You are on page 1of 12

B.

PHỤ LỤC
I. MỘT SỐ NỘI DUNG VI PHẠM VÀ KHUNG XỬ LÝ KỶ LUẬT SINH VIÊN
HỆ CHÍNH QUY KHOA NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN (M1)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ -ĐHTN ngày tháng năm 2015
của Giám đốc Đại học Thái Nguyên)

Số lần vi phạm và hình thức


xử lý
Đình
chỉ
TT Tên vụ việc vi phạm Khiển học Buộc Ghi chú
Cản
trách tập thôi
h cáo
1 học
năm
học
1 2 3 4 5 6 7
Đến muộn giờ học, giờ thực Số lần vi phạm tính trong
1. tập; nghỉ học không phép Lần 4 Lần 5 Lần 6 năm học
hoặc quá phép (kèm theo biên bản của GV)
Mất trật tự, làm việc riêng Số lần vi phạm tính trong
2. trong giờ học, giờ thực tập Lần 3 Lần 5 năm học
và tự học (kèm theo biên bản của GV)
Trong trường hợp đặc biệt
nghiêm trọng, nhà trường có
Vô lễ với thầy cô giáo và thể đình chỉ 1 năm học hoặc
3. Lần 1 Lần 2 Lần 3
CBVC của Khoa buộc thôi học nếu vi phạm
lần đầu (uỷ quyền cho hội
đồng xét kỷ luật của Khoa)

