Professional Documents
Culture Documents
BỆNH HỌC - ĐIỀN KHUYẾT
BỆNH HỌC - ĐIỀN KHUYẾT
SỐT.
I. KHÁI NIỆM
1. Thân nhiệt:
- Loài biến nhiệt: Là Động vật ............. có .................. và ................ theo môi trường. .
Ví dụ: Cá, Ếch, Bò sát
- Loài đồng nhiệt: Là Động vật ............. có .................. so với sự thay đổi nhiệt độ môi trường.
. Sự ổn định do cân bằng giữa ...............và ............... To giao động ..................
. Ví dụ: ĐV có vú, Con người,
- Có nhiều TB tham gia vào điều nhiệt: 30% neuron nhạy cảm với ................
Còn lại đáp ứng k liên tục sự thay đổi to dẫn truyền ......
- ...................... là ........... mà TTĐHTN phải điều hòa giữa hai quá trình
.................... và .......................
................ ................
................ ................
................ ................
................ ................
................
3. Rối loạn thân nhiệt
- Là trạng thái thân nhiệt ....... xuống dưới mức ......... ................. < .................. SN/TN<1
Thân nhiệt giảm trong các trường hợp:
+ Giảm thân nhiệt ..............: Động vật ngủ đông, người già.
+ Giảm thân nhiệt ..............: Chủ động hạ thân nhiệt Dùng thuốc ức chế Tk để trị bệnh:
Sản giật, uốn ván, dùng trong phẫu thuật lớn như tim, não.
+ Giảm thân nhiệt ...............: Do giảm chuyển hóa như xơ gan, sốc, suy dinh dưỡng,...
+ ...............: Là bệnh lý ........... thân nhiệt do mất nhiệt .................... Xảy ra khi nhiệt độ môi
trường ........., đôi khi xảy ra ở nhiệt độ ......... nếu cơ thể .................................
+ Tăng ..............., Tăng ..................., tăng ............., tăng .........., tăng tiêu thụ ....... ...............
+ ....................... như .........., ..................., dựng lông, ............... .............. tiếp xúc mt
+ Gđoạn này lượng nhiệt ............. còn ............ lượng nhiệt ........., ........................ chưa giảm.
+ Nếu mất nhiệt .............., sẽ có sự tham gia ..............(run cơ) có tác dụng .................. cấp tốc.
Nếu cơ thể tiếp tục mất nhiệt...................... cạn kiệt, ...................... bắt đầu giảm. Giai đoạn này
................... và ................... bị ức chế: hết rét run, thờ ơ, buồn ngủ, giảm nhịp tim, giảm hô hấp,...
Nếu thân nhiệt ............., TTĐHTN ............, ................. giảm, ..................... giảm nhanh.
Nếu thân .............. ..............., ..................... ..............
* Say nóng:
- Trường hợp làm việc môi trường mùa hè .............., độ ẩm ......, thông gió .......... Có .... giai đoạn:
+ Thân nhiệt ..................: Nạn nhân bắt đầu .............., thở ............ và ............., mạch ............,
co giật, hôn mê, nhiễm toan,...., RL ................
* Say nắng:
- Do TB ............... và ................ nhạy cảm với ..............dễ bị kích thích, đầu tiên là .............
(giãn mạch, toát mồ hôi) mệt mỏi, chóng mặt, hoa mắt, tim đập nhanh, thở nhanh nông, thân nhiệt
tăng cao,.... Không điều trị ....................
1. Định nghĩa:
- Sốt là tình trạng ........................... do TTĐHTN bị tác động bởi tác nhân ......................,
.................. + .......................
- Có ............ giai đoạn của quá trình sốt: ............., ................, ..................
- Biểu hiện: tăng .............., tăng ............, ............., run rẩy, rung cơ, sởi gai ốc, co mạch
( da nhợt, giảm tiết mồ hôi)
- Sốt nhẹ ............, Sốt vừa vừa ............., Sốt cao ................
