Professional Documents
Culture Documents
LT Ly
LT Ly
I. Dao động cơ
1. Thế nào là dao động cơ?
Câu 1. Dao động cơ học là
A. Chuyển động có quỹ đạo xác định trong không gian, sau những khoảng thời gian xác định
trạng thái chuyển động được lặp lại như cũ.
B. Chuyển động có biên độ và tần số góc xác định.
C. Chuyển động trong phạm vi hẹp trong không gian được lặp đi lặp lại nhiều lần.
D. Chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại quanh một vị trí cân bằng xác định.
2. Dao động tuần hoàn
Câu 2. Dao động mà trạng thái của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau là
A. Dao động tuần hoàn B. Dao động điều hòa C. Dao động tắt dần D. Dao động cưỡng bức
II. Phương trình của dao động điều hòa
1. Ví dụ
Câu 3. Ta quy ước chiều dương trên đường tròn định hướng
A. Luôn ngược chiều với chiều quay của kim đồng hồ.
B. Có thể cùng chiều quay của kim đồng hồ và cũng có thể ngược chiều quay của kim đồng hồ.
C. Luôn cùng chiều với chiều quay của kim đồng hồ.
D. Không cùng chiều quay của kim đồng hồ và cũng không ngược chiều quay của kim đồng hồ.
2. Định nghĩa
Câu 4. Dao động điều hòa là:
A. Dao động trong đó li độ của vật là một hàm tan (hay cotan) của thời gian.
B. Dao động mà vật chuyển động qua lại quanh một vị trí đặc biệt gọi là vị trí cân bằng.
C. Dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) của thời gian.
D. Dao động mà trạng thái của vật được lặp lại như cũ, theo hướng cũ sau những khoảng thời
gian bằng nhau xác định.
3. Phương trình
Câu 5. (TK 18) Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, và lần
lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian t
là
A. x A cos t . B. x cos t A . C. x t cos A . D. x cos A t
Câu 6. (TN1 20) Một vật dao động điều hòa theo phương trình x A cos t với A 0 , 0 .
Đại lượng x được gọi là
A. Tần số dao động. B. Li độ dao động. C. Biên độ dao động. D. Pha của dao động.
Câu 7. (QG 18) Một vật dao động điều hòa theo phương trình x A cos(t ) A 0 . Biên độ dao
động của vật là
A. A B. C. D. x
Câu 8. (QG 18) Một vật dao động điều hòa theo phương trình x A cos(t ) ( 0) . Tần số góc
của dao động là
A. A B. C. D. x
Câu 9. (TK 19) Một vật dao động điều hoà theo phương trình x A cos t với A 0 , 0 . Pha
của dao động ở thời điểm t là
A. B. cos t C. t D.
Câu 10. (TK 19) Một vật dao động điều hoà theo phương trình x A cos t với A 0 , 0 . Pha
của dao động ở thời điểm t 0 là
Câu 29. (QG 17) Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos t (U > 0, ω > 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn cảm là
U 2 U
A. . B. . C. 2.U L . D. UL .
L L
Câu 30. (GK) Đoạn mạch chưa một cuộn cảm thuắn L ; đặt vào hai đău đoạn mạch điện áp tức thời
u U 0 cos t ( V) thì cường độ hiệu dụng trong mạch là bao nhiêu?
U0 U0 U 0 L L .
U0
A. B. C. D.
L 2 L 2
Câu 31. (TN 13) Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì biểu
thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là:
U
A. i LU 0 cos t B. i 0 cos t
2 L
U0
C. i LU 0 cos t D. i cos t
L 2
Câu 32. (TN1 21) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm
thuần. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i I 2 cos t (I > 0 và > 0). Biểu thức
điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là
A. u U 2 cos t . B. u U 2 cos t .
2 3
C. u U 2 cos t . D. u U 2 cos t .
Câu 33. (TN2 08) Đặt hiệu điện thế u U 2 cos t vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì
cường độ dòng điện tức thời chạy trong cuộn cảm là i. Tại cùng một thời điểm thì
A. dòng điện i cùng pha với hiệu điện thế u .
B. dòng điện i chậm (trễ) pha so với hiệu điện thế u .
2
C. dòng điện i nhanh (sớm) pha so với hiệu điện thế u .
2
D. dòng điện i ngược pha với hiệu điện thế u .
Câu 34. (TN 12) Khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
B. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm sớm pha so với cường độ dòng điện qua nó.
