You are on page 1of 12

1.

Chỉ có chủ thể của quyền sở hữu trí tuệ được lựa chọn biện pháp bảo vệ quyền
SHTT khi có hành vi xâm phạm.

=> Sai. Theo khoản 2, khoản 3 điều 198 Luật sở hữu trí tuệ.

 2. Nhãn hiệu bị coi là không có khả năng phân biệt và không được bảo hộ nếu
trùng hoặc tương tự với nhãn hiệu của người khác đã được cấp văn bằng bảo hộ
hoặc có ngày nộp đơn sớm hơn.

=> Sai. Theo khoản 2 điều 74 Luật sở hữu trí tuệ. 

3. Người đăng ký chỉ dẫn địa lý không trở thành chủ sở hữu chỉ dẫn địa lý đó.

=> Đúng. Theo khoản 4 điều 121 Luật sở hữu trí tuệ. 

4. Văn bằng bảo hộ sáng chế có hiệu lực trong 20 năm tính từ ngày cấp.

=> Sai. Theo khoản 2 điều 93 Luật sở hữu trí tuệ.

5. Người sử dụng tác phẩm thuộc sở hữu Nhà nước phải xin phép sử dụng và
thanh toán nhuận bút, thù lao.

=> Đúng. Theo điều 29 nghị định 100/2006.

6. Chỉ có bí mật kinh doanh, chỉ dẫn địa lý là đối tượng được bảo hộ không xác
định thời hạn.

=> Sai. Tên thương mại. 

7. Các thông tin là bí mật kinh doanh có thể bảo hộ với danh nghĩa là sáng chế.

=> Đúng. Theo điều 59 Luật sở hữu trí tuệ. 

8. Các tổ chức, cá nhân sản xuất các sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý tại địa phương
đó đều được sử dụng chỉ dẫn địa lý.

=> Sai. Theo điều 79 Luật sở hữu trí tuệ. 

9. Chỉ dẫn địa lý được bảo hộ vô thời hạn.

=> Sai. Theo khoản 7 điều 93 Luật sở hữu trí tuệ.

 10. Quyền sở hữu công nghiệp đối với tên thương mại được xác lập trên cơ sở
đăng ký tại cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.
=> Sai. Theo khoản 3 điều 6 Nghị định 103/2006.

11. Nhãn hiệu nổi tiếng là nhãn hiệu được biết đến rộng rãi ở Việt Nam.

=> Đúng. Theo khoản 20 điều 4 Luật sở hữu trí tuệ.

12. Quyền đối với tên thương mại không thể là đối tượng của các hợp
đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp.

=> Sai. Theo khoản 3 điều 139 Luật sở hữu trí tuệ.

13. Chỉ có chủ thể của quyền sở hữu trí tuệ được lựa chọn biện pháp bảo vệ quyền
sở hữu trí tuệ khi có hành vi xâm phạm.

=> Sai. Theo khoản 2, khoản 3 điều 198 Luật sở hữu trí tuệ. 

14. Chỉ dẫn địa lý được bảo hộ vô thời hạn.

=> Đúng. Theo khoản 7 điều 3 Luật sở hữu trí tuệ. 

15. Quyền sử dụng sáng chế được chuyển giao theo QĐ của cơ quan Nhà nước có
thẩm quyền thuộc dạng không độc quyền.

=> Đúng. Theo điểm a khoản 1 điều 146 Luật sở hữu trí tuệ. 

16. Thời hạn bảo hộ đối với nhãn hiệu nổi tiếng là không xác định.

=> Đúng. Theo nghị định 06/2001.

17. Chỉ dẫn địa lý không được bảo hộ nếu điều kiện địa lý tạo nên danh tiếng, chất
lượng, đặc tính của sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý bị thay đổi.

=> Sai. Theo điểm g khoản 1 điều 95 Luật sở hữu trí tuệ.

18. Văn bằng bảo hộ sáng chế bị chấm dứt hiệu lực trong trường hợp chủ văn bằng
bảo hộ không nộp lệ phí duy trì hiệu lực.

=> Đúng. Theo điểm a khoản 1 điều 96 Luật sở hữu trí tuệ.

19. Người được chuyển giao quyền sử dụng sáng chế theo QĐ của CQNN có TQ
có quyền chuyển giao quyển sử dụng đó cho một người khác theo một hợp đồng
thứ cấp.

