You are on page 1of 21

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐHDL PHƯƠNG ĐÔNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC


NGÀNH ĐÀO TẠO : NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1. Tên học phần: Tiếng Trung Quốc NN2 - HP 1 Mã số: 0774001


2. Số tín chỉ: 3
3. Trình độ: Năm thứ 2
4. Phân bổ thời gian theo giờ tín chỉ:
Lên lớp Thực hành, thí
Tự học, tự nghiên cứu
nghiệm, thực tế,
Lý thuyết Thực hành (x 2)
studio (x 2)
20 tiết (50 phút) 25tiết (50 phút) 90tiết (50 phút)
5. Điều kiện tiên quyết:
- Học phần tiên quyết: Không
- Học phần học trước: Không
- Học phần song hành: Không
6. Mô tả vắn tắt nội dung học phần:
- Học phần gồm 6 bài tổng hợp từ bài 1 đến bài 6 trong Giáo trình 《博雅汉语》.
- Các phương pháp học tập: luôn phải kết hợp song hành các giáo trình tiếng Trung tổng hợp
với giáo trình nghe tiếng Trung.
- Các vấn đề ngữ pháp bao gồm: cách đọc từ 1 đến 100, trợ từ kết cấu “ 的” , thành phần
trong câu, câu chữ “是”, câu nghi vấn chính phản, câu vị ngữ tính từ, câu hỏi lựa chọn, câu
hỏi khẳng định, phủ định, câu hỏi dùng đại từ nghi vấn, ...
- Các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết trong các ngữ cảnh và tình huống tương ứng.
- Học phần này trang bị cho sinh viên những kiến thức tiếng Trung cơ bản về các tình huống
thường gặp trong cuộc sống, giao tiếp hàng ngày, và kiến thức ngữ pháp làm nền tảng cho
việc học tiếp cho các học phần tiếp theo cũng như việc tự học của sinh viên.
6. Mục tiêu của học phần:
-Kiến thức: Làm quen và nắm vững ngữ âm cơ bản của tiếng Hán, cách viết chữ Hán, viết
phiên âm chữ Hán và đọc phiên âm. Nắm vững kiến thức ngữ pháp cơ bản, nắm vững cách
dùng của các từ ngữ xuất hiện trong học phần.
- Kỹ năng: biết vận dụng kiến thức ngữ pháp cơ bản và vốn từ vựng vào tất cả các kĩ năng
nghe, nói, đọc, viết một cách thành thạo trong giao tiếp theo các chủ điểm đơn giản như: chào,
thăm hỏi, giới thiệu…

1
7. Mục tiêu và chuẩn đầu ra học phần:
7.1. Mục tiêu học phần
Mục tiêu Mô tả mục tiêu Kiến thức/ Kỹ CĐR của CTĐT
học phần năng/ Năng phân bổ cho
(Cos) lực môn học
( PLOs)
- Nắm được cách đọc chính xác phiên âm tiếng Hán. Hiểu được
tiếng Hán là một ngôn ngữ có thanh điệu, tiếng Hán phổ thông
có 4 thanh điệu và thanh nhẹ.
- Nắm được các nét cơ bản và thứ tự viết các nét trong chữ Hán
và một số bộ cơ bản cấu tạo thành chữ Hán. Nắm vững cách
nghe, nói, đọc, viết của khoảng 65 chữ Hán thông dụng.
- Lượng từ vựng học được khoảng 150 từ thông dụng trong giao Kiến thức
tiếp hàng ngày và trong cuộc sống sinh viên.
- Hiểu và nắm vững thứ tự cơ bản các thành phần câu trong tiếng
CO1 Hán, các mẫu câu thường dùng; các câu hỏi nghi vấn và phủ PLO3
định thường dùng; các danh từ, số từ, lượng từ thường dùng; các
đại từ nhân xưng, đại từ chỉ thị; động từ, tính từ và phó từ mức
độ thường dùng.
- Biết cách thực hành hỏi thăm, đề nghị,đồng ý,từ chối … trong
thực tế giao tiếp.
- Biết vận dụng tiếng Hán để nói về các chủ đề đơn giản trong
cuộc sống như: giới thiệu bản thân, gia đình, trường học, thời
tiết, thời gian, ăn uống…
- Nghe hiểu và có thể phản ứng nhanh trong các trường hợp đơn Kỹ năng
CO2 giản như: các mệnh lệnh và yêu cầu của giáo viên trong lớp học,
các chủ đề cơ bản liên quan đến cá nhân, cuộc sống hàng ngày
và cuộc sống học tập.
- Có thể đọc theo, thuật lại, học thuộc những câu từ, bài khoá
học ở trên lớp. Có thể giới thiệu những thông tin cơ bản về bản
thân, chủ động chào hỏi và trả lời khi được hỏi thăm, biết dùng
những từ ngữ đơn giản để biểu đạt những nhu cầu cơ bản của
PLO8,
bản thân.
PLO9,
- Biết phân biệt các phiên âm, biết dùng phiên âm để tra từ điển,
PLO11
dùng bộ thủ để tra từ điển. Đọc hiểu và biết lấy thông tin từ các
bài khoá hoặc đoạn văn đơn giản. Cơ bản đọc hiểu được những
từ ngữ được dùng trong giao tiếp hàng ngày như chào hỏi, cảm
ơn,…
- Biết viết chữ Hán theo đúng thứ tự các nét. Biết điền một số
thông tin cơ bản về cá nhân như: Họ tên, quốc tịch, gia đình…
Biết viết các từ đơn giản liên quan đến cuộc sống hàng ngày: số
từ, tiền, ngày tháng, giờ giấc, công việc…
CO3 - Rèn cho sinh viên thái độ học tập và nghiên cứu một cách khoa Năng lực PLO12
học, nghiêm túc.
- Rèn luyện tính tỉ mỉ, cẩn thận, trung thực.
- Hình thành tư duy phản biện, năng lực tự học, tự nghiên cứu
khoa học.
- Nâng cao năng lực giao tiếp độc lập, tự tin bằng ngoại ngữ của
sinh viên, giúp sinh viên chủ động sử dụng tiếng Hán trong giao
tiếp.
- Hình thành niềm say mê, hứng thú học tập đối với tiếng Hán.

