You are on page 1of 6

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN

Trung tâm Đào tạo Quốc tế Trình độ đào tạo: Đại học
BỘ MÔN: Ngôn ngữ Trung Quốc

TÊN HỌC PHẦN: TIẾNG TRUNG QUỐC 1


Tên học phần: Chinese 1
Mã số: CHIN123
1. Số tín chỉ: 3 (2-1-0)
2. Số tiết: Tổng: 45 tiết
Trong đó: LT: 30 ; BT: 15 ; TN.... ; ĐA: .... ; BTL: .... ; TQ,TT: .... ;
3. Thuộc chương trình đào tạo ngành:
- Học phần bắt buộc: Cho ngành Ngôn Ngữ Anh
- Học phần tự chọn cho ngành:
4. Phương pháp đánh giá:
Hình thức Số lần Mô tả Thời gian Trọng số
Buổi thứ 5 +
Bài kiểm tra
Kiểm tra tiến độ 2 lần lấy điểm buổi thứ 11 của 40%
Viết, nói
môn học
Bài kiểm tra 1 lần lấy điểm Bài kiểm tra Buổi thứ 8 của 40%
giữa kỳ Viết môn học
Chuyên cần 1 lần lấy điểm Theo dõi tất cả Tuần cuối cùng 20%
các buổi học của môn học
(tổng hợp lại)

Tổng điểm quá trình 50%


Thi cuối kỳ 1 - 60 phút 1-2 tuần sau khi 50%
- trắc nghiệm, kết thúc môn
tự luận học

5. Điều kiện ràng buộc môn học


- Môn tiên quyết: Không
- Môn học trước: Không
- Môn học song hành: Không
- Ghi chú khác: Không
6. Nội dung tóm tắt môn học
Tiếng Việt : Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về ngữ âm, cách
phát âm tiếng Hán hiện đại, cách viết chữ Hán và giao tiếp thông thường khoảng 400 từ
vựng.
Tiếng Anh: The course provides students with basic knowledge of phonetics, Chinese
pronunciation, Chinese writing and common communication about 400 common words.
7. Cán bộ tham gia giảng dạy:
TT Họ và tên Cơ quan công tác Chuyên ngành
1 Trần Thị Kim Loan ĐH Thủy Lợi Tiếng Trung
2 Phạm Thị Hồng Minh ĐH Thủy Lợi Tiếng Trung
3 Tạ Hồng Thương ĐH Thủy Lợi Tiếng Trung
4 Tống Thùy Vân ĐH Thủy Lợi Tiếng Trung

8. Giáo trình sử dụng, tài liệu tham khảo:


Giáo trình: tên người viết, tên giáo trình, năm viết
[1] Khương Lệ Bình, Giáo trình Chuẩn HSK 1, Nhà xuất bản Đại học Ngôn ngữ Bắc
Kinh.
[2] Khương Lệ Bình, Giáo trình Chuẩn HSK 1 – sách bài tập, Nhà xuất bản Đại học
Ngôn ngữ Bắc Kinh.
9. Nội dung chi tiết:
STT Tên bài Nội dung giảng dạy Số tiết
LT TH BT/TL
1 Ngữ âm tiếng Hán  Thành phần ngữ âm tiếng 2 1
Hán
 Cách phát âm các thanh
mẫu, vận mẫu và thanh
điệu trong tiếng Hán
 Quy tắc viết phiên âm
2 Giới thiệu chữ Hán  Các nét cơ bản của chữ 2 1
Hán
 Cấu tạo chữ Hán
 Quy tắc viết chữ Hán
3 Bài 1: Chào anh  Phiên âm 2 1
 Từ mới
 Bài khóa
4 Bài 2: Cảm ơn anh  Phiên âm 2 1
 Từ mới
 Bài khóa
 Luyện tập hội thoại
5 Kiểm tra tiến độ 1  Kiểm tra tiến độ 1 2 1
Bài 3: Cô tên gì?  Từ mới
 Chú thích: đại từ nghi
vấn 什么 , câu có từ 是,
câu hỏi có từ 吗
 Ngữ âm
6 Bài 3: Cô tên gì?  Bài khóa 2 1
 Chữa bài tập
 Luyện hội thoại
7 Bài 4: Cô ấy là cô  Từ mới 2 1
giáo dạy tôi tiếng  Chú thích: đại từ nghi
Trung Quốc vấn 谁, 哪; trợ từ kết cấu
的, trợ từ nghi vấn 呢
8 Bài 4: Cô ấy là cô  Bài khóa 2 1
giáo dạy tôi tiếng  Chữa bài tập
Trung Quốc
9 Kiểm tra giữa kỳ  Kiểm tra giữa kỳ 2 1
Bài 5: Con gái của  Từ mới
cô ấy năm nay 20  Chú thích: đại từ nghi
tuổi vấn 几; các số dưới 100;
trợ từ chỉ sự thay đổi 了;
câu hỏi sử dụng 多+大
10 Bài 5: Con gái của  Bài khóa 2 1
cô ấy năm nay 20  Luyện nói
tuổi  Chữa bài tập
11 Bài 6: Tôi biết nói  Từ mới 2 1
tiếng Trung Quốc  Chú thích: Động từ năng
nguyện 会; câu có vị ngữ
là tính từ; đại từ nghi vấn
怎么
12 Bài 6: Tôi biết nói  Bài khóa 2 1
tiếng Trung Quốc  Luyện nói
 Chữa bài tập
13 Kiểm tra tiến độ 2  Kiểm tra tiến độ 2 2 1
Bài 7: Hôm nay là  Từ mới
ngày mấy  Chú thích: cách diễn tả
ngày tháng; câu có vị ngữ
là danh từ, câu liên động
từ : 去 + nơi chốn + làm