=> Sai. Theo điểm c khoản 1 điều 146 Luật sở hữu trí tuệ 
20. Quyền tác giả phát sinh kể từ khi tác phẩm được sáng tạo và thể hiện dưới một
hình thức vật chất nhất định.

=> Đúng. Theo khoản 1 điều 6 Luật sở hữu trí tuệ 

21. Các bản ghi âm, ghi hình đều là đối tượng được bảo hộ của quyền liên quan.

=> Đúng. Theo khoản 1 điều 3 Luật sở hữu trí tuệ.

22. Các quyền nhân thân thuộc quyền tác giả đều không thể chuyển nhượng cho
người khác

=> Sai. Theo khoản 2 điều 45 Luật sở hữu trí tuệ.

23. Tác phẩm hết thời hạn bảo hộ sẽ thuộc quyền sở hữu của nhà nước.

=> Sai. Theo khoản 1 điều 43 Luật sở hữu trí tuệ.

24. Các phát minh, phương pháp toán học có thể đăng ký bảo hộ là sáng chế.

=> Sai. Theo khoản 1 điều 59 Luật sở hữu trí tuệ. 

25. Chỉ những cuộc biểu diễn được thực hiện ở Việt nam mới được bảo hộ theo
Luật SHTT Việt Nam.

=> Sai. Theo khoản 1 điều 17 Luật sở hữu trí tuệ.

26. Tổ chức phát sóng khi sử dụng bản ghi âm, ghi hình để thực hiện chương trình
phát sóng phải trả thù lao cho nhà sản xuất bản ghi âm, ghi hình.

=> Đúng. Theo điều 3 Nghị định 100/2006 và khoản 2 điều 44 Luật sở hữu trí tuệ.

27. Quyền sử dụng sáng chế được chuyển giao theo quyết định của cơ quan Nhà
nước có thẩm quyền thuộc hạng không độc quyền.

=>. Đúng. Theo điểm a khoản 1 điều 146 Luật sở hữu trí tuệ.

28. Chỉ những hành vi sử dụng trùng hoặc tương tự với nhãn hiệu được bảo hộ cho
hàng hoá, dịch vụ trùng hoặc tương tự hoặc có liên quan tới hàng hoá, dịch vụ
mang nhãn hiệu, có khả năng gây nhầm lẫn mới bị coi là hành vi xâm phạm quyền
đối với nhãn hiệu.

=> Sai. Theo khoản 1 điều 129 Luật sở hữu trí tuệ
29. Thời hạn bảo hộ đối với nhãn hiệu nổi tiếng là không xác định.

=> Đúng. Theo khoản 2 điều 6 Nghị định 103/2006.

30. Chỉ dẫn địa lý không được bảo hộ nếu điều kiện địa lý tạo nên danh tiếng, chất
lượng, đặc tính của sảnphẩm mang chỉ dẫn địa lý bị thay đổi.

=> Sai. Theo điểm g khoản 1 điều 195 Luật sở hữu trí tuệ.

31. Chương trình máy tính được bảo hộ như tác phẩm văn học thuộc đối tượng bảo
hộ quyền tác giả.

=> Đúng. Theo khoản 1 điều 22 Luật sở hữu trí tuệ. 

32. Văn bằng bảo hộ sáng chế có hiệu lực trong 20 năm tính từ ngày cấp.

=> Sai. Theo khoản 2 điều 93 Luật sở hữu trí tuệ. 

33. Văn bằng bảo hộ sáng chế bị chấm dứt hiệu lực trong trường hợp chủ văn bằng
bảo hộ không nộp lệ phí duy trì hiệu lực.

=> Đúng. Theo khoản 1 điều 95 Luật sở hữu trí tuệ. 

34. Người được chuyển giao quyền sử dụng sáng chế theo quyết định của cơ quan
nhà nước có thẩm quyền chuyển giao quyền sử dụng đó cho người khác theo một
hợp đồng thứ cấp.

=> Sai. Theo điểm c khoản 1 điều 146 Luật sở hữu trí tuệ. 

35. Nhãn hiệu phải là những dấu hiệu nhìn thấy được.

=> Đúng. Theo khoản 1 điều 72 Luật sở hữu trí tuệ.

36. Đối tượng SHCN được bảo hộ không xác định thời hạn bao gồm: Bí mật kinh
doanh, chỉ dẫn địa lý, tên thương mại.

=> Sai. Là Nhãn hiệu nổi tiếng.

37. Chủ sở hữu sáng chế có nghĩa vụ phải sử dụng sáng chế đã được bảo hộ.

=> Đúng. Theo khoản 1 điều 136 Luật sở hữu trí tuệ.

