You are on page 1of 17

Xác định rủi ro Đánh giá rủi

Hoạt động/quá trình bị ảnh Mức độ ảnh


Stt Rủi ro Nguyên nhân
hưởng hưởng

1 2 3 4 5

- Ý thức người vận hành


chưa tốt
1 Vận hành thiết bị Vận hành sai phương pháp 2
- Kỹ năng người vận hành
chưa tốt

S/N Mức độ Giá trị (Điểm số)


Nếu một hoạt động đang
Rủi ro Đặc biệt cao
1 Giá trị mức độ rủi ro ≥ 12 biện pháp xử lý ngừng ng
(S) tự có rủi ro nhỏ hơn.

Nếu một hoạt động đang


Rủi ro Cao
2 8 ≤ Giá trị mức độ rủi ro < 12 thay thế hoặc dùng biện p
(H) chính (ví dụ: chế tài, quy

Nếu một hoạt động đang


Rủi ro Trung bình sung các biện pháp kiểm
3 4 ≤ Giá trị mức độ rủi ro < 8
(M) thể tiếp tục hoạt động, nh
sớm nhất có thể

Rủi ro Thấp Không yêu cầu thêm về c


4 Giá trị mức độ rủi ro < 4
(L) đảm bảo các biện pháp ki
Đánh giá rủi ro Kế hoạch kiểm soát rủi ro

Đơn vị/bộ Thời gian


Khả năng Mức độ rủi
Biện pháp kiểm soát phận/người hoàn
xảy ra ro
thực hiện thành

6 7=5*6 8 9 10

- Tuyên truyền phổ biến về việc sử dụng năng lượng


Ban năng lượng
3 6 - Đào tạo định kỳ về sử dụng thiêt bị, đào tạo nâng 1 quý/ lần
Trưởng bộ phận
cao tay nghề

Biện pháp kiểm soát Lập bởi


ếu một hoạt động đang xảy ra được coi là rủi ro Đặc biệt cao: cần thực hiện ngay các
ện pháp xử lý ngừng ngay hoạt động đó hoặc thay thế bằng một hoạt động khác tương
có rủi ro nhỏ hơn.

ếu một hoạt động đang xảy ra được coi là rủi ro Cao: cần bổ sung các biện pháp kiểm
ay thế hoặc dùng biện pháp kỹ thuật (ví dụ: công cụ dụng cụ để kiểm soát) hoặc hành
hính (ví dụ: chế tài, quy định và biển báo)

ếu một hoạt động đang xảy ra được coi là rủi ro Trung bình: cần xem xét cải tiến, bổ
ng các biện pháp kiểm soát đang áp dụng để giảm mức rủi ro. Hệ thống đang tồn tại có
ể tiếp tục hoạt động, nhưng tổ chức phải thực hiện kế hoạch cho hành động khắc phục
m nhất có thể

hông yêu cầu thêm về các biện pháp kiểm soát rủi ro nhưng cần theo dõi, giám sát để
ảm bảo các biện pháp kiểm soát rủi ro đang áp dụng được duy trì có hiệu lực, hiệu quả.
Ngày:
m soát rủi ro

Rủi ro còn lại dự kiến

Mức độ ảnh Mức độ xảy


Mức độ rủi ro
hưởng ra

11 12 13=11*12

2 1 2

Xem xét bởi Phê duyệt bởi

Ngày: Ngày:
Mức tiêu thụ NL Khả năng tiết kiệm
Số TT
% tiêu thụ Điểm % tiết kiệm Điểm
1 < 3% 1 <1% 1
2 [3% ÷5%) 2 [1%÷2%) 2
3 [5%÷10%) 3 [3%÷4%) 3
4 >10% 4 >4% 4
Tích điểm AxB Kết luận Ghi chú
phải
Đơn vị SEU
trọng thực hiện
≥6
điểm giải pháp
(SEU) chống
lãng phí
Thông tin về năng lượng Thông tin để đánh giá Điểm đánh giá

Tiềm
Các yếu tố ảnh Tỷ lệ năng Điểm
STT Loại Tiêu thụ Tỷ lệ tiêu
hưởng đến tiêu tiêu thụ tiếp đánh
năng Công năng lượng thụ năng
Khu vực Tên thiết bị thụ NL Rủi ro Cơ hội cải tiến/ hành động kp năng kiệm giá
lượng sử suất hiện tại trong lượng / tổng
và Hiện trạng lượng năng (C=AxB
dụng 1 năm (kwh) tiêu thụ (%)
quản lý (A) lượng )
(B)