2
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó.
D. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ thuận với chu kì của dòng điện qua nó.
Câu 35. (CĐ 10) Đặt điện áp u U 0 cos t vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm
điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
U0 U0 U
A. . B. . C. 0 . D. 0.
2 L 2 L L
Câu 9. (QG 17): Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos t (ω > 0) vào hai đầu đoạn mạch có R, L,
C mắc nối tiếp. Gọi Z và I lần luợt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng
trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. Z I 2U . B. Z IU . C. U IZ . D. U I 2 Z .
Câu 10. (TN2 07) Đặt một hiệu điện thế u U 2 cos(t ) vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần
R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp.
Cường độ dòng điện qua đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là
U U
A. I B. I
1
2
1
R 2 C R L
L C
U U
C. I D. I
2 2
1 1
R L 2
C
C
R L
2. Độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện
Câu 11. (ĐH 07) Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha
φ (với 0 < φ < 0,5π) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó
A. gồm điện trở thuần và tụ điện.
B. chỉ có cuộn cảm.
C. gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện.
D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần).
Câu 12. (CĐ 12) Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần
tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X luôn
𝜋
sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch một góc nhỏ hơn 2 . Đoạn mạch X chứa
A. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng.
B. điện trở thuần và tụ điện.
C. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
D. điện trở thuần và cuộn cảm thuần.
Câu 13. (TN 14) Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn
cảm thuần và tụ điện thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch:
A. trễ pha so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
2
B. sớm pha so với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
2
C. cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở thuần.
D. cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
Câu 14. (CĐ 09) Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc
nối tiếp thì
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 15. (TN1 07) Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u U 0 sin t
thì độ lệch pha của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức
Câu 18. (TN1 21) Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc
nối tiếp với tụ điện có điện dung C . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng?
R R R R
A. . B. . C. . D. .
1 1 1 1
R R R 2
2
R 2 2
2
C C C C
Câu 19. (QG 17) Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và
cuộn cảm thuần thì cảm kháng của cuộn cảm là Z L . Hệ số công suất của đoạn mạch là
R R 2 Z L2 R R 2 Z L2
A. B. . C. . D. .
R 2 Z L2 R R 2 Z L2 R
Câu 20. (TN1 21) Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc vào hai đầu đoạn mạch gồm điện tro R mắc
nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
R R R R
A. B. C. D.
R L2
R 2 L2 R L R 2 2 L2
Câu 21. (BT) Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ điện càng nhỏ.
B. Nếu chỉ biết hệ số công suất của một đoạn mạch, ta không thể xác định được điện áp sớm pha
hay trễ pha hơn cường độ dòng điện trên đoạn mạch đó một góc bằng bao nhiêu.
C. Cuộn cảm có thể có hệ số công suất khác 0.
D. Hệ số công suất của một đoạn mạch RLC nối tiếp phụ thuộc vào tần số của dòng điện chạy
trong đoạn mạch đó.
2. Tầm quan trọng của hệ số công suất trong quá trình cung cấp và sử dụng điện năng
Câu 22. Một nhà máy công nghiệp dùng điện năng để chạy các động cơ. Hệ số công suất do nhà nước
quy định phải lớn hơn 0,85 nhẳm mục đích chính là để
A. nhà máy sản xuất được sản phẩm nhiều hơn.
B. nhà máy sử dụng điện năng nhiều hơn.
C. động cơ chạy bền hơn.
D. hao phí điện năng trên đường dây dẫn điện đến nhà máy ít hơn.
3. Tính hệ số công suất của mạch điện RLC nối tiếp
Câu 23. (TN 14) Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Hệ số công suất
của đoạn mạch không phụ thuộc vào
A. tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch B. điện trở thuần của đoạn mạch
C. điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch D. độ tự cảm và điện dung của đoạn mạch
Câu 24. (TN2 21) Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì tổng trở của
đoạn mạch là Z . Hệ số công suất của đoạn mạch là cos . Công thức nào sau đây là đúng?
