Professional Documents
Culture Documents
mẹo phat âm s-es-ed - Mindmap
mẹo phat âm s-es-ed - Mindmap
3. /z/ các chữ còn lại còn lại plays /z/, stands /z/...
II. Cách phát âm động từ thêm đuôi: -ed
Phát âm Động từ kết thúc bằng Mẹo dễ nhớ Ví dụ
chữ hoặc / âm /
1. /id/ - t , -d thể dục wanted /id/ ; needed /id/...
2. /t/ -ch, -p, -/f/, -/s/, -k, -th, chính phủ fát sách không watched /t/ ; shopped; laughed;
-sh thích share missed; looked; bathed; washed;…
Lưu ý từ đặc biệt: là các tính từ có đuôi -ED được phát âm là /id/
aged (có tuổi); beloved (kính yêu); crooked (khoằm); naked (trần trụi); ragged (rách rưới);
wicked (xấu xa, độc ác); wretched (đau khổ, bất hạnh…)
3. /d/ các chữ cái còn lại learned; loved;…
Lưu ý một số động từ: chữ viết “s” nhưng phát âm /z/ khi thêm đuôi ED đọc là /zd/: closed; raised; …