- Biểu hiện: Dãn mạch làm da hồng, ............. và .............. tăng, lúc này có thể tạo điều kiện
tăng .............. cho người bệnh như ................., .....................
- .................. bị ức chế và ..............., ........................ (SN/TN < 1). Thân nhiệt về bình thường.
- Biểu hiện: Ra mồ hôi, giãn mạch ngoại biên, tăng lượng nước tiểu.
4. Cơ chế gây sốt
- Chất gây sốt ...............: VK, Nội/ngoại độc tố, Virus/Vi nấm, Phức hợp KN-KT, Protid lạ, Thuốc
- Chất gây sốt ................: do BC ................ và ..................... tiết ra gồm ................... (IL1, IL6)
thông qua ....................... tác động lên thụ thể trung tâm điều hòa ....................
+ ................: .......... chuyển hóa năng lượng, ......... ở giai đoạn ........, ......... ở giai đoạn .......
+ ..........: ........ giáng hóa ..........nên Glycogen dự trữ ............, Glucose máu ............,
Tăng ............... trong máu do chuyển hóa yếm khí. Cần .................... cho cơ thể.
+ .................: .................... Lipid làm lượng Lipid dự trữ ở các mô .............., Lipid máu ............
(Acid béo và Triglycerid)
+ ............: Do sử dụng Protid để ............cho chuyển hóa .......và ............, cung cấp nguyên liệu
tạo ..........., ..............,... Cần cung cấp tăng lượng .............., ...............
+ ...............: Nhức đầu, chóng mặt, co giật, mê sảng. Mức độ ............... phụ thuộc vào
........... ....................., vào ................ trong quá trình sốt.
+ ...............: Nhịp tim ............. (Nhiệt độ .............. nhịp tim ..................), sự thay đổi phụ thuộc vào
cường độ cơn sốt, loại vi khuẩn và độc tố. Huyết áp thường ............. hoặc .............. ở giai đoạn sau.
+ Hô hấp: Tăng thông khí phù hợp với nhu cầu tăng Oxy, mất nước qua đường thở (khô miệng,
mũi họng). Sốt ở người .................... (Viêm phổi) hoặc bệnh phổi ......................., đảm bảo
................... và đào thải ................. tím tái, khó thở cho BN thở Oxy.
+ ...............: Giảm tiết dịch đắng miệng, chán ăn, khó tiêu.
Giảm co bóp và giảm nhu động đầy bụng, khó tiêu
Giảm hấp thu
+ ..................: ............. chuyển hóa ở gan, tăng ............, tăng tổng hợp .............
+ Tiết niệu: Giai đoạn ............ lượng nước tiểu, giai đoạn ............ ........ nước tiểu do tác dụng
ADH trên ống thận, giai đoạn .............. nước tiểu bình thường.
+ Nội tiết: Ý nghĩa bảo vệ cơ thể như Thyroxin và tuyến thượng thận tăng chuyển hóa.
Tuyến yên tiết ADH ........................
+ Miễn dịch: Hoạt hóa đại thực bào, bạch cầu, kháng thể, bổ thể.
- Sốt là PƯ thích ứng toàn thân mang tính .............., hạn chế ................
- Thái độ xử trí:
- .............: là Nguồn năng lượng .............và .............của cơ thể, Được dự trữ dưới dạng .............,
ở .............và ..............
- Thành phần tham gia cấu trúc của tế bào (ADN, ARN) và một số chất khác.
- Các dạng Glucid của thức ăn đều được cơ thể .............và .............ngoại trừ ..............
- Các ............., .............của thức ăn được các ............................. và ......... (Disaccaridase, Amylase)
các .......................... (Glucose, Fructose, Galactose, Pentose), còn ...................và ......................
Maltose, Isomaltose, Dextrin giới hạn,...đều được hấp thu ở ruột.
