có công thức =SUMIF(C2:C6,”>5”) cho kết quả là

A. 18 B. Báo lỗi C. 34 D. 22
Câu 36: Để sắp xếp thứ tư bảng tính tăng dần theo cột xếp hạng,nếu trùng hạng thì người
nhỏ tuổi (côt
năm sinh) sẽ xếp trên trong hộp thoại tương ứng,ta chon:
A. Sort by: xếp hạng, Smallest to Largest, Then by: Năm sinh, Largest to Smallest.
B. Sort by: Năm sinh, Smallest to Largest, Then by: Xếp hạng, Smallest to Largest.
C. Sort by: xếp hạng, Smallest to Largest, Then by: Năm sinh, Smallest to Largest.
D. Sort by: xếp hạng, Largest to Smallest, Then by: Năm sinh, Smallest to Largest.
Câu 37: Khi gõ 2 ở A2, 3 ở A3 và chọn cả 2 ô A2, A3 rồi tại góc phải dưới của vùng chọn( có
xuất hiện dấu +) nhấn giữ và kéo xuống ( drag) 2 ô thì?
A. Xuất hiện dãy số 2,3 tại hai ô mới B. Xuất hiện dãy số 2,3 cho đến hết theo vùng dữ liệu bên
phải
C. Xuất hiện dãy số 4,5 tại hai ô mới D. Xuất hiện dãy số ngẫu nhiên nguyên tại hai ô mới.
Câu 38: Tại một ô có công thức =MAX(1,3,5,”A”) cho kết quả là
A. Báo lỗi #VALUE! B. 5 C. 1 D. 3
Câu 39: Giả sử các ô B1, C1, D1, D1, E1, F1 lần lượt chứa các số 5, số 6, số 7, kí tự “8”, số 4;
Ô G1 chứa công thức = MIN( B1:F1). Kết quả là?
A. 7 B. 8 C. 4 D. Báo lỗi #VALUE!
Câu 40: Trong Excel để đổi tên một Sheet, ta dùng?
A. Menu lệnh Home/Format/ Rename Sheet B. Menu lệnh Format/ Sheet/ Rename
C. Menu lệnh Insert/ Sheet/ Name D. Menu lệnh Insert/ Chart/ Name
Câu 41: Ô F100 trong bảng tính Excel nếu ta nhập ABC123 thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ô?
A. Bên phải B. Bên trái C. Giữa D. Không biết trước
Câu 42: Công thức = RANK(1,2,0) cho kết quả?
A. 1 B. 2 C. 0 D. Công thức sai không cho
thực hiện
Câu 43: Tại một ô có công thức = MIN(1,3,MAX(4,5)). Kết quả là?
A. 1 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 44: Từ A1 đến F1 có các giá trị: 1, 3 5 7 9 11. Từ A2 đến F2 có các giá trị: 1.1, 2.2, 3.3, 4.4,
5.5, 6.6. Từ A3 đến F3 có giá trị: A, B, C, D, E, F; Ô G10 có công thức = F3/F2 cho kết quả?
A. F/6.6 B. #VALUE! C. Không thực hiện được D. 6.6/F
Câu 45: Trong Excel, để xóa một hàng và dồn dữ liệu hàng dưới lên, ta chọn hàng cần xóa và
dùng
A. Home/Delete/Delete Sheet Rows B. Insert/Delete/Delete Sheet Rows
C. Page Layout/Delete/Delete Sheet Rows D. Data/Delete/Delete Sheet Rows
Câu 46: Ô A5 có giá trị chuỗi “VIET”, ô B5 có giá trị chuỗi “NAM”, để ô D5 cho kết quả
“VIET NAM” (có khoảng trắng ở giữa). Công thức nào sau đây là đúng?
A. =A5+” ”+B5 B. =A5+B5 C. =A5&” “&B5 D. =A5&B5
KIỂM TRA LÝ THUYẾT – MÔN: NGHỀ - THỜI GIAN: 40 PHÚT – MÃ ĐỀ: 213
Câu 1:Với dữ liệu nhý bảng sau, biết mã nhà sản xuất bản là kí tự ðầu của mã sách.

Công thức nào ðể biết tên nhà xuất bản khi viết tại ô C3?

  A. =VLOOKUP(LEFT(B3,1),$A$17:$B$21,2,0). B. =VLOOKUP(VALUE(LEFT(B3,1)),$A$17:$B$21,2,0).

  C. =HLOOKUP(LEFT(B3,1),$A$17:$B$21,2,0).MMMMM ,

  D. =HLOOKUP(VALUE(LEFT(B3,1)),$A$17:$B$21,2,0).

Câu 2:Để đóng khung cho bảng, ta sử dụng:

  A. Nút B. Nút C.  D. Nút

Câu 3: 7. Khi gõ 2 ở A2, 3 ở A3 và chọn cả 2 ô A2, A3 rồi tại góc phải dưới của vùng chọn (có xuất hiện dấu
+) nhấn kép (double click) thì?

  A. Xuất hiện dã y số 2, 3 cho ðến hết theo vù ng dữ liệu bên phải.

  B. Xuất hiện dã y số lặp lại 2,3 cho ðến hết theo vù ng dữ liệu bên phải.

  C. Xuất hiện dã y số ngẫu nhiên nguyên cho ðến hết theo vù ng dữ liệu bên phải.

  D. Xuất hiện dã y số thứ tự 2, 3, 4, .. cho ðến hết theo vù ng dữ liệu bên phải.

Câu 4: A1 chứa giá trị 21/11/2016. Nhập vào D1 công thức: =YEAR(A1).Cho kết quả trong ô
D1 là :
  A. 2016 B. 11 C. 21 D. 21/11/2016.
Câu 5: Chèn một ảnh có sẵn trong máy vào vị trí con nháy, ta chọn lệnh:

  A. Chart B. Picture C. Text Box D. Equation

Câu 6:Dùng dữ liệu hình sau:

Ðể sắp xếp theo lớp từ thấp ðến cao, cùng lớp thì sắp theo ðiểm Anh từ lớn ðến nhỏ, tại hộp thoại Sort,
ta lần lượt chọn:

  A. Sort by: Lớp và Order: Largest to Smallest, Then by: Anh và Order: A to Z

  B. Sort by: Lớp và Order: A to Z, Then by: Anh và Order: Largest to Smallest

  C. Sort by: Lớp và Order: Smallest to Largest, Then by: Anh và Order: Z to A

  D. Sort by: Lớp và Order: Z to A, Then by: Anh và Order: Smallest to Largest

Câu 7: Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào:

  A.  >< B.  & C.  # D.  <>

Câu 8:Trong Windows, Taskbar dùng để:

  A. Chứa các folder đang mở B. Chứa các chương trình không sử dụng

  C. Chứa các chương trình đang được mở D. Chứa các cửa sổ đang mở

Câu 9: Sử dụng dữ liệu trong hình

Một học sinh muốn lọc danh sách học sinh có tên bắt ðầu là kí tự D, sau khi ðã vào Ribbon Data, Filter và
nhấp chọn tại vùng Tên  Text Filters, Custom, cách chọn nào sau ðây là ðúng?

  A. Chọn vùng so sánh begins with, vùng giá trị “Dung”. B. Không thể thực hiện việc lọc này.

  C. Chọn vùng so sánh equals, vùng giá trị “D*”. D. Chọn vùng so sánh contains, vùng giá trị “Duy”.
Câu 10: Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #REF! có nghĩa là

  A. Hàm thiếu ðối số B. Khô ng tìm thấy tên hà m

  C. Khô ng tìm thấy ðịa chỉ tham chiếu D. Khô ng tìm thấy giá trị dò tìm

Câu 11:Trong Microsoft Word, ta có thể hiệu chỉnh đơn vị đo lường của thước sang những đơn vị nào sau đây:

  A. Inches, Points và Centimeters B. Inches và Points

  C. Centimeters và Points D. Inches

Câu 12:Để chia cột bắt buộc (văn bản tại vị trí con trỏ sẽ qua cột kế tiếp), ta dùng:

  A. Alt+Enter B. Ctrl+Enter C. Alt+Shift+Enter D. Ctrl+Shift+Enter

Câu 13:Ô A1 có giá trị 7.268 và ô A2 có giá trị 6.326. Công thức =ROUND(A1,2)-INT(A2) cho kết quả là :

A B C D E F G

1 LỚP TÊN M1 M2 M3 TB HẠNG

2 8A1 MAI 5 9 8 7.3

3 8A2 LAN 6 7 7 6.7

  A. 8.274 8A3 B. 1.00


CÚC 8 C. 1.27.7 8D. 1.26 7.7
Câu
5 8A4 TRÚC 8 8 9 8.3
14:Đ
ể 6 8A5 XUÂN 5 5 6 5.3 thay
đổi
cách nhận dạng ngày trong Windows, ta sẽ sử dụng mục chọn nào trong Control Panel hoặc Settings?

  A. Date and Time B. Device manager C. Default Programs D. Display

Câu 15:Dùng dữ liệu trong hình sau:

Tại ô G2 có công thức =RANK(F2,$F$$F$6) cho kết quả xuất hiện:

  A. 4 B. Không thực hiện ðýợc (còn thiếu ðối số). C. 5 D. 3

Câu 16:Tại sao cùng dung lượng bộ nhớ thì Android lại chạy chậm hơn iOS hay Windows phone.

  A. Hệ điều hành Android cho phép nhiều ứng dụng chạy cùng lúc.
  B. Hệ điều hành Android có dung lượng lớn hơn.

  C. Hệ điều hành Android cần bộ nhớ nhiều hơn. D. Hệ điều hành Android chạy ngầm các ứng dụng.

Câu 17:Ô B3 chứa giá trị 1758.4963. Hàm = ROUND(D1,-2) cho kết quả là:

  A. 1758. B. 1759 C. Công thức sai, máy báo lỗi. D. 1800.

Câu 18:Ô D3 có giá trị số là 6.5.Ô E3 có công thức


=IF(D3>8,”GIOI”,IF(D3>6.5,”KHA”,IF(D3>5,”TB”,”YEU”))).Kết quả là:

  A. KHA B. GIOI. C. TB D. YEU

Câu 19: Để lấy lại nội dung vừa bị xoá thực hiện tổ hợp phím?

  A. Ctrl+T B. Ctrl+X C. Ctrl+Z D. Ctrl+B

Câu 20:Trong văn bản sau:

vật lí…………………..40 tiết………………………học phần 2

hóa học……………….40 tiết……………………...học phần 2

ta sử dụng bao nhiêu lần gõ Tab trên 1 hàng văn bản để có dấu…?

  A. 3 B. 4 C. Không tính được D. 2

Câu 21: Các thông số 1280 x 1024, 1280 x 720, 1152 x 864 là những thông số dùng để thiết lập:

  A. Độ phân giải màn hình (Screen Resolution) B. Những bài toán nhân

  C. Dung lượng tập tin D. Kích thước ảnh

Câu 22:Trong Word, để lưu file với tên khác, ta dùng menu lệnh:

  A. File/Close B. File/Save as C. File/Exit D. File/Save

Câu 23:Khi muốn hủy tất cả các vị trí cùa Tab trên vùng chọn, ta thực hiện

  A. Chỉ có cách kéo lần lượt từng vị trí Tab khỏi thước. B. Trong hộp thoại Tab, chọn Clear All

  C. Trong hộp thoại Tab, chọn Set D. Trong hộp thoại tab, chọn Clear

Câu 24:Sử dụng dữ liệu trong hình

Một học sinh muốn lọc danh sách học sinh có họ “Trần”, sau khi ðã dùng Ribbon Data, Filter và nhấp chọn
tại vùng Họ  Text Filters, Custom, cách chọn nào sau ðây là ðúng?

 A. Chọn vùng so sánh equals, vùng giá trị “Trần”. B. Chọn vùng so sánh does not equal, vùng giá trị “Trần”.
 C. Chọn vùng so sánh begins with, vùng giá trị “Trần”. D. Chọn vùng so sánh ends with, vùng giá trị “Trần”.

Câu 25:Dùng dữ liệu hình sau:

Ðể sắp bảng dữ liệu theo cột Lớp với giá trị 11A7 trýớc giá trị 11A2, ðặt con trỏ tại cột Lớp, rồi:

  A. Chọn nút trên Ribbon Data. B. Chọn nút trên Ribbon Home.

  C. Chọn nút trên Ribbon Home. D. Chọn nút trên Ribbon Data.

Câu 26: Trong Excel ta có thể mở được nhiều tập tin bảng tính, để làm việc với một tập tin bảng tính đã mở
ta vào?

  A. View B. Insert C. Home D. File

Câu 27:Dùng dữ liệu trong hình sau:

A B C D E F G

1 LỚP TÊN M1 M2 M3 TB HẠNG

2 8A1 MAI 5 9 8 7.3

3 8A2 LAN 6 7 7 6.7

4 8A3 CÚC 8 7 8 7.7

5 8A4 TRÚC 8 8 9 8.3

6 8A5 XUÂN 5 5 6 5.3

Tại ô G2 có công thức =RANK(F2,$F$$F$6,0), kết quả xuất hiện là:

  A. 2 B. 1 C. 3 D. 4

Câu 28:Ô D1 chứa giá trị 158.93. Công thức =ROUND(D1,0) cho kết quả là

D. Công thức sai, máy báo


  A. 159. B. 158 C. 158.9.
lỗi.

Câu 29: Danh sách các mục chọn trong một chương trình gọi là:

  A. Menu pad B. Menu options C. Menu status D. Menu bar

Câu 30:Để tô màu và đóng khung cho đoạn văn bản ta chọn công cụ:

  A.  B.  C.  D. 


Câu 31:Ô D3 chứa MỨC LƯƠNG, ô E3 chứa SỐ NGÀY. Chọn công thức tính TẠM ỨNG
LƯƠNG ở F3, biết được tạm ứng 65% của Lương chính (Lương chính = Mức lương * Số
ngày):

  A. =65%*(D3*E3). B. =100/65*(D3*E3). C. =65/100(D3*E3). D. =65%(D3*E3).

Câu 32:Dùng dữ liệu trong hình sau:

A B C D E F G

1 LỚP TÊN M1 M2 M3 TB HẠNG

2 8A1 MAI 5 9 8 7.3

3 8A2 LAN 6 7 7 6.7

4 8A3 CÚC 8 7 8 7.7

5 8A4 TRÚC 8 8 9 8.3

6 8A5 XUÂN 5 5 6 5.3

Tại ô G2, một học sinh viết công thức =RANK(F2,FF6,0). Công thức này:

  A. Không cho sao chép xuống   B. Xếp hạng sai khi sao chép xuống các ô G3  G6

  C. Vẫn ðúng khi sao chép xuống các ô từ G3 G6

  D. Không cho thực hiện (Sai, Excel yêu cầu bổ sung mới thực hiện).

Câu 33:Khi cần xem trước trang in trên Word 2010, ta chọn:

  A. Home - Print D. Page Layout - Print


B. File - Print Preview C. File - Print
Preview Preview

Câu 34:Dùng dữ liệu trong hình sau

1 A

2 B

3 1

4 2

5 3

6 FALSE

7 TRUE

8 4

9 5
10 6

11 123/456

12

Lýu ý ô A12 không có dữ liệu. Các dữ liệu là mặc ðịnh (Không dùng canh trái, phải, giữa)

Tại ô B10 có công thức =COUNTA(A1:A12), có kết quả là:

  A. 6 B. 11 C. Kết quả khác D. 12

Câu 35:Trong Word, để xóa một hay nhiều hàng của bảng, ta dùng lệnh:

  A. Delete Rows B. Delete Table C. Delete Columns D. Delete Cells…

Câu 36:Trong các kí tự tab sau, kí tự nào là tab canh giữa:

  A.  B.  C.  D. 

Câu 37: Cho biết cách hiệu chỉnh ngày tháng năm trên Hệ điều hành Windows?

