Professional Documents
Culture Documents
Bảng rủi ro và xem xét năng lượng
Bảng rủi ro và xem xét năng lượng
1 2 3 4 5
6 7=5*6 8 9 10
ếu một hoạt động đang xảy ra được coi là rủi ro Cao: cần bổ sung các biện pháp kiểm
ay thế hoặc dùng biện pháp kỹ thuật (ví dụ: công cụ dụng cụ để kiểm soát) hoặc hành
hính (ví dụ: chế tài, quy định và biển báo)
ếu một hoạt động đang xảy ra được coi là rủi ro Trung bình: cần xem xét cải tiến, bổ
ng các biện pháp kiểm soát đang áp dụng để giảm mức rủi ro. Hệ thống đang tồn tại có
ể tiếp tục hoạt động, nhưng tổ chức phải thực hiện kế hoạch cho hành động khắc phục
m nhất có thể
hông yêu cầu thêm về các biện pháp kiểm soát rủi ro nhưng cần theo dõi, giám sát để
ảm bảo các biện pháp kiểm soát rủi ro đang áp dụng được duy trì có hiệu lực, hiệu quả.
Ngày:
m soát rủi ro
11 12 13=11*12
2 1 2
Ngày: Ngày:
Mức tiêu thụ NL Khả năng tiết kiệm
Số TT
% tiêu thụ Điểm % tiết kiệm Điểm
1 < 3% 1 <1% 1
2 [3% ÷5%) 2 [1%÷2%) 2
3 [5%÷10%) 3 [3%÷4%) 3
4 >10% 4 >4% 4
Tích điểm AxB Kết luận Ghi chú
phải
Đơn vị SEU
trọng thực hiện
≥6
điểm giải pháp
(SEU) chống
lãng phí
Thông tin về năng lượng Thông tin để đánh giá Điểm đánh giá
Tiềm
Các yếu tố ảnh Tỷ lệ năng Điểm
STT Loại Tiêu thụ Tỷ lệ tiêu
hưởng đến tiêu tiêu thụ tiếp đánh
năng Công năng lượng thụ năng
Khu vực Tên thiết bị thụ NL Rủi ro Cơ hội cải tiến/ hành động kp năng kiệm giá
lượng sử suất hiện tại trong lượng / tổng
và Hiện trạng lượng năng (C=AxB
dụng 1 năm (kwh) tiêu thụ (%)
quản lý (A) lượng )
(B)
Phân
1 xưởng nấu Các thiết bị Điện 176,993 3.04 Thực hiện đúng quy trình sản xuất. 1
nghiền
- Chạy không tải, non tải. Các động cơ bị Thực hiện kiểm tra bảo dưỡng
HT băng tải nhập xuất khô dầu mỡ dẫn đến quá tải. Băng tải bị theo kế hoạch.
nguyên liệu, xi lô Điện , khí mòn. Xử lý các hiện tượng khí xì tại các
chứa malt, gạo - Khí bị hở tại các van điện khí, dây dẫn van
khí Thay thế dây khí bị hỏng nhiều
- Trục nghiền mòn dẫn đến bột nghiền - Kiểm tra khe hở trục nghiền
không đảm bảo theo quy định
Hệ thống máy nghiền - Các gối bi không được bơm mỡ đầy đủ - Kiểm tra bảo dưỡng theo kế
Điện, khí
malt, gạo làm động cơ chạy quá tải hoạch
- Dây bell bị chùng - Giám sát nhiệt độ nước nghiền
- Nhiệt độ nước nhúng không đạt yêu cầu đúng yêu cầu
Điện, khí Khí xì tại các van khí điều khiển, các cụm
Máy chiết lon
nén xilanh đóng mở van chiết, ống dẫn khí
Điện, khí Hở khí tại các van điều khiển, ống dẫn
Máy rã lon rỗng
nén khí
Dây
5 chuyền Điện 1,670 0.03 1
chiết Pet
- Máy bị rò khí qua van, ống dẫn khí
- Chai đầu vào bị dắt trên băng tải khí
- Kiểm tra bảo dưỡng máy theo
Điện, khí Chai đầu ra bị đổ làm kẹt băng tải, máy
Máy chiết chai Pet đúng định kỳ
nén phải dừng
- Tăng cường cấp chai đầu vào
Máy chạy tốc độ chậm hơn so với tốc độ
định mức do không cấp đủ chai đầu vào.
Dây
Điện, khí
6 chuyền 5,018 0.09 1
nén
chiết keg
Điện, khí Khí nén bị rò rỉ nhiều qua các van chiết, Kiểm tra, bảo dưỡng theo kế
Máy rửa, chiết keg
nén ống dẫn khí hoạch
Mở cửa công nhiều lần khi nhập, xuất
7 Công lạnh Điện 54,955 0.94 1
hàng
Hệ thống phân phối Rò rỉ khí nén tại các điểm cấp khí tại các
khí nén, bình chứa khí phụ tải trong nhà máy
Các tháp giải nhiệt
Bị rêu mốc, cáu cặn Kiểm tra vệ sinh
làm mát cho máy nén
Hệ thống quạt khị khô dầu mỡ Thực hiện bảo dưỡng định kỳ
khí
Hệ thống
10 Điện, khí 351,236 6.04 1
thu CO2
Chạy máy thu CO2 khi độ tinh khiết chưa Đo kiểm tra độ tinh khiết CO2 đầu
Máy nén CO2 đạt yêu cầu làm cho khí dư trong tank vào. Thực hiện việc thu tại các
chứa cao phải xả bỏ tank theo hướng dẫn của Sabeco.
Hệ thống
11 Điện, than 108,725 1.87 1
nồi hơi
Bình góp hơi, các van - Bình góp hơi bảo ôn kém làm mất nhiệt
chặn, van an toàn, - các van chặn không được bảo ôn
đường ống hơi - Van an toàn bị hở làm hơi xả ra ngoài
Điện cho máy tính, Không tắt máy tính, máy in, máy photo
máy in, máy phô tô…. khi không sử dụng
SEU
Sử dụng năng lượng Phân loại
đáng kể
I. Đường cơ sở năng lượng (Baseline)
Giai đoạn khảo sát:
NĂM DỮ L
STT Các chỉ tiêu
T1 T2 T3 T4 T5
1 Lượng nước thải xử lý, x (m3) 22 130 23 530 19 130 9 680 21 320
Điện năng tiêu thụ xử lý nước thải, y 15 670 11 884 12 857 4 177 13 687
2
(kWh)
Chỉ số hiệu quả năng lượng, EnPI
8 0.71 0.51 0.67 0.43 0.64
(kWh/kg)
Đường trung bình của giai đoạn làm cơ
9
sở (kWh/kg)
Chỉ tiêu tiết kiệm năng lượng cho các
10
kỳ tiếp theo (kWh/kg)
Ghi chú:
Đường cơ sơ năm:
Năng lượng nền (Hệ số b)
Hệ số năng lượng (Hệ số a)
Ngày phân tích: Ngày ….. Tháng…... năm 2021