+ Khuếch tán thụ động: Do sự ............. ............. của các Monosaccharid trong ...................so với
trong tế bào của ..............
+ Vận chuyển tích cực: Ở ruột non, ............., ............. được hấp thu .................. qua màng của
............. .............và phụ thuộc vào sự có mặt của ..............
- Sau khi hấp thu, các Monosaccharid ở hệ thống .............đến ............. chuyển thành dạng
cao phân tử: ........................ ..........là cơ quan dự trữ............. quan trong nhất của cơ thể để
duy trì ............. .............. ............. .............
- Glucose máu đi vào một số tế bào như ............., ............., .............dễ dàng mà ............. ..............
Hầu hết các ............., muốn thu nhận được Glucose đòi hỏi ............. .............
- Trong tế bào, Glucose Glucose-6-phosphat nhờ ............. và sau đó ............. để sử dụng cho
hoạt động của tế bào. Trong trường hợp được bổ sung ............. ............., cơ thể sẽ chuyển phần thừa
để tổng hợp ............., .............
+ Gan nhận ............. từ ............. để sản xuất ............. và đưa ............. vào ............. khi nồng độ ở
máu ............. và ............. từ máu nếu nồng độ .............
- Khi vào tế bào, ............., ............. và Galactose ............. (G-6-P). Tùy theo nhu cầu, tùy loại tế
bào mà G-6-P có thể đi theo các con đường khác nhau:
+ ............. .............cung cấp lại Glucose cho máu, diễn ra tại ..............
+ ............. .............thành ................ rồi Acetyl CoA vào chu trình Krebs cho năng lượng: .............
và .............: diễn ra ở .............của mọi tế bào: gọi là con đường ............. (Glycolyse)
+ Tham gia chu trình Pentose tạo .............: Diễn ra ở ........ và .......dưới sự hỗ trợ của .............
- Thức ăn: Tất cả Glucid Đường đơn trong ống tiêu hóa và hấp thụ theo thứ tự ưu tiên:
+ ............. dự trữ đủ Glucose cung cấp cho máu trong .......giờ (100gr chiếm 3-5% khối lượng gan)
+ Quá trình diễn ra trong TB phụ thuộc tác dụng của ............. ( Trừ TB não, TK, máu, tủy thận và
thủy tinh thể)
+ Tạo ............. cũng là cách ............. ............. lớn và tiết kiệm của cơ thể.
Có 2 hệ đối lập:
- Hạ Glucose máu là khi nồng độ Glucose máu ........ kèm với những ........... đặc trưng
- Nguyên nhân:
+ Do ..................... (tăng Oxy hóa trong TB, tăng sử dụng vào nhiều đường chuyển hóa khác
nhau, mất qua thận,....)
+ ..................: Thiếu Enzym bẩm sinh, men tụy, ruột,... hoặc giảm diện tích ruột.
+ ..................: Bệnh lý tại gan, thiếu men bẩm sinh ở gan Phosphorylase, Amylo-1-6glucosidase ứ
đọng Glucogen
+ ................... hệ TK và nội tiết ( Tăng Insulin chức năng, thiểu năng các tuyến nội tiết, u tế bào
beta của đảo tụy)
- Khi Glucose < 0,5g/l hệ PGC sẽ tác dụng: nhịp tim, nhu động ruột.
* Triệu chứng hạ Glucose máu giai đoạn ..............
- Do ........................... gây ra: RL cảm giác, thị giác, ngôn ngữ, vận động, hôn mê và tử vong
Nếu cấp cứu kịp thời thì các triệu chứng TK sẽ biến mất mà không để lại di chứng.
- Nguyên nhân:
+ ................. trường hợp thiếu Oxy (ngạt, gây mê). Thiếu Vitamin B, là Coenzym của nhiều
Enzym (Multienzym) khử Carboxyl oxy hóa Acid pyruvic và Acid Alpha Cetoglutaric, do ứ các
Acid Pyruvic.