Z R Z2 R2
A. cos . B. cos . C. cos D. cos .
R Z R Z
Câu 25. (QG 17) Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và
tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z L và ZC . Hệ số
công suất của đoạn mạch là
R R 2 ( Z L ZC ) 2 R 2 ( Z L ZC ) 2 R
A. . B. . C. . D. .
R 2 (Z L ZC ) 2 R R R 2 (Z L ZC ) 2
R L
2
C
Câu 27. (TN1 20) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R,
cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu R là UR. Hệ số công suất
của đoạn mạch là cosφ. Công thức nào sau đây đúng?
U U U U
A. cos . B. cos R . C. cos . D. cos R .
UR U 2U R 2U
Câu 28. (CĐ 12) Đặt điện áp u U 0 cos t (U0 không đổi, tần số góc thay đổi được) vào hai đầu
đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh = 1 thì
đoạn mạch có tính cảm kháng, cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch
lần lượt là I1 và k1. Sau đó, tăng tần số góc đến giá trị = 2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng
và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I2 và k2. Khi đó ta có
A. I2 > I1 và k2 > k1. B. I2 > I1 và k2 < k1. C. I2 < I1 và k2 < k1. D. I2 < I1 và k2 > k1.
Câu 5. Trong máy quang phổ, ống chuẩn trực có tác dụng
A. Tạo ra chùm tia song song của các tia sáng chiếu vào khe hẹp ở một đầu của ống
B. Phân tích chùm tia chiếu vào ống thành nhiều chùm tia đơn sắc song song.
C. Hội tụ các chùm tia song song đơn sắc thành các vạch đơn sắc trên kính ảnh của ống.
D. Tạo ra quang phổ liên tục của nguồn S.
Câu 6. (BT) Nếu mở rộng khe của ống chuẩn trực lên một chút thì các vạch quang phổ sẽ thay đổi thế
nào?
A. Không thay đổi. B. Nở rộng ra. C. Thu hẹp lại. D. Xê dịch đi.
2. Hệ tán sắc
Câu 7. (BT) Bộ phận có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc trong
máy quang phổ là gì?
A. Ống chuẩn trực. B. Lăng kính. C. Buồng tối. D. Tấm kính ảnh.
Câu 8. (MH 17) Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. nhiễu xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng. D. tăng cường độ chùm sáng.
Câu 9. Chiếu một ánh sáng nhiều thành phần vào máy quang phổ lăng kính thì chùm sáng ló ra khỏi
lăng kính bao gồm:
A. Một chùm sáng hội tụ
B. Nhiều chùm sáng song song, mỗi chùm song song ứng với một ánh sáng đơn sắc
C. Một chùm sáng phân kì
D. Nhiều chùm sáng song song, mỗi chùm song song ứng với một tia tới
3. Buồng tối
Câu 10. (QG 17) Chiếu vào khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính một chùm sáng trắng thì
A. chùm tia sáng tới buồng tối là chùm sáng trắng song song.
B. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song.
C. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.