  A. Vào Control panel - Display. B. Vào Control panel – Region and Language.

  C. Vào Control panel - Date and Time. D. Vào Control panel - Fonts.

Câu 38: Chức năng nào dùng để đóng và thoát một ứng dụng đang chạy trên Windows?

  A. Close B. Cut C. Exit D. Remove

Câu 39:Để cài đặt máy in, ta cần phải có gì?

  A. Monitor. B. Driver C. Install D. Mouse

Câu 40:Giả sử các ô B1, C1, D1, E1, F1 lần lýợt chứa các số 5, số 6, số 7, kí tự “8”, số 4. Ô G1 chứa công
thức =MIN(BF1) cho kết quả là:

  A. 4 B. 8 C. Báo lỗi #VALUE! D. 7

---------- HẾT ----------

KIỂM TRA LÝ THUYẾT – MÔN: NGHỀ - THỜI GIAN: 40 PHÚT – MÃ ĐỀ: 312
            Câu 1:Tại một ô có công thức =MAX(1,3,5, “A”) cho kết quả là:

  A. Báo lỗi #VALUE! B. 5 C. 3 D. 1

Câu 2:Trong Windows, Taskbar dùng để:

  A. Chứa các folder đang mở B. Chứa các chương trình đang được mở

  C. Chứa các chương trình không sử dụng D. Chứa các cửa sổ đang mở

Câu 3:Khi đưa một hình chữ nhật vào trên văn bản thì các chữ của văn bản bị che mất, thực hiện thế nào
có thể hiện thị văn bản?
  A. Chọn màu trắng cho hình chữ nhật

  B. Chọn hcn nhấn chuột phải chọn Send to back chọn Send backward

  C. Chọn hcn nhấn chuột phải chọn Send to back,chọn Send to back

  D. Chọn hcn nhấn chuột phải chọn Send to back chọn Send behind Text

Câu 4:Để đặt Tab vào văn bản đang soạn ta có thể:

  A. Nhấn vào biểu tượng B. Chọn biểu tượng

  C. Chọn biểu tượng D. Chọn biểu tượng

Câu 5:Trong Word, để mở một file, ta dùng tổ hợp phím

  A. Ctrl + O B.  Ctrl + S C. Ctrl + N D. Ctrl + P

Câu 6:Cho ô A1 chứa giá trị 23. Nhập vào D1 công thức:=TIME(A1). Cho biết kết quả trong ô D1.

  A. Công thức sai –Excel bắt lỗi. B. 15 C. 23 D. 10

Câu 7: Cho biết phím tắt để sửa công thức trong Excel là:

  A. F8 B. F2 C. F6 D. F4

Câu 8:Với dữ liệu nhý bảng sau, biết mã nhà sản xuất bản là kí tự ðầu của mã sách.

Công thức nào ðể biết tên nhà xuất bản khi viết tại ô C3?

  A. =VLOOKUP(LEFT(B3,1),$A$17:$B$21,2,0). B. =HLOOKUP(VALUE(LEFT(B3,1)),$A$17:$B$21,2,0).

  C. =VLOOKUP(VALUE(LEFT(B3,1)),$A$17:$B$21,2,0). D. =HLOOKUP(LEFT(B3,1),$A$17:$B$21,2,0).MMMMM ,

Câu 9: Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào:

  A. & B. >< C. <> D. #

Câu 10:Dùng dữ liệu trong hình sau

1 A
2 B

3 1

4 2

5 3

6 FALSE

7 TRUE

8 4

9 5

10 6

11 123/456

12

Lưu ý ô A12 không có dữ liệu. Các dữ liệu là mặc ðịnh (Không dùng canh trái, phải, giữa)

Tại ô B12 có công thức =COUNTIF(AA12,”TRUE”), cho kết quả là:

  A. 6 B. Báo lỗi C. 5 D. 1

Câu 11:Để đánh số tự động cho các đoạn văn bản liên tiếp, ta có thể chọn:

  A.  B.  C.  D. 

Câu 12:Ô D1 chứa giá trị 158.93. Công thức =ROUND(D1,0) cho kết quả là

D. Công thức sai, máy


  A. 158.9. B. 158 C. 159.
báo lỗi.

Câu 13:Ô A1 có giá trị 7.268 và ô A2 có giá trị 6.326. Công thức =ROUND(A1,2)-INT(A2) cho kết quả là :

  A. 1.26 B. 1.00 C. 1.27. D. 8.27

Câu 14:Trong Word, để xóa một hay nhiều hàng của bảng, ta dùng lệnh:

  A. Delete Rows B. Delete Columns C. Delete Table D. Delete Cells…

Câu 15: Trong Excel để cắt một khối vào Clipboard ta dùng?

  A.  B.  C.  D. 

Câu 16: Trong Excel để dán một khối ta dùng?

  A. Nú t lệnh B. Menu lệnh Insert/Paste C. Nú t lệnh D. Home/Paste

Câu 17:Để tô màu và đóng khung cho đoạn văn bản ta chọn công cụ:

  A.  B.  C.  D. 


Câu 18:Một học sinh muốn lọc danh sách học sinh có tên bắt ðầu là kí tự H hoặc Họ bắt ðầu là ký tự N,
công thức tiêu chuẩn nào là ðúng?

  A. =OR(left(C2,1)=”H”, left(B2,1)=”N”) B. =OR(left(C1,1)=”H”, left(B1,1)=”N”)

  C. =AND(left(C2,1)=”H”, left(B2,1)=”N”) D. =AND(left(C1,1)=”H”, left(B1,1)=”N”)

Câu 19:Trong Excel, Ribbon chứa các nút lệnh sắp xếp dữ liệu là:

  A. Formulas B. Sort C. Home D. Data

Câu 20:Tại một ô có công thức = MAX(1,3,MAX(4,5)) cho kết quả là:

  A. 1 B. 3 C. 5 D. 4

Câu 21:Khi nào lệnh Delete không thể thực thiện?

  A. Tập tin đang mở B. Tập tin được đặt thuộc tính Read Only

  C. Không thể xảy ra tình huống này D. Tập tin không tồn tại

Câu 22: Trong MS Excel, chức năng dùng để:

  A. Thu hẹp ðộ cao của ô B. Cho dữ liệu trong ô xuống hà ng hay khô ng

  C. Nới rộng ô theo chiều ngang. D. Trộn dữ liệu giữa cá c ô

Câu 23:Ô C1 chứa dữ liệu dạng chuỗi 115 (115 ở bên trái ô). Ở C2 có công thức =C1*1+3.

Kết quả trong ô C2 là

  A. 0. B. Báo lỗi C. 115. D. 118.

Câu 24:Sử dụng dữ liệu trong hình sau:

Ðể biết Khối thi của thí sinh, công thức viết ở J=VLOOKUP(LEFT(A2,1),$D$$E$14,?,0). Dấu ? có giá trị là:

  A. 1. B. 2. C. 0. D. bất kì.

Câu 25:Dùng dữ liệu hình sau:


Ðể sắp theo lớp từ thấp ðến cao, cùng lớp thì sắp theo ðiểm Anh từ lớn ðến nhỏ, tại hộp thoại Sort, sau
khi bỏ chọn mục My data has headers, ta lần lýợt chọn:

  A. Sort by: Column D và Order: A to Z, Then by: Column G và Order: Largest to Smallest

  B. Sort by: Column D và Order: Z to A, Then by: Column G và Order: Smallest to Largest

  C. Sort by: Column D và Order: Largest to Smallest, Then by: Column G và Order: A to Z

  D. Sort by: Column D và Order: Smallest to Largest, Then by: Column G và Order: Z to A

Câu 26:Ô A5 có giá trị chuỗi “ LE”, ô B5 có giá trị chuỗi “VIET”, Dể ô D5 cho kết quả “LE VIET” (có khoảng
trắng ở giữa), công thức nào ðúng?

  A. =A5+B5. B. =A5&B5 C. =15+” “+B5. D. =A5&” “&B5.

Câu 27:Ô A1 có giá trị 21/11/2016.Nhập vào D1 công thức:=DAY(A1). Cho biết kết quả trong ô D1.

  A. 21/11/2016 B. 2016 C. 21 D. 11

Câu 28:Ô A6 chứa chuỗi ‘8637736X’ .Hàm =VALUE(A6) cho kết quả là

B. Không xuất hiện gì


  A. 8637736 C. Báo lỗi #VALUE! D. 0.
cả

Câu 29:Ô A2 có giá trị TRUE, Ô B2 có giá trị FALSE, Ô C2 nhập công thức =A2>B2, kết quả ở C2 là?

  A. FALSE B. 1. C. TRUE. D. 0.

Câu 30:Đang soạn thảo bằng Word muốn thoát khỏi Word, ta có thể:

  A. Chọn lệnh Exit từ hộp Control Box của cửa sổ Word B. Nhấn Alt + F4

  C. Dùng File/New D. Dùng File/Close

Câu 31:Ô A1 chứa giá trị 23. Nhập vào D1 công thức:=HOUR(A1).

Cho biết kết quả trong ô D1.

B. Công thức sai-Excel


  A. 23 C. 15 D. 10
bắt lỗi

Câu 32:Sử dụng dữ liệu trong hình


Một học sinh muốn lọc danh sách học sinh có họ “Trần”, sau khi ðã dùng Ribbon Data, Filter và nhấp chọn
tại vùng Họ  Text Filters, Custom, cách chọn nào sau ðây là ðúng?

  A. Chọn vùng so sánh begins with, vùng giá trị “Trần”. B. Chọn vùng so sánh equals, vùng giá trị “Trần”.

  C. Chọn vùng so sánh ends with, vùng giá trị “Trần”.

  D. Chọn vùng so sánh does not equal, vùng giá trị “Trần”.

Câu 33:Dữ liệu trong các ô A1 là 5; B1 là “xyz“; C1 là 8. Chọn công thức sai (máy báo lỗi) trong số các công
thức dýới ðây

  A. =IF(A1<B1,C1,0). B. =AVERAGE(A1:C1) C. =SUM(A1,B1,C1) D. =A1-B1+C1.

Câu 34:Chọn phát biểu đúng.

  A. Access point là tín hiệu nhận thiết bị Wifi B. ADSL router là tín hiệu nhận thiết bị Wifi

  C. Access point là tín hiệu phát Wifi   D. ADSL router là thiết bị phát tín hiệu Wifi

Câu 35:Trong Word, để di chuyển con trỏ về đầu văn bản, ta dùng phím:

  A. Ctrl + Home B. Alt + Home C. Shift + Home D. Home

Câu 36:Trong các hệ điều hành sau, hệ điều hành nào quản lí bộ nhớ kém nhất?

  A. Android B. Windows C. iOS. D. Linus

Câu 37:Một học sinh muốn lọc danh sách học sinh có ðiểm Toán từ 8 trở lên hay Vãn từ 6.5 trở lên, học
sinh chọn ô B9 ghi là Công thức 1, tại ô B10 tiêu chuẩn công thức ghi thế nào là ðúng?

  A. =OR(E2>=8,F2>=6.5) B. =AND(E1>8, F1>=6.5)

  C. =OR(E1>=8, F1>=6.5) D. =AND(E2>8,F2>=6.5)

Câu 38: Cho biết cách hiệu chỉnh ngày tháng năm trên Hệ điều hành Windows?

  A. Vào Control panel - Fonts. B. Vào Control panel - Date and Time.

  C. Vào Control panel – Region and Language.   D. Vào Control panel - Display.

Câu 39:Dùng dữ liệu trong hình sau:

A B C D E F G

1 LỚP TÊN M1 M2 M3 TB HẠNG


2 8A1 MAI 5 9 8 7.3

3 8A2 LAN 6 7 7 6.7

4 8A3 CÚC 8 7 8 7.7

5 8A4 TRÚC 8 8 9 8.3

6 8A5 XUÂN 5 5 6 5.3

Tại ô G2, một học sinh viết công thức =RANK(F2,FF6,0). Công thức này:

  A. Vẫn ðúng khi sao chép xuống các ô từ G3 G6

  B. Không cho thực hiện (Sai, Excel yêu cầu bổ sung mới thực hiện).

  C. Xếp hạng sai khi sao chép xuống các ô G3  G6 D. Không cho sao chép xuống

Câu 40:Tại ô D2 có công thức =B2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô D3. Công thức tại ô D3 sẽ là?

  A. =B2+C2 B. =C2+D2. C. =B3+C3. D. =B1+C1.

---------- HẾT ----------

KIỂM TRA LÝ THUYẾT – MÔN: NGHỀ - THỜI GIAN: 40 PHÚT – MÃ ĐỀ: 498
Câu 1: Để lấy lại nội dung vừa bị xoá thực hiện tổ hợp phím?

  A. Ctrl+Z B. Ctrl+B C. Ctrl+X D. Ctrl+T

Câu 2: Với văn bản đang chọn, muốn in đậm, nghiêng và gạch chân, sau khi giữ phím Ctrl bạn sẽ nhấn bộ
phím nà o sau ðâ y:

  A. A, B và C B. X, Y và Z C. B, I và E D. U, I và B

Câu 3:Dùng dữ liệu hình sau:

Ðể sắp theo lớp từ thấp ðến cao, cùng lớp thì sắp theo ðiểm Anh từ lớn ðến nhỏ, tại hộp thoại Sort, sau
khi bỏ chọn mục My data has headers, ta lần lýợt chọn:

  A. Sort by: Column D và Order: Largest to Smallest, Then by: Column G và Order: A to Z

  B. Sort by: Column D và Order: Z to A, Then by: Column G và Order: Smallest to Largest
  C. Sort by: Column D và Order: A to Z, Then by: Column G và Order: Largest to Smallest

  D. Sort by: Column D và Order: Smallest to Largest, Then by: Column G và Order: Z to A

Câu 4:Sử dụng dữ liệu trong hình

Một học sinh muốn lọc danh sách học sinh có tên bắt ðầu là kí tự D, sau khi ðã dùng Ribbon Data, Filter và
nhấp chọn tại vùng Tên  Text Filters, Custom, cách chọn nào sau ðây là ðúng?