Học hộ hoặc nhờ người


4. Lần 1 Lần 2 Lần 3
khác học hộ

Thi, kiểm tra hộ hoặc nhờ


thi, kiểm tra hộ; làm hộ, nhờ
5. Lần 1 Lần 2 Xử lý theo Quy chế đào tạo
làm hoặc sao chép tiểu luận,
đồ án, khoá luận tốt nghiệp
Tổ chức học, thi, kiểm tra Tuỳ theo mức độ có thể giao
Lần 1
6. hộ; tổ chức làm hộ tiểu luận, cho cơ quan chức năng xử lý
đồ án, khoá luận tốt nghiệp theo quy định của Pháp luật
Mang tài liệu vào phòng thi, Căn cứ vào biên bản xử lí vi
đưa đề thi ra ngoài nhờ làm Lần 2 phạm của tổ đào tạo (mỗi
7. hộ, ném tài liệu vào phòng Lần 1 trở biên bản tương ứng với 01
thi, vẽ bậy vào bài thi; bỏ thi lên lần vi phạm). Số lần vi phạm
không có lý do chính đáng được tính trong học kỳ
Không đóng học phí, BHYT
Số lần vi phạm tính trong
đúng quy định và quá thời
8. Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 học kỳ (học phí) và năm học
hạn được Khoa cho phép
(BHYT)
hoãn
Trong trường hợp đặc biệt
nghiêm trọng, nhà trường có
Làm hư hỏng tài sản trong
thể đình chỉ 1 năm học hoặc
9. KTX và các tài sản khác của Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4
buộc thôi học nếu vi phạm
Khoa
lần đầu (uỷ quyền cho hội
đồng xét kỷ luật của Khoa)
Uống rượu, bia trong giờ
10. học; say rượu, bia khi đến Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4
lớp
Hút thuốc lá trong giờ học,
phòng họp,phòng thí Từ lần 3 trở lên, xử lý từ
11.
nghiệm và nơi cấm hút khiển trách đến cảnh cáo
thuốc theo quy định
Tuỳ theo mức độ có thể giao
Chơi cờ bạc dưới mọi hình
12. Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 cho cơ quan chức năng xử lý
thức
theo quy định của Pháp luật
Tàng trữ, lưu hành, truy cập,
sử dụng sản phẩm văn hoá Nếu nghiêm trọng, giao cho
13. đồi trụy hoặc tham gia các Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 cơ quan chức năng xử lý
hoạt động mê tín dị đoan, theo quy định của Pháp luật
hoạt động tôn giáo trái phép
Buôn bán, vận chuyển, tàng Giao cho cơ quan chức năng
14. trữ, lôi kéo người khác sử Lần 1 xử lý theo quy định của
dụng ma tuý Pháp luật
Xử lý theo quy định về xử lý
HSSV sử dụng ma tuý ban
15. Sử dụng ma tuý hành kèm Thông tư số
31/2009/TT-BGD ĐT, ngày
23/10/2009 của Bộ GD&ĐT
Giao cho cơ quan chức năng
Chứa chấp, môi giới hoạt
16. Lần 1 xử lý theo quy định của
động mại dâm
Pháp luật
17. Lần 2
Hoạt động mại dâm Lần 1
Tuỳ theo mức độ xử lý từ
Lấy cắp tài sản, chứa chấp, cảnh cáo đến buộc thôi học.
18. tiêu thụ tài sản do lấy cắp Nếu nghiêm trọng, giao cho
mà có cơ quan chức năng xử lý
theo quy định của Pháp luật
Chứa chấp, buôn bán vũ khí,
Giao cho cơ quan chức năng
chất nổ, chất dễ cháy và các
19. Lần 1 xử lý theo quy định của
hàng cấm theo quy định của
Pháp luật
Nhà nước
Đưa phần tử xấu vào trong Trong trường hợp đặc biệt
Khoa, KTX gây ảnh hưởng nghiêm trọng, Khoa có thể
20.
xấu đến an ninh, trật tự Lần 1 Lần 2 buộc thôi học nếu vi phạm
trong Khoa. lần đầu
Đánh nhau gây thương tích, Nếu nghiêm trọng,giao cho
21. tổ chức hoặc tham gia tổ Lần 1 Lần 2 cơ quan chức năng xử lý
chức đánh nhau theo quy định của pháp luật
Kích động, lôi kéo người Nếu nghiêm trọng,giao cho
22. khác biểu tình, viết truyền Lần 1 Lần 2 cơ quan chức năng xử lý
đơn, áp phích trái Pháp luật theo quy định của pháp luật
Vi phạm các quy định về an Phải chịu các hình phạt theo
23. Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4
toàn giao thông quy định của Pháp luật
Sử dụng thẻ sinh viên, thẻ Số lần vi phạm tính trong
thư viện, thẻ TTHL, thẻ nội khóa học ((kèm theo biên
24. Lần 1 Lần 2 Lần 3
trú không đúng mục đích bản của lớp, bộ môn và các
(cắm quán,…) bên có liên quan khác)
Mặc quần áo gây phản cảm, Số lần vi phạm tính trong
25. trái với thuần phong mỹ tục Lần 1 Lần 2 năm học
của dân tộc Việt Nam. (kèm theo biên bản của GV)
Số lần vi phạm tính trong
Tự ý bỏ học (không đăng ký
toàn khóa học (kèm theo
26. môn học và không có lí do Lần 1 Lần 2 Lần 3
biên bản của tổ ĐT-
chính đáng).
KH&HTQT)
II. MẪU PHIẾU ĐÁNH GIÁ KQRL SINH VIÊN HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (M2)
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA NGOẠI NGỮ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Thái Nguyên, ngày tháng năm 201.....


PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN SINH VIÊN HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
(Kèm theo Quyết định số: ............../QĐ-ĐHTN, ngày ........ tháng...... năm 2015 ban hành
Quy định đánh giá kết quả rèn luyện sinh viên Khoa Ngoại ngữ- Đại học Thái Nguyên)

Học kỳ ..................................................... Năm học ..............................................


Học và tên: .............................................. Ngày sinh: ............................................
Mã HSSV: ............................................... Lớp: ......................................................