Phân
1 xưởng nấu Các thiết bị Điện 176,993 3.04 Thực hiện đúng quy trình sản xuất. 1
nghiền

- Chạy không tải, non tải. Các động cơ bị Thực hiện kiểm tra bảo dưỡng
HT băng tải nhập xuất khô dầu mỡ dẫn đến quá tải. Băng tải bị theo kế hoạch.
nguyên liệu, xi lô Điện , khí mòn. Xử lý các hiện tượng khí xì tại các
chứa malt, gạo - Khí bị hở tại các van điện khí, dây dẫn van
khí Thay thế dây khí bị hỏng nhiều

- Trục nghiền mòn dẫn đến bột nghiền - Kiểm tra khe hở trục nghiền
không đảm bảo theo quy định
Hệ thống máy nghiền - Các gối bi không được bơm mỡ đầy đủ - Kiểm tra bảo dưỡng theo kế
Điện, khí
malt, gạo làm động cơ chạy quá tải hoạch
- Dây bell bị chùng - Giám sát nhiệt độ nước nghiền
- Nhiệt độ nước nhúng không đạt yêu cầu đúng yêu cầu

- Khắc phục sửa chữa các vị trí rò


- Rỏ rỉ hơi, nước ngưng qua các mặt bích rỉ hơi, khí nén. Thay thế nếu cần.
kết nối Kiểm tra bọ lại bảo ôn các đường
điện, khí, - bảo ôn ống hơi không đảm bảo hơi bị thất thoát nhiệt. Thu hồi
HT nồi nấu, lọc
hơi - Dây khí điều khiển bị thủng nhiều do nước ngưng triệt để.
môi trường có nhiệt độ cao + hóa chất - Sửa chữa các van khí bị rò khí.
- van khí điều khiển bị rò rỉ khí Thay dây khí bị hỏng, thủng, phải
nối nhiều

Đường hơi nội bộ


Thất thoát nhiệt do bong lớp bảo ôn Sửa chữa
trong nhà nấu
- Bị đóng cáu cặn dẫn đến hiệu quả trao - Vệ sinh bằng cách tháo ra tẩy
Các bộ trao đổi nhiệt
đổi nhiệt giảm. cặn định kỳ.

Tổn thất điện do:


Phân - chạy các thiết bị điện ở chế độ non tải,
Lập kế hoạch sản xuất phù hợp
2 xưởng Điện 158,312 2.72 không tải. 1
Vận hành thiết bị đúng quy trình
men lọc - khi sản xuất ít, gián đoạn phải cip nhiều
lần

- Nhiệt độ, áp suất trong các tank ko


đúng yêu cầu kỹ thuật. Nhiệt độ giảm
- Giám sát nhiệt độ, áp suất và cài
sâu dẫn đến tốn năng lượng
đặt theo đúng giai đoạn lên men
Các tank lên men, - Kế hoạch sản xuất không phù hợp = sản
Khí, lạnh - Lập kế hoạch sản xuất phù hợp
chứa bia sau lọc phẩm phải lưu trong tank để bảo quản
- Dùng quạt hút CO2 thay cho việc
quá dài
dùng khí nén để đuổi.
- tổn thất khí nén để đuổi CO2 trong tank
khi Cip

Tăng năng suất lao động, giảm


Khu vực Tổn thất nhiệt, ý thức của công nhân vận
3 Điện 41,975 0.72 thời gian chạy không tải của thiết 1
đóng lốc hành chưa cao, các thao tác chậm
bị
Kiểm tra bảo ôn bên ngoài máy,
Tổn thất nhiệt do bảo ôn máy, do nhiệt thay thế nếu cần
Máy đóng màng co điện, khí thoát ra tại hai cửa máy. Đảm bảo máy luôn chạy đủ tải,
Tổn thất điện do máy chạy không tải vận hành áy phù hợp với việc sử
dụng

Lập kế hoạch sản xuất phù hợp,


Phân Tổn thất điện do chạy non tải, không đủ bảo dưỡng thiết bị theo đúng lịch
xưởng công suất so với thiết kế. xích đã đưa ra.
4 Điện 267,447 4.60 1
chiết chai, Các máy trong dây chuyền không đồng Hạn chế việc các máy trong dây
lon bộ chuyền phải chạy chờ trong sản
xuất