  A. Chọn vùng so sánh equals, vùng giá trị “D”. B. Chọn vùng so sánh contains, vùng giá trị “D”.

  C. Chọn vùng so sánh begins with, vùng giá trị “D”. D. Không thể thực hiện việc lọc này.

Câu 5:Khi cần xem trước trang in trên Word 2010, ta chọn:

  A. Page Layout - Print Preview B. Home - Print Preview C. File - Print Preview D. File - Print

Câu 6: Trong Excel, để thêm một sheet trong một tập tin bảng tính, thực hiện?

  A. Dù ng menu lệnh Insert/Worksheet B. Dù ng menu lệnh Insert/Sheet

  C. Dù ng menu lệnh Tools/Sheet D. Dù ng menu lệnh Format/Sheet

Câu 7:Muốn chọn lệnh có bóng, ta có thể chọn trong chức năng nào?

  A. Shape Fill B. Shape Effects C. Shape Color D. Shape Outline

Câu 8:Để tắt tính năng kiểm tra lổi chính tả trong Word 2010 ta chọn?

  A. File – Options – Advanced - chọn Typing replaces selected text

  B. File – Options – Proofing - bỏ chọn Check spelling as you type

  C. File – Options – Save - When correcting spelling and grammar in word

  D. File – Options – Add-ins - When correcting spelling and grammar in word

Câu 9:Trong văn bản sau:

vật lí…………………..40 tiết………………………học phần 2

hóa học……………….40 tiết……………………...học phần 2

ta sử dụng bao nhiêu lần gõ Tab trên 1 hàng văn bản để có dấu…?

  A. 3 B. Không tính được C. 2 D. 4

Câu 10:Dùng dữ liệu trong hình sau


A

1 A

2 B

3 1

4 2

5 3

6 FALSE

7 TRUE

8 4

9 5

10 6

11 123/456

12

Lýu ý ô A12 không có dữ liệu. Các dữ liệu là mặc ðịnh (Không dùng canh trái, phải, giữa)

Tại ô B10 có công thức =COUNT(AA12), có kết quả là:

  A. Kết quả khác B. 8 C. 6 D. 11

Câu 11:Tại ô C2 chứa chuỗi “HÒA BÌNH”,=UPPER(C2) cho kết quả là:

  A. HÒA BÌNH B. Báo lỗi

  C. Hòa Bình D. Hòa bình

Câu 12:Ô A1 có giá trị 21/11/2016.Nhập vào D1 công thức:=DAY(A1). Cho biết kết quả trong ô D1.

  A. 2016 B. 21/11/2016 C. 11 D. 21

Câu 13:Sử dụng dữ liệu sau:

Từ ô A1 ðến F1 có các giá trị: 1, 3, 5, 7, 9, 11. Từ ô A2 ðến F2 có các giá trị: 1.1; 2.2; 3.3; 4.4; 5.5; 6.6. Từ ô A3
ðến F3 có giá trị: A, B, C, D, E, F.

Ô G12 có công thức =A1^A1 cho kết quả là:

B. không thực hiện


  A. 2. C. 1. D. #VALUE!.
ðýợc.

Câu 14:Để tô màu và đóng khung cho đoạn văn bản ta chọn công cụ:

  A.  B.  C.  D. 

Câu 15:Để một đoạn văn được canh đều hai bên ( sát biên trái và biên phải của đoạn), ta có thể chọn
  A.  B.  C.  D. 

Câu 16:Sử dụng dữ liệu trong hình

Một học sinh muốn lọc danh sách học sinh có chữ lót là “Trần”, sau khi ðã dùng Ribbon Data, Filter và
nhấp chọn tại vùng Họ  Text Filters, Custom, cách chọn nào sau ðây là ðúng?

  A. Chọn vùng so sánh contains, vùng giá trị “Trần”.

  B. Chọn vùng so sánh does not begin with, vùng giá trị “Trần”.

  C. Chọn vùng so sánh does not equal, vùng giá trị “Trần”.

  D. Chọn vùng so sánh equals, vùng giá trị “Trần”.

Câu 17:Để soạn thảo tiêu đề đầu của trang văn bản, trên Ribbon Insert ta chọn:

  A. Header B. Hyperlink. C. Page Number D. Footer

Câu 18: Trong Excel, có thể sao chép khối vùng bằng cách sử dụng lần lượt các tổ hợp phím?

  A. Ctrl+X, Ctrl+V B. Ctrl+C, Ctrl+V C. Alt+C, Alt+V D. Ctrl+V, Ctrl+C

Câu 19:Ô A2 có giá trị ’10 (chuỗi 10) ô B2 nhập công thức =A2*1, kết quả ở B2 là ?

  A. chuỗi 10. B. #VALUE!. C. Số 10. D. không tính toán Excel báo lỗi bắt hiệu chỉnh.

Câu 20:Để xóa một thư mục sử dụng lệnh:

  A. New B. Rename C.  Cut D. Delete

Câu 21:Một học sinh muốn lọc danh sách học sinh có ðiểm Toán từ 8 trở lên hay Vãn từ 6.5 trở lên, học
sinh chọn ô B9 ghi là Công thức 1, tại ô B10 tiêu chuẩn công thức ghi thế nào là ðúng?

  A. =OR(E2>=8,F2>=6.5) B. =AND(E2>8,F2>=6.5)

  C. =OR(E1>=8, F1>=6.5) D. =AND(E1>8, F1>=6.5)

Câu 22:Trong Windows, Taskbar dùng để:

  A. Chứa các folder đang mở B. Chứa các cửa sổ đang mở

  C. Chứa các chương trình đang được mở D. Chứa các chương trình không sử dụng

Câu 23:Sau khi vẽ một đường thẳng trong AutaShapes, nếu vừa vẽ vừa giữ phím Shift thì đường thẳng
sẽ?
  A. Nằm ngang B. Thẳng đứng

  C. Nằm ngang, đứng, nghiêng 300, 450, 600 tùy vị trí vẽ D. Nghiêng 300, 450 , 600

Câu 24:Để chia một ô trong bảng thành nhiều ô, ta đánh dấu ô đó và dùng lệnh:

  A. Insert Cells B. Split Cell… C. Split Table D. Merge Cells…

Câu 25:Dùng dữ liệu trong hình sau:

A B C D E F G

1 LỚP TÊN M1 M2 M3 TB HẠNG

2 8A1 MAI 5 9 8 7.3

3 8A2 LAN 6 7 7 6.7

4 8A3 CÚC 8 7 8 7.7

5 8A4 TRÚC 8 8 9 8.3

6 8A5 XUÂN 5 5 6 5.3

Tại ô G2 có công thức =RANK(F2,$F$$F$6) cho kết quả xuất hiện:

  A. 3 B. Không thực hiện ðýợc (còn thiếu ðối số). C. 5 D. 4

Câu 26:Dùng dữ liệu như sau:

Ðể tính ngành học nhý trong hình, tại ô E2, công thức nào ðúng?

  A. =VLOOKUP(MID(A2,2,1)*1,$G$10:$J$11,2,0) B. =HLOOKUP(LEFT(A2,2)*1,$G$10:$J$11,2,0)

  C. =HLOOKUP(MID(A2,2,1),$G$10:$J$11,2,0) D. =HLOOKUP(MID(A2,2,1)*1,$G$10:$J$11,2,0)

Câu 27:Trong Excel, khi làm việc với một tập tin, ta vào File, Save As là nhằm mục ðích

  A. mở tập tin B. di chuyển một sheet của tập tin sang tập tin khác

  C. lýu tập tin với một tên khác D. lýu tập tin.
Câu 28:Để thay ðổi ðộ rộng một số cột liên tiếp nhau ðã ðýợc chọn sao cho ðộ rộng vừa khít với nội
dung, ta dùng:

  A. Ribbon Page Layout, Width B. Ribbon Fomulas

  C. Nhấp bên trái của một ô và nhấp ðúp D. Ribbon View, Width

Câu 29: 7. Khi gõ 2 ở A2, 3 ở A3 và chọn cả 2 ô A2, A3 rồi tại góc phải dưới của vùng chọn (có xuất hiện dấu
+) nhấn kép (double click) thì?

  A. Xuất hiện dã y số ngẫu nhiên nguyên cho ðến hết theo vù ng dữ liệu bên phải.

  B. Xuất hiện dã y số lặp lại 2,3 cho ðến hết theo vù ng dữ liệu bên phải.

  C. Xuất hiện dã y số thứ tự 2, 3, 4, .. cho ðến hết theo vù ng dữ liệu bên phải.

  D. Xuất hiện dã y số 2, 3 cho ðến hết theo vù ng dữ liệu bên phải.

Câu 30:Khi kéo kí tự Tab trên thước xuống khỏi thước điều này có nghĩa là:

  A. Hủy dạng Tab tại vị trí tương ứng. B. Thay đổi dạng Tab sang dạng kế tiếp

  C. Hủy tất cả những Tab từ vị trí đó về trước D. Trả Tab về mặc định

Câu 31.A1chứa giá trị 21/11/2016. Nhập vào D1 công thức: =YEAR(A1).Cho kết quả trong ô D1 là :

  A. 21 B. 2016 C. 21/11/2016. D. 11

Câu 32:Khi sử dụng thiết bị tin học mà cần cài đặt một chương trình thì thiết bị sẽ ưu tiên sử dụng kết
nối loại nào?

  A. Không cần kết nối mạng B. Wifi C. 3G D. 4G.

Câu 33:Một học sinh muốn lọc danh sách học sinh có tên bắt ðầu là kí tự H hoặc Họ bắt ðầu là ký tự N,
công thức tiêu chuẩn nào là ðúng?

  A. =OR(left(C1,1)=”H”, left(B1,1)=”N”) B. =OR(left(C2,1)=”H”, left(B2,1)=”N”)

  C. =AND(left(C1,1)=”H”, left(B1,1)=”N”) D. =AND(left(C2,1)=”H”, left(B2,1)=”N”)

Câu 34:Dùng dữ liệu hình sau:

Ðể sắp bảng dữ liệu theo cột Lớp với giá trị 11A7 trýớc giá trị 11A2, ðặt con trỏ tại cột Lớp, rồi:

  A. Chọn nút trên Ribbon Data. B. Chọn nút trên Ribbon Home.

  C. Chọn nút trên Ribbon Home. D. Chọn nút trên Ribbon Data.
Câu 35:Trong Microsoft Word, ta có thể hiệu chỉnh đơn vị đo lường của thước sang những đơn vị nào sau
đây:

  A. Inches và Points B. Centimeters và Points

  C. Inches D. Inches, Points và Centimeters

Câu 36:Chức năng Drop Cap dùng để:

  A. làm chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn bản. B. làm tăng cỡ chữ văn bản trong đoạn.

  C. làm to kí tự đầu tiên của đoạn và chiếm n dòng D. làm chữ hoa từ đầu cho toàn bộ văn bản trong
đoạn.

Câu 37:Muốn chuyển sang trang giấy ngang trong Microsoft Word 2010 bạn làm như thế nào:

  A. Home - Paragraph - Line spacing - Exactly - Ok

  B. Page layout - Page borders - Format Page number - Ok

  C. Page layout - Page Setup - Orientation - Landscape

  D. Insert - Header & Footer - Page number - Format Page number - Ok

Câu 38:Sử dụng dữ liệu trong hình

Một học sinh muốn lọc danh sách học sinh có tên bắt ðầu là kí tự D, sau khi ðã vào Ribbon Data, Filter và
nhấp chọn tại vùng Tên  Text Filters, Custom, cách chọn nào sau ðây là ðúng?

  A. Chọn vùng so sánh begins with, vùng giá trị “Dung”. B. Không thể thực hiện việc lọc này.

  C. Chọn vùng so sánh contains, vùng giá trị “Duy”. D. Chọn vùng so sánh equals, vùng giá trị “D*”.

Câu 39: Hệ điều hành là gì ?

  A. Phần mềm quản lý. B. Phần mềm ứng dụng.

  C. Phần mềm công cụ. D. Phần mềm tiện ích

Câu 40:Tại ô D2 có công thức =$B$2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô D3. Công thức tại ô D3 sẽ
là?

  A. =$B$2+C3. B. =$B$1+C1. C. =$B$3+C3. D. =$B$2+D2.

---------- HẾT ----------


KIỂM TRA LÝ THUYẾT – MÔN: NGHỀ - THỜI GIAN: 40 PHÚT – MÃ ĐỀ: 549
      

Câu 1:Tại ô D2 có công thức =$B$2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô D3. Công thức tại ô D3 sẽ là?

  A. =$B$2+D2. B. =$B$2+C3. C. =$B$1+C1. D. =$B$3+C3.

Câu 2:Để xóa một thư mục sử dụng lệnh:

  A.  Cut B. New C. Delete D. Rename

Câu 3:Ô C1 chứa dữ liệu dạng chuỗi 115 (115 ở bên trái ô). Ở C2 có công thức =C1*1+3.

Kết quả trong ô C2 là

  A. 118. B. Báo lỗi C. 115. D. 0.

Câu 4:Sử dụng dữ liệu trong hình sau:

Ðể biết Khối thi của thí sinh, công thức viết ở J=VLOOKUP(LEFT(A2,1),$D$$E$14,?,0). Dấu ? có giá trị là:

  A. bất kì. B. 1. C. 0. D. 2.

Câu 5: Trong Excel ta có thể mở được nhiều tập tin bảng tính, để làm việc với một tập tin bảng tính đã mở
ta vào?

  A. File B. Home C. Insert D. View

Câu 6:Dùng dữ liệu trong hình sau

1 A

2 B

3 1

4 2

5 3

6 FALSE
7 TRUE

8 4

9 5

10 6

11 123/456

12

Lýu ý ô A12 không có dữ liệu. Các dữ liệu là mặc ðịnh (Không dùng canh trái, phải, giữa)

Tại ô B10 có công thức =COUNT(AA12), có kết quả là:

  A. 11 B. Kết quả khác C. 8 D. 6

Câu 7: Hệ điều hành là gì ?

  A. Phần mềm tiện ích B. Phần mềm ứng dụng.

  C. Phần mềm quản lý. D. Phần mềm công cụ.

Câu 8:Sử dụng dữ liệu sau:

Từ ô A1 ðến F1 có các giá trị: 1, 3, 5, 7, 9, 11. Từ ô A2 ðến F2 có các giá trị: 1.1; 2.2; 3.3; 4.4; 5.5; 6.6. Từ ô A3
ðến F3 có giá trị: A, B, C, D, E, F.