Điểm
Điểm
LT&G
SV tự
Nội dung đánh giá và thang điểm VCN
đánh
đánh
giá
giá
I. Đánh giá về ý thức học tập (điểm tối đa): 20 điểm
1. SV thực hiện tốt, không vi phạm: 15 điểm
2. Thưởng điểm: Tối đa 5 điểm
* Sinh viên là thành viên tích cực CLB học thuật,
thành viên đội Olympic của Khoa, chủ nhiệm đề tài
NCKH từ cấp Khoa trở lên, sinh viên có hoàn cảnh
khó khăn có kết quả học tập đạt loại tốt: Được cộng 5
điểm.
* Có kết quả học tập:
+ Có điểm TBCHK từ 2,00-2,49: Được cộng 2 điểm.
+ Có điểm TBCHK từ 2,50-3,19: Được cộng 3 điểm.
+ Có điểm TBCHK từ 3,20-3,59: Được cộng 4 điểm.
+ Có điểm TBCHK từ 3,60-4,00: Được cộng 5 điểm.
3. Trừ điểm: Tối đa 15 điểm
- Có điểm TBCHK <2,00: Bị trừ 4 điểm.
- Bỏ thi hoặc bị cấm thi cuối kỳ: Bị trừ 6 điểm.
- Bị cảnh báo học tập: Bị trừ 8 điểm.
Bị KL toàn Khoa do vi phạm quy chế đào tạo:
- Mức khiển trách: Bị trừ 10 điểm.
- Mức cảnh cáo: Bị trừ 15 điểm.
Tổng điểm
II. Đánh giá về ý thức chấp hành nội quy, quy chế
của Khoa (điểm tối đa): 25 điểm
1. SV thực hiện tốt, không vi phạm: 25 điểm
2. Trừ điểm: Tối đa 25 điểm
- Thường xuyên đi học muộn, gây mất trật tự và làm
việc riêng trên lớp; thường xuyên không tham gia các
hoạt động của lớp (không có lí do chính đáng) như:
sinh hoạt lớp định kỳ,... :
Bị trừ từ 05 đến 10 điểm.
- Làm mất sổ theo dõi học sinh, sinh viên ở nội trú và
ngoại trú, làm mất thẻ sinh viên: Bị trừ 15 điểm
- Không tham gia khám sức khoẻ định kỳ, tuần sinh
hoạt công dân: Bị trừ 16 điểm
- Báo chuyển trọ và nộp các thủ tục còn thiếu trong hồ
sơ muộn so với thời gian quy định: Bị trừ 17 điểm
- Nộp học phí, BHYT bắt buộc, đoàn phí muộn quá
hạn cho phép.: Bị trừ 18 điểm
Bị lập biên bản xử lí kỷ luật do vi phạm nội quy của
Khoa:
- Mức khiển trách: Bị trừ 20 điểm.
- Mức cảnh cáo: Bị trừ 25 điểm.
Tổng điểm
III. Đánh giá về ý thức và kết quả tham gia các hoạt
động chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao và
phòng chống các tệ nạn xã hội (điểm tối đa): 20 điểm
* Tham gia 01 hoạt động: Được 10 điểm.
* Tham gia 02 hoạt động: Được 12 điểm.
* Tham gia 03 hoạt động: Được 15 điểm.
* Tham gia từ 04 hoạt động trở lên: Được 20 điểm.
* Sinh viên sẽ được 20 điểm nếu:
- Đạt giải A tại các cuộc thi VN, TT trong và ngoài Khoa.
- Là thành viên tích cực của đội TNXK (VNXK, tự quản
KTX) của Khoa.
- Tham gia các công tác xã hội, đảm bảo ANTT, tình
nguyện tại Khoa, tại địa phương (có giấy xác nhận, giấy
chứng nhận hoặc giấy khen, bằng khen).
* Sinh viên không tham gia hoạt động nào sẽ không
có điểm.
Tổng điểm
IV. Đánh giá về phẩm chất công dân và quan hệ với
cộng đồng (điểm tối đa): 25 điểm
1. SV thực hiện tốt, không vi phạm: 18 điểm
2. Thưởng điểm: Tối đa 7 điểm
+ Có thành tích đấu tranh bảo vệ pháp luật, giữ gìn
trật tự an ninh trong trường (phát giác, phản ánh,
tham gia trực tiếp bắt tội phạm): cộng 2 điểm