38. Quyền sử dụng tên thương mại không được quyền chuyển giao.

=> Sai. Theo khoản 3 điều 139 Luật sở hữu trí tuệ. 
39. Khi tác phẩm thuộc về công chúng, tất cả các quyền tác giả đồng thời thuộc về
công chúng.

=> Sai. Theo khoản 2 điều 43 Luật sở hữu trí tuệ. 

40. Chương trình máy tính được bảo hộ như tác phẩm khoa học thuộc đối tượng
bảo hộ quyền tác giả. => Sai. Theo khoản 1 điều 22 Luật sở hữu trí tuệ.

41. Chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp là việc chủ sở hữu quyền sở hữu
công nghiệp chuyển giao quyền sử dụng đối tượng đó cho cá nhân, tổ chức khác.

=> Sai. Theo khoản 1 điều 138 Luật sở hữu trí tuệ.

42. Người làm tác phẩm phái sinh dù không nhằm mục đích thương mại vẫn phải
xin phép tác giả, chủ sở hữu tác phẩm gốc trừ trường hợp chuyển tác phẩm sang
ngôn ngữ cho người khiếm thị.

=> Đúng. Theo điểm i khoản 1 điều 25 Luật sở hữu trí tuệ.

43. Tên thương mại là tên gọi của tất cả các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp được
sử dụng trong hoạt động của họ. => Sai. Theo khoản 21 điều 4 Luật sở hữu trí tuệ. 

44. Trong hợp đồng sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp, bên chuyển quyền có
thể không phải là chủ sở hữu đối tượng sở hữu công nghiệp đó.

=> Đúng. Theo khoản 3 điều 143 Luật sở hữu trí tuệ.

45. Văn băng bảo hộ đối tượng sở hữu công nghiệp bị huỷ bỏ hiệu lực trong trường
hợp đối tượng sở hữu công nghiệp không đáp ứng được điều kiện bảo hộ tại thời
điểm cấp văn bằng bảo hộ.

=> Đúng. Theo điểm b khoản 1 điều 96 Luật sở hữu trí tuệ. 

46. Người vẽ tranh minh hoạ cho tác phẩm văn học và người viết tác phẩm văn học
đó là đồng tác giả của tác phẩm văn học đó.

=> Sai. Theo điều 38 Luật sở hữu trí tuệ. 

47. Người dịch, cải biên, chuyển thể tác phẩm phải xin phép và trả tiền nhuận bút,
thù lao cho chủ sở hữu quyền tác giả.

=> Đúng. Theo khoản 3 điều 20 Luật sở hữu trí tuệ.

48. Quy trình xử lý chất thải có thể đăng ký bảo hộ là sáng chế.
=> Đúng. Theo điều 59 Luật sở hữu trí tuệ. 

49. A không hề tham khảo thông tin về sáng chế của B (đã được cấp bằng độc
quyền sáng chế và đang trong thời hạn bảo hộ tại Việt Nam) nhưng đã tự tạo ra
sáng chế giống như vậy để áp dụng vào sản xuất và bán sản phẩm trên thị trường
Việt Nam. Hành vi của A không xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp đối với sáng
chế.

=> Sai. Theo khoản 1 điều 126 Luật sở hữu trí tuệ.

50. Sáng chế được bảo hộ trong thời hạn 20 năm tính từ ngày nộp đơn xin bảo hộ
sáng chế.

=> Sai. Theo khoản 1 điều 93 Luật sở hữu trí tuệ. 

51. Việc chuyển nhượng, chuyển giao quyền tác giả, quyền liên quan chỉ được thực
hiện đối với các quyền tài sản. => Sai. Theo khoản 2 điều 45 Luật sở hữu trí tuệ.

52. Các hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp chỉ có hiệu lực khi đăng
ký tai cơ quan quản lý nhànước về sở hữu công nghiệp.

=> Sai. Theo khoản 1 điều 148 Luật sở hữu trí tuệ. 

53. Tác phẩm được bảo hộ không cần phải đáp ứng điều kiện về nội dung, chất
lượng nghệ thuật.

=> Sai. Theo khoản 1 điều 6 Luật sở hữu trí tuệ.

54. Quyền tác giả không bảo hộ nội dung, ý tưởng sáng tạo.

=> Đúng. 

