You are on page 1of 8

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022

GIA LAI Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN


ĐỀ THI THAM KHẢO Môn thi thành phần: HÓA HỌC
(Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
MÃ ĐỀ 006
Số báo danh:..........................................................................
* Biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32;
C1 = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41: Cho các kim loại: Al, Au, Cu, Ag. Kim loại có độ dẫn điện tốt nhất là
A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Al.
Câu 42: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Ca, Ba.
Câu 43: Khí CO2 được coi là ảnh hưởng đến môi trường vì
A. rất độc. B. làm giảm lượng mưa.
C. gây hiệu ứng nhà kính. D. ô nhiễm không khí.
Câu 44: Metyl acrylat có công thức là
A. CH2=CHCOOC2H5. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. C2H5COOCH=CH2.
Câu 45: Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 đặc, nóng. B. HNO3 loãng. C. H2SO4 loãng. D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 46: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. HCOOCH3. B. H2NCH2COOH. C. CH3COOH. D. CH3NH2.
Câu 47: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là thực hiện quá trình
A. oxi hoá ion kim loại. B. khử kim loại.
C. oxi hoá kim loại. D. khử ion kim loại.
Câu 48(2022): Công thức của sắt(III) hiđroxit là
A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)2. C. FeO. D. Fe2O3.
Câu 49: Chất nào sau đây có phản ứng trùng ngưng?
A. H2NCH2COOH. B. CH2=CH-COOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 50: Kim loại Al phản ứng được với dung dịch của chất nào sau đây?
A. Na2SO4. B. NaHSO4. C. NaNO3. D. MgCl2.
Câu 51: Số nhóm chức este có trong mỗi phân tử chất béo là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 52: Ở nhiệt độ thường, kim loại kiềm phản ứng với chất nào sau đây tạo dung dịch kiềm?
A. O2. B. S. C. H2O. D. Cl2.
Câu 53: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
A. NaOH. B. NaCl. C. HCl. D. Al(OH)3.
Câu 54: Dung dịch H2SO4 (loãng) tác dụng với chất nào sau đây tạo ra khí?
A. Fe(NO3)2. B. Ca(NO3)2. C. Ba(OH)2. D. CuS.
Câu 55(2022): Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. Saccarozơ. B. Axit fomic. C. Natri axetat. D. Glixerol.
Câu 56: Thủy phân tripanmitin có công thức (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch KOH, thu được
glixerol và muối X. Công thức của X là
A. C17H35COOK. B. C15H31COOK. C. C2H5COOK. D. C17H33COOK.
Câu 57(2022): Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với chất nào sau đây?
A. Cl2. B. O2. C. Fe2O3. D. S.
Câu 58(2022): Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon không no?
A. Etan. B. Etanol. C. Benzen. D. Eten.
Câu 59: Chất X có công thức C2H5-NH2. Tên gọi của X là
A. metylamin. B. etylamin. C. alanin. D. anilin.
Câu 60: Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3 và chất nào sau đây?
A. MgCO3. B. BaCO3. C. FeCO3. D. CaSO4.

Trang 1/8 - Mã đề thi 006


Câu 61(2022): Để khử hoàn toàn 24,0 gam Fe2O3 thành kim loại Fe ở nhiệt độ cao (không có oxi) cần tối
thiểu m gam khí CO. Giá trị của m là
A. 8,4. B. 2,8. C. 12,6. D. 4,2.
Câu 62: Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư, thu được V lít khí NO2 là
sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là
A. 13,44. B. 6,72. C. 4,48. D. 8,96.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
B. Trùng hợp axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
C. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
D. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 64: Kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp:
A. Thuỷ luyện. B. Nhiệt luyện.
C. Điện phân nóng chảy. D. Điện phân dung dịch.
Câu 65: Đun nóng 27,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến khi phản ứng hoàn
toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,6. B. 32,4. C. 16,2. D. 10,8.
Câu 66: Hỗn hợp X gồm etylamin và đimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng O2, thu được V lít
N2. Mặt khác, cho m gam X phản ứng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được 16,3 gam muối. Giá trị của V

