You are on page 1of 2

ĐẾM SỐ BỘI SỐ (CNTMUL.

*)
Cho 4 số nguyên dương 𝐿, 𝐻, 𝑎, 𝑏. Hãy cho biết có bao nhiêu số chia hết cho cả a và b trong đoạn [𝐿, 𝐻].
Dữ liệu: Vào từ thiết bị nhập chuẩn gồm 4 số nguyên dương 𝐿, 𝐻, 𝑎, 𝑏 (1 ≤ 𝐿, 𝐻 ≤ 1018 , 1 ≤ 𝑎, 𝑏 ≤ 109 ).
Kết quả: Ghi ra thiết bị xuất chuẩn một số duy nhất là kết quả của bài toán.
Ví dụ:

Sample Input Sample Output

8 19 2 3 2

ĐẾM SỐ BỘI SỐ (CNTMUL.*)


Cho 4 số nguyên dương 𝐿, 𝐻, 𝑎, 𝑏. Hãy cho biết có bao nhiêu số chia hết cho a nhưng không chia hết cho
b trong đoạn [𝐿, 𝐻]?
Dữ liệu: Vào từ thiết bị nhập chuẩn gồm 4 số nguyên dương 𝐿, 𝐻, 𝑎, 𝑏 (1 ≤ 𝐿, 𝐻 ≤ 1018 , 1 ≤ 𝑎, 𝑏 ≤ 109 ).
Kết quả: Ghi ra thiết bị xuất chuẩn một số duy nhất là kết quả của bài toán.
Ví dụ:

Sample Input Sample Output

8 19 2 3 4

SỐ CÁCH CHỌN
Một lớp học có 𝑛 học sinh, thầy giáo muốn chọn ra đúng 𝑘 học sinh lên bảng kiểm tra bài cũ, hỏi thầy giáo
có bao nhiêu cách chọn khác nhau. Ở đây hai cách chọn được gọi là khác nhau nếu tồn tại một học sinh
được chọn trong cách thứ nhất nhưng không được chọn trong cách thứ hai.
Vì kết quả có thể rất lớn nên chỉ cần cho biết số dư của số cách chọn khi chia cho 𝑚
Ví dụ với lớp có 𝑛 = 5 học sinh A, B, C, D, E, nếu thầy giáo muốn chọn ra đúng 𝑘 = 3 người thì có 10 cách
chọn:
ABC, ABD, ABE, ACD, ACE, ADE, BCD, BCE, BDE, CDE
Dữ liệu: Vào từ file văn bản CHOICE.INP ba hai số nguyên 𝑛, 𝑘, 𝑚 cách nhau bởi dấu cách (1 ≤ 𝑘 ≤ 𝑛 ≤
1000; 1 ≤ 𝑚 ≤ 109)
Kết quả: Ghi ra file văn bản CHOICE.OUT một số nguyên duy nhất là số dư của số cách chọn khi chia cho
𝑚
Ví dụ

CHOICE.INP CHOICE.OUT

539 1
ĐẾM SỐ FIBO (BAI4.*)
Cho hai số nguyên dương 𝑎, 𝑏 đếm số lượng số fibonacci trong phạm vi [𝑎, 𝑏]
Dữ liệu: Hai số nguyên dương 𝑎 ≤ 𝑏 ≤ 106
Kết quả: Một số nguyên là kết quả tìm được

Sample Input Sample Output

4 10 2

You might also like