Professional Documents
Culture Documents
Quy định xét điểm rèn luyện - TA - TL
Quy định xét điểm rèn luyện - TA - TL
PHỤ LỤC
I. MỘT SỐ NỘI DUNG VI PHẠM VÀ KHUNG XỬ LÝ KỶ LUẬT SINH VIÊN
HỆ CHÍNH QUY KHOA NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN (M1)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ -ĐHTN ngày tháng năm 2015
của Giám đốc Đại học Thái Nguyên)
Điểm
Điểm
LT&G
SV tự
Nội dung đánh giá và thang điểm VCN
đánh
đánh
giá
giá
I. Đánh giá về ý thức học tập (điểm tối đa): 20 điểm
1. SV thực hiện tốt, không vi phạm: 15 điểm
2. Thưởng điểm: Tối đa 5 điểm
* Sinh viên là thành viên tích cực CLB học thuật,
thành viên đội Olympic của Khoa, chủ nhiệm đề tài
NCKH từ cấp Khoa trở lên, sinh viên có hoàn cảnh
khó khăn có kết quả học tập đạt loại tốt: Được cộng 5
điểm.
* Có kết quả học tập:
+ Có điểm TBCHK từ 2,00-2,49: Được cộng 2 điểm.
+ Có điểm TBCHK từ 2,50-3,19: Được cộng 3 điểm.
+ Có điểm TBCHK từ 3,20-3,59: Được cộng 4 điểm.
+ Có điểm TBCHK từ 3,60-4,00: Được cộng 5 điểm.
3. Trừ điểm: Tối đa 15 điểm
- Có điểm TBCHK <2,00: Bị trừ 4 điểm.
- Bỏ thi hoặc bị cấm thi cuối kỳ: Bị trừ 6 điểm.
- Bị cảnh báo học tập: Bị trừ 8 điểm.
Bị KL toàn Khoa do vi phạm quy chế đào tạo:
- Mức khiển trách: Bị trừ 10 điểm.
- Mức cảnh cáo: Bị trừ 15 điểm.
Tổng điểm
II. Đánh giá về ý thức chấp hành nội quy, quy chế
của Khoa (điểm tối đa): 25 điểm
1. SV thực hiện tốt, không vi phạm: 25 điểm
2. Trừ điểm: Tối đa 25 điểm
- Thường xuyên đi học muộn, gây mất trật tự và làm
việc riêng trên lớp; thường xuyên không tham gia các
hoạt động của lớp (không có lí do chính đáng) như:
sinh hoạt lớp định kỳ,... :
Bị trừ từ 05 đến 10 điểm.
- Làm mất sổ theo dõi học sinh, sinh viên ở nội trú và
ngoại trú, làm mất thẻ sinh viên: Bị trừ 15 điểm
- Không tham gia khám sức khoẻ định kỳ, tuần sinh
hoạt công dân: Bị trừ 16 điểm
- Báo chuyển trọ và nộp các thủ tục còn thiếu trong hồ
sơ muộn so với thời gian quy định: Bị trừ 17 điểm
- Nộp học phí, BHYT bắt buộc, đoàn phí muộn quá
hạn cho phép.: Bị trừ 18 điểm
Bị lập biên bản xử lí kỷ luật do vi phạm nội quy của
Khoa:
- Mức khiển trách: Bị trừ 20 điểm.
- Mức cảnh cáo: Bị trừ 25 điểm.
Tổng điểm
III. Đánh giá về ý thức và kết quả tham gia các hoạt
động chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao và
phòng chống các tệ nạn xã hội (điểm tối đa): 20 điểm
* Tham gia 01 hoạt động: Được 10 điểm.
* Tham gia 02 hoạt động: Được 12 điểm.
* Tham gia 03 hoạt động: Được 15 điểm.
* Tham gia từ 04 hoạt động trở lên: Được 20 điểm.
* Sinh viên sẽ được 20 điểm nếu:
- Đạt giải A tại các cuộc thi VN, TT trong và ngoài Khoa.
- Là thành viên tích cực của đội TNXK (VNXK, tự quản
KTX) của Khoa.