+ ..................: ................., tiết các hormon đối lập, tăng hoạt tính Insulinase, có kháng thể
chống Insulin.
- Hậu quả:
+ Tăng Glucose máu làm ................... gây ................. mất ..................., đặc biệt khi lượng
Glucose máu vượt quá ngưỡng hấp thu của thận sẽ ....................
+ Tăng Glucose máu do RL nội tiết nhất là ....................... của tế bào Beta đảo tụy gặp trong bệnh
ĐTĐ.
1. Khái niệm
- Đái tháo đường là tình trạng ................... do ........................... hay ................... đưa đến nước tiểu
có .............. và/hoặc không có triệu chứng ................, ............, ................., .................
2. Phân loại:
- ĐTĐ có liên quan đến ...................... và có ................... ( các nước nhiệt đới)
- ĐTĐ do .....................
- Yếu tố ..................
- Yếu tố ....................: Ít
1. Có biểu hiện giảm dung nạp Glucose hoặc giảm dung nạp Glucose lúc đói
8. Chủng tộc
- Glucose không được hỗ trợ bởi ................ để vào bên trong TB. Cũng do thiếu ................, gan tăng
cường thoái hóa ............... và .............. tăng huy động, giảm tổng hợp .............. dẫn đến 2 hậu quả:
+ Nồng độ Glucose máu .............. tăng áp lực thẩm thấu và vượt quá ngưỡng thận
Lượng Glucose đào thải qua nước tiểu lớn là ........................,
. Kết hợp với sự huy động mỡ làm bệnh nhân .............. đi
+ Tế bào ......................., sự khuếch tán thụ động vào TB nhờ nồng độ cao Glucose trong máu vẫn
tỏ ra không đủ tạo .................. thường xuyên.
Gan tăng cường tạo các mẩu ..................., từ đó tạo thể ............... ............. nhưng không vào
TB được do thiếu .............. để chuyển hóa chúng thành ..................
Sự ứ đọng thể ................ trong máu qua ............. làm chúng xuất hiện trong ...................
. đây là cơ chế chủ yếu gây ...................
Sự ứ đọng ................ ở gan tăng cường tổng hợp ............. nguy cơ rất lớn gây...................
+ ....................: Đường huyết cao và giảm đề kháng thuận lợi VSV phát triển bị mụn nhọt,
loét hoại tử, lao phổi,....
+ ......................, .................. hoại tử ở chân, thiếu máu cơ tim, tổn thương thận, đáy mắt
- Về cơ bản, giống như Type 1 nhưng ............. hơn và diễn biến ..................
- Hậu quả: Xơ vữa mạch máu nhỏ và lớn biến chứng về ...............( đột quỵ) ............ khi các biến
chứng trực tiếp của tiểu đường ( RL chuyển hóa, nhiễm Acid, nhiễm khuẩn, lao,...)
CHƯƠNG 9: RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID
I. ĐẠI CƯƠNG VỀ CHUYỂN HÓA PROTID.
- Protid chiếm từ .......... .......... ..........cơ thể, có trong tất cả các TB, các .........., ..........và
..........của cơ thể.
- Protid có vai trò quan trọng trong các .......... ..........cũng như .......... ...........
- Chức năng cấu trúc: Protid là chất tạo nên .........., .......... ..........và .......... .........., xây dựng
các mô, cơ quan giúp cho cơ thể ..........và .......... ...........
+ .......... ..........
+ .......... ..........: Đông cầm máu, hoạt động của hệ thống bổ thể, hệ thống kinin,... diễn ra
trong cơ thể đều được hoạt hóa và điều hòa bởi các .......... .......... .......... ..........
+ Hormon tham gia vào tính .......... .........., .......... ..........của nhiều cơ quan cũng là ..........
+ Protid kiểm soát .......... .........., giúp các TB .......... .......... và .......... ...........
+ ..........
