You are on page 1of 10

15/5/2023

Nội dung

1. Mệnh đề và các phép toán mệnh đề


Chương 1
2. Hàm mệnh đề
Cơ sở Logic 3. Suy luận toán học và p/p chứng minh

1. Mệnh đề và các phép toán Mệnh đề


Mệnh đề  Ví dụ:
 Là một khẳng định có giá trị chân lý xác định, đúng  Mặt trời quay quanh trái đất
hoặc sai.
 1+1 =2
 Ta dùng các ký hiệu P, Q, R… để chỉ mệnh đề
 Hôm nay trời đẹp quá ! (ko là mệnh đề)
Chân trị của mệnh đề
 Học bài đi ! (ko là mệnh đề)
 Một mệnh đề chỉ có thể đúng hoặc sai, không thể
đồng thời vừa đúng vừa sai. Khi mệnh đề P đúng ta 3 là số chẵn phải không? (ko là mệnh đề)
nói P có chân trị đúng (ký hiệu 1 hay Đ,T), ngược lại
ta nói P có chân trị sai (0 hay S,F).
P
 Bảng chân trị của P: 0
1
15/5/2023

Mệnh đề và các phép toán Các phép toán của mệnh đề


 Các khẳng định sau có phải mệnh đề hay  Phép phủ định: Phủ định của mệnh đề P được
không: ký hiệu là P hay P có giá trị đươc xác định như
sau:
 Paris là thành phố của Mỹ.
 Nếu P=1 thì P =0.
n là số tự nhiên.
 Bảng chân trị: P
 con nhà ai mà xinh thế! 0 1
 Ví dụ:
3 là số nguyên tố. 1 0
 2 là số nguyên tố
 Toán rời rạc là môn bắt buộc của ngành Tin học. Phủ định: 2 không là số nguyên tố
 Bạn có khỏe không?  1 >2
 x2 +1 luôn dương. Phủ định : 1≤ 2

Các phép toán của mệnh đề Các phép toán của mệnh đề
 Phép hội: Hội của hai mệnh đề P, Q kí hiệu PQ là  Phép tuyển: Tuyển của hai mệnh đề P, Q được
mệnh đề được định bởi: kí hiệu bởi PQ, là mệnh đề được định bởi:
 PQ đúng khi và chỉ khi P và Q đồng thời đúng.  PQ sai khi và chỉ khi P và Q đồng thời sai.
 Bảng chân trị: P Q PQ  Bảng chân trị: P Q PQ
0 0 0 0 0 0
0 1 0 0 1 1
1 0 0 1 0 1
 Ví dụ: 1 1 1  Ví dụ: 1 1 1
 3>4 và Trần Hưng Đạo là vị tướng  >4 hay  >5
2 là số nguyên tố và là số chẵn  2 là số nguyên tố hay là số chẵn
 An đang hát và uống nước
15/5/2023

Các phép toán của mệnh đề Các phép toán của mệnh đề
 Phép kéo theo: Mệnh đề P kéo theo mệnh đề Q,  Phép tương đương: Mệnh đề P tương đương
kí hiệu bởi PQ, là mệnh đề được xác định bởi: mệnh đề Q, kí hiệu bởi PQ, là mệnh đề được xác
định bởi:
 PQ sai khi và chỉ khi P đúng mà Q sai.
 P  Q đúng khi và chỉ khi cả P, Q cùng đúng hoặc
 Bảng chân trị: P Q PQ
cùng sai.
0 0 1 P Q PQ
0 1 1
 Bảng chân trị: 0 0 1
1 0 0 0 1 0
 Ví dụ: 1 1 1  Ví dụ: 1 0 0
1 1 1
 Nếu trái đất quay quanh mặt trời thì 1 +3 =5  2=4 khi và chỉ khi 2+1=0
  >4 kéo theo 5>6  6 chia hết cho 3 khi và chi khi 6 chia hết cho 2
 < 4 thì trời mưa   >4 là điều kiện cần và đủ của 5 >6

Độ ưu tiên của phép toán Các quy luật logic


 Độ ưu tiên:  Luật phủ định:
 Dấu () p p
 Phép phủ định  Luật De Morgan:
 Phép hội p q  p q
 Phép tuyển  p q  p  q