A. 4,48. B. 2,24. C. 1,12. D. 3,36.
Câu 67: Trong máu người luôn có nồng độ gluxit X hầu như không đổi khoảng 0,1%. Nếu lượng X trong
máu tăng lên thì đó là người mắc bệnh tiểu đường hay đường huyết. Dẫn khí hiđro vào dung dịch X đun
nóng, có Ni làm xúc tác, thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là
A. fructozơ và glucozơ. B. glucozơ và fructozơ. C. fructozơ và sobitol. D. glucozơ và sobitol.
Câu 68: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thạch cao sống có công thức CaSO4.2H2O.
B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa.
C. Thủy ngân (Hg) có thể khử lưu huỳnh (S) ngay ở điều kiện thường, do vậy người ta thường dùng
bột lưu huỳnh để khử độc thủy ngân.
D. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W, kim loại dẫn điện tốt nhất là Au.
Câu 69(2022): Cho 115,30 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 và MCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu
được 4,48 lít khí CO2, chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi,
thu được chất rắn Z và 11,20 lít khí CO2. Khối lượng của Z là
A. 92,10 gam. B. 80,90 gam. C. 88,50 gam. D. 84,50 gam.
Câu 70: Cho các chất gồm: tơ tằm, tơ visco, tơ xenlulozơ triaxetat, tơ nitron. Số chất thuộc loại tơ nhân
tạo là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 71(2022): Hỗn hợp X gồm 0,15 mol vinylaxetilen và 0,6 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác
Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom
dư, thấy có a gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của a là
A. 36. B. 24. C. 8. D. 16.
Câu 72(2022): Cho chất X có công thức phân tử C4H6O2 và có các phản ứng như sau:
X + NaOH ⎯⎯ → muối Y + Z
Z + AgNO3 + NH3 + H2O ⎯⎯ → muối T + Ag + ...
T + NaOH ⎯⎯ → Y + ...
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Z không tác dụng với Na.
B. Không thể điều chế được X từ axit và ancol tương ứng.
C. Y có công thức CH3COONa.
D. Z là hợp chất hữu cơ không no, mạch hở.

Trang 2/8 - Mã đề thi 006


Câu 73(2022): Cho sơ đồ phản ứng sau:
+ dung dich NaOH (du) + CO2 (du) + H 2 O + dung dich NH3
X1 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ → X 2 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯ → X3 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯ → X 4 ⎯⎯⎯⎯⎯ → X 3 ⎯⎯ → X5
0
+dung dch H 2SO 4 t

Biết: X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất khác nhau của nguyên tố nhôm, mỗi mũi tên ứng với một phương
trình hóa. Các chất X1, X5 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là:
A. AlCl3, Al2O3. B. Al(NO3)3, Al. C. Al2O3, Al. D. Al2(SO4)3, Al2O3.
Câu 74(2022): Tiến hành điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và NaCl (điện cực trơ màng ngăn xốp,
với cường độ dòng điện không đổi I = 5A). Sau một thời gian thấy khối lượng catot tăng 11,52 gam, đồng
thời thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí có tỉ khối so với He bằng 12,875. Nếu thời gian điện phân là
8685 giây, tổng thể tích khí thoát ra ở 2 cực là 3,472 lít. Cho m gam bột Fe vào dung dịch Y, kết thúc
phản ứng thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 0,75m gam hỗn hợp rắn. Giả thiết hiệu
suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện
phân.
Giá trị m là
A. 19,12. B. 20,16 . C. 17,52 . D. 18,24 .
Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn 54,36 gam hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và các chất béo tạo bởi
hai axit đó, thu được a mol CO2 và (a - 0,12) mol H2O. Mặt khác, 54,36 gam X tác dụng vừa hết với 0,2
mol KOH trong dung dịch Y, cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 57,42. B. 60,25. C. 59,68. D. 64,38.
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Bơ nhân tạo được điều chế bằng phản ứng hiđro hóa chất béo lỏng.
(b) Thành phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ.
(c) Ở nhiệt độ thường, các amin đều là các chất lỏng.
(d) Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều là tơ bán tổng hợp.
(e) Đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 77: Trong sơ đồ thực nghiệm theo hình vẽ sau đây?