2
7.2. Chuẩn đầu ra học phần
Học xong môn học này, sinh viên làm được (đạt được):
Mục tiêu CĐR học phần Mô tả chuẩn đầu ra CĐR Mức độ
môn học của giảng
(COs) CTĐT dạy
( PLOs ( I,T,U)
)
CO1 - Nắm được cách đọc chính xác phiên âm tiếng
Hán. Hiểu được tiếng Hán là một ngôn ngữ có
thanh điệu, tiếng Hán phổ thông có 4 thanh
điệu và thanh nhẹ. Nắm được các nét cơ bản và
thứ tự viết các nét trong chữ Hán và một số bộ
cơ bản cấu tạo thành chữ Hán. Nắm vững cách
nghe, nói, đọc, viết của khoảng 100 chữ Hán
CLO1: Làm quen và nắm
vững ngữ âm cơ bản của thông dụng.
tiếng Hán, cách viết chữ
Hán, viết phiên âm chữ - Hiểu và nắm vững thứ tự cơ bản các thành
Hán và đọc phiên âm. phần câu trong tiếng Hán, các mẫu câu thường PLO5 I/T/U
Nắm vững kiến thức ngữ dùng; các câu hỏi nghi vấn và phủ định thường
pháp cơ bản, nắm vững dùng; các danh từ, số từ, lượng từ thường dùng;
cách dùng của các từ ngữ các đại từ nhân xưng, đại từ chỉ thị; động từ,
xuất hiện trong học phần. tính từ và phó từ mức độ thường dùng.

- Biết vận dụng tiếng Hán để nói về các chủ đề


đơn giản trong cuộc sống như: giới thiệu bản
thân, gia đình, trường học,địa điểm, phương
hướng, chỉ đường, thời gian...

CLO2: Có thể hiểu thông Kĩ năng nghe- Có khả năng tổng hợp, phân
tin cụ thể nội dung đoạn tích, đánh giá được hệ thống kiến thức đã học
PLO8 T/U
hội thoại, bài văn của và kiến thức bổ sung thu nhận thông qua sách
người bản xứ, hiểu được vở, báo chí, mạng internet.
thông tin, ý kiến, quan Kĩ năng nói
điểm của đối phương và Kĩ năng đọc
giao tiếp với người bản xứ Kĩ năng viết
CO2 các chủ đề quen thuộc
trong cuộc sống hằng
ngày.
CLO3: Áp dụng thực tế - Có khả năng áp dụng được những khái niệm,
lý thuyết đã học vào việc tạo âm, sử dụng
PLO9 T/U
đúng ngữ điệu trong các tình huống ngôn ngữ
cụ thể .
CLO4: Sử dụng công nghệ - Có thái độ tự giác, tự ý thức học tập. Có tác PLO11 T/U
thông tin, kỹ năng thuyết phong làm việc khoa học, hoàn thành và nộp PLO15
trình để xây dựng bài thảo bài đúng hạn quy định.
luận - Vận dụng kỹ năng thuyết trình để trình bày
bài thuyết trình tự tin trước lớp
- Vận dụng kỹ năng sử dụng công nghệ thông

