You are on page 1of 2

Zài rén j ì jiāo wàng guò chéng zhōng rèn hé rén dōu bù kě b ì miǎn

在 人际 交 往 过 程 中 ,任何 人 都 不 可 避 免
de huì y ù dào y ǔ zì j ǐ guāndiǎn xiāngzuǒ de rén Zài zhè ge shí hou
的 会 遇 到 与 自己 观 点 相 左 的 人 。在 这 个 时 候 ,
rénmen tōngcháng dōu huì dié dié bù xiū bù y ī bù ráo yóu q í shì
人 们 通 常 都 会 喋 喋 不 休,不 依 不 饶 , 尤 其 是
nǚ rén shènzhì hái y ǔ duìfāng zhēngzhí y ī fān bìngqiě fēi yào zhēng
女人, 甚 至 还 与 对 方 争 执 一 番, 并 且 非 要 争
chū y í ge jié guǒ lái
出 一 个 结 果 来。
Q í shí zhè yàng zuò shì fēi cháng cuòwù de y ǔ rén zhēnglùn n ǐ gēn
其实 这 样 做 是 非 常 错 误 的,与 人 争 论 你 根
-běn bù k ě néng wán shèng yīn wèi n ǐ ruò biàn lùn shī bài le nà nǐ
本 不 可 能 完 胜 ,因 为 你 若 辩 论 失败 了,那 你
dāng rán shì shī bài le r ú guǒ nǐ dé shèng le n ǐ men zhī jiān de
当 然 是 失败 了;如 果 你 得 胜 了,你 们 之 间 的
guān x ì yě huì shòu dào yǐng xiǎng nǐ hái shi shī bài le zhè yàng
关 系 也 会 受 到 影 响 ,你 还是 失败 了, 这 样
shuō lái nǐ y ī j i ù dé bù cháng shī Suǒ y ǐ shuō bú yào y ǔ rén zuò
说 来,你 依旧 得不 偿 失。 所 以 说 ,不 要 与 人 做
wú wèi de zhēng lùn yīn wèi nà yàng bú huì gěi nǐ dài lái rèn hé
无 谓 的 争 论,因 为 那 样 不 会 给 你 带 来 任何
hǎochu
好 处。
Trong quá trình giao tiếp, bất kỳ ai cũng có thể sẽ gặp những người có
quan điểm trái ngược mình. Những lúc như vậy, mọi người thường sẽ
kiên quyết đối chấp, có thể tranh cãi không ngừng, nhất là đàn bà,
thậm chí họ còn có thể dẫn tới tranh chấp kịch liệt, nhất định phải ba
mặt một lời cho ra lẽ.
Thực ra làm như vậy là sai lầm vô cùng lớn, tranh luận với người khác
bạn căn bản chẳng bao giờ có được “chiến thắng” thực sự cả, vì nếu
bạn cãi thua, bạn đương nhiên là thua rồi; còn nếu bạn cãi thắng,
quan hệ đôi bên cũng sẽ bị ảnh hưởng, suy cho cùng thì bạn vẫn thất
bại, nói như vậy, dù cãi thế nào bạn vẫn sẽ “thua” mà thôi. Vậy nên,
đừng có dại gì mà tranh luận hay tranh chấp những thứ vô vị, bởi nó
chẳng mang lại cho bạn cái lợi gì cả.
*Từ mới:

人际交往:Giao tiếp

避免:Tránh

相左:Trái ngược. đối lập (ý kiến)

喋喋不休:Lảm nhảm không ngớt

不依不饶:Không buông tha

好处:Điều tốt dẹp, cái lợi

You might also like