Professional Documents
Culture Documents
12-ĐỀ CƯƠNG-HK2 2022-2023
12-ĐỀ CƯƠNG-HK2 2022-2023
Câu 19: Năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng En = − 13,26 eV , n = 1; 2; 3; …. Dùng chùm
n
êlectron có động năng Wđ để bắn các nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Động năng Wđ tối thiểu để
bứt được êlectron ra khỏi nguyên tử hiđrô là
A. 13,6eV. B. -13,6eV. C. 13,22eV. D. 0,378eV
Câu 20: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển
động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M bằng
A. 9. B. 2. C. 3. D. 4.
6
Câu 21: Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 m thì phát ra ánh sáng có bước sóng
0,52 m . Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số
phôtôn ánh sáng phá quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là
1 4 2 1
A. . B. . C. . D. .
10 5 5 5
Câu 22: Người ta dùng một Laze hoạt động dưới chế độ liên tục để khoan một tấm thép. Công suất của chùm laze là P
= 10 W, đường kính của chùm sáng là 1 mm. Bề dày tấm thép là e = 2 mm và nhiệt độ ban đầu là 300C. Biết khối lượng
riêng của thép D = 7800 kg/m3 ; Nhiệt dung riêng của thép c = 448 J/kg.độ ; nhiệt nóng chảy của thép L = 270 kJ/kg và
điểm nóng chảy của thép tc = 15350C. Thời gian khoan thép là
A. 1,16 s B. 2,78 s C. 0,86 s D. 1,56 s
Câu 23: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Công suất lớn. B. Độ đơn sắc cao. C. Độ định hướng cao. D. Cường độ lớn.
Câu 24: Một tấm pin quang điện gồm nhiều pin mắc nối tiếp. Diện tích tổng cộng của các pin nhận năng
lượng ánh sáng là 0,6 m 2 . Ánh sáng chiếu vào bộ pin có cường độ 1360 W / m 2 . Dùng bộ pin cung cấp năng
lượng cho mạch ngoài, khi cường độ dòng điện là 4 A thì điện áp hai cực của bộ pin là 24 V. Hiệu suất của
bộ pin là
A. 14,25% . B. 11,76%. C. 12,54%. D. 16,52%.
238
trong 119 gam urani U là
92
khối lượng của prôtôn (prôton) là 1,007276u và u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 37
17 Cl
bằng A. 9,2782 MeV. B. 7,3680 MeV. C. 8,2532 MeV. D. 8,5684 MeV.
Câu 12: Ban đầu có 20 gam chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Khối lượng của chất X còn lại sau khoảng
thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu bằng
A. 3,2 gam. B. 2,5 gam. C. 4,5 gam. D. 1,5 gam.
Câu 13: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.
B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.
Câu 14: Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số prôtôn
13
(prôton) có trong 0,27 gam 7 Al là
A. 6,826.1022. B. 8,826.1022. C. 9,826.1022. D. 7,826.1022.
Câu 15: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ (hoạt độ
phóng xạ) của lượng chất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ của lượng chất phóng
xạ ban đầu?
A. 25%. B. 75%. C. 12,5%. D. 87,5%.
Câu 16: Mỗi hạt Ra226 phân rã chuyển thành hạt nhân Rn222. Xem khối lượng bằng số khối. Nếu có 226 g
Ra226 thì sau 2 chu kì bán rã khối lượng Rn222 tạo thành là
A. 55,5 g. B. 56,5 g. C. 169,5 g. D. 166,5 g.
-----------------------------HẾT----------------------------- 8