- Tham gia các công tác xã hội, đảm bảo ANTT, tình
nguyện tại Khoa, tại địa phương (có giấy xác nhận, giấy
chứng nhận hoặc giấy khen, bằng khen).
* Sinh viên không tham gia hoạt động nào sẽ không
có điểm.
Tổng điểm
IV. Đánh giá về phẩm chất công dân và quan hệ với
cộng đồng (điểm tối đa): 25 điểm
1. SV thực hiện tốt, không vi phạm: 18 điểm
2. Thưởng điểm: Tối đa 7 điểm
+ Có thành tích đấu tranh bảo vệ pháp luật, giữ gìn
trật tự an ninh trong trường (phát giác, phản ánh,
tham gia trực tiếp bắt tội phạm): cộng 2 điểm
+ Tham gia đóng góp quỹ HSSV nghèo, tham gia
đóng góp quỹ nhân đạo, hiến máu, cứu người, tham
gia những hoạt động cộng đồng: cộng 5 điểm
3. Trừ điểm: Tối đa 25 điểm
- Không tham gia học tập, tìm hiểu pháp luật do Khoa
tổ chức:trừ 05 điểm/lần
- Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường: trừ 05
điểm/lần
- Có sự phản ánh về mối quan hệ không tốt với gia
đình, bạn bè, nhân dân địa phương: trừ 05 điểm/lần
Tổng điểm
V. Đánh giá về ý thức và kết quả tham gia Công
tác phụ trách lớp, các đoàn thể, tổ chức trong
KNN hoặc đạt được thành tích đặc biệt trong học
tập, rèn luyện của HSSV (điểm tối đa): 10 điểm.
* SV là UV BCH LCĐ, Hội SV của Khoa, của
ĐHTN; SV là cán bộ lớp, cán bộ Đoàn, Hội SV của
Chi đoàn hoàn thành tốt nhiệm vụ:
+ Lớp trưởng, Bí thư: được 10 điểm.
+ Lớp phó, Phó BT: được 08 điểm.
+ UV BCH: được 05 điểm.
+ Sinh viên đạt các thành tích đặc biệt trong học tập
và rèn luyện (có giấy chứng nhận hoặc giấy khen từ
cấp Khoa trở lên): được 10 điểm.
* SV là đội trưởng đội ANXK, TNTQ, VNXK, chủ
nhiệm các CLB hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ: được
10 điểm.
* SV là đội phó đội ANXK, TNTQ, VNXK, chủ
nhiệm các CLB hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ: được
08 điểm.
* SV không hoàn thành nhiệm vụ trên cương vị đảm
nhận do Đảng, Đoàn, lớp và các tổ chức khác giao sẽ
bị trừ điểm tương ứng với mức thưởng điểm ở các
cương vị tương đương.
Tổng điểm
Tổng điểm rèn luyện:
Xếp loại rèn luyện:
Kết quả rèn luyện được phân thành các loại: xuất sắc, tốt, khá, trung bình
khá, trung bình, yếu và kém.
a) Từ 90 đến 100 điểm: loại xuất sắc;
b) Từ 80 đến dưới 90 điểm: loại tốt;
c) Từ 65 đến dưới 80 điểm: loại khá;
d) Từ 50 đến dưới 65 điểm: loại trung bình;
đ) Từ 35 đến dưới 50 điểm: loại yếu;
e) Dưới 35 điểm: loại kém.
Trong thời gian sinh viên bị kỷ luật mức khiển trách, khi đánh giá kết quả
rèn luyện không được vượt quá loại khá.
Trong thời gian sinh viên bị kỷ luật mức cảnh cáo, khi đánh giá kết quả
rèn luyện không được vượt quá loại trung bình.
Sinh viên bị kỷ luật mức đình chỉ học tập không được đánh giá rèn luyện
trong thời gian bị đình chỉ.
HSSV tự đánh giá:
Ưu
điểm: .......................................................................................................................
..........
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Nhược điểm và tồn
tại: ............................................................................................................. .............
......
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Phương
hướng: ....................................................................................................................