3
tin để xây dựng bài thảo luận đạt được những
mục tiêu của học phần
CO3 - Có trách nhiệm tham gia giờ giảng đầy đủ,
chủ động, tích cực phát biểu ý kiến phản biện
các tình huống giảng viên đưa ra.
- Kết hợp làm việc nhóm hiệu quả, có trách
nhiệm hoàn thành các công việc được giao
đúng thời gian quy định
CLO5: Hoàn thành công - Có khả năng làm việc độc lập, làm việc theo
PLO10
việc cá nhân và công việc nhóm , lập báo cáo về các vấn đề ngôn ngữ cụ
PLO12 T/U
nhóm hiệu quả và đúng thể.
PLO13
thời gian - Có khả năng tự chủ, tự chịu trách nhiệm trong
việc lập kế hoạch, ra quyết định, tổ chức thực
hiện và kiểm soát các hoạt động tự học, tự
nghiên cứu.
- Có khả năng vận dụng các kỹ năng và kiến
thức nghề nghiệp để thích ứng với các môi
trường làm việc khác nhau.
Ghi chú: I ( Introduce- Giới thiệu); T( Teach- Giảng dạy); U( Ultilize- Sử dụng, vận dụng)
7.3. Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của học phần và chuẩn đầu ra của chương trình đào
tạo
Chuẩn Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (PLOs)
đầu ra PLO5 PLO8 PLO9 PLO10 PLO11 PLO12 PLO13 PLO15
học phần
(CLOs)
CLO1 4
CLO2 3
CLO3 3
CLO4 3 3
CLO5 3 3 3
8. Nội dung học phần, kế hoạch và phương pháp dạy học :
Buổi Nội dung bài học - Hoạt động Hoạt động học Bài đánh
(LT;BT/ Tài liệu giảng dạy - giảng dạy và (của Sinh viên) giá
TH/TL; Tài liệu tham khảo phương pháp
TH) (của Giảng viên)
1 第一章:绪论 Phương pháp dạy học: - Chuẩn bị tài liệu - Làm
(2;0;4) 1.1.现代汉语简介 - PP thuyết giảng học tập. các bài
1.1.1.现代汉语共同语- - PP thảo luận trên lớp - Nghiên cứu trước tập trong
普通话 - PP gợi mở-vấn đáp bài 1 chương 1,2 giáo trình
1.1.2.现代汉语方言 - PP ôn tập trong giáo trình và và sách
第二章:语音 Hình thức tổ chức dạy học: các tài liệu tham bài tập
2.1.什么是语音 - Giới thiệu về môn học và các khảo (TLTK). môn Ngữ
2.1.2.语音的性质 yêu cầu đối với môn học. - Học trên lớp: Nghe âm - văn
2.1.2.1.物理属性 - Thuyết giảng nội dung lý giảng; Vận dụng các tự tiếng
2.1.2.2.生理属性 thuyết bài 1 chương 1, 2 về hệ kiến thức đã học để Trung
2.1.2.3.社会属性 trả lời câu hỏi, tham Quốc.
thống ngữ âm, tính chất ngữ âm
2.1.3.语音单位 gia xây dựng bài học - Phân
2.1.3.1.音素 và các đơn vị ngữ âm trong về hệ thống ngữ âm, tích câu
2.1.3.2.音节 tiếng Trung. tính chất ngữ âm và hỏi, đưa
2.1.3.3.音位 - Đưa ra vấn đề cho sinh viên các đơn vị ngữ âm ra đáp án,
nhận định và thảo luận về nội trong tiếng Trung. trình bày
- “ Ngữ âm- văn tự, Từ dung môn học và bài 1. rõ lý do
vựng tiếng Trung Quốc”, - Đặt câu hỏi gợi mở cho sinh của việc