55. Các quyền nhân thân thuộc quyền tác giả đều được bảo hộ vô thời hạn.

=> Sai. Theo khoản 2 điều 27 Luật sở hữu trí tuệ.

56. Nhãn hiệu là dấu hiệu được sử dụng cho hàng hoá để phân biệt sản phẩm của
các nhà sản xuất khác nhau.

=> Sai. Theo khoản 1 điều 4 Luật sở hữu trí tuệ.

57. Kiểu dáng công nghiệp sẽ bị mất tính mới nếu đã bịcông bố công khai trước
thời điểm nộp đơn.
=> Sai. Theo khoản 4 điều 65 Luật sở hữu trí tuệ.

58. Người dịch, cải biên, chuyển thể tác phẩm phải xin phép và trả tiền nhuận bút,
thù lao cho chủ sở hữu quyền tác giả.

=> Sai. Theo điểm i khoản 1 điều 25 Luật sở hữu trí tuệ. 

59. Các tác phẩm đều có thời hạn bảo hộ là suốt cuộc đời tác giả và 50 năm tiếp
theo năm tác giả chết.

=> Sai. Theo khoản 2 điều 27 Luật sở hữu trí tuệ.

60. Nhãn bao gói bánh, kẹo có thể đăng ký bảo hộ kiểu dáng công nghiệp.

=> Đúng. Theo điều 64 Luật sở hữu trí tuệ.

62. Dịch giả có quyền đặt tên cho tác phẩm dịch mà họ là tác giả.

=> Đúng. Theo khoản 2 điều 14 và khoản 1 điều 19 Luật sở hữu trí tuệ. 

63. Tổ chức, cá nhân Việt Nam chỉ có thể đăng ký quốc tế nhãn hiệu theo thoả ước
Madrid nếu đã được cấp văn bằng bảo hộ tại Việt Nam.

=> Đúng. Theo điểm a khoản 1 điều 12 Nghị định 103/2006. 

64. Sử dụng bao bì sản phẩm có cách trình bày tổng thể tương tự gây nhầm lẫn với
bao bì sản phẩm của chủ thể kinh doanh khác cho hàng hoá trùng không vi phạm
quyền sở hữu công nghiệp nếu nhãn hiệu trên đó không trùng hoặc tương tự.

=> Sai. Theo khoản 1 điều 126 Luật sở hữu trí tuệ. 

65. Chỉ có chủ thể của quyền sở hữu trí tuệ được lựa chọn biện pháp bảo vệ quyền
sở hữu trí tuệ khi có hành vi xâm phạm.

=> Sai. Theo khoản 2, khoản 3 điều 198 Luật sở hữu trí tuệ. 

66. Chỉ có tổ chức, cá nhân nộp đơn đăng ký và được cơ quan có thẩm quyền cấp
văn bằng bảo hộ kiểu dáng công nghiệp mới là chủ sở hữu kiểu dáng công nghiệp
đó.

=> Đúng. Theo điểm a khoản 3 điều 6 Luật sở hữu trí tuệ. 
67. Tiền thù lao trả cho tác giả sáng chế, kiểu dáng công nghiệp được tính theo %
lợi nhuận thu được do sử dụng sáng chế, kiểu dáng công nghiệp đó, nếu các bên
không có thoả thuận khác.

=> Sai. Theo khoản 2 điều 135 Luật sở hữu trí tuệ.

68. Nhãn hiệu tập thể có thể do các hội, liên hiệp hoặc tổng công ty đăng ký.

=> Đúng. Theo khoản 3 điều 87 Luật sở hữu trí tuệ.

69. Công chúng có tác quyền tài sản và quyền nhân thân đối với các tác phẩm hết
thời hạn bảo hộ.

=> Sai. Theo khoản 2 điều 43 Luật sở hữu trí tuệ. 

70. Chỉ dẫn địa lý là tên địa danh để chỉ nguồn gốc địa lý của sản phẩm.

=> Sai. Theo khoản 22 điều 4 Luật sở hữu trí tuệ. 

71. Bài giảng, bài phát biểu chỉ được bảo hộ quyền tác giả khi được định hình dưới
một hình thức vật chất nhất định

=> Đúng Đ10 NĐ 100/2006 

72. Tên thương mại là tên gọi của tất cả các tổ chức, cơ quan, doanh nghiệp được
sử dụng trong hoạt động của nó. => Sai. Theo khoản 21 điều 4 Luật sở hữu trí tuệ.