Ô G10 có công thức =F3/F2cho kết quả là:

  A. không thự hiện


B. F/6.6. C. #VALUE!. D. 6.6/F.
ðýợc.

Câu 9:Khi soạn thảo văn bản dạng bảng, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô khác của một bảng Table, bạn
chọn phím hay tổ hợp phím lệnh nào?

  A. ESC B. Shift và Tab C. CapsLock D. Ctrl

Câu 10:Ðể giấu một cột dữ liệu, ta dùng

  A.  Ribbon View, chọn Hide B. View C. Show D. Hide của menu nhanh sau khi chọn cột

Câu 11:Trong Word, nút lệnh nào sau đây cho ta chọn màu kí tự?

  A.  B.  C.  D. 

Câu 12:Để chia một ô trong bảng thành nhiều ô, ta đánh dấu ô đó và dùng lệnh:

  A. Merge Cells… B. Split Table C. Split Cell… D. Insert Cells

Câu 13:Tập tin nào sau đây là tập tin hình ảnh

  A. *.docx,*.txt B. *.exe,*.sys C. *.mp4,*.flv D. *.jpg,*.bmp

Câu 14:Ô A2 có giá trị 10, ô B2 có giá trị 20, Ô C2 nhập công thức +A2+B2, kết quả ở C2 là?

  A. 20. B. Xuất hiện nội dung +A2+B2 trong C. 30. D. 10.


ô

Câu 15:Để đánh số tự động cho các đoạn văn bản liên tiếp, ta có thể chọn:

  A.  B.  C.  D. 

Câu 16:Ô D1 chứa giá trị 158.93. Công thức =ROUND(D1,0) cho kết quả là

  A. 158 B. 158.9. C. 159. D. Công thức sai, máy báo lỗi.

Câu 17:Ô C1 chứa dữ liệu dạng chuỗi A115.Ở C2 có công thức =VALUE(RIGHT(C1,3)). Kết quả trong ô C2
là:

  A. FALSE B. TRUE C. 0 D. 115

Câu 18:Sử dụng dữ liệu sau:

Từ ô A1 ðến F1 có các giá trị: 1, 3, 5, 7, 9, 11. Từ ô A2 ðến F2 có các giá trị: 1.1; 2.2; 3.3; 4.4; 5.5; 6.6. Từ ô A3
ðến F3 có giá trị: A, B, C, D, E, F.

Ô G14 có công thức =A1*$B$1 chép công thức xuống G15 thì kết quả là:

  A. không biết trýớc B. 3. C. #VALUE!. D. 3.3.

Câu 19:Tại ô A2 có giá trị “SAIGON-TP HCM”, tại một ô có công thức =LEFT(A2,6).Kết quả là:

  A. GON-TP B. S. C. SAIGON D. TP HCM

Câu 20:Để tô màu và đóng khung cho đoạn văn bản ta chọn công cụ:

  A.  B.  C.  D. 

Câu 21:Để tìm và thay thế một nhóm từ trong văn bản Word ta chọn nút trên Ribbon:

  A. Review B.  Insert C. View D. Home

Câu 22:Tập tin nào sau đây là tập tin phim

  A. *.jpg,*.png B. *.avi,*flv C. *.docx,*doc D. *.exe,*.com

Câu 23:Ô D4 có chuỗi “Hai tram 2 muoi”. Hàm =LOWER(D4) cho kết quả là?

  A. hai Tram 2 Muoi. B. hai tram 2 muoi. C. HAI TRAM 2 MUOI D. 220.

Câu 24:Ô A3 chứa giá trị 15.công thức =MOD(A3/2) sẽ cho kết quả là:

  A. 0.5. B. 1. C. 7. D. Công thức sai, máy báo lỗi

Câu 25:Tại một ô có công thức = MAX(1,3,MAX(4,5)) cho kết quả là:

  A. 1 B. 5 C. 4 D. 3

Câu 26:Muốn chuyển sang trang giấy ngang trong Microsoft Word 2010 bạn làm như thế nào:

  A. Page layout - Page borders - Format Page number - Ok

  B. Insert - Header & Footer - Page number - Format Page number - Ok


  C. Page layout - Page Setup - Orientation - Landscape  D. Home - Paragraph - Line spacing - Exactly -
Ok

Câu 27: Các bộ mã dùng để gõ dấu tiếng Việt, bạn sử dụng lựa chọn nào?

  A. Unicode, TCVN, Vni Windows B. Unicode, TCVN, X UTF-8

  C. Unicode, X UTF-8, Vietware X D. Unicode, TCVN, VIQRŸ

Câu 28:Trong Excel, Ribbon chứa các nút lệnh sắp xếp dữ liệu là:

  A. Sort B. Formulas C. Data D. Home

Câu 29:Một học sinh muốn lọc danh sách học sinh có tên bắt ðầu là kí tự H hoặc Họ bắt ðầu là ký tự N,
công thức tiêu chuẩn nào là ðúng?

  A. =OR(left(C1,1)=”H”, left(B1,1)=”N”) B. =AND(left(C1,1)=”H”, left(B1,1)=”N”)

  C. =AND(left(C2,1)=”H”, left(B2,1)=”N”) D. =OR(left(C2,1)=”H”, left(B2,1)=”N”)

Câu 30: Chèn một ảnh có sẵn trong máy vào vị trí con nháy, ta chọn lệnh:

  A. Chart B. Equation C. Text Box D. Picture

Câu 31:Chức năng Drop Cap dùng để:

  A. làm chữ hoa từ đầu cho toàn bộ văn bản trong đoạn. B. làm to kí tự đầu tiên của đoạn và chiếm n
dòng

  C. làm tăng cỡ chữ văn bản trong đoạn. D. làm chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn bản.

Câu 32:Trong một bảng, để sử dụng Tab, ta sẽ dùng:

  A. Tổ hợp phím Alt+Tab B. Phím Tab

  C. Tổ hợp phím Ctrl+Alt+Tab D. Tổ hợp phím Ctrl+Tab

Câu 33: 7. Khi gõ 2 ở A2, 3 ở A3 và chọn cả 2 ô A2, A3 rồi tại góc phải dưới của vùng chọn (có xuất hiện dấu
+) nhấn kép (double click) thì?

  A. Xuất hiện dã y số ngẫu nhiên nguyên cho ðến hết theo vù ng dữ liệu bên phải.

  B. Xuất hiện dã y số lặp lại 2,3 cho ðến hết theo vù ng dữ liệu bên phải.

  C. Xuất hiện dã y số 2, 3 cho ðến hết theo vù ng dữ liệu bên phải.

  D. Xuất hiện dã y số thứ tự 2, 3, 4, .. cho ðến hết theo vù ng dữ liệu bên phải.

Câu 34:Trong văn bản sau:

vật lí…………………..40 tiết………………………học phần 2

hóa học……………….40 tiết……………………...học phần 2

ta sử dụng bao nhiêu lần gõ Tab trên 1 hàng văn bản để có dấu…?

  A. 4 B. 2 C. 3 D. Không tính được


Câu 35:Để kết nối các máy tính trong cùng hệ thống thàng một mạng, người ta thường dùng:

B. Thiết bị nhận mạng


  A. ADSL router C. Switch D. Access point
3G

Câu 36:Cho ô A1 chứa giá trị 23. Ðịnh dạng ô D1 kiểu số, nhập vào D1 công thức :
=HOUR(A1)+MINUTE(A1). Cho biết kết quả trong ô D1.

  A. 10 B. 25. C. #VALUE!. D. 15

Câu 37: Trong Excel, có thể sao chép khối vùng bằng cách sử dụng lần lượt các tổ hợp phím?

  A. Ctrl+V, Ctrl+C B. Ctrl+X, Ctrl+V C. Alt+C, Alt+V D. Ctrl+C, Ctrl+V

Câu 38:Dữ liệu trong các ô A1 là 5; B1 là “xyz“; C1 là 8. Chọn công thức sai (máy báo lỗi) trong số các công
thức dưới ðây

  A. =A1-B1+C1. B. =SUM(A1,B1,C1) C. =AVERAGE(A1:C1) D. =IF(A1<B1,C1,0).

Câu 39:Để viết chỉ số dưới (ví dụ: H2O) ta chọn:

  A. Ctrl+[ B. Ctrl+Shift+=. C. Ctrl+= D. Ctrl+]

Câu 40:Ô A3 có giá trị 15. Công thức =MOD(A3,2) sẽ cho kết quả là:

  A. 7. B. 1. C. Công thức sai, máy báo lỗi. D. 0.5.

---------- HẾT ----------


KIỂM TRA LÝ THUYẾT – MÔN: NGHỀ - THỜI GIAN: 40 PHÚT – MÃ ĐỀ: 832

Câu 1:Trong Excel, Ribbon chứa các nút lệnh sắp xếp dữ liệu là:

  A. Sort B. Formulas C. Data D. Home

Câu 2:Dùng dữ liệu trong hình sau

1 A

2 B

3 1

4 2

5 3

6 FALSE

7 TRUE

8 4

9 5
10 6

11 123/456

12

Lýu ý ô A12 không có dữ liệu. Các dữ liệu là mặc ðịnh (Không dùng canh trái, phải, giữa)

Tại ô B10 có công thức =COUNTA(AA12), có kết quả là:

  A. 11 B. 6 C. Kết quả khác D. 12

Câu 3: Để lưu một tập tin đã có với tên khác. Ta dùng?

  A. Menu lệnh File/ Save. B. Menu lệnh File/ Save As

  C. Tổ hợp phím Ctrl +A D. Tổ hợp phím Ctrl+S.

Câu 4:Để đóng khung cho bảng, ta sử dụng:

  A. Nút B. Nút C. Nút D. 

Câu 5:Dùng dữ liệu hình sau:

Ðể sắp xếp dữ liệu mà không làm thay ðổi STT, ta sẽ chọn vùng sắp xếp dữ liệu:

  A. A1:A6 B. A1:G6. C. A2:G6 D. B1:G6.

Câu 6:Để cài đặt máy in, ta cần phải có gì?

  A. Mouse B. Install C. Monitor. D. Driver

Câu 7:Cho ô A1 chứa giá trị 23. Ðịnh dạng ô D1 kiểu số, nhập vào D1 công thức :
=HOUR(A1)+MINUTE(A1). Cho biết kết quả trong ô D1.

  A. 25. B. 10 C. 15 D. #VALUE!.

Câu 8:Ô A2 có giá trị TRUE, Ô B2 có giá trị FALSE, Ô C2 nhập công thức =A2>B2, kết quả ở C2 là?

  A. TRUE. B. 1. C. 0. D. FALSE

Câu 9:Sử dụng dữ liệu trong hình sau:


Có thể ghi công thức tính ðiểm chuẩn theo mã khối là

=VLOOKUP(I2,$D$$F$14,?,0). Dấu ? trong công thức này có giá trị là bao nhiêu?

  A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.

Câu 10:Tại ô E2 có công thức =B2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô F2. Công thức tại ô F2 sẽ là?

  A. =B2+C2. B. =C2+D2. C. =A2+B2. D. =C3+D3.

Câu 11:Nhập vào D1 công thức =DATE(2016,11,21). Cho biết kết quả trong ô D1.

  A. 21 B. 2016 C. 11 D. 21/11/2013

Câu 12: Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #REF! có nghĩa là

  A. Khô ng tìm thấy ðịa chỉ tham chiếu B. Khô ng tìm thấy giá trị dò tìm

  C. Hà m thiếu ðối số D. Khô ng tìm thấy tên hàm

Câu 13:Lệnh Format trong Windows có nghĩa là

  A. Xóa tất cả các tập tin trên ổ đĩa chọn B. Xóa tất cả các thư mục trên ổ đĩa chọn

  C. Sao chép toàn bộ ổ đĩa   D. Xóa tất cả các tập tin trên ổ đĩa chọn và định dạng lại ổ đĩa

Câu 14:Tại một ô có công thức =MAX(1,3,5, “A”) cho kết quả là:

  A. 5 B. Báo lỗi #VALUE! C. 1 D. 3

Câu 15: Chương trình nào của Windows dùng để quản lý các tập tin và thư mục:

  A. Accessories B. Windows Explorer C. Microsoft Office D. Control Panel

Câu 16:Dùng dữ liệu trong hình sau:

Tại ô B15 có công thức =MAX(CE6) cho kết quả là:

  A. 32 B. 22 C. 8 D. 10


Câu 17:Ô A1 có giá trị 7.268 và ô A2 có giá trị 6.326. Công thức =ROUND(A1,2)-INT(A2) cho kết quả là :

  A. 8.27 B. 1.26 C. 1.00 D. 1.27.

Câu 18:Trong các kí tự tab sau, kí tự nào là tab canh giữa:

  A.  B.  C.  D. 

Câu 19:Tại ô C2 chứa chuỗi “HÒA bình”, công thức =PROPER(C2) cho kết quả là

  A. Báo lỗi B. HÒA BÌNH

  C. Hòa Bình D. Hòa bình

Câu 20:Muốn ra màn hình in, ta chọn:

  A. Ctrl+Shift+L B. Ctrl+P C. Ctrl+I D. Ctrl+L

Câu 21: Trong MS Excel, chức năng dùng để:

  A. Trộn dữ liệu giữa cá c ô B. Cho dữ liệu trong ô xuống hà ng hay khô ng.

  C. Thu hẹp ðộ cao của ô D. Nới rộng ô theo chiều ngang.

Câu 22:Để một đoạn văn được canh đều hai bên ( sát biên trái và biên phải của đoạn), ta có thể chọn

  A.  B.  C.  D. 

Câu 23:Dùng dữ liệu nhý sau:

Ðể tính ngành học nhý trong hình, tại ô E2, công thức nào ðúng?

  A. =HLOOKUP(MID(A2,2,1)*1,$G$10:$J$11,2,0) B. =VLOOKUP(MID(A2,2,1)*1,$G$10:$J$11,2,0)

  C. =HLOOKUP(MID(A2,2,1),$G$10:$J$11,2,0) D. =HLOOKUP(LEFT(A2,2)*1,$G$10:$J$11,2,0)

Câu 24:Trong Windows, sao chép một tập tin đã chọn, ta dùng lệnh:

  A. Paste B. Copy C. Edit D. Rename

Câu 25:Dùng dữ liệu hình sau:


Ðể sắp xếp bảng dữ liệu theo thứ tự tên tãng dần nhý bảng chữ cái, trùng tên thì sắp theo Họ, tại hộp
thoại Sort, ta lần lýợt chọn:

  A. Sort by: Tên và Order: Z to A; Then by: Họ và Order: Z to A

  B. Sort by: Tên và Order: A to Z; Then by: Họ và Order: A to Z

  C. Sort by: Tên và Order: A to Z; Then by: Họ và Order: Z to A

  D. Sort by: Tên và Order: Z to A; Then by: Họ và Order: A to Z

Câu 26:Sử dụng dữ liệu sau:

Từ ô A1 ðến F1 có các giá trị: 1, 3, 5, 7, 9, 11. Từ ô A2 ðến F2 có các giá trị: 1.1; 2.2; 3.3; 4.4; 5.5; 6.6. Từ ô A3
ðến F3 có giá trị: A, B, C, D, E, F.

