Professional Documents
Culture Documents
Hoa Hoc HDG - Dap An de So 06
Hoa Hoc HDG - Dap An de So 06
Biết: X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất khác nhau của nguyên tố nhôm, mỗi mũi tên ứng với một phương
trình hóa. Các chất X1, X5 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là:
A. AlCl3, Al2O3. B. Al(NO3)3, Al. C. Al2O3, Al. D. Al2(SO4)3, Al2O3.
Câu 74(2022): Tiến hành điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và NaCl (điện cực trơ màng ngăn xốp,
với cường độ dòng điện không đổi I = 5A). Sau một thời gian thấy khối lượng catot tăng 11,52 gam, đồng
thời thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí có tỉ khối so với He bằng 12,875. Nếu thời gian điện phân là
8685 giây, tổng thể tích khí thoát ra ở 2 cực là 3,472 lít. Cho m gam bột Fe vào dung dịch Y, kết thúc
phản ứng thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 0,75m gam hỗn hợp rắn. Giả thiết hiệu
suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện
phân.
Giá trị m là
A. 19,12. B. 20,16 . C. 17,52 . D. 18,24 .
Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn 54,36 gam hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và các chất béo tạo bởi
hai axit đó, thu được a mol CO2 và (a - 0,12) mol H2O. Mặt khác, 54,36 gam X tác dụng vừa hết với 0,2
mol KOH trong dung dịch Y, cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 57,42. B. 60,25. C. 59,68. D. 64,38.
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Bơ nhân tạo được điều chế bằng phản ứng hiđro hóa chất béo lỏng.
(b) Thành phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ.
(c) Ở nhiệt độ thường, các amin đều là các chất lỏng.
(d) Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều là tơ bán tổng hợp.
(e) Đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 77: Trong sơ đồ thực nghiệm theo hình vẽ sau đây?
BẢNG ĐÁP ÁN
41.A 42.D 43.C 44.C 45.D 46.C 47.D 48.A 49.A 50.B
51.B 52.C 53.A 54.A 55.C 56.B 57.A 58.D 59.B 60.A
61.C 62.A 63.A 64.C 65.B 66.B 67.D 68.D 69.C 70.A
71.B 72.D 73.A 74.A 75.C 76.B 77.D 78.D 79.D 80.B
Biết: X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất khác nhau của nguyên tố nhôm, mỗi mũi tên ứng với một phương
trình hóa. Các chất X1, X5 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là:
A. AlCl3, Al2O3. B. Al(NO3)3, Al. C. Al2O3, Al. D. Al2(SO4)3, Al2O3.
Câu 74(2022): Tiến hành điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và NaCl (điện cực trơ màng ngăn xốp,
với cường độ dòng điện không đổi I = 5A). Sau một thời gian thấy khối lượng catot tăng 11,52 gam, đồng
thời thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí có tỉ khối so với He bằng 12,875. Nếu thời gian điện phân là
8685 giây, tổng thể tích khí thoát ra ở 2 cực là 3,472 lít. Cho m gam bột Fe vào dung dịch Y, kết thúc
phản ứng thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 0,75m gam hỗn hợp rắn. Giả thiết hiệu
suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình
điện phân.
Giá trị m là
A. 19,12. B. 20,16 . C. 17,52 . D. 18,24 .
(1) Đúng, Khí sinh ra là etilen (C 2H4) làm mất màu dung dịch brom hoặc dung dịch KMnO 4.
(2) Sai, Vai trò chính của bông tẩm NaOH đặc là hấp thụ khí sinh ra như SO 2, CO2 (những sản phẩm
phụ của phản ứng giữa C 2H5OH và H2SO4 đặc).
(3) Sai, Vai trò chính của H 2SO4 đặc là chất xúc tác của phản ứng đồng thời nó là chất hút ẩm.
170−180 C 0
(4) Sai, Phản ứng chủ yếu trong thí nghiệm là C 2H5OH ⎯⎯⎯⎯→
H SO
C2H4 + H2O.
2 4
C : x
P H : 2,3; PTKL :12x + 2,3 + 16.1, 4 = 41,5 → x = 1, 4
O :1, 4
C : a
12a + b + 16.0, 7 = 22, 2 a = 0, 7 CH 3OH : 0,5
→ ancol H : b →
O : 0, 7 BTKLC : a + 0, 7 = 1, 4 b = 2, 6 C2 H 4 (OH) 2 : 0,1
Y(118) : (HCOO) 2 C 2 H 4 : 0,1
• → X(60) : HCOOCH 3 : 0, 2 → %m HCOOCH3 = 28,92%
Z(118) : (COOCH ) : 0,15
3 2
Câu 80: Cho 5,12 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch chứa H2SO4 0,6M và NaNO3 đun nóng,
kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat và 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất). Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y, lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi,
thu được 34,76 gam rắn khan. Giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. Nồng độ mol/l của
FeSO4 trong dung dịch Y là
A. 0,3M. B. 0,15M. C. 0,05M. D. 0,2M.
Trang 7/8 - Mã đề thi 006
Hướng dẫn giải
Na+ : 0,06 mol; SO 4 2 − : 0,12 mol
n NaNO = n NO = 0,06 mol 0,12
+ 3
= 0,2 lít Y chöùa Fe2 + : x mol; Fe3+ : y mol
n H2 SO4 = 0,5n H+ = 0,5.4n NO = 0,12 0,6 Cu2 + : z mol
m X = 56x + 56y + 64z = 5,12 x = 0,03
0,03
BTÑT trong Y : 2x + 3y + 2z + 0,06 = 0,12.2 y = 0,01 CM FeSO = = 0,15M
m
4
0,2
chaát raén = 80x + 80y + 80z + 0,12.233 = 34,76 z = 0,045