+ .......... vận chuyển .........., ..................... vận chuyển ................,.. ................ là một Protid
có trong .......... .......... .......... .........., giúp .......... .......... .......... ..........
- Cung cấp năng lượng cho cơ thể khi không đủ .......... và ...........
- Nhu cầu ..........g/kg/ngày, đủ .......... Acid amin cần thiết: Histidin, Isoleucin, Leucin, Lysin,
Methionin, Phenylalanin, Threonin, Tryptophan và Valin, riêng trẻ em cần thêm ..........
- Protid .......... có giá trị sinh học > Protid .......... (thiếu .........., .........., ..........)
- Nhu cầu Protid khi .........., ........... khi cơ thể đang .........., mang thai, cho con bú, sốt,
nhiễm trùng, bỏng, chấn thương, cường giáp, hội chứng thận hư...
- Các Protid ĐV và TV trong khẩu phần ăn khi đến .......... đều bị các Enzym của .........., ..........
phân hủy thành các .......... .......... là những ..........và hấp thu.
2. Nguồn gốc
+ 70 – 80g/l
+ Albumin 40-50g/l
+ Glubolin 20-30g/l
+ Fibrinogen
+ Acid amin .......... .......... của quá trình .......... .......... (..........nhu cầu)
+ Một số Acid amin do cơ thể tự tổng hợp bằng .......... ........... Đây là những Acid amin thuộc nhóm
“....................”.
+ .......... còn lại được Oxy hóa cho .......... .......... hoặc tham gia tổng hợp .........., ..........
II. RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTEIN.
- Hậu quả:
+ .......... toàn thân
+ ... ..............
+ ..... ............vết thương
+ .........., sút cân, thiếu máu
+ Tất cả các trường hợp giảm .......... huyết tương thì Albumin thường .......... và ..........so với
........... Do đó tỷ lệ A/G thường bị đảo ngược (A/G < 1). Bình thường A/G=..........
- Rất ..........
- Hầu hết nồng độ Protid huyết tương đều là ..........mà nguyên nhân do .......... (............)
- Trường hợp thật sự tăng Protid huyết tương có thể gặp là ...........
3. Rối loạn thành phần Protid huyết tương
+ .......... ..........
+ .......... ..........
+ ..........
+ ..........
+ Gen cấu trúc mang thông tin quy định trình tự chặt chẽ các Acid amin trong chuỗi Polypeptid
+ Mỗi một ..........với một .......... .......... nhất định: Ví dụ: GAA AAA.
. Glutamin Lysin
- Bệnh sai sót cấu trúc Protein được phát hiện đầu tiên là những bệnh .......... ..........,
trên .......... ..........Hemoglobin
+ Acid Amin thứ 6 trong chuỗi β của Hb người bình thường (HbA) là .............. (Bộ ba ..........)
+ Nếu Glutamin bị thay bằng .......... (bộ ba ..........) thì huyết sắc tố sẽ là Hb..........
+ Huyết sắc tố S dễ bị ..........khi thiếu .......... làm hồng cầu biến dạng (hình liềm), sức căng bề
mặt giảm nên dễ bị .......... gây .......... .......... ...........
- Bệnh thiếu máu hồng cầu hình bia
+ .............. (..........) ở vị trí thứ 6 trong chuỗi β bị thay bằng ............. (..........) Hb..........
+ Huyết sắc tố sẽ là HbC, hồng cầu dễ vỡ khi thiếu .......... gây .......... ...........
+ .......................
5. Dự trữ Lipid
- .....................:
+ Bảo đảm cung cấp ...................... cho cơ thể hoạt động nhẹ trong .................
6. Sử dụng Lipid
Acetyl CoA Chu trình Krebs tạo E ( Lipid được đốt từ nguồn lửa .................)
- Tổng hợp .................... (Vận chuyển lipid máu, cấu trúc màng tế bào, vỏ ............ của dây TK)
- Tổng hợp .................... (Cần cho tổng hợp Hormon loại ............., ................,...)