- Kiểm tra bảo dưỡng, bơm mỡ


- Chạy không tải, non tải. Các động cơ bị theo đúng quy định
khô dầu mỡ dẫn đến quá tải. Băng tải bị - Thay thế các xích tải bị mòn
mòn. Không có nước bôi trơn. Băng tải - Kiểm tra hệ thống nước bôi trơn
Hệ thống băng tải Điện chạy không đồng bộ về tốc độ với các băng tải
máy khác trong dây chuyền. - điều chỉnh biến tần chạy tự động
- Khí bị hở tại các van điện khí, dây dẫn đồng bộ với các máy chính trong
khí dây chuyền
- Kiểm tra xử lý khí xì

- Rò rỉ hơi, nước ngưng tại bộ trao đổi


- Kiểm tra trong mỗi đợt sản xuất
Điện, khí, nhiệt
Máy rửa chai - Chạy đồng bộ cùng hệ thống
hơi - Máy chạy không tải, non tải
băng tải, máy chiết
- Khí xì tại các van khí,

- Khí xì tại các van khí, ống dẫn khí, các


xi lanh nâng hạ vòi chiết.
Điện, khí - Máy phải chạy ở chế độ thiếu chai - non
Máy chiết chai
nén tải

Điện, khí Khí xì tại các van khí điều khiển, các cụm
Máy chiết lon
nén xilanh đóng mở van chiết, ống dẫn khí

Điện, khí Hở khí tại các van điều khiển, ống dẫn
Máy rã lon rỗng
nén khí

- Bộ trao đổi nhiệt bị tắc, cáu cặn làm


- Tẩy cặn bộ trao đổi nhiệt theo
giảm khả năng trao đổi nhiệt
định kỳ
Điện, hơi, - Các van khí, dây khí bị xì, hỏng
Máy thanh trùng - Thực hiện kiểm tra bảo dưỡng
khí nén - Máy chạy trong tình trạng thiếu lon,
theo kế hoạch
- Các động cơ hộp giảm tốc bị khô dầu
- Chạy máy ở chế độ PU tự động
mỡ làm quá tải gây tổn hao điện năng

- Máy chạy non tải


- Thực hiện bảo dưỡng theo kế
- các động cơ hộp số khô dầu mỡ
hoạch
Máy dán, máy gắp Điện, khí - Xích tải bị mòn
- Đảm bảo máy chạy đầy tải
chai, máy đóng thùng nén - Máy phun keo chạy ở chế độ chờ nhiều
- Tinh toán thời gian nâng nhiệt
gây tốn điện gia nhiệt keo
keo cho phù hợp

Dây
5 chuyền Điện 1,670 0.03 1
chiết Pet
- Máy bị rò khí qua van, ống dẫn khí
- Chai đầu vào bị dắt trên băng tải khí
- Kiểm tra bảo dưỡng máy theo
Điện, khí Chai đầu ra bị đổ làm kẹt băng tải, máy
Máy chiết chai Pet đúng định kỳ
nén phải dừng
- Tăng cường cấp chai đầu vào
Máy chạy tốc độ chậm hơn so với tốc độ
định mức do không cấp đủ chai đầu vào.

Dây
Điện, khí
6 chuyền 5,018 0.09 1
nén
chiết keg
Điện, khí Khí nén bị rò rỉ nhiều qua các van chiết, Kiểm tra, bảo dưỡng theo kế
Máy rửa, chiết keg
nén ống dẫn khí hoạch
Mở cửa công nhiều lần khi nhập, xuất
7 Công lạnh Điện 54,955 0.94 1
hàng

Vận hành thiết bị đúng yêu cầu kỹ


Tổn thất điện do máy chạy non tải thuật
Các tháp giải nhiệt bị cáu cặn rò nước Kiểm tra bảo dưỡng thiết bị đúng
Hệ thống làm hiệu quả giải nhiệt bị giảm sút định kỳ
8 Các máy nén lạnh Điện 3,214,656 55.24 2
lạnh Các quạt tháp giải nhiệt bị khô dầu, kẹt Tẩy cáu cặn cho tháp giải nhiệt
Điện năng tổn hao qua dây truyền tải, các Thường xuyên kiểm tra nhiệt độ
điểm đấu nối điện do dòng lớn các gối bi, cáp dẫn điện, đầu nối
dây đến mottor

Bơm chạy liên tục, không theo chế độ


Các bơm Glycol cấp Lắp đặt biến tần điều chinh tự
Điện vạn hành của các máy lạnh
cho máy làm lạnh động theo áp suất
Bơm bị quá tải hoặc non tải
Các bơm cấp glycol Bơm chạy liên tục, không theo chế độ
Lắp đặt biến tần điều chinh tự
lạnh cấp cho các phụ Điện vạn hành của các máy lạnh
động theo áp suất
tải làm việc Bơm bị quá tải hoặc non tải

Lớp bảo ôn lâu ngày có thể bị ngấm nước


Các đường ống cấp, làm giảm khả năng cách nhiệt,
Điện Kiểm tra bọc lại bảo ôn
hồi glycol Lớp bảo ôn bị bong tróc gây mất nhiệt
lạnh

Kiểm tra xử lý các vị trí bảo ôn


Thất thoát nhiệt lạnh do bảo ôn bị hở
Hệ thống tank chứa kém
Khả năng trữ lạnh hạn chế do nồng độ
Glycol Thực hiện chạy trữ lạnh tại các giờ
glycol không đúng yêu cầu
thấp điểm
Các bộ trao đổi nhiệt Thất thoát nhiệt lạnh ra bên ngoài bộ
Bọc bảo ôn bên ngoài bộ TĐN
NH3-Glycol TĐN

Kiểm tra, xử lý việc rò rỉ khí nén


tại các đơn vị trong nhà máy
Thời gian chạy không tải nhiều Bảo dưỡng máy nén khí đúng định
Máy chưa lắp biến tần điều khiển kỳ
Hệ thống Hiện tượng tổn thất khí nén trên các bộ Lắp biến tần cho máy nén khí hoặc
9 Máy nén khí Điện 768,121 13.20 3
khí nén phận tiêu thụ còn nhiều. đầu tư thêm 01 máy sử dụng biến
Cáu cặn trong các bộ trao đổi nhiệt làm tần
mát buồng nén Kiểm tra vệ sinh và tẩy cặn đường
nước làm mát trong máy

HT van xả nước Các van xả nước ngưng tụ tại hệ thống


ngưng tại máy làm làm khô khí bị mòn, khí bị xả lẫn theo
khô khí nước ra ngoài.

Hệ thống phân phối Rò rỉ khí nén tại các điểm cấp khí tại các
khí nén, bình chứa khí phụ tải trong nhà máy
Các tháp giải nhiệt
Bị rêu mốc, cáu cặn Kiểm tra vệ sinh
làm mát cho máy nén
Hệ thống quạt khị khô dầu mỡ Thực hiện bảo dưỡng định kỳ
khí
Hệ thống
10 Điện, khí 351,236 6.04 1
thu CO2

Chạy máy thu CO2 khi độ tinh khiết chưa Đo kiểm tra độ tinh khiết CO2 đầu
Máy nén CO2 đạt yêu cầu làm cho khí dư trong tank vào. Thực hiện việc thu tại các
chứa cao phải xả bỏ tank theo hướng dẫn của Sabeco.

rò rỉ khí nén tại các van, ống khí


thời gian hoàn nguyên kéo dài gây tổn
Điện, khí
Các bình sấy CO2 thất điện
nén
Lớp bảo ôn không đảm bảo gây thất thoát
nhiệt ra ngoài môi trường.

Hệ thống
11 Điện, than 108,725 1.87 1
nồi hơi

Tổn thất nhiệt ra bên ngoài


Thân lò Ống nhiệt trong lò bị bám cặn nước, bụi Kiểm tra bảo ôn
làm mất dần khả năng trao đổi nhiệt.

nhiệt nóng theo nguồn nước xả đáy lò bị


Xả nước đáy lò Tuân thủ hướng dẫn vận hành
thất thoát ra ngoài

chạy theo biến tần cài đặt bằng tay, chưa


Quạt hút, đẩy
tự động điều khiển theo độ ô xy khói thải

Cong suốt làm quá tải mottor trục chính


Xích tải chính, tải xỉ,
Cháy ghi lá làm than có thể lọt xuống
tải than
dưới mà ko cháy được.