+ Tham gia đóng góp quỹ HSSV nghèo, tham gia
đóng góp quỹ nhân đạo, hiến máu, cứu người, tham
gia những hoạt động cộng đồng: cộng 5 điểm
3. Trừ điểm: Tối đa 25 điểm
- Không tham gia học tập, tìm hiểu pháp luật do Khoa
tổ chức:trừ 05 điểm/lần
- Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường: trừ 05
điểm/lần
- Có sự phản ánh về mối quan hệ không tốt với gia
đình, bạn bè, nhân dân địa phương: trừ 05 điểm/lần
Tổng điểm
V. Đánh giá về ý thức và kết quả tham gia Công
tác phụ trách lớp, các đoàn thể, tổ chức trong
KNN hoặc đạt được thành tích đặc biệt trong học
tập, rèn luyện của HSSV (điểm tối đa): 10 điểm.
* SV là UV BCH LCĐ, Hội SV của Khoa, của
ĐHTN; SV là cán bộ lớp, cán bộ Đoàn, Hội SV của
Chi đoàn hoàn thành tốt nhiệm vụ:
+ Lớp trưởng, Bí thư: được 10 điểm.
+ Lớp phó, Phó BT: được 08 điểm.
+ UV BCH: được 05 điểm.
+ Sinh viên đạt các thành tích đặc biệt trong học tập
và rèn luyện (có giấy chứng nhận hoặc giấy khen từ
cấp Khoa trở lên): được 10 điểm.
* SV là đội trưởng đội ANXK, TNTQ, VNXK, chủ
nhiệm các CLB hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ: được
10 điểm.
* SV là đội phó đội ANXK, TNTQ, VNXK, chủ
nhiệm các CLB hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ: được
08 điểm.
* SV không hoàn thành nhiệm vụ trên cương vị đảm
nhận do Đảng, Đoàn, lớp và các tổ chức khác giao sẽ
bị trừ điểm tương ứng với mức thưởng điểm ở các
cương vị tương đương.
Tổng điểm
Tổng điểm rèn luyện:
Xếp loại rèn luyện:
Kết quả rèn luyện được phân thành các loại: xuất sắc, tốt, khá, trung bình
khá, trung bình, yếu và kém.
a) Từ 90 đến 100 điểm: loại xuất sắc;
b) Từ 80 đến dưới 90 điểm: loại tốt;
c) Từ 65 đến dưới 80 điểm: loại khá;
d) Từ 50 đến dưới 65 điểm: loại trung bình;
đ) Từ 35 đến dưới 50 điểm: loại yếu;
e) Dưới 35 điểm: loại kém.
Trong thời gian sinh viên bị kỷ luật mức khiển trách, khi đánh giá kết quả
rèn luyện không được vượt quá loại khá.
Trong thời gian sinh viên bị kỷ luật mức cảnh cáo, khi đánh giá kết quả
rèn luyện không được vượt quá loại trung bình.
Sinh viên bị kỷ luật mức đình chỉ học tập không được đánh giá rèn luyện
trong thời gian bị đình chỉ.
HSSV tự đánh giá:
Ưu
điểm: .......................................................................................................................
..........
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Nhược điểm và tồn
tại: ............................................................................................................. .............
......
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Phương
hướng: ....................................................................................................................
.............
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Điểm kết luận của GVCN: ................................... điểm, xếp loại: .........................

