Professional Documents
Culture Documents
Đại cương thuốc cổ truyền
Đại cương thuốc cổ truyền
THUỐC CỔ TRUYỀN
www.themegallery.com
MỤC TIÊU
www.themegallery.com
I. KHÁI NIỆM
1 vị thuốc
Thực vật
1 bài thuốc
Động vật
www.themegallery.com
II. NGUỒN GỐC
Lá Vỏ rễ
www.themegallery.com
II. NGUỒN GỐC- Thực vật
Bạc hà Tía tô
LÁ
Hồng
hoa
Kim
Hoa ngân
hoa
Nghệ
tây
www.themegallery.com
II. NGUỒN GỐC- Thực vật
Đào
nhân
Quả
Hạt
Táo
nhân
Đại
táo
www.themegallery.com
II. NGUỒN GỐC- Thực vật
Nhục
quế
Thân
Vỏ thân
Hậu phác
Thạch hộc
www.themegallery.com
II. NGUỒN GỐC- Thực vật
Nhân sâm
Nghệ
Rễ
Thân rễ
Vỏ rễ
Tang bạch bì
www.themegallery.com Đƣơng quy
II. NGUỒN GỐC - ĐỘNG VẬT
Nhung
Ngô hƣơu
công
``
Toàn yết
Động vật
www.themegallery.com
II. NGUỒN GỐC - KHOÁNG VẬT
Khoáng vật
Long cốt
Chu sa
Thạch cao
www.themegallery.com
III. THU HÁI
- Gốc, củ, vỏ, rễ: Mùa đông, đầu xuân cuối thu.
- Mầm, lá: Mùa xuân, hè.
www.themegallery.com
IV. BẢO QUẢN
www.themegallery.com
V. TÍNH NĂNG DƢỢC VẬT
1. Tứ khí: Hàn, nhiệt, ôn, lương, bình
Hàn Nhiệt
(lạnh) (Nóng)
Bình
Ôn
Lương
(ấm)
(mát)
www.themegallery.com
V. TÍNH NĂNG DƢỢC VẬT
2. Ngũ vị: Tân, toan, khổ, cam, hàm, đạm
www.themegallery.com
V. TÍNH NĂNG DƢỢC VẬT
4. Bổ, tả
- Hư: bổ.
- Thực: tả
Bổ Tả
www.themegallery.com
VI. CÁC DẠNG THUỐC CỔ TRUYỀN
www.themegallery.com
1. Thuốc thang
* Định nghĩa: Cấu tạo từ các vị TCT và được
bào chế bằng cách nấu (sắc) với nước sạch ở
nhiệt độ 1000C.
www.themegallery.com
1. Thuốc thang
- Ƣu điểm
+ Th«ng dông, phï hîp nhiÒu thÓ bÖnh, løa
tuæi.
+ DÔ gia gi¶m cho tõng bÖnh nh©n vµ theo diÔn
biÕn cña bÖnh.
+ DÔ hÊp thu.
www.themegallery.com
1. Thuốc thang
- Nhƣợc điểm:
+ Mất nhiều thời gian
+ Tốn nhiên liệu
+ Không che dấu được mùi khó chịu
+ Khó uống
www.themegallery.com
2. Thuốc tán
* Định nghĩa: Lµ d¹ng thuèc bét kh« t¬i ®ưîc
bµo chÕ tõ mét hay nhiÒu vÞ thuèc (®· ®ưîc chÕ
biÕn cæ truyÒn) b»ng c¸ch t¸n mÞn vµ trén ®Òu.
www.themegallery.com
2. Thuốc tán
- Ƣu điểm:
+ Tiện sử dụng, dễ phân liều
- Nhƣợc điểm:
+ Không gia giảm được.
+ Khó hòa tan, khó hấp thu
- Ứng dụng:
+ Bệnh mạn tính
www.themegallery.com
3. Thuốc hoàn
www.themegallery.com
3. Thuốc hoàn
www.themegallery.com
3. Thuốc hoàn
- Ưu điểm:
+ Dễ sử dụng, phân liều chính xác.
+ Dễ bảo quản.
+ Che dấu được mùi vị khó chịu
- Nhược điểm:
+ Viên hoàn cứng khó hòa tan, hấp
thu kém
+ Không gia giảm được
- Ứng dụng: Bệnh mạn tính, thuốc kích ứng
niêm mạc dạ dày
www.themegallery.com
4. Cao thuốc
www.themegallery.com
5. Rƣợu thuốc
- Ƣu điểm:
+ Chiết xuất được nhiều hoạt chất
+ Bảo quản tốt
+ Là dung môi dẫn thuốc tốt
- Nhƣợc điểm:
+ Đối tượng sử dụng hạn chế: Phụ nữ, trẻ
em, bệnh tiêu hóa, tim mạch
- Ứng dụng: Có thể uống hoặc dùng ngoài
www.themegallery.com
6. Trà thuốc (chè thuốc)
www.themegallery.com
Trà nhúng (Chè nhúng)
- Xay dược liệu, trộn đều, đóng túi lọc
- Ưu điểm: Dễ làm, tiện sử dụng
- Nhược điểm:
+ Khả năng hòa tan hoạt chất kém
+ Hiệu quả điều trị thấp
www.themegallery.com
Trà tan (chè tan)
www.themegallery.com
7. Cốm thuốc
- Định nghĩa: Là dạng thuốc rắn được bào chế từ
bột dược liệu, dịch chiết dược liệu và tá dược dính
để tạo thành hạt cốm theo kích thước nhất định.
www.themegallery.com
7. Cốm thuốc
- Ƣu điểm:
+ Dễ sử dụng
+ Dễ phân liều
- Nhƣợc điểm:
+ Hấp thu chậm
+ Không gia giảm được
- Ứng dụng lâm sàng: Bệnh mạn tính.
www.themegallery.com
8. Thuốc dạng lỏng
www.themegallery.com
Cao lỏng
Cao th«ng u
Cao ma hạnh
www.themegallery.com
Xiro
www.themegallery.com
9. Các dạng khác
Thuốc mỡ: Được bào chế từ bột mịn dược
liệu với các tá dược tạo thành dạng mỡ hoặc
keo để dùng ngoài
Cao d¸n
www.themegallery.com
THANK YOU!
www.themegallery.com