 Phép kéo theo và tương đương  Luật giao hoán:


p q q p
p q q p
15/5/2023

Các quy luật logic Các quy luật logic


 Luật kết hợp:  Luật trung hoà:  Luật hấp thụ:
(p  q)  r  p  (q  r)  p  q  r p 0 p p  (p  q)  p
(p  q)  r  p  (q  r)  p  q  r p 1 p p  p  q)  p
 Luật phần tử bù:  Luật về phép kéo
 Luật phân phối:
p p 0 theo:
p  (q  r)  (p  q)  (p  r) pqpq
p p 
p  (q  r)  (p  q)  (p  r)  Luật thống trị: qp
 Luật luỹ đẳng: p  0 0 pq pq
p p p p  1 1
p  p p

Mệnh đề phức hợp và mệnh đề sơ Mệnh đề phức hợp và mệnh đề sơ


cấp cấp
 Mệnh đề phức hợp:  Ví dụ:
Là mệnh đề được xây dựng từ các mệnh đề 2 không là số nguyên tố
khác nhờ liên kết bằng các phép toán logic 2 là số nguyên tố (sơ cấp)
 Mệnh đề sơ cấp:  Nếu 3>4 thì trời mưa
Là mệnh đề không thể xây dựng từ các mệnh  An đang xem phim hay An đang học bài
đề khác bằng các phép toán logic
 Hôm nay trời đẹp và 1 +1 =3
15/5/2023

Dạng mệnh đề Dạng mệnh đề


 Dạng mệnh đề:  Bảng chân trị của dạng mệnh đề E(p,q,r):
Là một biểu thức được cấu tạo từ: Là bảng ghi tất cả các trường hợp chân trị có
 Các mệnh đề (hằng mệnh đề) P, Q, … thể xảy ra đối với dạng mệnh đề E theo chân trị
 Các biến mệnh đề p, q, r, …, tức là các biến lấy của các biến mệnh đề p, q, r.
giá trị là các mệnh đề nào đó Nếu có n biến, bảng này sẽ có 2n dòng,
 Các phép toán logic , , , ,  và dấu đóng chưa kể dòng tiêu đề.
mở ngoặc ().
 Ví dụ:
E(p,q) = (p q)
F(p,q,r) = (p  q)  (q r)

Dạng mệnh đề Dạng mệnh đề


 VD: E(p,q,r) = (pq)r, có bảng chân trị  Hằng đúng: Dạng mệnh đề được gọi là hằng
sau đúng (hay chân lý) nếu nó luôn lấy giá trị 1
 Hằng sai: Dạng mệnh đề được gọi là hằng
p q r pq (p q) r
sai (hay mâu thuẩn) nếu nó luôn lấy giá trị 0
0 0 0 0 1
 VD:
0 0 1 0 1
0 1 0 1 0  B(p,q) = p  (p  q)
0 1 1 1 1  C(p,q) = p  (p → q)
1 0 0 1 0 p q pq p(pq) p q pq pq p  pq
1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0
1 1 0 1 0 1 0 1 1 1 0 0 1 1
1 1 1 1 1 0 1 1 1 0 1 1 0 1
0 0 0 1 0 0 1 0 1
15/5/2023

Dạng mệnh đề Dạng mệnh đề


 Tương đương logic: Hai dạng mệnh đề E và  Hệ quả logic:
F được gọi là tương đương logic nếu chúng F được gọi là hệ quả logic của E nếu EF
có cùng bảng chân trị (hay mệnh đề AB là là hằng đúng. Ký hiệu E  F
hằng đúng). Ký hiệu E  F (hay E ≡ F). Ví dụ: p  q  p
 Định lý: Hai dạng mệnh đề E và F tương
p q pq pq p pqp
đương với nhau khi và chỉ khi EF là hằng
1 1 1 0 0 1
đúng. Ví dụ: pq  pq
1 0 1 0 0 1
p q pq pq p q p q pq 0 1 1 0 1 1
1 1 1 0 1 1 0 0 0 0 0 0 1 1 1
1 0 0 1 1 0 0 1 1
0 1 0 1 0 1 1 0 1
0 0 0 1 0 0 1 1 1

Dạng mệnh đề Bài tập


 Qui tắc thay thế:
Trong dạng mệnh đề E, nếu ta thay thế biểu
thức con F bởi một dạng mệnh đề tương đương
logic thì dạng mệnh đề thu được vẫn còn tương
đương logic với E.
Ví dụ. pq  r  (pq)  r
15/5/2023