4
Buổi Nội dung bài học - Hoạt động Hoạt động học Bài đánh
(LT;BT/ Tài liệu giảng dạy - giảng dạy và (của Sinh viên) giá
TH/TL; Tài liệu tham khảo phương pháp
TH) (của Giảng viên)
Chương 1+2 viên, hướng dẫn sinh viên làm chọn đáp
- “ 汉语语音教程” các bài tập có liên quan. án đó.
- “现代汉语”
- “汉字教程”
2 第二章 Phương pháp dạy học: - Chuẩn bị tài liệu - Làm
(2;0;4) 第一课:语音概说 - PP thuyết giảng học tập. các bài
2.1.4.国际音标 - PP thảo luận trên lớp - Nghiên cứu trước tập trong
- “ Ngữ âm- văn tự, Từ - PP gợi mở-vấn đáp bài 1 chương 2 trong giáo trình
vựng tiếng Trung Quốc”, - PP ôn tập giáo trình và các tài và sách
Chương 2 Hình thức tổ chức dạy học: liệu tham khảo bài tập
- “ 汉语语音教程” - Thuyết giảng nội dung lý (TLTK). môn Ngữ
- “现代汉语” thuyết bài 1 chương 2 về hệ - Học trên lớp: Nghe âm - văn
- “汉字教程” thống phiên âm chữ Hán và giảng; Vận dụng các tự tiếng
phiên âm quốc tế . kiến thức đã học để Trung
trả lời câu hỏi, tham Quốc.
- Đưa ra vấn đề cho sinh viên
gia xây dựng bài học - Phân
nhận định và thảo luận về nội
về hệ thống phiên tích câu
dung môn học và bài 1. âm chữ Hán và hỏi, đưa
- Đặt câu hỏi gợi mở cho sinh phiên âm quốc tế . ra đáp án,
viên, hướng dẫn sinh viên làm trình bày
các bài tập có liên quan. rõ lý do
của việc
chọn đáp
án đó.

3 第一、二章 Hình thức tổ chức dạy học: - Chuẩn bị tài liệu - Làm
(0;2;4) 语音概说(练习) - Ôn lại nội dung lý thuyết bài 1 học tập. các bài
chương 1,2 về hệ thống ngữ âm, - Vận dụng các kiến tập trong
tính chất ngữ âm, đơn vị ngữ âm, thức đã học để trả giáo trình
-“现代汉语语音-文字 phiên âm chữ Hán, phiên âm lời câu hỏi, bài tập và sách
练习本” quốc tế… về hệ thống ngữ âm, bài tập
- Làm bài, chữa bài tập trong tính chất ngữ âm, môn Ngữ
sách “ Bài tập ngữ âm – văn tự đơn vị ngữ âm, âm - văn
tiếng Hán hiện đại”. phiên âm chữ Hán, tự tiếng
phiên âm quốc tế… Trung
Quốc.
- Phân
tích câu
hỏi, đưa
ra đáp án,
trình bày
rõ lý do
của việc
chọn đáp
án đó.

4 第二章 Phương pháp dạy học: - Chuẩn bị tài liệu - Làm


(2;0;4) 第二课:声母 - PP thuyết giảng học tập. các bài
2.2.汉语普通话语音系 - PP thảo luận trên lớp - Nghiên cứu trước tập trong
统 - PP gợi mở-vấn đáp bài 2 chương 2 trong giáo trình
2.2.1.声母 - PP ôn tập giáo trình và các tài và sách
2.2.1.1.什么是声母 Hình thức tổ chức dạy học: liệu tham khảo bài tập
2.2.1.2.声母的分类 - Nêu yêu cầu, mục đích và (TLTK). môn Ngữ

5
Buổi Nội dung bài học - Hoạt động Hoạt động học Bài đánh
(LT;BT/ Tài liệu giảng dạy - giảng dạy và (của Sinh viên) giá
TH/TL; Tài liệu tham khảo phương pháp
TH) (của Giảng viên)
Thuyết giảng nội dung chính - Học trên lớp: Nghe âm - văn
- “ Ngữ âm- văn tự, Từ của bài 2 chương 2, đồng thời giảng; Vận dụng các tự tiếng
vựng tiếng Trung Quốc”, hướng dẫn sinh viên tự học, tự kiến thức đã học để Trung
Chương 2 nghiên cứu. trả lời câu hỏi, tham Quốc.
- “ 汉语语音教程” - Thuyết giảng nội dung lý gia xây dựng bài học - Phân
- “现代汉语” về hệ thống thanh tích câu
thuyết bài 2 chương 2 về hệ
- “汉字教程” mẫu, định nghĩa, hỏi, đưa
thống thanh mẫu, định nghĩa, phân loại thanh mẫu ra đáp án,
phân loại thanh mẫu trong tiếng trong tiếng Trung. trình bày
Trung. rõ lý do
- Đưa ra vấn đề cho sinh viên của việc
nhận định và thảo luận về nội chọn đáp
dung môn học và bài 2. án đó.
- Đặt câu hỏi gợi mở cho sinh
viên, hướng dẫn sinh viên làm
các bài tập có liên quan.
5 第二章 Hình thức tổ chức dạy học: - Chuẩn bị tài liệu - Làm
(0;2;4) 第二课:声母(练习) - Ôn lại nội dung lý thuyết bài 2 học tập. các bài
chương 2 về hệ thống thanh - Nghiên cứu trước tập trong
-“现代汉语语音-文字 mẫu, định nghĩa, phân loại thanh bài 2 chương 2 trong giáo trình
练习本” mẫu trong tiếng Trung. giáo trình và các tài và sách
- Làm bài, chữa bài tập trong liệu tham khảo bài tập
sách “ Bài tập ngữ âm – văn tự (TLTK). môn Ngữ
tiếng Hán hiện đại”. - Học trên lớp: Nghe âm - văn
giảng; Vận dụng các tự tiếng
kiến thức đã học để Trung
trả lời câu hỏi, tham Quốc.
gia xây dựng bài học - Phân
về hệ thống thanh tích câu
mẫu, định nghĩa, hỏi, đưa
phân loại thanh mẫu ra đáp án,
trong tiếng Trung. trình bày
rõ lý do
của việc
chọn đáp
án đó.