Chữ ký của HSSV Đại diện BCS lớp Giáo viên chủ nhiệm
(ký, ghi rõ họ và tên) (ký, ghi rõ họ và tên) (ký, ghi rõ họ và tên)
III. MẪU PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN SV HỆ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA NGOẠI NGỮ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thái Nguyên, ngày .... tháng ..... năm 2015
PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN SV HỆ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY
(Kèm theo Quyết định số: ............../QĐ – ĐHTN, ngày ........ tháng...... năm 2015 ban hành
Quy định đánh giá kết quả rèn luyện sinh viên Khoa Ngoại ngữ- Đại học Thái Nguyên)

Học kỳ ................................................... Năm học .................................................


Học và tên: ............................................ Ngày sinh: ..............................................
Mã HSSV: ............................................. Lớp: ........................................................

Điểm
Điểm
LT&G
SV tự
Nội dung đánh giá và thang điểm VCN
đánh
đánh
giá
giá
I. Đánh giá về ý thức học tập (điểm tối đa): 30
điểm
1. SV không vi phạm: 22 điểm
2. Thưởng điểm: Tối đa 8 điểm
*Sinh viên là thành viên tích cực CLB học thuật,
thành viên đội Olympic của Khoa, chủ nhiệm đề tài
NCKH từ cấp Khoa trở lên, sinh viên có hoàn cảnh
khó khăn có kết quả học tập đạt loại tốt:
Được cộng 8 điểm.
*Có kết quả học tập:
+ Có điểm TBCHK từ 2,00-2,49: Được cộng 2 điểm.
+ Có điểm TBCHK từ 2,50-3,19: Được cộng 4 điểm.
+ Có điểm TBCHK từ 3,20-3,59: Được cộng 6 điểm.
+ Có điểm TBCHK từ 3,60-4,00: Được cộng 8 điểm.
3. Trừ điểm: Tối đa 15 điểm
- Có điểm TBCHK <2,00: Bị trừ 4 điểm.
- Bỏ thi hoặc bị cấm thi cuối kỳ: Bị trừ 6 điểm.
- Bị cảnh báo học tập: Bị trừ 8 điểm.
Bị KL toàn Khoa do vi phạm quy chế đào tạo:
- Mức khiển trách: Bị trừ 10 điểm.
- Mức cảnh cáo: Bị trừ 15 điểm.
Tổng điểm
II. Đánh giá về ý thức chấp hành nội quy, quy chế
của Khoa (điểm tối đa): 25 điểm
1. HSSV không vi phạm: 25 điểm
2. Trừ điểm: Tối đa 25 điểm
- Thường xuyên đi học muộn, gây mất trật tự và làm
việc riêng trên lớp; thường xuyên không tham gia các
hoạt động của lớp (không có lí do chính đáng) như:
sinh hoạt lớp định kỳ,... : Bị trừ từ 05 đến 10 điểm.
- Làm mất sổ theo dõi học sinh, sinh viên ở nội trú và
ngoại trú, làm mất thẻ sinh viên: Bị trừ 15 điểm
- Không tham gia khám sức khoẻ định kỳ, tuần sinh
hoạt công dân: Bị trừ 16 điểm
- Báo chuyển trọ và nộp các thủ tục còn thiếu trong
hồ sơ muộn so với thời gian quy định: Bị trừ 17 điểm
- Nộp học phí, BHYT bắt buộc, đoàn phí muộn quá
hạn cho phép: Bị trừ 18 điểm
Bị lập biên bản xử lí kỷ luật do vi phạm nội quy của
Khoa: - Mức khiển trách: Bị trừ 20 điểm.
- Mức cảnh cáo: Bị trừ 25 điểm.
Tổng điểm
III. Đánh giá về ý thức và kết quả tham gia các hoạt
động chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao và
phòng chống các tệ nạn xã hội (điểm tối đa): 20 điểm
* Tham gia 01 hoạt động: Được 10 điểm.
* Tham gia 02 hoạt động: Được 12 điểm.
* Tham gia 03 hoạt động: Được từ 15 điểm.
* Tham gia từ 04 hoạt động trở lên: Được từ 20 điểm.
* Sinh viên sẽ được 20 điểm nếu:
- Đạt giải A tại các cuộc thi VN, TT trong và ngoài Khoa.
- Là thành viên tích cực của đội TNXK (VNXK, tự quản
KTX) của Khoa.
- Tham gia các công tác xã hội, đảm bảo ANTT, tình
