You are on page 1of 2

I.

Cách phát âm đuôi: -s, -es


Phát âm Từ kết thúc bằng chữ Mẹo dễ nhớ Ví dụ
1. /s/ -th, -ph, -k , -p/ -f, -t, thời phong kiến phương tây myths; photographs; cooks; stops;
proofs; hats;…
Lưu ý từ đặc biệt:
“laugh” phiên âm là: / la:f / nên: laughs đọc là / la:fs /
2 /iz/ - s, -ss, - ch, -sh, -x, sẵn-ssàng-chung-shức-xin-z-ô- buses; bosses; watches ; dishes ;
-z (-ze), -o, - ge, - ce gép-ce boxes; buzzes ; changes; practices

3. /z/ các chữ còn lại còn lại plays /z/, stands /z/...

 
II. Cách phát âm động từ thêm đuôi: -ed
Phát âm Động từ kết thúc bằng Mẹo dễ nhớ Ví dụ
chữ hoặc / âm /
1. /id/ - t , -d thể dục wanted /id/ ; needed /id/...

2. /t/ -ch, -p, -/f/, -/s/, -k, -th, chính phủ fát sách không watched /t/ ; shopped; laughed;
-sh thích share missed; looked; bathed; washed;…
Lưu ý từ đặc biệt: là các tính từ có đuôi -ED được phát âm là /id/
aged (có tuổi); beloved (kính yêu); crooked (khoằm); naked (trần trụi); ragged (rách rưới);
wicked (xấu xa, độc ác); wretched (đau khổ, bất hạnh…)
3. /d/ các chữ cái còn lại learned; loved;…

Lưu ý một số động từ: chữ viết “s” nhưng phát âm /z/ khi thêm đuôi ED đọc là /zd/: closed; raised; …

You might also like