Ô G14 có công thức =A1*$B$1 chép công thức xuống G15 thì kết quả là:

  A. 3. B. 3.3. C. không biết trýớc D. #VALUE!.

Câu 27:Sử dụng dữ liệu sau:

Từ ô A1 ðến F1 có các giá trị: 1, 3, 5, 7, 9, 11. Từ ô A2 ðến F2 có các giá trị: 1.1; 2.2; 3.3; 4.4; 5.5; 6.6. Từ ô A3
ðến F3 có giá trị: A, B, C, D, E, F.

Ô G8 có công thức =A1&A2AF3 thì ô G8 có kết quả là:

  A. 1. 11F B. F. C. 0. D. 11.1F.

Câu 28: Cho biết cách hiệu chỉnh ngày tháng năm trên Hệ điều hành Windows?

  A. Vào Control panel - Display. B. Vào Control panel - Date and Time.

  C. Vào Control panel – Region and Language. D. Vào Control panel - Fonts.

Câu 29:Để tăng dần kích cỡ chữ cho một nhóm kí tự đang chọn, ta chọn tổ hợp phím nào sau đây?

  A. Ctrl+] B. Ctrl+= C. Ctrl+Shift+= D. Ctrl+[

Câu 30:Tại ô C2 chứa chuỗi “HÒA BÌNH”,=UPPER(C2) cho kết quả là:

  A. Hòa Bình B. HÒA BÌNH C. Báo lỗi D. Hòa bình

Câu 31: Cho biết cách xóa một tập tin hay thư mục mà không di chuyển vào Recycle Bin?
  A. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa - Delete   B. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa - Shift + Delete

  C. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa - Alt + Delete   D. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa - Ctrl + Delete

Câu 32:Tại một ô có công thức =MAX(1,3,5) cho kết quả là:

  A. Báo lỗi #VALUE! B. 3 C. 1 D. 5

Câu 33:Kết quả trong Excel báo là #VALUE! Có nghĩa là?

  A. kết quả của một công thức tính toán là CHUỖI mà có giá trị SỐ.

  B. Kết quả của một công thức tính toán là SỐ mà có giá trị SỐ.

  C. kết quả của một công thức tính toán là SỐ mà có giá trị CHUỖI. D. Thông báo kết quả là VALUE

Câu 34:Khi đưa một hình chữ nhật vào trên văn bản thì các chữ của văn bản bị che mất, thực hiện thế
nào có thể hiện thị văn bản?

  A. Chọn hcn nhấn chuột phải chọn Send to back,chọn Send to back B. Chọn màu trắng cho hình chữ
nhật

  C. Chọn hcn nhấn chuột phải chọn Send to back chọn Send behind Text

  D. Chọn hcn nhấn chuột phải chọn Send to back chọn Send backward

Câu 35:Sử dụng dữ liệu trong hình

Một học sinh muốn lọc danh sách học sinh có ðiểm Toán từ 6.5 ðến 8, sau khi ðã dùng Ribbon Data, Filter
và nhấp chọn tại vùng Toán  Number Filters, Custom, cách chọn nào sau ðây là ðúng?

  A. Chọn vùng so sánh equals to, vùng giá trị 6.5, chọn toán tử OR, vùng so sánh kế equals to, vùng giá trị 8.

  B. Không thể thực hiện việc lọc này.

  C. Chọn vùng so sánh is greater than or equals to, vùng giá trị 6.5, chọn toán tử AND, vùng so sánh kế is less
than or equals to, vùng giá trị 8.

  D. Chọn vùng so sánh is greater than, vùng giá trị 6.5, chọn toán tử OR, vùng so sánh kế is less than, vùng
giá trị 8.

Câu 36:Để tạo một bảng mới, ta dùng lệnh:

  A. Table trên Ribbon Home. B. Table trên Ribbon Page Layout.

  C. Table trên Ribbon View. D. Table trên Ribbon Insert.


Câu 37:Trong Excel, ðể thêm một trang bảng tính, ta dùng:

  A. Ribbon View B. Ribbon Page Layout C. Ribbon File D. Insert/Worksheet của menu nhanh

Câu 38:Ô A2 có giá trị TRUE, ô B2 có giá trị FALSE, ô C2 có công thức A2+B2. kết quả tại C2 là?

  A. TRUEFALSE. B. 1. C. 2. D. #VALUE!.

Câu 39:Ô C1 chứa dữ liệu dạng chuỗi 115 (115 ở bên trái ô). Ở C2 có công thức =C1*1+3.

Kết quả trong ô C2 là

  A. 115. B. Báo lỗi C. 118. D. 0.

Câu 40:Ô A2 có giá trị 10, ô B2 có giá trị 20, Ô C2 nhập công thức +A2+B2, kết quả ở C2 là?

  A. 30. B. 20. C. 10. D. Xuất hiện nội dung +A2+B2 trong ô

---------- HẾT ----------

Mã ðề - Câu số - Ðáp án
2 1 B 8 1 C 4 1 A 5 1 B 3 1 A
1 3 9 4 1
3 2 8 9 2
2 C 2 A 2 D 2 C 2 D
3 D 3 B 3 C 3 A 3 D
4 A 4 D 4 C 4 D 4 C
5 B 5 D 5 D 5 D 5 A
6 B 6 D 6 A 6 D 6 A
7 D 7 A 7 B 7 C 7 B
8 D 8 A 8 B 8 C 8 C
9 C 9 B 9 C 9 B 9 C
1 C 1 B 1 C 1 D 1 D
0 0 0 0 0
1 A 1 D 1 A 1 A 1 D
1 1 1 1 1
1 D 1 A 1 D 1 C 1 C
2 2 2 2 2
1 C 1 D 1 C 1 D 1 C
3 3 3 3 3
1 A 1 B 1 C 1 C 1 A
4 4 4 4 4
1 D 1 B 1 A 1 A 1 D
5 5 5 5 5
1 D 1 C 1 A 1 C 1 D
6 6 6 6 6
1 D 1 D 1 A 1 D 1 B
7 7 7 7 7
1 C 1 A 1 B 1 D 1 A
8 8 8 8 8
1 C 1 C 1 C 1 C 1 D
9 9 9 9 9
2 D 2 B 2 D 2 D 2 C
0 0 0 0 0
2 A 2 B 2 A 2 D 2 A
1 1 1 1 1
2 B 2 D 2 B 2 B 2 B
2 2 2 2 2
2 B 2 A 2 C 2 B 2 D
3 3 3 3 3
2 C 2 B 2 B 2 D 2 B
4 4 4 4 4
2 D 2 B 2 A 2 B 2 A
5 5 5 5 5
2 A 2 B 2 D 2 C 2 D
6 6 6 6 6
2 C 2 D 2 C 2 A 2 C
7 7 7 7 7
2 A 2 B 2 C 2 C 2 C
8 8 8 8 8
2 D 2 A 2 C 2 D 2 C
9 9 9 9 9
3 B 3 B 3 A 3 D 3 B
0 0 0 0 0
3 A 3 B 3 B 3 B 3 D
1 1 1 1 1
3 B 3 D 3 A 3 D 3 A
2 2 2 2 2
3 C 3 C 3 B 3 D 3 D
3 3 3 3 3
3 B 3 C 3 D 3 B 3 C
4 4 4 4 4
3 A 3 C 3 D 3 C 3 A
5 5 5 5 5
3 D 3 D 3 C 3 B 3 D
6 6 6 6 6
3 C 3 D 3 C 3 D 3 A
7 7 7 7 7
3 C 3 B 3 D 3 A 3 B
8 8 8 8 8
3 B 3 C 3 A 3 C 3 C
9 9 9 9 9
4 A 4 A 4 A 4 B 4 C
0 0 0 0 0

Trường THPT Nguyễn Huệ ĐỀ KIỂM TRA 01

MÔN: TIN HỌC VĂN PHÒNG THỜI GIAN: 40 PHÚT

1. Đang soạn thảo bằng Word muốn thoát khỏi Word, ta có thể:

A. Dùng File/close B. Nhấn Alt + F4


C. Chọn lệnh Exit từ hộp Control Box của cửa sổ Word D. Dùng file/new
2. Để chia một ô trong bảng thành nhiều ô, ta đánh dấu ô đó và dùng lệnh:

A. Merge Cell B. Insert Cells C. Split Cells… D. Split Table


3. Trong windown, muốn xóa một tập tin hay thư mục, ta dùng lệnh:
A. Delete B.Edit C. View D. Cut

4. Để tìm và thay thế một nhóm từ trong văn bản Word ta chọn nút trên Ribbon:

A. Home B. Insert C. View D. Review

5. Trong Word, để lưu file với tên khác, ta dùng menu lệnh:

A. File/Save as B. File/Save C. File/Close D. File/Exit

6. Chức năng Drop Cap dùng để:

A. làm chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn bản. B. làm chữ hoa từ đầu cho toàn bộ văn bản
trong đoạn.
C. làm to kí tự đầu tiên của đoạn và chiếm n dòng. D. làm tăng cỡ chữ văn bản trong đoạn.
7. Để đánh số tự động cho các đoạn văn bản liên tiếp, ta có thể chọn:

A. B. C. D.
8. Để canh đều hai bên cho phần văn bản được chọn, ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây?

A. Ctrl + J B. Ctrl + E C. ctrl + L D. Ctrl + R

9. Trong Word, để mở một file, ta dùng tổ hợp phím

A. Ctrl + O B. Ctrl + S C. Ctrl + N D. Ctrl + P

10.Để đóng khung một đoạn văn bản,ta dùng nút lệnh:

A. B. C. D.
11.Để đưa kí tự đầu dòng rơi xuống dạng chữ lớn, ta chọn nút lệnh

A. Symbol B. Drop Cap C. Picture D. Text Box

12.Trong Word, để tạo một trang văn bản mới, ta dùng

A. Ctrl + N B. Ctrl + O C. Ctrl + S D. Ctrl + F

13.Trong Word, nút lệnh nào sau đây cho ta chọn màu kí tự?

A. B. C. D.
14.Khi cần vào chế độ command prompt, cần nhập lệnh nào ở chế độ Run (Dùng nút Windown
+ R)?

A. Command prompt B. Cmd C. IPCONFIG D. Exit


15.Sau khi định dạng một nhóm kí tự in đậm, nếu bôi đen các kí tự này, nhấp vào biểu tượng
Format Painter, rồi nhấp vào một nhóm kí tự khác trong văn bản, thì điều gì sẽ xảy ra?

A. Nhóm kí tự sau sẽ in đậm. B. Nhóm kí tự đầu không in đậm nữa.


C. Toàn bộ đoạn chứa nhóm kí tự sau sẽ in đậm. D. Nhóm kí tự sau sẽ in đậm và nghiêng.
16.Để tăng dần kích cỡ chữ cho một nhóm kí tự đang chọn, ta chọn tổ hợp phím nào sau đây?

A. Ctrl+[ B. Ctrl+] C. Ctrl+= D. Ctrl+Shift+=


17.Để tạo một bảng mới, ta dùng lệnh:

A. Table trên Ribbon Insert. B. Table trên Ribbon Home.


C. Table trên Ribbon Page Layout. D. Table trên Ribbon View.
18.Để chia cột bắt buộc (Văn bản tại vị trí con trỏ sẽ qua cột kế tiếp), ta dùng:

A. Ctrl+Enter B. Ctrl+Shift+Enter C. Alt+Enter D. Alt+Shift+Enter


19.Khi các ô được chọn có nội dung, chức năng Merge Cells sẽ:

A. trộn nội dung của nhóm ô chọn và gộp thành 1 ô.


B. chỉ giữ nội dung ô cuối cùng và gộp thành 1 ô duy nhất.
C. xóa nội dung của nhóm ô chọn và gộp thành 1 ô.
D. chỉ giữ nội dung ô đầu tiên và gộp thành 1 ô duy nhất.
20.Muốn ra màn hình in, ta chọn:

A. Ctrl+I B. Ctrl+L C. Ctrl+P D. Ctrl+Shift+L


21.Trong một bảng, để sử dụng Tab, ta sẽ dùng:

A. Phím Tab B .tổ hợp phím Alt+Tab


C. tổ hợp phím Ctrl+Alt+Tab D. tổ hợp phím Ctrl+Tab
22.Trong văn bản sau:

vật lí…………………..40 tiết………………………học phần 2


hóa học……………….40 tiết……………………...học phần 2
ta sử dụng bao nhiêu lần gõ Tab trên 1 hàng văn bản để có dấu…?

A. 2 B. 3 C. 4 D. Không tính được

23.Để một đoạn văn được canh đều hai bên ( sát biên trái và biên phải của đoạn), ta có t hể
chọn

A. B. C. D.
24.Trong các kí tự tab sau, kí tự nào là tab canh giữa:

A. B. C. D.
25.Chọn phát biểu đúng.
A. ADSL router là thiết bị phát tín hiệu Wifi B. Access point là tín hiệu nhận thiết bị Wifi
C. Access point là tín hiệu phát Wifi D.ADSL router là tín hiệu nhận thiết bị Wifi
26.Khi nào lệnh Delete không thể thực thiện?

A. Tập tin không tồn tại B.Tập tin được đặt thuộc tính Read Only
C. Tập tin đang mở D. Không thể xảy ra tình huống này
27.Trong Word, để xóa một hay nhiều hàng của bảng, ta dùng lệnh:

A. Delete Rows B. Delete Cells… C. Delete Columns D. Delete Table


28.Khi đưa một hình chữ nhật vào trên văn bản thì các chữ của văn bản bị che mất, thực hiện
thế nào có thể hiện thị văn bản?

A. Chọn màu trắng cho hình chữ nhật

B. Chọn hình chữ nhật nhấn chuột phải chọn Send to back chọn Send behind text
C. Chọn hình chữ nhật nhấn chuột phải chọn Send to back chọn Send backward
D. Chọn hình chữ nhật nhấn chuột phải chọn Send to back,chọn Send to back
29.Lệnh Format trong windown có nghĩa là

A. Sao chép toàn bộ ổ đĩa B. Xóa tất cả các tập tin trên ổ đĩa chọn
C. Xóa tất cả các thư mục trên ổ đĩa chọn D. Xóa tất cả các tập tin trên ổ đĩa chọn và định dạng
lại ổ đĩa
30.Để thay đổi cách nhận dạng trong Windown, ta sẽ sử dụng mục chọn nào trong Control
Panel hoặc Settings?