- ........................................: Khi tốc độ huy động cao hơn bình thường, hầu hết trường hợp có
vai trò của ..............., ..........., ...............,... Trong trường hợp ................. một số tuyến ( yên,
giáp, thượng thận, hoặc khi tiêm ..............,................) đều tăng ............... vì chúng hoạt hóa
................... ở mô ..................
- ...........................................: cũng làm tăng Lipid máu. Gặp trong một số ..................: viêm gan
cấp, vang da tắc mật, ngộ độc rượu, thuốc mê, Nhiễm Tetrachloride carbon,...
- Hậu quả:
+ ................... có thể gây một số hậu quả: Chế độ ăn nhiều mỡ có thể gây .............., suy giảm
chức năng ..............., tăng ................... có thể gây .........................,...
* ...................
* ...................
- .....................: gặp trong Suy giáp, thận hư nhiễm mỡ, Suy thượng thận hoặc Do chế độ ăn
- ....................: Tăng do thiếu Enzym ..........................: Gặp ở người già, cơ địa xơ vữa
. ..............., ..........
- ..............................................:
+ .................................... + .................................:
ĐTĐ, Xơ vữa mạch máu và béo phì về tỷ trọng có ................ và ..................
+ .............................., ......................, ..................... và ....................:
Bệnh tiểu đường thể ...................
3. Rối loạn chuyển hóa Cholesteron
- Cholesteron được hấp thu ở ............. cùng với các ........... khác. Khoảng ...........% Cholesteron vào
Hệ ............ Hệ ............... và được Este hóa cùng với Acid béo ...............
- Nguyên nhân:
+ ................... do tăng cùng với Lipid máu: ĐTĐ, hội chứng thận hư
- Hậu quả:
+ Cholesteron máu ............. và .............. sẽ ............. vào các tế bào làm ............. chức phận
của các tế bào các cơ quan.
4. Béo phì
- Đặc điểm: là .......... ....năng lượng của cơ thể, chủ yếu là TG trong mô mỡ quá mức bình thường
- Đánh giá: dựa trên nhiều phương pháp nhưng thông dụng nhất diện nay là dựa vào .......... > 25
- Hậu quả
+ BP .......... khó thở, dễ mệt, đau khớp, giảm thải nhiệt, RL tiêu hóa, mất ngủ
- Là sự Ứ đọng .......... dưới lớp áo trong (Intima) của .........., làm thành mạch .......... (thu hẹp lòng
mạch), tiếp đó là sự lắng đọng .......... đưa đến thoái hóa, loét, sùi do thiếu nuôi dưỡng (vữa) và làm
mô xơ phát triển tại chỗ, Sự loét và sùi khiến nội mạc mất ự trơn nhẵn, tại điều kiện cho tiểu cầu
bám vào và khởi động quá trình đông máu.
- Xơ vữa có thể do:
+ ..................................: đa số là bẩm sinh, do một số gen chi phối, đưa đến xơ vữa rất sớm, nhất là
thể đồng hợp tử. Một số yếu tố nguy cơ của xơ vữa cũng tác động theo cơ chế này: gây giảm tổng
hợp thụ thể (tăng tỷ lệ mắc bệnh và làm bệnh tiến triển nhanh)
+ ......................................................................... Hậu quả chung: tăng LDL-máu, vượt khả năng bắt
giữ của thụ thể và sự tiêu thụ của các tế bào. Nếu sự giáng hóa và đào thải Cholesteron (Qua mật)
không đạt yêu cầu thì quá trình xơ vữa sẽ hình thành và phát triển
+ .............................
+ Không có thụ thể tiếp nhận .................................: bệnh có tính di truyền, nếu là đồng hợp tử thì
bệnh xuất hiện khi còn trẻ (10 tuổi) và nặng, nếu là dị hợp tử thì bệnh nhẹ hơn, kéo dài hơn (20 tuổi)
+ ........................................................
- Hậu quả: