You are on page 1of 5

Session 3: DATA AND KNOWLEDGE MANAGEMENT

Group:
Tìm hiểu và trình bày thiết kế website trên https://wordpress.org/
(https://wordpress.com/)
Tham khảo:
1. https://wiki.matbao.net/kb/huong-dan-su-dung-wordpress-tu-a-toi-z/

2. https://dieuhau.com/huong-dan-su-dung-wordpress/

CASE STUDY
Case Study 1
Tìm hiểu về đạo luật Sarbanes Oxley Act 2002 và nêu một trường hợp ví dụ để minh họa
Case Study 2
Tìm hiểu tổng quan về Big Data và ứng dụng/ví dụ một trường hợp cụ thể
Tham khảo:
1. https://tinhte.vn/threads/big-data-la-gi-va-nguoi-ta-khai-thac-ung-dung-no-vao-cuoc-
song-nhu-the-nao.2210939/
2. https://viblo.asia/p/big-data-trong-ung-dung-va-cuoc-song-3OEqGjWwv9bL
3. http://antoanthongtin.vn/Detail.aspx?NewsID=e396251e-5c3c-4871-a365-
3e44d2c94621&CatID=c251d538-7a3c-4fc7-81df-44a2de35883f
4. http://phamthongnhat.com/big-data-la-gi-no-duoc-ung-dung-vao-cuoc-song-nhu-nao/

File Name: Nxx_Website.docx


Nội dung:
- Danh sách nhóm
- Trả lời (Group + Case Study 1 - 2)

Introduction to MIS – Case Study & Lab Page 1


Case Study 3
Tìm hiểu về Data Warehouse/Data Mart và nêu một trường hợp cụ thể để minh họa
Tham khảo
1. http://ierp.vn/data-warehouse-la-gi
2. http://forums.bsdinsight.com/threads/tai-sao-toi-lai-can-data-warehouse.3430/
3. https://dophuc.wordpress.com/2011/06/27/data-warehouse-la-gi/
4. http://www.hipt.vn/tin-noi-bo-hipt/data-warehouse-co-phuc-tap-nhu-ban-nghi/
5. https://messnow.com/blog/business-intelligence-la-gi/
Case Study 4
Tìm hiểu tổng quan về quản lý tri thức và hệ thống quản lý tri thức

LAB
Bài tập 1: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUẢN LÝ SINH VIÊN
1. Sử dụng MS Access để tạo một CSDL mới, đặt tên là QLSINHVIEN.accdb
2. Import các bảng Sinhvien, Khoa, Monhoc, Ketqua từ CSDL
Dulieu_QLSINHVIEN.mdb vào trong CSDL QLSINHVIEN.accdb
3. Thiết lập Khóa chính (Primary Key) cho các bảng dữ liệu
4. Tạo quan hệ (Relationship) giữa các bảng
5. Thực hiện các truy vấn sau:
Select Query
a. Liệt kê danh sách các SV gồm các field: Masv, Hoten, Ngaysinh, Makh, Tenkhoa.
Sắp xếp giảm dần theo Khoa
b. Liệt kê danh sách các SV cùng với kết quả của các môn học, gồm các field: Masv,
Hoten, Tenkhoa, Mamh, Tenmh, Điểm
Select Query có điều kiện (Criteria)
c. Liệt kê các sinh viên có nơi sinh là TPHCM, gồm các field: Masv, Hoten,
Ngaysinh, Noisinh, Tenkhoa.

