You are on page 1of 6

TIN

1.Thẻ lệnh nào được chọn khi muốn tạo trang bìa cho tài liệu?
View.
Home.
File.
Insert.

2.Trong các phần mềm sau, phần mềm nào không được coi là thành phần của hệ
điều hành?
Soạn thảo văn bản.
Chương trình quản lí giao diện đồ họa.
Chương trình quản lí các thiết bị ngoại vi.
Hệ quản lí tệp.

3.Thẻ lệnh nào được chọn khi muốn đổi Font chữ cho văn bản dược chọn?
Home
Layout.
File.
Review.
4.Mạng máy tính là: 
Tập hợp các máy tính nối với nhau bằng các thiết bị mạng.
Tập hợp các máy tính.
Mạng LAN.
Mạng Internet.

5.Thẻ lệnh nào được chọn để thực hiện in tài liệu?


Review.
View.
File.
Home.

6.Ai là chủ sở hữu của mạng Internet?


Chính phủ.
Người sáng lập.
Không ai là chủ sở hữu.
Nhà khoa học.

7.Thẻ lệnh nào được chọn để đặt mật khẩu cho tài liệu?
Home.
File.
Review.
View.

8.Thao tác nào được thực hiện dùng để chuyển nội dung từ bảng sang văn bản?
Chọn thẻ Layout dưới Table Tools\ Merge\ Convert to Text.
Chọn thẻ Layout dưới Table Tools\ Alignment\ Convert to Text.
Chọn thẻ Layout dưới Table Tools\ Data\ Convert to Text.
Chọn thẻ Layout dưới Table Tools\ Cell Size\ Convert to Text.

9.Chọn phát biểu đúng?


Mạng cục bộ không có chủ sở hữu.
Mạng cục bộ không thể lắp đặt trong gia đình.
Mạng internet có chủ sở hữu.
Phạm vi của mạng internet là toàn cầu.

10.Việc chế tạo rô bốt được chế tạo nhằm hỗ trợ con người trong nhiều lĩnh vực sản
xuất và nghiên cứu khoa học là ứng dụng của Tin học trong….
Giải các bài toán khoa học kỹ thuật.
Trí tuệ nhân tạo.
Văn phòng.
Giải trí.

11.Chức năng nào dưới đây không được coi là chức năng chính của hệ điều
hành? 
Giao tiếp với người dùng.
Quản lí tệp.
Biên dịch chương trình.
Điều khiển các thiết bị ngoại vi.

12.Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên
internet được gọi là: 
Trình duyệt web.
Trình soạn thảo web.
Trình lướt web.
Trình thiết kế web.

Lệnh có mũi tên chỉ vào có chức năng gì?

Tạo mục lục cho trích dẫn tài liệu.


Tạo mục lục cho file văn bản.
Chèn bảng cho tài liệu.
Tạo mục lục cho bảng biểu hoặc hình ảnh trong file văn bản.

13.Phần mềm trò chơi, xem phim, nghe nhạc là ứng dụng của tin học trong:
Văn phòng
Tự động hóa và điều khiển
Hỗ trợ việc quản lý
Giải trí

14.Trong Word, thao tác nào được thực hiện khi muốn đổi đơn vị đo của thanh
thước kẻ sang “Centimeters”?
Layout\ Options\ Proofing\ nhóm Display\ Centimeters.
Home\ Options\ Save\ nhóm Display\ Centimeters.
File\ Options\ Advenced\ nhóm Display\ Centimeters.
Design\ Options\ Reneral\ nhóm Display\ Centimeters.

15.WWW là viết tắt của cụm từ nào dưới đây?


World Wide Web.
World Win Web.
World Wired Web.
Window Wide Web.

16.Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi,
không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối với: 
Mạng Internet.
Mạng LAN.
Smartphone.
Laptop.

17.Thao tác nào được thực hiện khi muốn tạo chữ cái lớn đầu dòng?
Insert\Illustrations\ Add a Drop Cap.
Insert\ Links\ Add a Drop Cap.
Insert\ Header & Footer\ Add a Drop Cap.
Insert\ Text\ Add a Drop Cap.

18.Thẻ lệnh nào được chọn khi muốn tạo Bookmark?


Home.
View.
Insert.
File.

19.Thao tác nào được thực hiện dùng để thay đổi kích thước cho hình ảnh?
Chọn thẻ Format dưới Pictures Tools\ Adjust\ nhập kích thước yêu cầu vào ô Height và
width.
. Chọn thẻ Format dưới Pictures Tools\ Picture Styles\ nhập kích thước yêu cầu vào ô
Height và width.
. Chọn thẻ Format dưới Pictures Tools\ Size\ nhập kích thước yêu cầu vào ô Height và
width.
Chọn thẻ Format dưới Pictures Tools\ Arrange\ nhập kích thước yêu cầu vào ô Height và
width.

20.Thao tác nào được thực hiện khi muốn tạo liên kết tới địa chỉ E - mail?
. Insert\ Links\ Link\ E- mail Address\ nhập địa chỉ tại ô E- mail address:
Insert\ Header & Footer\ Link\ E- mail Address\ nhập địa chỉ tại ô E- mail address:
Insert\Illustrations\ Link\ E- mail Address\ nhập địa chỉ tại ô E- mail address:
Insert\ Text\ Link\ E- mail Address\ nhập địa chỉ tại ô E- mail address:

21.Trong các thiết bị dưới, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng? 