2. Hàm mệnh đề Hàm mệnh đề


 Hàm mệnh đề:  Vị từ và lượng từ:
Là 1 khẳng định P(x,y,...) trong đó chứa Cho một hàm mệnh đề P(x) theo biến xA
các biến x, y, ...lấy trong các tập hợp  Nếu với bất kỳ giá trị x = aA làm cho
tương ứng A, B,... sao cho: mệnh đề p(x) đúng ta viết:  xA, P(x).
 Bản thân P(x,y,..) không phải là một mệnh  Nếu có một giá trị aA làm cho mệnh đề
đề. p(x) đúng ta viết:  xA, P(x).
 Nếu thay x,y,.. bằng các giá trị cụ thể aA, Khi đó các toán tử ,  đuợc gọi là các lượng
bB,... thì P(x,y,..) thành một mệnh đề. từ dùng để lượng từ hoá hàm mệnh P(x) thành
một mệnh đề.
Các mệnh đề chứa lượng từ gọi là vị từ.

Hàm mệnh đề Hàm mệnh đề


 Hoán vị của các lượng từ:  Phủ định của một vị từ:
Cho P(x,y) là một hàm mệnh đề theo 2 biến Cho P(x) là một hàm mệnh đề theo biến xA
xA và yB. Các mệnh đề sau đúng:
xA, P(x,y)  xA, P(x)
Các mệnh đề sau đúng:
xA, P(x,y)   xA, P(x)
[xA, yB, P(x,y)]  [yB, xA, P(x,y)]
 Hệ quả:
[xA, yB, P(x,y)]  [yB, xA, P(x,y)]
xA, (P(x,y)Q(x)  xA, P(x)Q(x)
[xA, yB, P(x,y)]  [yB, xA, P(x,y)]
xA, (P(x,y)Q(x)  xA, P(x)Q(x)
15/5/2023

Bài tập 3. Suy luận toán học và p/p CM


 Qui tắc khẳng định (Modus Ponens):
 Quy tắc phủ định (Modus Tollens)
 Qui tắc tam đoạn luận (Syllogism)
 Qui tắc tam đoạn luận rời
 Qui tắc mâu thuẫn (phản chứng)

Suy luận toán học và p/p CM Suy luận toán học và p/p CM
 Qui tắc khẳng định (Modus Ponens):  Quy tắc phủ định:
[(pq)p]  q [(pq)q]  p
Dạng sơ đồ Dạng sơ đồ
Giả thiết pq Giả thiết pq
p q
------- -------
Kết luận q Kết luận  p
15/5/2023

Suy luận toán học và p/p CM Suy luận toán học và p/p CM
 Qui tắc tam đoạn luận:  Qui tắc tam đoạn luận rời:
[(pq)(qr)]  (pr) [(pq)q)]  p
Dạng sơ đồ Dạng sơ đồ
Giả thiết pq Giả thiết pq
qr q
------- -------
Kết luận  pr Kết luận p

Suy luận toán học và p/p CM Một số phương pháp chứng minh
 Qui tắc mâu thuẫn:  Phương pháp chứng minh trực tiếp
[(pq)  r]  [(pqr) 0] Để chứng minh khẳng định PQ đúng. Ta cần
chứng minh dãy các hệ quả logic sau đúng:
P P1 P2 P3... Pn-1Pn; PnQ
p p
 Phương pháp chứng minh gián tiếp
q  q
Để chứng minh khẳng định PQ đúng. Ta cần
---- r chứng minh khẳng định Q  P đúng.
r ----
0
15/5/2023

Một số phương pháp chứng minh Bài tập


 Phương pháp chứng minh phản chứng
Để chứng minh khẳng định PQ đúng. Ta cần gỉa
sử P đúng Q sai. Khi đó sẽ nhận được mâu thuẩn.
 Phương pháp chứng minh quy nạp
Để chứng minh mệnh đề nN, P(n) đúng. ta làm
như sau:
 Chứng minh mệnh đề p(0) đúng.
 Giả sử p(n) đúng với n = k  0.
 Chứng minh mệnh đề p(k+1) cũng đúng.

You might also like