A. Date and Time B.Default Programs C. Display D. Device manager


31.Sau khi vẽ một đường thẳng trong AutaShapes, nếu vừa vẽ vừa giữ phím Shift thì đường
thẳng sẽ?
A. Nằm ngang B. Thẳng đứng
C. Nghiêng 30 , 45 , 60
0 0 0
D. Nằm ngang, đứng, nghiêng 300, 450, 600 tùy vị trí vẽ

32.Muốn chọn màu nền cho một AutoShapes, ta có thể nhấp biểu tượng nào?
A. B. C. . D.

33.Khi sử dụng thiết bị tin học mà cần cài đặt một chương trình thì thiết bị sẽ ưu tiên sử dụng
kết nối loại nào?

A. Không cần kết nối mạng B.Wifi C.3G D.4G.


34.Khi muốn đặt các vị trí Tab trên vùng chọn: sau khi chọn vị trí trong hộp thoại Tab, ta chọn
loại Tab và chọn nút nào để thiết lập?

A. Chọn Clear. B. Chọn Set C. Chọn Clear All D. Chọn Leader


35.Trong các hệ điều hành sau, hệ điều hành nào quản lí bộ nhớ kém nhất?

A. Android B.Windows C.Linus D.iOS.


36.Khi dùng lệnh Rename trên tập tin thì việc gì sẽ xảy ra

A. Tập tin sẽ bị đổi tên B. Tập tin sẽ thay đổi ứng dụng của nó
C. Tập tin sẽ thay đổi nội dung D. Tập tin sẽ chuyển qua vị trí mới
37.Trong windown, sao chép một tập tin đã chọn, ta dùng lệnh:

A. Copy B. Edit C. Paste D. Rename


38.Tập tin nào sau đây là tập tin phim

A. *.exe,*.com B. *.jpg,*.png C. *.docx,*doc D. *.avi,*flv


39.Muốn chọn lệnh có bóng, ta có thể chọn trong chức năng nào?
A. Shape effects B. Shape Outline C. Shape Fill D. Shape Color

40.Để xóa một thư mục sử dụng lệnh:

A New B. Cut C. Delete D. Rename

Trường THPT Nguyễn Huệ ĐỀ KIỂM TRA 02

MÔN: TIN HỌC VĂN PHÒNG THỜI GIAN: 40 PHÚT

1.Muốn chèn một bullet (dấu đầu dòng) vào văn bản đang soạn thảo, ta chọn:

A. B. C. D.
2.Để đưa kí tự đầu dòng rơi xuống dạng chữ lớn, ta chọn nút lệnh

A.Symbol B. Drop Cap C. Picture D. Text Box

3.Trong Word, để tạo một trang văn bản mới, ta dùng

A.Ctrl + N B. Ctrl + O C. Ctrl + S D. Ctrl + F

4.Để canh đều hai bên cho phần văn bản được chọn, ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây?

A.Ctrl + J B. Ctrl + E C. ctrl + L D. Ctrl + R

5.Để tăng dần kích cỡ chữ cho một nhóm kí tự đang chọn, ta chọn tổ hợp phím nào sau đây?

A. Ctrl+[ B. Ctrl+] C. Ctrl+= D. Ctrl+Shift+=


6.Để soạn thảo tiêu đề đầu của trang văn bản, trên Ribbon Insert ta chọn:

A. Header B. Footer C. Page Number D. Hyperlink.


7.Để chia cột bắt buộc (Văn bản tại vị trí con trỏ sẽ qua cột kế tiếp), ta dùng:
A. Ctrl+Enter B. Ctrl+Shift+Enter C. Alt+Enter D. Alt+Shift+Enter
8.Làm sao biết IP của máy đang sử dụng?

A. Dùng lệnh IPCONFIG ở chế độ command prompt B.Không thể biết


C. Dùng lệnh CMD ở chế độ Start/ Run D. Dùng lệnh IPCONFIG ở chế độ Start/ Run
9.Chức năng Merge Cells dùng để:

A. chia nhóm ô đang chọn thành nhiều ô. B. gộp nhóm ô đang chọn thành một ô.
C. kẻ khung các ô đang chọn. D. bỏ khung các ô đang chọn.
10.Để đóng khung một đoạn văn bản,ta dùng nút lệnh:

A. B. C. D.
11.Đang soạn thảo bằng Word muốn thoát khỏi Word, ta có thể:

A. Dùng File/close B. Nhấn Alt + F4


C. Chọn lệnh Exit từ hộp Control Box của cửa sổ Word D. Dùng file/new
12.Để đóng khung cho bảng, ta sử dụng:

A. B. Nút C. Nút D. Nút


13.Để chia một ô trong bảng thành nhiều ô, ta đánh dấu ô đó và dùng lệnh:

A. Merge Cell B. Insert Cells C. Split Cells… D. Split Table


14.Trong windown, muốn xóa một tập tin hay thư mục, ta dùng lệnh:

A. Delete B.Edit C. View D. Cut


15.Để đánh số tự động cho các đoạn văn bản liên tiếp, ta có thể chọn:

A. B. C. D.
16.Để tạo một tập tin sử dụng lệnh:

A. New B.Open C. Rename D. Delete

17.Khi các ô được chọn có nội dung, chức năng Merge Cells sẽ:

A. trộn nội dung của nhóm ô chọn và gộp thành 1 ô.


B. chỉ giữ nội dung ô cuối cùng và gộp thành 1 ô duy nhất.
C. xóa nội dung của nhóm ô chọn và gộp thành 1 ô.
D. chỉ giữ nội dung ô đầu tiên và gộp thành 1 ô duy nhất.
18.Muốn ra màn hình in, ta chọn:

A. Ctrl+I B. Ctrl+L C. Ctrl+P D. Ctrl+Shift+L


19.Trong Word, để lưu file với tên khác, ta dùng menu lệnh:

A.File/Save as B. File/Save C. File/Close D. File/Exit

20.Khi con trỏ ở ô cuối cùng của bảng, nhấn phím Tab thì:

A. con trỏ nhảy về ô đầu tiên của bảng. B. con trỏ đứng yên vì đã hết bảng.
C. con trỏ sẽ nhảy ra đoạn văn bên dưới bảng. D. sẽ cho bảng thêm một dòng mới.
21.Để đặt Tab vào văn bản đang soạn ta có thể:

A. Nhấn vào biểu tượng B. Chọn biểu tượng

C. Chọn biểu tượng D. Chọn biểu tượng


22.Muốn chọn lệnh có bóng, ta có thể chọn trong chức năng nào?
A. Shape effects B. Shape Outline C. Shape Fill D. Shape Color

23.Để một đoạn văn được canh đều hai bên ( sát biên trái và biên phải của đoạn), ta có t hể
chọn

A. B. C. D.
24.Khi kéo kí tự Tab trên thước xuống khỏi thước điều này có nghĩa là:

A. Trả Tab về mặc định B. Hủy dạng tác tại vị trí tương ứng.
C. Thay đổi dạng tab sang dạng kế tiếp D. Hủy tất cả những tab từ vị trí đó về trước
25.Khi muốn hủy tất cả các vị trí cùa Tab trên vùng chọn, ta thực hiện:

A. Trong hộp thoại tab chọn Clear B. Trong hộp thoại tab chọn Set
C. Trong hộp thoại tab,chon Clear All D. Chỉ có cách kéo lần lượt từng vị trí Tab khỏi
thước.
26.Khi nào lệnh Delete không thể thực thiện?

A. Tập tin không tồn tại B.Tập tin được đặt thuộc tính Read Only
C. Tập tin đang mở D. Không thể xảy ra tình huống này
27.Trong Word, để xóa một hay nhiều hàng của bảng, ta dùng lệnh:

A. Delete Rows B. Delete Cells… C. Delete Columns D. Delete Table


28.Chức năng WordArt có trong ribbon

A. Home B. Insert C. View D. Page layout.

29.Để xóa khối và đưa nội dung của nó vào clipboard, ta có thể:
A. Chọn B. chọn C. chọn D. chọn

30.Để thay đổi cách nhận dạng trong Windown, ta sẽ sử dụng mục chọn nào trong Control
Panel hoặc Settings?

A. Date and Time B.Default Programs C. Display D. Device


manager
31.Để kết nối các máy tính trong cùng hệ thống thàng một mạng, người ta thường dùng:

A. ADSL.router B. Thiết bị nhận mạng 3G C. Switch D. Access point


32.Để chèn một ảnh có sẵn trong máy vào vị trí con nháy, ta chọn lệnh:

A. Picture B. Chart C. Text Box D. Equation


33.Muốn chọn màu nền cho một AutoShapes, ta có thể nhấp biểu tượng nào?
A. B. C. . D.

34.Trong windows, sao chép một tập tin đã chọn, ta dùng lệnh:

A. Copy B. Edit C. Paste D. Rename


35.Khi muốn đặt các vị trí Tab trên vùng chọn: sau khi chọn vị trí trong hộp thoại Tab, ta chọn
loại Tab và chọn nút nào để thiết lập?

A. Chọn Clear. B. Chọn Set C. Chọn Clear All D. Chọn


Leader
36.Tại sao cùng dung lượng bộ nhớ thì Android lại chạy chậm hơn iOS hay Windows phone.

A. Hệ điều hành Android có dung lượng lớn hơn. B. Hệ điều hành Android cần bộ nhớ nhiều
hơn.

C. Hệ điều hành Android chạy ngầm các ứng dụng.


D. Hệ điều hành Android cho phép nhiều ứng dụng chạy cùng lúc.
37.Trên một thiết bị chạy Android, để cài thêm chương trình mà tốc độ của thiết bị vẫn ổn
định, ta cần thay đổi yếu tố nào?

A. Tăng dung lượng bộ nhớ. B. Tăng dung lượng lưu trữ.


C. Gỡ bỏ các ứng dụng cần thiết. D. Không cài các ứng dụng đòi hỏi dung lượng lớn.
38.Để xóa một thư mục sử dụng lệnh:

A New B. Cut C. Delete D. Rename


39.Khi dùng lệnh Rename trên tập tin thì việc gì sẽ xảy ra

A. Tập tin sẽ bị đổi tên B. Tập tin sẽ thay đổi ứng dụng của nó
C. Tập tin sẽ thay đổi nội dung D. Tập tin sẽ chuyển qua vị trí mới
40.Tập tin nào sau đây là tập tin hình ảnh

A *.exe,*.sys B. *.docx,*.txt C. *.jpg,*.bmp D. *.mp4,*.flv


Trường THPT Nguyễn Huệ ĐỀ KIỂM TRA 03

MÔN: TIN HỌC VĂN PHÒNG THỜI GIAN: 40 PHÚT

1.Để đóng khung một đoạn văn bản,ta dùng nút lệnh:

A. B. C. D.
2.Tập tin nào sau đây là tập tin hình ảnh

A *.exe,*.sys B. *.docx,*.txt C. *.jpg,*.bmp D. *.mp4,*.flv


3.Khi dùng lệnh Rename trên tập tin thì việc gì sẽ xảy ra

A. Tập tin sẽ bị đổi tên B. Tập tin sẽ thay đổi ứng dụng của nó
C. Tập tin sẽ thay đổi nội dung D. Tập tin sẽ chuyển qua vị trí mới
4.Sau khi định dạng một nhóm kí tự in đậm, nếu bôi đen các kí tự này, nhấp vào biểu tượng
Format Painter, rồi nhấp vào một nhóm kí tự khác trong văn bản, thì điều gì sẽ xảy ra?

A. Nhóm kí tự sau sẽ in đậm. B. Nhóm kí tự đầu không in đậm nữa.


C. Toàn bộ đoạn chứa nhóm kí tự sau sẽ in đậm. D. Nhóm kí tự sau sẽ in đậm và nghiêng.
5.Trong một bảng, để sử dụng Tab, ta sẽ dùng:

A. Phím Tab B .tổ hợp phím Alt+Tab


C. tổ hợp phím Ctrl+Alt+Tab D. tổ hợp phím Ctrl+Tab
6.Để soạn thảo tiêu đề đầu của trang văn bản, trên Ribbon Insert ta chọn:

A. Header B. Footer C. Page Number D. Hyperlink.


7.Để tăng dần kích cỡ chữ cho một nhóm kí tự đang chọn, ta chọn tổ hợp phím nào sau đây?

A. Ctrl+[ B. Ctrl+] C. Ctrl+= D. Ctrl+Shift+=


8.Để tạo một bảng mới, ta dùng lệnh:

A. Table trên Ribbon Insert. B. Table trên Ribbon Home.


C. Table trên Ribbon Page Layout. D. Table trên Ribbon View.
9.Để chia cột bắt buộc (Văn bản tại vị trí con trỏ sẽ qua cột kế tiếp), ta dùng:
A. Ctrl+Enter B. Ctrl+Shift+Enter C. Alt+Enter D. Alt+Shift+Enter
10.Đang soạn thảo bằng Word muốn thoát khỏi Word, ta có thể:

A. Dùng File/close B. Nhấn Alt + F4


C. Chọn lệnh Exit từ hộp Control Box của cửa sổ Word D. Dùng file/new
11.Trong Word, để tạo một trang văn bản mới, ta dùng

A.Ctrl + N B. Ctrl + O C. Ctrl + S D. Ctrl + F

12.Để đánh số tự động cho các đoạn văn bản liên tiếp, ta có thể chọn:

A. B. C. D.
13.Trong Word, nút lệnh nào sau đây cho ta chọn màu kí tự?

A. B. C. D.
14.Chức năng Drop Cap dùng để:

A. làm chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn bản. B. làm chữ hoa từ đầu cho toàn bộ văn bản
trong đoạn.
C. làm to kí tự đầu tiên của đoạn và chiếm n dòng. D. làm tăng cỡ chữ văn bản trong đoạn.
15.Trong Word, để di chuyển con trỏ về đầu văn bản, ta dùng phím:

A. Home B. Alt + Home C. Shift + Home D. Ctrl + Home

16.Để viết chỉ số dưới (ví dụ: H2O) ta chọn:

A. Ctrl+[ B. Ctrl+] C. Ctrl+= D. Ctrl+Shift+=.


17.Khi các ô được chọn có nội dung, chức năng Merge Cells sẽ:

A. trộn nội dung của nhóm ô chọn và gộp thành 1 ô. B. chỉ giữ nội dung ô cuối cùng và gộp thành 1 ô
duy nhất.
C. xóa nội dung của nhóm ô chọn và gộp thành 1 ô. D. chỉ giữ nội dung ô đầu tiên và gộp thành 1 ô
duy nhất.
18.Muốn ra màn hình in, ta chọn:

A. Ctrl+I B. Ctrl+L C. Ctrl+P D. Ctrl+Shift+L


19.Để đặt Tab vào văn bản đang soạn ta có thể:

A. Nhấn vào biểu tượng B. Chọn biểu tượng

C. Chọn biểu tượng D. Chọn biểu tượng


20.Để một đoạn văn được canh đều hai bên ( sát biên trái và biên phải của đoạn), ta có t hể
chọn
A. B. C. D.
21.Để thay đổi cách nhận dạng trong Windown, ta sẽ sử dụng mục chọn nào trong Control
Panel hoặc Settings?