.............
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Điểm kết luận của GVCN: ................................... điểm, xếp loại: .........................
Chữ ký của HSSV Đại diện BCS lớp Giáo viên chủ nhiệm
(ký, ghi rõ họ và tên) (ký, ghi rõ họ và tên) (ký, ghi rõ họ và tên)
III. MẪU PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN SV HỆ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA NGOẠI NGỮ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thái Nguyên, ngày .... tháng ..... năm 2015
PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN SV HỆ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY
(Kèm theo Quyết định số: ............../QĐ – ĐHTN, ngày ........ tháng...... năm 2015 ban hành
Quy định đánh giá kết quả rèn luyện sinh viên Khoa Ngoại ngữ- Đại học Thái Nguyên)
Điểm
Điểm
LT&G
SV tự
Nội dung đánh giá và thang điểm VCN
đánh
đánh
giá
giá
I. Đánh giá về ý thức học tập (điểm tối đa): 30
điểm
1. SV không vi phạm: 22 điểm
2. Thưởng điểm: Tối đa 8 điểm
*Sinh viên là thành viên tích cực CLB học thuật,
thành viên đội Olympic của Khoa, chủ nhiệm đề tài
NCKH từ cấp Khoa trở lên, sinh viên có hoàn cảnh
khó khăn có kết quả học tập đạt loại tốt:
Được cộng 8 điểm.
*Có kết quả học tập:
+ Có điểm TBCHK từ 2,00-2,49: Được cộng 2 điểm.
+ Có điểm TBCHK từ 2,50-3,19: Được cộng 4 điểm.
+ Có điểm TBCHK từ 3,20-3,59: Được cộng 6 điểm.
+ Có điểm TBCHK từ 3,60-4,00: Được cộng 8 điểm.
3. Trừ điểm: Tối đa 15 điểm
- Có điểm TBCHK <2,00: Bị trừ 4 điểm.
- Bỏ thi hoặc bị cấm thi cuối kỳ: Bị trừ 6 điểm.
- Bị cảnh báo học tập: Bị trừ 8 điểm.
Bị KL toàn Khoa do vi phạm quy chế đào tạo:
- Mức khiển trách: Bị trừ 10 điểm.
- Mức cảnh cáo: Bị trừ 15 điểm.
Tổng điểm
II. Đánh giá về ý thức chấp hành nội quy, quy chế
của Khoa (điểm tối đa): 25 điểm
1. HSSV không vi phạm: 25 điểm
2. Trừ điểm: Tối đa 25 điểm
- Thường xuyên đi học muộn, gây mất trật tự và làm
việc riêng trên lớp; thường xuyên không tham gia các
hoạt động của lớp (không có lí do chính đáng) như:
sinh hoạt lớp định kỳ,... : Bị trừ từ 05 đến 10 điểm.
- Làm mất sổ theo dõi học sinh, sinh viên ở nội trú và
ngoại trú, làm mất thẻ sinh viên: Bị trừ 15 điểm
- Không tham gia khám sức khoẻ định kỳ, tuần sinh
hoạt công dân: Bị trừ 16 điểm
- Báo chuyển trọ và nộp các thủ tục còn thiếu trong
hồ sơ muộn so với thời gian quy định: Bị trừ 17 điểm
- Nộp học phí, BHYT bắt buộc, đoàn phí muộn quá
hạn cho phép: Bị trừ 18 điểm
Bị lập biên bản xử lí kỷ luật do vi phạm nội quy của
Khoa: - Mức khiển trách: Bị trừ 20 điểm.
- Mức cảnh cáo: Bị trừ 25 điểm.
Tổng điểm
III. Đánh giá về ý thức và kết quả tham gia các hoạt
động chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao và
phòng chống các tệ nạn xã hội (điểm tối đa): 20 điểm
* Tham gia 01 hoạt động: Được 10 điểm.
* Tham gia 02 hoạt động: Được 12 điểm.
* Tham gia 03 hoạt động: Được từ 15 điểm.
* Tham gia từ 04 hoạt động trở lên: Được từ 20 điểm.