14 Bài 14: Bạn học ở  Bài khóa 2 1
đâu?  Luyện nói
 Chữa bài tập
15 Ôn tập  Ôn tập tổng kết 2 1

10. Chuẩn đầu ra (CĐR) của học phần:


ST CĐR của học phần CĐR của
CTĐT
T
tương
ứng(3)
1 Kiến thức:
- Nắm được cách đọc chính xác phiên âm tiếng Hán. Hiểu được
tiếng Hán là một ngôn ngữ có thanh điệu, tiếng Hán phổ thông có 4
thanh điệu và thanh nhẹ.
- Nắm được các nét cơ bản và thứ tự viết các nét trong chữ Hán và
một số bộ cơ bản cấu tạo thành chữ Hán. Nắm vững cách nghe,
nói, đọc, viết của khoảng 65 chữ Hán thông dụng.
- Lượng từ vựng học được khoảng 150 từ thông dụng trong giao
tiếp hàng ngày và trong cuộc sống sinh viên.
- Hiểu và nắm vững thứ tự cơ bản các thành phần câu trong tiếng
Hán, các mẫu câu thường dùng; các câu hỏi nghi vấn và phủ định
thường dùng; các danh từ, số từ, lượng từ thường dùng; các đại từ
nhân xưng, đại từ chỉ thị; động từ, tính từ và phó từ mức độ thường
dùng.
- Biết cách thực hành hỏi thăm, đề nghị, mua đồ, … trong thực tế
giao tiếp.
- Biết vận dụng tiếng Hán để nói về các chủ đề đơn giản trong cuộc
sống như: mua đồ, thời tiết, thời gian, ăn uống…
2 Kỹ năng:
- Nghe hiểu và có thể phản ứng nhanh trong các trường hợp đơn
giản như: các mệnh lệnh và yêu cầu của giáo viên trong lớp học,
các chủ đề cơ bản liên quan đến cá nhân, cuộc sống hàng ngày và
cuộc sống học tập.
- Có thể đọc theo, thuật lại, học thuộc những câu từ, bài khoá học ở
trên lớp. Có thể giới thiệu những thông tin cơ bản về bản thân, chủ
động chào hỏi và trả lời khi được hỏi thăm, biết dùng những từ ngữ
đơn giản để biểu đạt những nhu cầu cơ bản của bản thân.
- Biết phân biệt các phiên âm, biết dùng phiên âm để tra từ điển,
dùng bộ thủ để tra từ điển. Đọc hiểu và biết lấy thông tin từ các bài
khoá hoặc đoạn văn đơn giản. Cơ bản đọc hiểu được những từ ngữ
được dùng trong giao tiếp hàng ngày như chào hỏi, cảm ơn,…
- Biết viết chữ Hán theo đúng thứ tự các nét. Biết điền một số
thông tin cơ bản về cá nhân như: Họ tên, quốc tịch, gia đình… Biết
viết các từ đơn giản liên quan đến cuộc sống hàng ngày: số từ, tiền,
ngày tháng, giờ giấc, công việc…
3 Năng lực tự chủ và trách nhiệm (nếu có): - Nâng cao năng lực giao
tiếp độc lập, tự tin bằng ngoại ngữ của sinh viên, giúp sinh viên
chủ động sử dụng tiếng Hán trong giao tiếp.
- Hình thành niềm say mê, hứng thú học tập đối với tiếng Hán.
- Hình thành thái độ học tập đúng và nâng cao ý thức học tập.
4 Phẩm chất đạo đức cá nhân, nghề nghiệp, xã hội (nếu có):
- Bước đầu tìm hiểu về phong tục tập quán trong giao tiếp của
người Trung Quốc, từ đó tạo ra hứng thú đối với văn hoá Trung
Quốc.
- Bước đầu tìm hiểu về sự khác nhau và giống nhau giữa văn hoá
của Việt Nam và Trung Quốc.
11. Thông tin liên hệ của Bộ môn
A. Địa chỉ bộ môn:
B. Trưởng bộ môn:
- Họ và tên: TS. Trần Thị Kim Loan
- Số điện thoại: 0968395676
- Email: loanttk.đqt@tlu.edu.vn
Hà Nội, ngày 19 tháng 06 năm 2023

TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN


(Phụ trách ngành đào tạo) (Phụ trách học phần)
Trần Thị Kim Loan

You might also like