73. Nguyên tắc nộp đơn đầu tiên áp dụng đối với việc đăng ký tất cả các đối tượng
sở hữu công nghiệp mà pháp luật quy định phải đăng ký bảo hộ.

=> Sai. Theo điều 90 Luật sở hữu trí tuệ. 

74. Chỉ có tổ chức, cá nhân sản xuất hàng hoá hoặc cung cấp dịch vụ mới có quyền
đăng ký nhãn hiệu.

=> Sai. Theo khoản 2,3,4 điều 87 Luật sở hữu trí tuệ. 

75. Tác phẩm được bảo hộ không cần phải đáp ứng điều kiện về nội.

=> Đúng. Theo khoản 1 điều 6 Luật sở hữu trí tuệ. 

76. Tổ chức quản lý tập thể chỉ dẫn địa lý là chủ sở hữu chỉ dẫn địa lý.

=> Sai. Theo khoản 4 điều 121 Luật sở hữu trí tuệ. 
77. Tất cả các hành vi sử dụng nhãn hiệu hoặc tương tự với chỉ dẫn địa lý được bảo
hộ là hành vi xâm phạm quyền đối với chỉ dẫn địa lý.

=> Sai. Theo điểm c khoản 3 điều 129 Luật sở hữu trí tuệ.

78. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền có thể ra quyết định bắt buộc quyền chuyển
giao sử dụng sáng chế mà không cần được sự đồng ý của người nắm độc quyền sử
dụng sáng chế.

=> Đúng. Theo điều 145 Luật sở hữu trí tuệ.

79. Văn bằng bảo hộ sáng chế có thể bị chấm dứt hiệu lực nếu chủ văn bằng không
nộp lệ phí duy trì hiệu lực.

=> Đúng. Theo điểm a khoản 1 điều 95 Luật sở hữu trí tuệ.

 80. Người chuyển thể, biên soạn, cải biên chỉ phải trả thù lao cho chủ sở hữu tác
phẩm gốc khi tác phẩm đã được công bố.

=> Đúng, vì việc trả thù lao chỉ phát sinh đối với việc sử dụng tác phẩm đã công bố

Cơ sở pháp lý: 25, 26, 1a, 3-20, K8-14 Luật sở hữu trí tuệ.

 81. Chỉ có cuộc biểu diễn ở Việt Nam mới được bảo hộ theo pháp luật Việt Nam.

=> Sai, cả cuộc biểu diễn ở NN nhưng do công dân VN thực hiện

Cơ sở pháp lý:1a-17 Luật sở hữu trí tuệ.

 82. Chỉ dẫn địa lý là tên địa danh chỉ dẫn địa lý sản phẩm.

=> Sai, chưa chắc là “tên” bởi chỉ cần là “dấu hiệu” dùng để chỉ SP có nguồn gốc
từ đâu

Cơ sở pháp lý: K22-4 Luật sở hữu trí tuệ.

 83. Biện pháp dân sự được áp dụng để xử lý hành vi vi phạm kể cả khi hành vi đó
đang hoặc đã bị xử lý bằng biện pháp hành chính hoặc biện pháp hình sự.

=> Đúng theo K1-4 NĐ 105 Luật sở hữu trí tuệ.

 84. Sáng chế được bảo hộ đương nhiên 20 năm kể từ ngày nộp đơn.
=> Sai, bằng độc quyền sáng chế mới được bảo hộ 20 năm, còn bằng giải pháp hữu
ích chỉ có 10 năm (lưu ý là sáng chế gồm “BĐQSC” và “BGPHI”). Ngoài ra, hiệu
lực bắt đầu từ khi được cấp bằng chứ ko phải có hiệu lực ngay từ ngày nộp đơn

Cơ sở pháp lý: Đ58, 93 Luật sở hữu trí tuệ.

 85. Nhãn hiệu nổi tiếng được bảo hộ vô thời hạn.

=> Sai, nhãn hiêu nổi tiếng được bảo hô ko xác định TH. TH bảo hộ dựa trên việc
khi nào NHNT ko còn NT thì ko được bảo hộ nữa

Cơ sở pháp lý: Đ75 Luật sở hữu trí tuệ.

 86. Tên thương mại được bảo hộ phải bao gồm đầy đủ tên theo đăng ký kinh
doanh.

=> Đúng, vì điều kiện để sử dụng tên thương mại hợp pháp phải là việc đăng ký
tên tm đó như trong thủ tục đăng ký kinh doanh.