A. Date and Time B.Default Programs C. Display D. Device manager


22.Trong các kí tự tab sau, kí tự nào là tab canh giữa:

A. B. C. D.
23.Để chia một ô trong bảng thành nhiều ô, ta đánh dấu ô đó và dùng lệnh:

A. Merge Cell B. Insert Cells C. Split Cells… D. Split Table


24.Khi kéo kí tự Tab trên thước xuống khỏi thước điều này có nghĩa là:

A. Trả Tab về mặc định B. Hủy dạng tác tại vị trí tương ứng.
C. Thay đổi dạng tab sang dạng kế tiếp D. Hủy tất cả những tab từ vị trí đó về trước
25.Trong windown, muốn xóa một tập tin hay thư mục, ta dùng lệnh:

A. Delete B.Edit C. View D. Cut


26.Chức năng WordArt có trong ribbon

A. Home B. Insert C. View D. Page layout.

27.Trong văn bản sau:

vật lí…………………..40 tiết………………………học phần 2


hóa học……………….40 tiết……………………...học phần 2
28.ta sử dụng bao nhiêu lần gõ Tab trên 1 hàng văn bản để có dấu…?

A. 2 B. 3 C. 4 D. Không tính được

29.Trong Word, để xóa một hay nhiều hàng của bảng, ta dùng lệnh:

A. Delete Rows B. Delete Cells… C. Delete Columns D. Delete Table


30.Lệnh Format trong windown có nghĩa là

A. Sao chép toàn bộ ổ đĩa B. Xóa tất cả các tập tin trên ổ đĩa chọn
C. Xóa tất cả các thư mục trên ổ đĩa chọn D. Xóa tất cả các tập tin trên ổ đĩa chọn và định dạng
lại ổ đĩa

31.Để tìm và thay thế một nhóm từ trong văn bản Word ta chọn nút trên Ribbon:

A.Home B. Insert C. View D. Review

32.Để chèn một ảnh có sẵn trong máy vào vị trí con nháy, ta chọn lệnh:
A. Picture B. Chart C. Text Box D. Equation
33.Để xóa khối và đưa nội dung của nó vào clipboard, ta có thể:

A.Chọn B. chọn C. chọn D. chọn

34.Sau khi vẽ một đường thẳng trong AutaShapes, nếu vừa vẽ vừa giữ phím Shift thì đường
thẳng sẽ?
A. Nằm ngang B. Thẳng đứng
C. Nghiêng 30 , 45 , 60
0 0 0
D. Nằm ngang, đứng, nghiêng 300, 450, 600 tùy vị trí vẽ

35.Trong các hệ điều hành sau, hệ điều hành nào quản lí bộ nhớ kém nhất?

A. Android B.Windows C.Linus D.iOS.


36.Trong windows, sao chép một tập tin đã chọn, ta dùng lệnh:

A. Copy B. Edit C. Paste D. Rename


37.Để đưa kí tự đầu dòng rơi xuống dạng chữ lớn, ta chọn nút lệnh

A.Symbol B. Drop Cap C. Picture D. Text Box

38.Khi sử dụng thiết bị tin học mà cần cài đặt một chương trình thì thiết bị sẽ ưu tiên sử dụng
kết nối loại nào?

A. Không cần kết nối mạng B.Wifi C.3G D.4G.


39.Khi muốn đặt các vị trí Tab trên vùng chọn: sau khi chọn vị trí trong hộp thoại Tab, ta chọn
loại Tab và chọn nút nào để thiết lập?

A. Chọn Clear. B. Chọn Set C. Chọn Clear All D. Chọn


Leader
40.Trên một thiết bị chạy Android, để cài thêm chương trình mà tốc độ của thiết bị vẫn ổn
định, ta cần thay đổi yếu tố nào?

A. Tăng dung lượng bộ nhớ. B. Tăng dung lượng lưu trữ.


C. Gỡ bỏ các ứng dụng cần thiết. D. Không cài các ứng dụng đòi hỏi dung lượng lớn.

Trường THPT Nguyễn Huệ ĐỀ KIỂM TRA 04

MÔN: TIN HỌC VĂN PHÒNG THỜI GIAN: 40 PHÚT

1.Trong windown, Taskbar dùng để:

A. Chứa các chương trình không sử dụng B. Chứa các chương trình đang được mở
C. Chứa các folder đang mở D. Chứa các cửa sổ đang mở
2.Muốn chọn màu nền cho một AutoShapes, ta có thể nhấp biểu tượng nào?
A. B. C. . D.

3.Khi muốn đặt các vị trí Tab trên vùng chọn: sau khi chọn vị trí trong hộp thoại Tab, ta chọn
loại Tab và chọn nút nào để thiết lập?

A. Chọn Clear. B. Chọn Set C. Chọn Clear All D. Chọn


Leader
4.Khi sử dụng thiết bị tin học mà cần cài đặt một chương trình thì thiết bị sẽ ưu tiên sử dụng
kết nối loại nào?

A. Không cần kết nối mạng B.Wifi C.3G D.4G.


5.Tại sao cùng dung lượng bộ nhớ thì Android lại chạy chậm hơn iOS hay Windows phone.

A. Hệ điều hành Android có dung lượng lớn hơn. B. Hệ điều hành Android cần bộ nhớ nhiều
hơn.
C. Hệ điều hành Android chạy ngầm các ứng dụng.
D. Hệ điều hành Android cho phép nhiều ứng dụng chạy cùng lúc.
6.Chức năng WordArt có trong ribbon

A. Home B. Insert C. View D. Page layout.

7.Trong Word, để xóa một hay nhiều hàng của bảng, ta dùng lệnh:

A. Delete Rows B. Delete Cells… C. Delete Columns D. Delete Table


8.Để tăng dần kích cỡ chữ cho một nhóm kí tự đang chọn, ta chọn tổ hợp phím nào sau đây?

A. Ctrl+[ B. Ctrl+] C. Ctrl+= D. Ctrl+Shift+=


9.Để tạo một bảng mới, ta dùng lệnh:

A. Table trên Ribbon Insert. B. Table trên Ribbon Home.


C. Table trên Ribbon Page Layout. D. Table trên Ribbon View.
10.Để soạn thảo tiêu đề đầu của trang văn bản, trên Ribbon Insert ta chọn:

A. Header B. Footer C. Page Number D. Hyperlink.


11.Chức năng Drop Cap dùng để:

A. làm chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn bản. B. làm chữ hoa từ đầu cho toàn bộ văn bản
trong đoạn.
C. làm to kí tự đầu tiên của đoạn và chiếm n dòng. D. làm tăng cỡ chữ văn bản trong đoạn.
12.Khi đưa một hình chữ nhật vào trên văn bản thì các chữ của văn bản bị che mất, thực hiện
thế nào có thể hiện thị văn bản?
A. Chọn màu trắng cho hình chữ nhật B. Chọn hcn nhấn chuột phải chọn Send to back chọn Send
behind text

C. Chọn hcn nhấn chuột phải chọn Send to back chọn Send backward
D. Chọn hcn nhấn chuột phải chọn Send to back,chọn Send to back
13.Muốn chọn lệnh có bóng, ta có thể chọn trong chức năng nào?
A. Shape effects B. Shape Outline C. Shape Fill D. Shape Color

14.Làm sao biết IP của máy đang sử dụng?

A. Dùng lệnh IPCONFIG ở chế độ command prompt B.Không thể biết


C. Dùng lệnh CMD ở chế độ Start/ Run D. Dùng lệnh IPCONFIG ở chế độ Start/ Run
15.Để đóng khung một đoạn văn bản,ta dùng nút lệnh:

A. B. C. D.
16.Để cài đặt máy in, ta cần phải có gì?

A. Install B. Mouse C. Driver D. Monitor.


17.Trong Word, để lưu file với tên khác, ta dùng menu lệnh:

A.File/Save as B. File/Save C. File/Close D. File/Exit

18.Khi con trỏ ở ô cuối cùng của bảng, nhấn phím Tab thì:

A. con trỏ nhảy về ô đầu tiên của bảng. B. con trỏ đứng yên vì đã hết bảng.
C. con trỏ sẽ nhảy ra đoạn văn bên dưới bảng. D. sẽ cho bảng thêm một dòng mới.
19.Trong Word, để mở một file, ta dùng tổ hợp phím

A.Ctrl + O B. Ctrl + S C. Ctrl + N D. Ctrl + P

20.Đang soạn thảo bằng Word muốn thoát khỏi Word, ta có thể:

A. Dùng File/close B. Nhấn Alt + F4


C. Chọn lệnh Exit từ hộp Control Box của cửa sổ Word D. Dùng file/new
21.Chọn phát biểu đúng.

A. ADSL router là thiết bị phát tín hiệu Wifi B. Access point là tín hiệu nhận thiết bị Wifi
C. Access point là tín hiệu phát Wifi D. ADSL router là tín hiệu nhận thiết bị Wifi
22.Trong Word, nút lệnh nào sau đây cho ta chọn màu kí tự?

A. B. C. D.
23.Trong Word, để di chuyển con trỏ về đầu văn bản, ta dùng phím:
A.Home B. Alt + Home C. Shift + Home D. Ctrl + Home

24.Để thay đổi cách nhận dạng trong Windown, ta sẽ sử dụng mục chọn nào trong Control
Panel hoặc Settings?

A. Date and Time B.Default Programs C. Display D. Device manager


25.Để đóng khung cho bảng, ta sử dụng:

A. B. Nút C. Nút D. Nút


26.Khi dùng lệnh Rename trên tập tin thì việc gì sẽ xảy ra

A. Tập tin sẽ bị đổi tên B. Tập tin sẽ thay đổi ứng dụng của nó
C. Tập tin sẽ thay đổi nội dung D. Tập tin sẽ chuyển qua vị trí mới
27.Trong một bảng, để sử dụng Tab, ta sẽ dùng:

A. Phím Tab B .tổ hợp phím Alt+Tab


C. tổ hợp phím Ctrl+Alt+Tab D. tổ hợp phím Ctrl+Tab
28.Khi muốn hủy tất cả các vị trí cùa Tab trên vùng chọn, ta thực hiện:

A. Trong hộp thoại tab chọn Clear B. Trong hộp thoại tab chọn Set
C. Trong hộp thoại tab,chon Clear All D. Chỉ có cách kéo lần lượt từng vị trí Tab khỏi
thước.
29.Để đặt Tab vào văn bản đang soạn ta có thể:

A. Nhấn vào biểu tượng B. Chọn biểu tượng

C. Chọn biểu tượng D. Chọn biểu tượng


30.Trong các kí tự tab sau, kí tự nào là tab canh giữa:

A. B. C. D.
31.Để chia một ô trong bảng thành nhiều ô, ta đánh dấu ô đó và dùng lệnh:

A. Merge Cell B. Insert Cells C. Split Cells… D. Split Table


32.Trong windown, muốn xóa một tập tin hay thư mục, ta dùng lệnh:

A. Delete B.Edit C. View D. Cut


33.Trong văn bản sau:

vật lí…………………..40 tiết………………………học phần 2


hóa học……………….40 tiết……………………...học phần 2
ta sử dụng bao nhiêu lần gõ Tab trên 1 hàng văn bản để có dấu…?

A. 2 B. 3 C. 4 D. Không tính được


34.Trong các hệ điều hành sau, hệ điều hành nào quản lí bộ nhớ kém nhất?

A. Android B.Windows C.Linus D.iOS.

35.Để tìm và thay thế một nhóm từ trong văn bản Word ta chọn nút trên Ribbon:

A.Home B. Insert C. View D. Review

36.Muốn ra màn hình in, ta chọn:

A. Ctrl+I B. Ctrl+L C. Ctrl+P D. Ctrl+Shift+L

37.Để xóa khối và đưa nội dung của nó vào clipboard, ta có thể:

A.Chọn B. chọn C. chọn D. chọn

38.Để chèn một ảnh có sẵn trong máy vào vị trí con nháy, ta chọn lệnh:

A. Picture B. Chart C. Text Box D. Equation


39.Muốn chèn một bullet (dấu đầu dòng) vào văn bản đang soạn thảo, ta chọn:

A. B. C. D.
40.Để kết nối các máy tính trong cùng hệ thống thàng một mạng, người ta thường dùng:

A. ADSL.router B. Thiết bị nhận mạng 3G C. Switch D. Access point


Trường THPT Nguyễn Huệ ĐỀ KIỂM TRA 05

MÔN: TIN HỌC VĂN PHÒNG THỜI GIAN: 40 PHÚT

1.Trong Word, để xóa một hay nhiều hàng của bảng, ta dùng lệnh:

A. Delete Rows B. Delete Cells… C. Delete Columns D. Delete Table


2.Khi muốn đặt các vị trí Tab trên vùng chọn: sau khi chọn vị trí trong hộp thoại Tab, ta chọn
loại Tab và chọn nút nào để thiết lập?

A. Chọn Clear. B. Chọn Set C. Chọn Clear All D. Chọn Leader


3.Lệnh Format trong windown có nghĩa là

A. Sao chép toàn bộ ổ đĩa B. Xóa tất cả các tập tin trên ổ đĩa chọn
C. Xóa tất cả các thư mục trên ổ đĩa chọn D. Xóa tất cả các tập tin trên ổ đĩa chọn và định dạng
lại ổ đĩa
4.Tại sao cùng dung lượng bộ nhớ thì Android lại chạy chậm hơn iOS hay Windows phone.

A. Hệ điều hành Android có dung lượng lớn hơn. B. Hệ điều hành Android cần bộ nhớ nhiều
hơn.
C. Hệ điều hành Android chạy ngầm các ứng dụng.
D. Hệ điều hành Android cho phép nhiều ứng dụng chạy cùng lúc.
5.Tập tin nào sau đây là tập tin phim

A. *.exe,*.com B. *.jpg,*.png C. *.docx,*doc D. *.avi,*flv


6.Khi đưa một hình chữ nhật vào trên văn bản thì các chữ của văn bản bị che mất, thực hiện
thế nào có thể hiện thị văn bản?

A. Chọn màu trắng cho hình chữ nhật B. Chọn hcn nhấn chuột phải chọn Send to back chọn Send
behind text

C. Chọn hcn nhấn chuột phải chọn Send to back chọn Send backward
D. Chọn hcn nhấn chuột phải chọn Send to back,chọn Send to back
7.Trong Word, để lưu file với tên khác, ta dùng menu lệnh:

B. File/Save as B. File/Save C. File/Close D. File/Exit

8.Sau khi định dạng một nhóm kí tự in đậm, nếu bôi đen các kí tự này, nhấp vào biểu tượng
Format Painter, rồi nhấp vào một nhóm kí tự khác trong văn bản, thì điều gì sẽ xảy ra?

