You are on page 1of 2

ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 11 CUỐI HỌC KÌ I – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút

MA TRẬN ĐỀ PHẦN TRẮC NGHIỆM (80%)


Mức độ nhận thức % tổng
Tổng điểm /8
Nội dung kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TT Đơn vị kiến thức Thời
thức Thời Thời Thời Thời
Số Số Số Số Số câu hỏi gian
gian gian gian gian (phút)
CH CH CH CH
(phút) (phút) (phút) (phút)
Hàm số lượng Hàm số lượng giác
1 giác và PT Phương trình lượng giác cơ bản 3 3 2 4 1 4 6 11
lượng giác Một số PT lượng giác thường gặp
56,25
Quy tắc đếm.
4 4 1 2 %
Tổ hợp – Xác Hoán vị; Chỉnh hợp; Tổ hợp.
2 1 10 12 28
suất Nhị thức Niu – tơn 1 1 2 4
Phép thử và biến cố; Xác suất của biến cố 1 1 1 2 1 4
Phép biến hình, phép tịnh tiến
Phép dời hình Phép đối xứng trục
và phép đồng Phép đối xứng tâm
3 3 3 2 4 5 7
dạng trong mặt Phép quay, khái niệm về phép dời hình
phẳng và hai hình bằng nhau
43,75
Phép vị tự, phép đồng dạng
%
Đường thẳng Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng
1 1 1 2
và mặt phẳng trong không gian
4 trong không Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường 1 4 1 10 9 24
1 1 1 2
gian. Quan hệ thẳng song song
song song. Đường thẳng và mặt phẳng song song 2 2 1 2
Tổng 16 16 11 22 3 12 2 20 32 70 100
Điểm 4 2.75 0,75 0,5 8
Tỉ lệ (%) trên tổng số điểm phần trắc nghiệm 50% 34,375% 9,375% 6,25%
Tỉ lệ chung (%) trên tổng số điểm phần trắc nghiệm 84,375% 15,625%

Lưu ý:
- Tổng số điểm trắc nghiệm là 8 điểm, với 32 câu. Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0.25
QUY ĐỊNH VỀ PHẦN TỰ LUẬN (20%)

Câu 1: (1 điểm) Đại: HS được chọn 1 trong 2 đề (chương lượng giác và chương tổ hợp), mức độ vận dụng

Câu 2: (1 điểm) Hình: Chương Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian; Quan hệ song song
Gồm 2 câu, mỗi câu 0,5 điểm, câu a mức độ thông hiểu/vận dụng, câu b mức độ vận dụng/vận dụng cao

You might also like