Introduction to MIS – Case Study & Lab Page 2


d. Liệt kê các sinh viên thuộc phái Nam và học bổng trên 100.000, gồm các field:
Masv, Hoten, Gioitinh, Ngaysinh, Hocbong.
e. Liệt kê các sinh viên sinh trong năm 1979, gồm các field: Masv, Hoten, Gioitinh,
Ngaysinh, Noisinh, Diachi.
f. Liệt kê các sinh viên sinh trong khoảng thời gian từ 01/06/1980 đến 31/08/1980,
gồm các field: Masv, Hoten, Ngaysinh, Noisinh, Makh, Tenkhoa.
g. Liệt kê các sinh viên nam khoa công nghệ thông tin hoặc sinh viên nữ khoa kế
toán, gồm các field: Masv, Hoten, Ngaysinh, Makh, Tenkhoa, gioitinh.
Select Query có điều kiện (Criteria)
h. Liệt kê sinh viên gồm các Field: Masv, Hoten, Tenmh, Diem, Ketqua, với Field
Ketqua được tính như sau: Nếu điểm từ 5 trở lên thì kết quả Đậu, ngược lại ghi
Rớt.
Group Total Query
i. Thống kê số lượng sinh viên theo nơi sinh, gồm các Field: Noisinh, SoSV.
j. Thống kê tổng học bổng theo khoa, gồm các Field: Makhoa, Tenkhoa, TongHB.
k. Thống kê điểm trung bình các môn thi của sinh viên: Masv, Hoten, TSMon,
Diemtb. Với điểm trung bình lấy 2 số cho phần thập phân

Bài tập 2: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUẢN LÝ HÀNG HÓA


1. Sử dụng MS Access để tạo một CSDL mới, đặt tên là QLHANGHOA.accdb
2. Import các bảng HANGHOA, HOADON, KHACHHANG từ CSDL
Dulieu_QLHANGHOA.mdb vào trong CSDL QLHANGHOA.accdb
3. Thiết lập Khóa chính (Primary Key) cho các bảng dữ liệu
4. Tạo quan hệ (Relationship) giữa các bảng
5. Nhập bổ sung dữ liệu vào trong các bảng dữ liệu như sau:
Bảng Khách hàng:
Mã KH: KH05; Họ KH: Lê Ngọc; Tên KH: Trang; Địa chỉ: 242 Nguyễn Trãi;
Điện thoại: 0945232676
Bảng Hàng hóa:

Introduction to MIS – Case Study & Lab Page 3


Mã HH: MICRO; Tên HH: Lò Vi sóng; ĐVT: Cái; Năm SX: 2008; Quy cách:
800W
Bảng Hóa đơn:
Số HĐ: A0011; Ngày bán: 12/06/2007; Mã KH: KH05; Mã mặt hàng: MICRO; Số
lượng: 1; Đơn giá: 3200; Ghi chú: Vietnam
6. Thực hiện các truy vấn sau:
a. Liệt kê danh sách hóa đơn gồm: SoHD, Ngayban, MaKH, MaMH, SLuong, Dgia.
Sắp xếp các hóa đơn giảm dần theo Ngayban.
b. Liệt kê các mặt hàng được sản xuất năm 2007, gồm các Field: MaMH, TenMH,
Namsx.
c. Liệt kê các khách hàng không có số điện thoại, gồm các Field: MaKH, TenKH,
Diachi, Dthoai.
d. Liệt kê các hóa đơn của khách hàng Tuấn, gồm các Field: SoHD, Ngayban,
TenMH, TenKH, SLuong, Dgia.
e. Liệt kê các danh sách hóa đơn được lập từ ngày 1 đến ngày 12/05/07, gồm các
field: SoHD, Ngayban, TenMH, TenKH, SLuong, Dgia.
f. Liệt kê danh sách khách hàng, gồm các Field: MaKH, HotenKH, Diachi, Dthoai.
Với HotenKH được nối từ 2 Field HoKH và TenKH.
g. Liệt kê danh sách hóa đơn, gồm các Field: SoHD, Ngayban, HoTenKH, TenMH,
SLuong, Dgia, Thanhtien. Với Thanhtien bằng Dgia* SLuong.
h. Liệt kê danh sách sinh viên gồm các Field: SoHD, Ngayban, HoTenKH, TenMH,
Thanhtien, Giam, Phaitra.
Field Giam được tính như sau:
 Nếu mua từ ngày 1 đến ngày 15/05/07 thì giảm 10% Thanhtien
 Ngược lại sẽ giảm 5% thành tiền
Field Phaitra được tính như sau: Phaitra bằng Thanhtien – Giam.
i. Thống kê số lần mua hàng của khách hàng, gồm các Field: Hoten_KH,
Solan_mua.
j. Thống kê tổng sô tiền phải trả của từng khách hàng, gồm các Field: Hoten_KH,
Tongtien_tra.

Introduction to MIS – Case Study & Lab Page 4


--- HẾT---

Introduction to MIS – Case Study & Lab Page 5

You might also like