nguyện tại Khoa, tại địa phương (có giấy xác nhận, giấy
chứng nhận hoặc giấy khen, bằng khen).
* Sinh viên không tham gia hoạt động nào sẽ không
có điểm.
Tổng điểm
IV. Đánh giá về phẩm chất công dân và quan hệ với
cộng đồng (điểm tối đa): 15 điểm
1. HSSV không vi phạm: 10 điểm
2. Thưởng điểm: Tối đa 05 điểm
+ Có thành tích đấu tranh bảo vệ pháp luật, giữ gìn
trật tự an ninh trong trường (phát giác, phản ánh,
tham gia trực tiếp bắt tội phạm): Cộng 2 điểm
+ Tham gia đóng góp quỹ HSSV nghèo, tham gia
đóng góp quỹ nhân đạo, hiến máu, cứu người, tham
gia những hoạt động cộng đồng: Cộng 3 điểm
3. Trừ điểm: Tối đa 15 điểm
- Không tham gia học tập, tìm hiểu pháp luật do
Khoa tổ chức: Trừ 05 điểm/lần
- Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường: Trừ 05
điểm/lần
- Có sự phản ánh về mối quan hệ không tốt với gia
đình, bạn bè, nhân dân địa phương: Trừ 05 điểm/lần
Tổng điểm
V. Đánh giá về ý thức và kết quả tham gia Công
tác phụ trách lớp, các đoàn thể, tổ chức trong
KNN hoặc đạt được thành tích đặc biệt trong học
tập, rèn luyện của HSSV (điểm tối đa): 10 điểm.
* SV là UV BCH LCĐ, Hội SV của Khoa, của
ĐHTN; SV là cán bộ lớp, cán bộ Đoàn, Hội SV của
Chi đoàn hoàn thành tốt nhiệm vụ:
+ Lớp trưởng, Bí thư: Được 10 điểm.
+ Lớp phó, Phó BT: Được 08 điểm.
+ UV BCH: Được 05 điểm.
+ Sinh viên đạt các thành tích đặc biệt trong học tập
và rèn luyện (có giấy chứng nhận hoặc giấy khen từ
cấp Khoa trở lên): Được 10 điểm.
* SV là đội trưởng đội ANXK, TNTQ, VNXK, chủ
nhiệm các CLB hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ: Được
10 điểm.
* SV là đội phó đội ANXK, TNTQ, VNXK, chủ
nhiệm các CLB hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ: được
08 điểm.
* SV không hoàn thành nhiệm vụ trên cương vị đảm
nhận do Đảng, Đoàn, lớp và các tổ chức khác giao sẽ
bị trừ điểm tương ứng với mức thưởng điểm ở các
cương vị tương đương.
Tổng điểm
Tổng điểm rèn luyện:
Xếp loại rèn luyện:
Kết quả rèn luyện được phân thành các loại: xuất sắc, tốt, khá, trung bình
khá, trung bình, yếu và kém.
- Từ 90 đến 100 điểm: loại xuất sắc;
- Từ 80 đến dưới 90 điểm: loại tốt;
- Từ 70 đến dưới 80 điểm: loại khá;
- Từ 60 đến dưới 70 điểm: loại trung bình khá;
- Từ 50 đến dưới 60 điểm: loại trung bình;
- Từ 30 đến dưới 50 điểm: loại yếu;
- Dưới 30 điểm: loại kém.
Những học sinh, sinh viên bị kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên khi phân loại
kết quả rèn luyện không được vượt quá loại trung bình.

HSSV tự đánh giá:


Ưu
điểm: .......................................................................................................................
..........
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Nhược điểm và tồn
tại: ...........................................................................................................................
......
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Phương
hướng: ....................................................................................................................
.............
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Điểm kết luận của GVCN: ............................... điểm, xếp loại: .............................

Chữ ký của HSSV Đại diện BCS lớp Giáo viên chủ nhiệm
(ký, ghi rõ họ và tên) (ký, ghi rõ họ và tên) (ký, ghi rõ họ và tên)

You might also like