Bình góp hơi, các van - Bình góp hơi bảo ôn kém làm mất nhiệt
chặn, van an toàn, - các van chặn không được bảo ôn
đường ống hơi - Van an toàn bị hở làm hơi xả ra ngoài

Bộ tiết kiệm năng


lượng khói ra của lò
hơi: Tận dụng nhiêt để
Cáu cặn, bụi than làm tắc bên trong, ko
gia nhiệt khí cấp vào Định kỳ kiểm tra vệ sinh lấy cặn
trao đổi nhiệt được.
lò 10T và gia nhiệt
nước cấp vào lò ở lò
hơi 8T

Kiểm tra đánh giá, điều chỉnh tốc


Than Than cháy không hết,
độ quạt hút, quạt đẩy

Kiểm tra bảo dưỡng thiết bị đúng


Bơm đã dùng biến tần chạy tự động theo
định kỳ
áp suất cài đặt.
Hệ thống Kiểm tra xử lý việc rò rỉ nước tại
12 Điện 541,170 9.30 Tổn thất chủ yếu do rò rỉ tại các khu vực 2
xử lý nước các khu vực sử dụng
sử dụng
Giáo giục ý thức sử dụng nước
Ý thức người sử dụng chưa tốt.
cho mọi người
Rỏ rỉ đường ống bơm nước cấp từ ngoài
sông về.
Nguồn nước theo mùa nên có mùa nhiều
phù sa phải rửa ngược nhiều lần Kiểm tra hàng ngày
Hệ thống XLN sông Điện 110,280 1.89
Lọc xốp bị bẩn quá làm ảnh hưởng Đẩy rác chặn khu vực bơm sông
Rác chặn nhiều tại vị trí hút của bơm
sông làm ảnh hưởng lưu lượng hút

Rò rỉ đường ống thổi khí


Hệ thống XLN thải Điện 242,220 4.16 Kiểm tra hàng ngày

Rò rỉ đường nước cấp


Nhiệt độ hoàn nguyên không đạt nên phải
Hệ thống XNL nấu Điện 73,977 1.27
thực hiện kéo dài

Rò rỉ nước tại các hộ tiêu thụ hoặc ống


Hệ thống bơm nước Điện 114,693 1.97
dẫn nước
Điện nhà Đưa ra yê cầu về việc sử dụng
13 Điện 129,348 2.22 Ý thức sử dụng điện của mỗi người 1
5T điện văn phòng hợp lý hiệu quả.

Giàn nóng, lạnh bẩn làm giảm hiệu quả


làm mát
Hệ thống điều hòa,
Bật điều hòa không theo quy định hoặc
quạt mát.
cửa bị mở.

Bật khi không sử dụng hoặc quên không


Hệ thống chiếu sáng
tắt khi ra khỏi phòng

Điện cho máy tính, Không tắt máy tính, máy in, máy photo
máy in, máy phô tô…. khi không sử dụng

Ht trạm Các thanh cái, dây truyền tải điện bị quá


14 phân phối tải, sinh nhiệt gây tổn thất điện.
điện Tổn hao trên máy biến áp

Tổng Điện 5,819,626 109.30


Ngày 20 tháng 1 năm 2021
ĐỘI NĂNG LƯỢNG

QUÁCH VĂN KIÊN


Kết luận

SEU
Sử dụng năng lượng Phân loại
đáng kể
I. Đường cơ sở năng lượng (Baseline)
Giai đoạn khảo sát:
NĂM DỮ L
STT Các chỉ tiêu
T1 T2 T3 T4 T5
1 Lượng nước thải xử lý, x (m3) 22 130 23 530 19 130 9 680 21 320
Điện năng tiêu thụ xử lý nước thải, y 15 670 11 884 12 857 4 177 13 687
2
(kWh)
Chỉ số hiệu quả năng lượng, EnPI
8 0.71 0.51 0.67 0.43 0.64
(kWh/kg)
Đường trung bình của giai đoạn làm cơ
9
sở (kWh/kg)
Chỉ tiêu tiết kiệm năng lượng cho các
10
kỳ tiếp theo (kWh/kg)
Ghi chú:
Đường cơ sơ năm:
Năng lượng nền (Hệ số b)
Hệ số năng lượng (Hệ số a)
Ngày phân tích: Ngày ….. Tháng…... năm 2021

NĂM DỮ LIỆU: 2020


T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12 Tổng cộng
20 590 21 260 21 540 20 280 20 100 19 980 22 680 242,220
17 575 17 029 17 341 13 355 11 811 11 228 15 885 162,499

0.85 0.80 0.81 0.66 0.59 0.56 0.70

You might also like