A. Nhóm kí tự sau sẽ in đậm. B. Nhóm kí tự đầu không in đậm nữa.


C. Toàn bộ đoạn chứa nhóm kí tự sau sẽ in đậm. D. Nhóm kí tự sau sẽ in đậm và nghiêng.
9.Trong một bảng, để sử dụng Tab, ta sẽ dùng:

A. Phím Tab B .tổ hợp phím Alt+Tab


C. tổ hợp phím Ctrl+Alt+Tab D. tổ hợp phím Ctrl+Tab
10.Để tạo một bảng mới, ta dùng lệnh:

A. Table trên Ribbon Insert. B. Table trên Ribbon Home.


C. Table trên Ribbon Page Layout. D. Table trên Ribbon View.
11.Khi cần vào chế độ command prompt, cần nhập lệnh nào ở chế độ Run (Dùng nút Windown
+ R)?

A. Command prompt B. Cmd C. IPCONFIG D. Exit


12.Chức năng Drop Cap dùng để:

A. làm chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn bản. B. làm chữ hoa từ đầu cho toàn bộ văn bản
trong đoạn.
C. làm to kí tự đầu tiên của đoạn và chiếm n dòng. D. làm tăng cỡ chữ văn bản trong đoạn.
13.Để viết chỉ số dưới (ví dụ: H2O) ta chọn:

A. Ctrl+[ B. Ctrl+] C. Ctrl+= D. Ctrl+Shift+=.


14.Để đóng khung một đoạn văn bản,ta dùng nút lệnh:

A. B. C. D.
15.Tập tin nào sau đây là tập tin hình ảnh

A *.exe,*.sys B. *.docx,*.txt C. *.jpg,*.bmp D. *.mp4,*.flv


16.Khi dùng lệnh Rename trên tập tin thì việc gì sẽ xảy ra

A. Tập tin sẽ bị đổi tên B. Tập tin sẽ thay đổi ứng dụng của nó
C. Tập tin sẽ thay đổi nội dung D. Tập tin sẽ chuyển qua vị trí mới
17.Chức năng Merge Cells dùng để:

A. chia nhóm ô đang chọn thành nhiều ô. B. gộp nhóm ô đang chọn thành một ô.
C. kẻ khung các ô đang chọn. D. bỏ khung các ô đang chọn.
18.Làm sao biết IP của máy đang sử dụng?

A. Dùng lệnh IPCONFIG ở chế độ command prompt B.Không thể biết


C. Dùng lệnh CMD ở chế độ Start/ Run D. Dùng lệnh IPCONFIG ở chế độ Start/ Run
19.Để cài đặt máy in, ta cần phải có gì?

A. Install B. Mouse C. Driver D. Monitor.


20.Trong Word, để tạo một trang văn bản mới, ta dùng

A.Ctrl + N B. Ctrl + O C. Ctrl + S D. Ctrl + F

21.Chọn phát biểu đúng.

A. ADSL router là thiết bị phát tín hiệu Wifi B. Access point là tín hiệu nhận thiết bị Wifi
C. Access point là tín hiệu phát Wifi D.ADSL router là tín hiệu nhận thiết bị Wifi
22.Để đưa kí tự đầu dòng rơi xuống dạng chữ lớn, ta chọn nút lệnh

A.Symbol B. Drop Cap C. Picture D. Text Box

23.Để đánh số tự động cho các đoạn văn bản liên tiếp, ta có thể chọn:

A. B. C. D.
24.Trong Word, để di chuyển con trỏ về đầu văn bản, ta dùng phím:

A.Home B. Alt + Home C. Shift + Home D. Ctrl + Home

25.Khi muốn hủy tất cả các vị trí cùa Tab trên vùng chọn, ta thực hiện:

A. Trong hộp thoại tab chọn Clear B. Trong hộp thoại tab chọn Set
C. Trong hộp thoại tab,chon Clear All D. Chỉ có cách kéo lần lượt từng vị trí Tab khỏi
thước.
26.Muốn ra màn hình in, ta chọn:

A. Ctrl+I B. Ctrl+L C. Ctrl+P D. Ctrl+Shift+L


27.Khi con trỏ ở ô cuối cùng của bảng, nhấn phím Tab thì:

A. con trỏ nhảy về ô đầu tiên của bảng. B. con trỏ đứng yên vì đã hết bảng.
C. con trỏ sẽ nhảy ra đoạn văn bên dưới bảng. D. sẽ cho bảng thêm một dòng mới.
28.Để đặt Tab vào văn bản đang soạn ta có thể:

A. Nhấn vào biểu tượng B. Chọn biểu tượng

C. Chọn biểu tượng D. Chọn biểu tượng


29.Để một đoạn văn được canh đều hai bên ( sát biên trái và biên phải của đoạn), ta có t hể
chọn

A. B. C. D.
30.Để chia một ô trong bảng thành nhiều ô, ta đánh dấu ô đó và dùng lệnh:

A. Merge Cell B. Insert Cells C. Split Cells… D. Split Table


31.Trong windown, muốn xóa một tập tin hay thư mục, ta dùng lệnh:

A. Delete B.Edit C. View D. Cut


32.Trong văn bản sau:

vật lí…………………..40 tiết………………………học phần 2


hóa học……………….40 tiết……………………...học phần 2
ta sử dụng bao nhiêu lần gõ Tab trên 1 hàng văn bản để có dấu…?

A. 2 B. 3 C. 4 D. Không tính được

33.Sau khi vẽ một đường thẳng trong AutaShapes, nếu vừa vẽ vừa giữ phím Shift thì đường
thẳng sẽ?
A. Nằm ngang B. Thẳng đứng
C. Nghiêng 30 , 45 , 60
0 0 0
D. Nằm ngang, đứng, nghiêng 300, 450, 600 tùy vị trí vẽ

34.Trong các hệ điều hành sau, hệ điều hành nào quản lí bộ nhớ kém nhất?

A. Android B.Windows C.Linus D.iOS.

35.Để tìm và thay thế một nhóm từ trong văn bản Word ta chọn nút trên Ribbon:

B. Home B. Insert C. View D. Review


36.Để chèn một ảnh có sẵn trong máy vào vị trí con nháy, ta chọn lệnh:

A. Picture B. Chart C. Text Box D. Equation


37.Trong các kí tự tab sau, kí tự nào là tab canh giữa:

A. B. C. D.
38.Để xóa khối và đưa nội dung của nó vào clipboard, ta có thể:

B. Chọn B. chọn C. chọn D. chọn

39.Để kết nối các máy tính trong cùng hệ thống thàng một mạng, người ta thường dùng:

A. ADSL.router B. Thiết bị nhận mạng 3G C. Switch D. Access point


40.Trong windows, sao chép một tập tin đã chọn, ta dùng lệnh:

A. Copy B. Edit C. Paste D. Rename

Mã ðề - Câu số - Ðáp án
KT01 1 B KT02 1 C KT03 1 A KT04 1 D KT05 1 A

2 C 2 B 2 C 2 C 2 B

3 A 3 A 3 A 3 B 3 D

4 A 4 A 4 A 4 A 4 C

5 A 5 B 5 D 5 C 5 D

6 C 6 A 6 A 6 B 6 B

7 D 7 B 7 B 7 A 7 A

8 A 8 A 8 A 8 B 8 A

9 A 9 B 9 B 9 A 9 D

10 A 10 A 10 B 10 A 10 A

11 B 11 B 11 A 11 C 11 B

12 A 12 D 12 D 12 B 12 C

13 C 13 C 13 C 13 A 13 C

14 B 14 A 14 D 14 A 14 A

15 A 15 D 15 C 15 A 15 C
16 B 16 A 16 D 16 C 16 A

17 A 17 A 17 C 17 A 17 B

18 B 18 C 18 A 18 D 18 A

19 A 19 A 19 C 19 A 19 C

20 C 20 D 20 B 20 B 20 A

21 D 21 B 21 D 21 C 21 C

22 A 22 A 22 A 22 C 22 B

23 D 23 D 23 B 23 D 23 D

24 B 24 B 24 C 24 A 24 D

25 C 25 C 25 B 25 D 25 C

26 C 26 C 26 A 26 A 26 C

27 A 27 A 27 B 27 D 27 D

28 B 28 B 28 A 28 C 28 D

29 D 29 A 29 A 29 B 29 D

30 A 30 A 30 D 30 B 30 C

31 D 31 C 31 A 31 C 31 A

32 C 32 A 32 A 32 A 32 A

33 A 33 C 33 A 33 A 33 D

34 B 34 A 34 D 34 C 34 C

35 C 35 B 35 C 35 A 35 A

36 A 36 C 36 A 36 C 36 A

37 A 37 A 37 B 37 A 37 B

38 D 38 C 38 A 38 A 38 A

39 A 39 A 39 B 39 C 39 C

40 C 40 C 40 A 40 C 40 A

THỰC HÀNH MS. WORD


BAØI TAÄP 1: Nhaäp noäi dung vaên baûn vaø ñònh daïng theo maãu sau:
SÔNG NƯỚC PHƯƠNG NAM

L à miền châu thổ Nam bộ ,đầu nguồn dòng Mê Kông ,lưng tựa
dãy Thất Sơn hùng vĩ ,có hai
Tiền, sông Hậu chảy qua .

An Giang có nhiều chùa, núi Cấm có


dòng sông

chùa Vạn
tự hào giới thiệu cùng du khách về
mình – một vùng đất trù phú có
nhiều sản vật độc đáoMA mà những
nơi khác không thể nàoY sánh dịp …
Đường Thốt Nốt, cá tra phồng,
Linh Phật lớn ,núi Sam có miếu Bà Chúa Xứ ,
vương quốc mắm, mùa cá Linh và
Tây An Cổ Tự, Lăng Thoại Ngọc Hầu. Còn chuyện về hai dòng sông
bông Điên Điển là những câu
Tiền, sông Hậu cùng chảy qua đất An Giang thì gắn liền với mùa nước
chuyện đời thường vô cùng thú vị.
nổi, chuyên chở biết bao phù sa, tôm cá để An Giang hôm nay có thể

THỜI KHÓA BIỂU


KHỐI 11
@

Môn học
TH

TH

TH
TH

TH

TH


2

7
GIỚI THIỆU MTĐT 2 tiết 2 tiết 2 tiết

MS WINDOWS 4 tiết 4 tiết 2 tiết

MS WORD 4 tiết 4 tiết 4 tiết

MS EXCEL 4 tiết 4 tiết 4 tiết

TIN HỌC VĂN PHÒNG MÔN HỌC THỜI LƯỢNG

Điện toán căn bản 34 tiết


Chứng chỉ B

Chứng chỉ A

Windows XP 34 tiết

MS Word 2003 54 tiết

MS Access 1 48 tiết
MS Access 2 42 tiết

ĐÒ THẢ NEO RỒI!2

Đò thả neo rồi nơi bến sông!


Mặc kệ tao nhân mặc khách lòng
Cô em nghiêng gối gốc cây nghỉ
Đò bỏ, chèo không? Nơi bến sông.

BAØI TAÄP 2: Nhaäp noäi dung vaên baûn vaø ñònh daïng theo maãu sau:

VX-7000 WEBCAM MÔÙI


CUÛA MICROSOFT

W ebcam VX-7000 ñöôïc trang bò moät chaân


ñeá ñaëc bieät coù theå gaén tröïc tieáp leâm
maøn hình PC, giuùp thieát bò oån ñònh khi
quay video vaø chuïp hình ñaït hieäu
megapixel vaø quay video chaát löôïng cao thoâng qua
moät oáng kính ñöôïc

thieát keá hoaøn toaøn baèng thuûy tinh coù goùc baét
hình 71 ñoä. VX-7000 coù khaû naêng töï ñoäng ñieàu
quaû cao. Maëc duø chæ ñöôïc trang bò
boä caûm bieán aûnh 2- megapixel song chænh giuùp thieát bò vaän haønh toát hôn trong ñieàu
VX-7000 coù theå chuïp aûnh tónh aûnh kieän aùnh saùng keùm. Döï kieán VX-700 seõ coù maët
ñoä phaân giaûi toái ña tôùi 7,6- treân thò tröôøng vaøo cuoái thaùng 9/2007.

Tuoåi treû khoâng phaûi laø moät goái uyeån chuyeån maø noù laø chuyeän cuûa yù chí, laø tính caùch cuûa
thôøi gian cuûa cuoäc ñôøi, noù trí töôûng töôïng, laø sinh löïc cuûa caûm xuùc,
laø moät traïng thaùi cuûa taâm noù laø söï töôi thaém cuûa nhöõng muøa xuaân
trí, noù khoâng phaûi laø chuyeän ñaäm ñaø trong cuoäc soáng.
maù hoàng moâi ñoû vaø ñaàu
Tuoåi treû coù nghóa laø moät thaéng
söï theá cuûa tính maïo hieåm cheá ngöï tính öa deã daõi. Khoâng ai giaøu chí vì
thaéng theá thöôøng coù cuûa loøng soá
can thaùng naêm, maø chuùng ta giaø vì töø boû nhöõng lyù töôûng cuûa chuùng ta.
ñaûm cheá ngöï tính nhuùt nhaùt, laø söï

Disk vaø disc ñeàu coù nghóa laø ñóa löu tröõ döõ lieäu trong maùy tính.

 Disc .....................ñöôïc duøng vôùi ñóa quang, troøn vaønh, cuï theå laø ñóa CD, ñóa DVD.
DISK HAY
 Disk ....................ñöôïc duøng cho caùc loaïi ñóa coù dính daùng tôùi töø tính, nhö ñóa
DISC
meàm, ñóa cöùng, ñóa MO(quang töø).

Moät caùch töôïng hình cho deã nhôù,disk coù chöõ k laø loaïi ñóa coù caïnh thaúng, coøn Disc
coù chöõ c ñích thò laø chieác ñóa troøn quay.

Ngöôøi cha daïy caùc con phaûi


soáng hoøa thuaän, nhöng
chuùng khoâng nghe lôøi. Oâng
lieàn sai ñem moät caây choåi
ñeán vaø
baûo: Caùc
con beû ñi!
Luõ con trai
xoay xôû theá
naøo ñi nöõa
cuõng khoâng
beû noåi, baáy giôø ngöôøi cha
thaùo rôøi choåi ra vaø baûo beû
töøng chieác moät. Luõ con deã
daøng beû heát töøng ngoïn
choåi. Ngöôøi cha môùi noùi:
caùc con cuõng vaäy ñaáy: neáu
nhö caùc con soáng hoøa thuaän
thì chaúng ai laøm gì noåi caùc
con, baèng khoâng, neáu caùc
con caõi coï nhau moãi ñöùa
moät phaùch thì baát cöù keû

You might also like