 87. Chỉ dẫn địa lí là bản mô tả nguồn gốc địa lý của hàng hóa.

=> Sai, CĐL la các dấu hiệu xác định nguồn gốc sản phẩm chứ ko phải bản mô tả
nguồn gốc SP

Cơ sở pháp lý: K22-4 Luật sở hữu trí tuệ.

 88. Khi áp dụng biện pháp bảo vệ QSHTT bằng hành chính và hình sự thì chủ sở
hữu QSHTT vẫn có thể áp dụng biện pháp dân sự.

=> Đúng, theo GT/335 Luật sở hữu trí tuệ.

 89. Thư viện có thể sao chép tác phẩm phục vụ cho mục đích nghiên cứu mà
không phải xin phép và trả tiền nhuậ bút thù lao.

=> Đúng, theo 1đ-25 Luật sở hữu trí tuệ.

90. Người nộp đơn đăng ký bảo hộ sáng chế có thể thay đổi đơn theo hướng mở
rộng hoặc thu hẹp phạm vi bảo hộ.

=> Sai, quyền này của chủ văn bằng chứ ko phải của người nộp đơn

Cơ sở pháp lý: K3-97 Luật sở hữu trí tuệ. 

91. Nhãn hiệu nổi tiếng là nhãn hiệu được biết đến rộng rãi ở Việt nam.
=> Sai, trên toàn lãnh thổ VN

Cơ sở pháp lý: K20-4 Luật sở hữu trí tuệ.

92. Chỉ dẫn địa lý là tên địa danh chỉ nguồn gốc địa lý của sản phẩm

=> Sai, K22-4 Luật sở hữu trí tuệ.

93. Chỉ dẫn địa lý được bảo hộ vô thời hạn

=> Sai, GCN đăng ký mới có hiệu lực vô thời hạn. Chỉ dẫn địa lý mà bị mất đặc
trưng thì văn bằng cũng bị chấm dứt hiệu lực

Cơ sở pháp lý: K7-93, 1g-95 Luật sở hữu trí tuệ. 

94. Chỉ dẫn địa lý có thời hạn bảo hộ không xác định

=> Đúng, CĐL được bảo hộ cho tới khi nào đặc trưng để được BH ko còn

Cơ sở pháp lý: 1g-95 1a-146 Luật sở hữu trí tuệ.

95. Chương trình máy tính được bảo hộ dưới dạng tác phẩm văn học

=> Đúng theo 1m-14 1a-146 Luật sở hữu trí tuệ. 

96. Quyền chuyển giao quyền sử dụng sáng chế theo yêu cầu của cơ quan có thẩm
quyền là không độc quyền

=> Đúng, theo 1a-146 Luật sở hữu trí tuệ. 

97. Công chúng có mọi quyền đối với tác phẩm thuộc quyền sở hữu của minh

=> Sai, chỉ có quyền TS, còn quyền nhân thân thì không (vì quyền nhân thân được
BH vô TH)

Cơ sở pháp lý: K1-43, 27 Luật sở hữu trí tuệ.

98. Tòa án có quyền đơn phương áp dụng các biện pháp khẩn cấp tạm thời

=> Sai, Tòa án chỉ được áp dụng BPKCTT khi có yêu cầu

Cơ sở pháp lý: K2-206 Luật sở hữu trí tuệ.

 99. Chủ sở hữu nhãn hiệu chứng nhận không phải là người sử dụng nhãn hiệu đó
=> Đúng

Cơ sở pháp lý: K18-4 Luật sở hữu trí tuệ.

100. có thể gia hạn nhiều làn hiệu lực của giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu

=> Đúng, theo K6-93 Luật sở hữu trí tuệ.

101. quyền đối với chỉ dẫn địa lý không thể là đối tượng của các hợp đồng chuyển
giao quyền sở hữu công nghiệp.

=> Đúng vì: CSH CDĐL là NN, người được NN trao quyền quản lý CDĐL chỉ có
các quyền chiếm hữu, sử dụng do đó ko có quyền chuyển giao (định đoạt) đối với
CDĐL

Cơ sở pháp lý: K4-121, K2-123 Luật sở hữu trí tuệ. (Coi thêm Đ45 để hiểu về
chuyển giao)

102. Ccông chúng có các quyền tài sản và quyền nhân thân đối với các tác phẩm
hết thời hạn bảo hộ.

=> Sai, đối với quyền nhân thân thì TH bảo hộ là vô hạn

Cơ sở pháp lý: K1-27, 43 Luật sở hữu trí tuệ.

You might also like