D. chùm tia sáng tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.
Câu 21. (QG 19) Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Theo thuyết tương đối, một vật có khối
lượng nghỉ m0 thì có năng lượng nghỉ là
1
B. E0 m0c C. E0 2m0 c D. E0 m0 c
2 2
A. E0 m0 c 2
2
Câu 22. (TN1 21) Theo thuyết tương đối, một vật đứng yên có năng lượng nghỉ E0 . Khi vật chuyển động
thì có năng lượng toàn phần là E , động năng của vật lúc này là
1 1
A. Wd E E0 B. Wd E E0 C. Wd E E0 D. Wd E E0
2 2
Câu 23. (TN1 21) Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một vật có khối
lượng nghỉ m 0 và khi chuyển động có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m thì nó
có động năng là
A. Wd m m0 c B. Wd m m0 c 2 C. Wd m m0 c 2 D. Wd m m0 c
Câu 24. (TN 13) Theo thuyết tương đối, độ chênh lệch giữa khối lượng tương đối tính của một vật chuyển
động với tốc độ v và khối lượng nghỉ m0 của nó là
c2 v2 c c2 v2 c
A. m0 1 B. m0 1 C. m 1 D. m0 1
c c v
2 2
0
c c v
2 2
a) Phóng xạ
Câu 4. (TN 09) Pôlôni 210
84 Po phóng xạ theo phương trình: 210
84 Po ZA X 82
206
Pb . Hạt X là
A. 42 He . B. 10 e C. 32 He . D. 10 e .
Câu 5. (ÐH 08) Hạt nhân 226 222
88𝑅 𝑎 biến đổi thành hạt nhân 86𝑅 𝑛 do phóng xạ
A. và -. B. -. C. . D. +.
Câu 6. (BT) Trong phóng xạ , so với hạt nhân mẹ thì hạt nhân con ở vị trí nào?
A. Tiến 1 ô. B. Tiến 2 ô. C. Lùi 1 ô. D. Lùi 2 ô.
Câu 7. (QG 17) Tia α là dòng các hạt nhân
A. 21𝐻 . B. 31𝐻 . C. 42𝐻𝑒. D. 32𝐻 .
Câu 8. (TN2 07) Trong các tia sau, tia nào là dòng các hạt mang điện tích dương?
A. Tia . B. Tia X. C. Tia . D. Tia .
Câu 9. (TK 17) Một nguyên tử trung hòa có hạt nhân giống với một hạt trong chùm tia α. Tổng số hạt
nuclôn và êlectron của nguyên tử này là
A. 4. B. 6. C. 2. D. 8.
Câu 10. (ĐH 10) Khi nói về tia , phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s.
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
C. Khi đi trong không khí, tia làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng.
D. Tia là dòng các hạt nhân heli ( 42𝐻𝑒).
Câu 11. (BT) Điều nào sau đây là sai khi nói về tia ?
A. Tia thực chất là chùm hạt nhân nguyên tử heli ( 42 He ).
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
C. Tia phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng.
D. Khi đi trong không khí, tia làm ion hoá không khí và mất dần năng lượng.
Câu 12. (TN2 08) Khi nói về tia α, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Tia α là dòng các hạt prôtôn.
B. Trong chân không, tia α có vận tốc bằng 3.108 m/s.
C. Tia α là dòng các hạt trung hòa về điện.
D. Tia α có khả năng iôn hoá không khí.
Câu 16. (ĐH 11) Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ và biến thành hạt nhân Y. Gọi m1 và m2, v1 và
v2, K1 và K2 tương ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt và hạt nhân Y. Hệ thức nào
sau đây là đúng?
𝑣 𝑚 𝐾 𝑣 𝑚 𝐾 𝑣 𝑚 𝐾 𝑣 𝑚 𝐾
A. 𝑣1 = 𝑚1 = 𝐾1 . B. 𝑣2 = 𝑚2 = 𝐾2 . C. 𝑣1 = 𝑚2 = 𝐾1 . D. 𝑣1 = 𝑚2 = 𝐾2 .
2 2 2 1 1 1 2 1 2 2 1 1
Câu 17. (CĐ 11) Một hạt nhân của chất phóng xạ A đang đứng yên thì phân rã tạo ra hai hạt B và C. Gọi
mA, mB, mC lần lượt là khối lượng nghỉ của các hạt A, B, C và c là tốc độ ánh sáng trong chân
không. Quá trình phóng xạ này tỏa ra năng lượng Q. Biểu thức nào sau đây đúng?