Cho các phát biểu sau:


(1) Chất khí sau khi đi qua bông tẩm NaOH đặc có thể làm mất màu dung dịch brom hoặc
KMnO4.
(2) Vai trò chính của bông tẩm NaOH đặc là hấp thụ lượng C 2H5OH chưa phản ứng bị bay hơi.
(3) Vai trò chính của H 2SO4 đặc là oxi hóa C2H5OH thành H2O và CO2.
170−180 C 0
(4) Phản ứng chủ yếu trong thí nghiệm là 2C 2H5OH ⎯⎯⎯⎯→ (C2H5)2O + H2O.
(5) Đá bọt được thêm vào với mục đích làm cho dung dịch sôi đều.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 78: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin, tripanmitin, tristearin, metan, etan,
metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,42 mol X cần dùng vừa đủ a mol O2, thu được hỗn hợp
gồm CO2; 59,76 gam H2O và 0,12 mol N2. Giá trị của a là
A. 3,32. B. 3,87. C. 4,12. D. 4,44.
Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 41,5 gam hỗn hợp P gồm ba este X, Y, Z (đều mạch hở và chỉ chứa chức
este, X có phân tử khối nhỏ nhất) thu được CO2 và 20,7 gam H2O. Xà phòng hóa hoàn toàn 41,5 gam P
bằng lượng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được m gam hai ancol hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon và
hỗn hợp T gồm 2 muối. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,275 mol O2 thu được CO2, 0,35 mol Na2CO3
và 0,2 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong P là
A. 42,65%. B. 50,40%. C. 62,10%. D. 28,92%.
Trang 3/8 - Mã đề thi 006
Câu 80: Cho 5,12 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch chứa H2SO4 0,6M và NaNO3 đun nóng,
kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat và 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất). Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y, lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi,
thu được 34,76 gam rắn khan. Giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. Nồng độ mol/l của
FeSO4 trong dung dịch Y là
A. 0,3M. B. 0,15M. C. 0,05M. D. 0,2M.

----------- HẾT ----------

BẢNG ĐÁP ÁN
41.A 42.D 43.C 44.C 45.D 46.C 47.D 48.A 49.A 50.B
51.B 52.C 53.A 54.A 55.C 56.B 57.A 58.D 59.B 60.A
61.C 62.A 63.A 64.C 65.B 66.B 67.D 68.D 69.C 70.A
71.B 72.D 73.A 74.A 75.C 76.B 77.D 78.D 79.D 80.B

HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu 69(2022): Cho 115,30 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 và MCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu
được 4,48 lít khí CO2, chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi,
thu được chất rắn Z và 11,20 lít khí CO2. Khối lượng của Z là
A. 92,10 gam. B. 80,90 gam. C. 88,50 gam. D. 84,50 gam.
Hướng dẫn giải

nH2SO4 = nH2O = nCO2 = 0,2 mol


RCO3 + H2SO4 → chất rắn X + muối + CO2 + H2O
115,3g 0,2.98g mX 12g 0,2.44g 0,2.18g
⟹ mX = 110,5g
Nung X → nCO2 = 0,5 mol.
Chất rắn X → Chất rắn Z + CO2
110,5g mZ 0,5.44g
⟹ mZ = 88,5gam
Câu 71(2022): Hỗn hợp X gồm 0,15 mol vinylaxetilen và 0,6 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác
Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom
dư, thấy có a gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của a là
A. 36. B. 24. C. 8. D. 16.