Modem.
Webcam.
Switch .
Hub.

22.Đáp án nào sau đây chứa một phần mềm không phải là hệ điều hành?
iOS, Android, Windows Phone.
Windows, Google Chrome, Linux.
Android, Windows, Linux.
Windows, Linux, macOS.

23.Mạng cục bộ (LAN) là mạng


kết nối một số lượng nhỏ máy tính ở gần nhau.
kết nối 10 máy tính trở xuống.
của một gia đình.
kết nối các máy tính trong phạm vi địa lí rộng lớn.
24.Học qua mạng Internet, học bằng giáo án điện tử là ứng dụng của tin học trong:
Giải trí.
Giáo dục.
Truyền thông.
Trí tuệ nhân tạo.

25.Trong hệ điều hành MS DOS, phần tên của tệp không được dài quá bao nhiêu kí
tự?
3.
8.
10.
255.

26.Thẻ lệnh nào được chọn khi muốn chèn chữ mờ cho tài liệu?
View.
Design.
Insert.
File.

27.Thẻ lệnh nào được chọn khi thực hiện đánh số thứ tự kiểu Numbering cho văn
bản được chọn?
Layout.
File.
Home.
Review.

28.Thẻ lệnh nào được chọn khi muốn định dạng khoảng cách dòng tài liệu?
View.
File.
Insert.
Home.

29.Thẻ lệnh nào được chọn để thực hiện chia cột cho văn bản được chọn trong tài
liệu?
Review.
Layout.
View.
Home.

30.Hệ điều hành là 


phần mềm ứng dụng.
phần mềm hệ thống.
phần mềm văn phòng.
phần mềm tiện ích.

31.Việc phóng vệ tinh nhân tạo hay bay lên vũ trụ là ứng dụng của tin học trong :
Ngân hàng.
Giáo dục.
Giải trí.
Tự động hoá và điều khiển.

31.Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu?


Bộ nhớ trong (Rom).
Bộ nhớ ngoài (Đĩa cứng, đĩa CD, USB).
Bộ nhớ trong (Ram).
Bộ xử lý trung tâm.

33.Một máy tính ở Hà Nội kết nối với một máy tính ở thành phố Hồ Chí Minh để có
thể sao chép tệp và gửi thư điện tử. Theo em, được xếp vào những loại mạng nào?
Mạng có dây
Mạng LAN
Mạng không dây
Mạng WAN

34.Tên tệp nào không hợp lệ trong hệ điều hành Windows?


Bai.Tap.py
Tamgiac
So-NT.pas
Bai/Tap.xlsx

35.E-mail là viết tắt của cụm từ nào dưới đây? 


Else Mail.
Electrical Mail.
Exchange Mail.
Electronic Mail.

36.Phần mềm nào sau đây không phải là một hệ điều hành?


Windows 7
Windows 10.
Windows 11
Windows Explorer

37.Mạng máy tính là


mạng LAN.
tập hợp các máy tính.
tập hợp máy tính được nối với nhau bằng các thiết bị mạng và tuân theo một quy ước
truyền thông.
mạng WAN.

38.Thao tác nào được thực hiện khi muốn chèn Online Video vào file văn bản?
Insert\ Links\ Online Video.
Insert\ Media\ Online Video.
Insert\Illustrations\ Online Video.
Insert\ Header & Footer\ Online Video.

39.Thao tác nào được thực hiện dùng để đánh số trang ở lề dưới cho văn bản?
Insert\ Header & Footer\ Footer\ Bottom of Page.
Insert\Header & Footer\ Page Number\ Top of Page.
Insert\ Header & Footer\ Header\ Bottom of Page.
Insert\ Header & Footer\ Page Number\ Bottom of Page.

40.Mạng cục bộ viết tắt là gì?


Internet.
LAN.
MCB.
WAN.
41.Thẻ lệnh nào được chọn để tạo chữ viết tắt cho tài liệu?
View.
Home.
File.
Review.

42.Trang chủ là 


trang web của cá nhân.
trang web đầu tiên được mở ra khi truy cập một websize.
trang web hướng dẫn sử dụng websize.
địa chỉ chính thức của một websize.

43.Thẻ lệnh nào được chọn khi muốn đổi đơn vị đo của thanh thước kẻ
sang Centimeters”?
File.
Insert.
View.
Home.

44.Mạng diện rộng (WAN) là mạng


kết nối 100 máy tính trở lên.
kết nối các máy tính trong một tòa nhà.
kết nối các máy tính trong một phạm vi địa lí rộng lớn.
kết nối một số lượng nhỏ các máy tính ở gần nhau.

45.Phần mềm nào dưới đây không phải là trình duyệt web?


Internet Explorer.
Netscape Navigator.
Google Chrome.
CodeBlocks.

46.Thẻ lệnh nào được chọn khi muốn chèn Comment cho tài liệu?
Design.
Insert.
View.
File.

You might also like