𝑄 𝑄 𝑄
A. mA = mB + mC B. mA = 𝑐 2 - mB – mC C. mA = mB + mC + 𝑐 2. D. mA = mB + mC - 𝑐 2.
Câu 18. (ĐH 12) Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ 𝛼 và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt nhân
X có số khối là A, hạt 𝛼 phát ra tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó tính
theo đơn vị u. Tốc độ của hạt nhân Y bằng
4𝑣 2𝑣 4𝑣 2𝑣
A. 𝐴+4. B. 𝐴−4. C. 𝐴−4. D. 𝐴+4.
Câu 19. (TN 12) Tia nào trong các tia sau không cùng bản chất với các tia còn lại?
A. Tia X. B. Tia tử ngoại. C. Tia gamma. D. Tia α.
Câu 20. (CĐ 13) Trong không khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất?
A. Tia . B. Tia . C. Tia +. D. Tia -.
b) Phóng xạ
14 14
Câu 21. (TN 10) Hạt nhân 6 C sau một lần phóng xạ tạo ra hạt nhân 7 N . Đây là
A. phóng xạ γ. B. phóng xạ β+. C. phóng xạ α. D. phóng xạ β-.
Câu 22. (TK2 20) Tia β- là dòng các
A. êlectron. B. prôtôn. C. nơtron. D. pôzitron.
Câu 23. (BT) Điều nào sau đây là sai khi nói về tia ?
A. Hạt thực chất là êlectron.
B. Trong điện trường, tia bị lệch về phía bản dương của tụ điện và lệch nhiều hơn so với tia
.
C. Tia có thể xuyên qua một tấm chì dày cỡ xentimét.
D. Tia có khả năng ion hoá chất khí kém hơn tia .
Câu 24. (BT) Trong điện trường của cùng một tụ điện
A. tia lệch nhiều hơn tia , vì hạt mang hai điện tích nguyên tố, hạt . chỉ mang một điện
tích nguyên tố.
B. tia lệch ít hơn, vì hạt có tốc độ lớn gấp hàng chục lần hạt .
4
2
He gọi là
A. phản ứng hóa hoc. B. phản ứng nhiệt hạch.
C. quá trình phóng xạ. D. phąn ứng phân hạch.
Câu 3. (ĐH 07) Phản ứng nhiệt hạch là sự
A. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao.
B. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao.
C. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt.
D. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn.
2. Điều kiện thực hiện
Câu 4. (GK) Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân
A. có thể xảy ra ở nhiệt độ phòng.
B. cần một nhiệt độ cao mới thực hiện được.
C. hấp thụ một nhiệt lượng lớn.
D. trong đó, hạt nhân của các nguyên tử bị nung chảy thành các nuclôn.
II. Năng lượng nhiệt hạch
Câu 5. (ĐH 10) Phản ứng nhiệt hạch là
A. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn.
B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn.
D. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 6. (BT) Năng lượng toả ra trong phản ứng nhiệt hạch lớn hơn năng lượng toả ra trong phản ứng
phân hạch vì
A. phản ứng nhiệt hạch xảy ra ở nhiệt độ rất cao.
B. mỗi phản ứng nhiệt hạch toả ra một năng lượng lớn hơn năng lượng mà mỗi phản ứng phân
hạch toả ra.
C. cùng một lượng nhiên liệu của phản ứng nhiệt hạch toả ra một năng lượng lớn hơn năng lượng
mà cùng một lượng nhiên liệu của phản ứng phân hạch toả ra.
D. các hạt nhân tham gia vào phản ứng nhiệt hạch "nhẹ" hơn các hạt nhân tham gia vào phản ứng
phân hạch.
Câu 7. (BT) Nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời là do
A. các phản ứng hoá học xảy ra trong lòng nó.
B. các phản ứng phân hạch xảy ra trong lòng nó.
C. các phản ứng nhiệt hạch xảy ra trong lòng nó.
D. các quá trình phóng xạ xảy ra trong lòng nó.
III. Phản ứng nhiệt hạch trên trái đất