Hướng dẫn giải

Vinylaxetilen có CT là CH 2 =CH - C  CH (có 3  )


BTKL
m X = m Y → 0,15.52+ 0,6.2= n Y .(10.2) → n Y = 0,45 mol
n H2 p­ = n X - n Y = (0,15 + 0,6) − 0,45 = 0,3
B¶o toµn mol 
⎯⎯⎯⎯⎯ → n H2 p­ + n Br2 p­ = 3n vinylaxetilen =3.0,15 → n Br2 p­ = 0,15 → m Br2 p­ = 0,15.160 = 24 gam
Câu 72(2022): Cho chất X có công thức phân tử C4H6O2 và có các phản ứng như sau:
X + NaOH ⎯⎯ → muối Y + Z
Z + AgNO3 + NH3 + H2O ⎯⎯ → muối T + Ag + ...
T + NaOH ⎯⎯ → Y + ...
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Z không tác dụng với Na.
B. Không thể điều chế được X từ axit và ancol tương ứng.
C. Y có công thức CH3COONa.
D. Z là hợp chất hữu cơ không no, mạch hở.

Trang 4/8 - Mã đề thi 006


Hướng dẫn giải
Quá trình Z → T → Y không thay đối số C nên Z và Y cùng số 2C.
CH3COOCH=CH2 (X) + NaOH → CH3COONa (Y) + CH3CHO (Z)
to
CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O ⎯⎯→ CH3COONH4 (T) + 2Ag + 2NH4NO3
CH3COONH4 + NaOH → CH3COONa + NH3 + H2O

Câu 73(2022): Cho sơ đồ phản ứng sau:


+ dung dich NaOH (du) + CO2 (du) + H 2 O + dung dich NH3
X1 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ → X 2 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯ → X3 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯ → X 4 ⎯⎯⎯⎯⎯ → X 3 ⎯⎯ → X5
0
+dung dch H 2SO 4 t

Biết: X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất khác nhau của nguyên tố nhôm, mỗi mũi tên ứng với một phương
trình hóa. Các chất X1, X5 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là:
A. AlCl3, Al2O3. B. Al(NO3)3, Al. C. Al2O3, Al. D. Al2(SO4)3, Al2O3.

Hướng dẫn giải


- Từ sơ đồ phản ứng: đoán ngay X3 là Al(OH)3, X5 là Al2O3
⎯⎯ → X2 là NaAlO2 ⎯⎯ → X1 là AlCl3
⎯⎯ → Đáp án A

Câu 74(2022): Tiến hành điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và NaCl (điện cực trơ màng ngăn xốp,
với cường độ dòng điện không đổi I = 5A). Sau một thời gian thấy khối lượng catot tăng 11,52 gam, đồng
thời thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí có tỉ khối so với He bằng 12,875. Nếu thời gian điện phân là
8685 giây, tổng thể tích khí thoát ra ở 2 cực là 3,472 lít. Cho m gam bột Fe vào dung dịch Y, kết thúc
phản ứng thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 0,75m gam hỗn hợp rắn. Giả thiết hiệu
suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình
điện phân.
Giá trị m là
A. 19,12. B. 20,16 . C. 17,52 . D. 18,24 .

Hướng dẫn giải

- Thí nghiệm 2: Nếu t = 8685s, có khí thoát ra ở cả hai điện cực


 Chứng tỏ Cu2+ bị điện phân hết
Tại catot: Tại anot:
2+
Cu + 2e → Cu 2Cl − → Cl2 + 2e
2 H 2O + 2e → H 2 + 2OH − 2 H 2O → 4 H + + 4e + O2
+ Trường hợp 1: Đã có khí thoát ra ở catot ở thí nghiệm 1, Cu2+ bị điện phân hết
11,52
 nCu =2+ = 0,18mol
64
Thí nghiệm 2:
 3,472
nCl2 + nO2 + nH 2 = 22,4 = 0,155mol nO = 0,115mol
Có   2  Loại
2n + 4n = 2.0,18 + 2n = 8685 .5  n = −0,005mol
= 0,45mol  2 Cl
 Cl2 O2 H2
96500
- Trường hợp 2: Chưa có khí thoát ra ở catot ở thí nghiệm 1
 11,52
2nCl2 + 4nO2 = 2nCu = 2. 64 = 0,36mol n = 0,06mol
  Cl
  2
71n + 32nO2 nO2 = 0,06mol
 Cl2 = 4.12,875 = 51,5
 nCl2 + nO2
Thí nghiệm 2:

Trang 5/8 - Mã đề thi 006


 3,472
n
 2 + n + n = = 0,155mol  0,45 − 2.0,06
nO2 = = 0,0825mol
Cl O H
2 2
22,4
Có   4
2n + 4n = 8685.5 = 0,45mol nCl = 0,155 − 0,06 − 0,0825 = 0,0125mol
 Cl2 O2  2
96500
0,45 − 2.0,0125
 nCu 2+ = = 0,2125mol
2
 nCu 2+ (Y ) = 0,2125 − 0,18 = 0,0325mol , nH + (Y ) = 4.0,06 = 0,24mol
3 
m − 0,75m = mFe ( pu ) − mCu = 56. nH + (Y ) + nCu 2+ (Y )  − 64nCu 2+ (Y )
8 
3 
 0,25m = 56. .0,24 + 0,0325  − 64.0,0325  m = 19,12 g
8 
Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn 54,36 gam hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và các chất béo tạo bởi
hai axit đó, thu được a mol CO2 và (a - 0,12) mol H2O. Mặt khác, 54,36 gam X tác dụng vừa hết với 0,2
mol KOH trong dung dịch Y, cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 57,42. B. 60,25. C. 59,68. D. 64,38.
Hướng dẫn giải

Ứng dụng độ bất bão hoà: n CO 2 − n H 2O = 2n c.béo  n c.béo = 0, 06 mol


Khi cho X tác dụng với KOH thì: naxit béo = n H 2O = 0,2 – 0,06.3 = 0,02 mol
⎯⎯⎯
BTKL
→ m X + m KOH = m Y + m H 2O + m C3H 5 (OH)3  m Y = 59, 68 (g)
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Bơ nhân tạo được điều chế bằng phản ứng hiđro hóa chất béo lỏng.
(b) Thành phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ.
(c) Ở nhiệt độ thường, các amin đều là các chất lỏng.
(d) Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều là tơ bán tổng hợp.
(e) Đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Hướng dẫn giải
(c) Sai, Ở nhiệt độ thường, các amin tồn tại ở trạng thái rắn, lỏng, khí.
Câu 77: Trong sơ đồ thực nghiệm theo hình vẽ sau đây?

Cho các phát biểu sau:


(1) Chất khí sau khi đi qua bông tẩm NaOH đặc có thể làm mất màu dung dịch brom hoặc KMnO 4.
(2) Vai trò chính của bông tẩm NaOH đặc là hấp thụ lượng C 2H5OH chưa phản ứng bị bay hơi.
(3) Vai trò chính của H 2SO4 đặc là oxi hóa C2H5OH thành H2O và CO2.
170−180 C 0
(4) Phản ứng chủ yếu trong thí nghiệm là 2C 2H5OH ⎯⎯⎯⎯→ (C2H5)2O + H2O.
(5) Đá bọt được thêm vào với mục đích làm cho dung dịch sôi đều.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

Trang 6/8 - Mã đề thi 006


Hướng dẫn giải
Thí nghiệm trên mô tả quá trình điều chế và thử tính chất của etilen:
170−180 C 0
C2H5OH ⎯⎯⎯⎯→
H SO
C 2 H4 + H2 O
2 4

(1) Đúng, Khí sinh ra là etilen (C 2H4) làm mất màu dung dịch brom hoặc dung dịch KMnO 4.
(2) Sai, Vai trò chính của bông tẩm NaOH đặc là hấp thụ khí sinh ra như SO 2, CO2 (những sản phẩm
phụ của phản ứng giữa C 2H5OH và H2SO4 đặc).
(3) Sai, Vai trò chính của H 2SO4 đặc là chất xúc tác của phản ứng đồng thời nó là chất hút ẩm.
170−180 C 0
(4) Sai, Phản ứng chủ yếu trong thí nghiệm là C 2H5OH ⎯⎯⎯⎯→
H SO
C2H4 + H2O.
2 4

(5) Đúng, Đá bọt làm cho dung dịch sôi đều.