* Sinh viên sẽ được 20 điểm nếu:
- Đạt giải A tại các cuộc thi VN, TT trong và ngoài Khoa.
- Là thành viên tích cực của đội TNXK (VNXK, tự quản
KTX) của Khoa.
- Tham gia các công tác xã hội, đảm bảo ANTT, tình
nguyện tại Khoa, tại địa phương (có giấy xác nhận, giấy
chứng nhận hoặc giấy khen, bằng khen).
* Sinh viên không tham gia hoạt động nào sẽ không
có điểm.
Tổng điểm
IV. Đánh giá về phẩm chất công dân và quan hệ với
cộng đồng (điểm tối đa): 15 điểm
1. HSSV không vi phạm: 10 điểm
2. Thưởng điểm: Tối đa 05 điểm
+ Có thành tích đấu tranh bảo vệ pháp luật, giữ gìn
trật tự an ninh trong trường (phát giác, phản ánh,
tham gia trực tiếp bắt tội phạm): Cộng 2 điểm
+ Tham gia đóng góp quỹ HSSV nghèo, tham gia
đóng góp quỹ nhân đạo, hiến máu, cứu người, tham
gia những hoạt động cộng đồng: Cộng 3 điểm
3. Trừ điểm: Tối đa 15 điểm
- Không tham gia học tập, tìm hiểu pháp luật do
Khoa tổ chức: Trừ 05 điểm/lần
- Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường: Trừ 05
điểm/lần
- Có sự phản ánh về mối quan hệ không tốt với gia
đình, bạn bè, nhân dân địa phương: Trừ 05 điểm/lần
Tổng điểm
V. Đánh giá về ý thức và kết quả tham gia Công
tác phụ trách lớp, các đoàn thể, tổ chức trong
KNN hoặc đạt được thành tích đặc biệt trong học
tập, rèn luyện của HSSV (điểm tối đa): 10 điểm.
* SV là UV BCH LCĐ, Hội SV của Khoa, của
ĐHTN; SV là cán bộ lớp, cán bộ Đoàn, Hội SV của
Chi đoàn hoàn thành tốt nhiệm vụ:
+ Lớp trưởng, Bí thư: Được 10 điểm.
+ Lớp phó, Phó BT: Được 08 điểm.
+ UV BCH: Được 05 điểm.
+ Sinh viên đạt các thành tích đặc biệt trong học tập
và rèn luyện (có giấy chứng nhận hoặc giấy khen từ
cấp Khoa trở lên): Được 10 điểm.
* SV là đội trưởng đội ANXK, TNTQ, VNXK, chủ
nhiệm các CLB hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ: Được
10 điểm.
* SV là đội phó đội ANXK, TNTQ, VNXK, chủ
nhiệm các CLB hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ: được
08 điểm.
* SV không hoàn thành nhiệm vụ trên cương vị đảm
nhận do Đảng, Đoàn, lớp và các tổ chức khác giao sẽ
bị trừ điểm tương ứng với mức thưởng điểm ở các
cương vị tương đương.
Tổng điểm
Tổng điểm rèn luyện:
Xếp loại rèn luyện:
Kết quả rèn luyện được phân thành các loại: xuất sắc, tốt, khá, trung bình
khá, trung bình, yếu và kém.
- Từ 90 đến 100 điểm: loại xuất sắc;
- Từ 80 đến dưới 90 điểm: loại tốt;
- Từ 70 đến dưới 80 điểm: loại khá;
- Từ 60 đến dưới 70 điểm: loại trung bình khá;
- Từ 50 đến dưới 60 điểm: loại trung bình;
- Từ 30 đến dưới 50 điểm: loại yếu;
- Dưới 30 điểm: loại kém.
Những học sinh, sinh viên bị kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên khi phân loại
kết quả rèn luyện không được vượt quá loại trung bình.
Chữ ký của HSSV Đại diện BCS lớp Giáo viên chủ nhiệm
(ký, ghi rõ họ và tên) (ký, ghi rõ họ và tên) (ký, ghi rõ họ và tên)