Câu 78: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin, tripanmitin, tristearin, metan, etan,
metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,42 mol X cần dùng vừa đủ a mol O2, thu được hỗn hợp
gồm CO2; 59,76 gam H2O và 0,12 mol N2. Giá trị của a là
A. 3,32. B. 3,87. C. 4,12. D. 4,44.
Hướng dẫn giải
Ankan ⎯⎯⎯⎯chia nhoû
→ CH 2 + H 2  H 2 : 0,42 mol (= n X ) 
   
A min no ⎯⎯⎯⎯ NH : 0,24 mol (= 2n N2 ) 
chia nhoû
→ CH 2 + NH + H 2 
  X ⎯⎯⎯⎯
chia nhoû
+ → 
A mino axit no ⎯⎯⎯⎯
chia nhoû
→ COO + CH 2 + NH + H 2  CH 2 : x mol 
Chaát beùo no ⎯⎯⎯⎯   
COO
chia nhoû
 → COO + CH 2 + H 2  
n H O = 0,42 + 0,12 + x = 3,32 x = 2,78
 2 
BTE cho X + O2 : 4a = 0,42.2 + 0,24 + 6x  a = 4,44
Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 41,5 gam hỗn hợp P gồm ba este X, Y, Z (đều mạch hở và chỉ chứa chức
este, X có phân tử khối nhỏ nhất) thu được CO2 và 20,7 gam H2O. Xà phòng hóa hoàn toàn 41,5 gam P
bằng lượng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được m gam hai ancol hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon và
hỗn hợp T gồm 2 muối. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,275 mol O2 thu được CO2, 0,35 mol Na2CO3
và 0,2 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong P là
A. 42,65%. B. 50,40%. C. 62,10%. D. 28,92%.
Hướng dẫn giải
• n Na 2CO3 = 0,35 → n O = 0,35.2.2 = 1, 4 ⎯⎯⎯
T mol BT O
→ n CO
T
2
= 0,35 ⎯⎯⎯
BT C
→ n CT = 0, 7 = n Na
HCOONa : 0, 4mol
→ → m ancol = 22, 2gam
(COONa) 2 : 0,15
mol

C : x

P  H : 2,3; PTKL :12x + 2,3 + 16.1, 4 = 41,5 → x = 1, 4
O :1, 4

C : a
 12a + b + 16.0, 7 = 22, 2 a = 0, 7 CH 3OH : 0,5
→ ancol  H : b   → 
O : 0, 7 BTKLC : a + 0, 7 = 1, 4 b = 2, 6 C2 H 4 (OH) 2 : 0,1

Y(118) : (HCOO) 2 C 2 H 4 : 0,1

• → X(60) : HCOOCH 3 : 0, 2 → %m HCOOCH3 = 28,92%
 Z(118) : (COOCH ) : 0,15
 3 2

Câu 80: Cho 5,12 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch chứa H2SO4 0,6M và NaNO3 đun nóng,
kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat và 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất). Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y, lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi,
thu được 34,76 gam rắn khan. Giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. Nồng độ mol/l của
FeSO4 trong dung dịch Y là
A. 0,3M. B. 0,15M. C. 0,05M. D. 0,2M.
Trang 7/8 - Mã đề thi 006
Hướng dẫn giải
Na+ : 0,06 mol; SO 4 2 − : 0,12 mol 
n NaNO = n NO = 0,06 mol 0,12  
+ 3
 = 0,2 lít Y chöùa Fe2 + : x mol; Fe3+ : y mol 
n H2 SO4 = 0,5n H+ = 0,5.4n NO = 0,12 0,6 Cu2 + : z mol 
 
m X = 56x + 56y + 64z = 5,12 x = 0,03
  0,03
 BTÑT trong Y : 2x + 3y + 2z + 0,06 = 0,12.2  y = 0,01  CM FeSO = = 0,15M
m 
4
0,2
 chaát raén = 80x + 80y + 80z + 0,12.233 = 34,76 z = 0,045

----------- HẾT ----------

Trang 8/8 - Mã đề thi 006

You might also like