6 第二章 Phương pháp dạy học: - Chuẩn bị tài liệu - Làm


(2;0;4) 第三课:韵母 - PP thuyết giảng học tập. các bài
2.2.2.韵母 - PP thảo luận trên lớp - Nghiên cứu trước tập trong
2.2.2.1.什么是韵母 - PP gợi mở-vấn đáp bài 3 chương 2 trong giáo trình
2.2.2.2.韵母的分类 - PP ôn tập giáo trình và các tài và sách
Hình thức tổ chức dạy học: liệu tham khảo bài tập
- “ Ngữ âm- văn tự, Từ - Nêu yêu cầu, mục đích và (TLTK). môn Ngữ
vựng tiếng Trung Quốc”, Thuyết giảng nội dung chính - Học trên lớp: âm - văn
Chương 2 của bài 3 chương 2, đồng thời Nghe giảng; Vận tự tiếng
- “ 汉语语音教程” hướng dẫn sinh viên tự học, tự dụng các kiến thức Trung
- “现代汉语” đã học để trả lời câu Quốc.
nghiên cứu.
- “汉字教程” hỏi, tham gia xây - Phân
- Thuyết giảng nội dung lý tích câu
thuyết bài 3 chương 2 về hệ dựng bài học về hệ
hỏi, đưa
thống vận mẫu, định nghĩa, thống vận mẫu, ra đáp án,
phân loại vận mẫu trong tiếng định nghĩa, phân trình bày

6
Buổi Nội dung bài học - Hoạt động Hoạt động học Bài đánh
(LT;BT/ Tài liệu giảng dạy - giảng dạy và (của Sinh viên) giá
TH/TL; Tài liệu tham khảo phương pháp
TH) (của Giảng viên)
Trung. loại vận mẫu trong rõ lý do
- Đưa ra vấn đề cho sinh viên tiếng Trung. của việc
nhận định và thảo luận về nội chọn đáp
dung môn học và bài 3. án đó.
- Đặt câu hỏi gợi mở cho sinh
viên, hướng dẫn sinh viên làm
các bài tập có liên quan.
7 第二章 Hình thức tổ chức dạy học: - Chuẩn bị tài liệu - Làm
(0;2;4) 第三课:韵母(练习) - Ôn lại nội dung lý thuyết bài 3 học tập. các bài
chương 2 về hệ thống vận mẫu, - Vận dụng các kiến tập trong
định nghĩa, phân loại vận mẫu thức đã học để trả giáo trình
-“现代汉语语音-文字 trong tiếng Trung. lời câu hỏi, bài tập và sách
练习本” về hệ thống vận bài tập
- Làm bài, chữa bài tập trong
mẫu, định nghĩa, môn Ngữ
sách “ Bài tập ngữ âm – văn tự
âm - văn
tiếng Hán hiện đại”. phân loại vận mẫu
tự tiếng
trong tiếng Trung. Trung
Quốc.
- Phân
tích câu
hỏi, đưa
ra đáp án,
trình bày
rõ lý do
của việc
chọn đáp
án đó.

8 第二章 Phương pháp dạy học: - Chuẩn bị tài liệu - Làm


(2;0;4) 第四、五课:声调+音节 - PP thuyết giảng học tập. các bài
2.2.3.声调 - PP thảo luận trên lớp - Nghiên cứu trước tập trong
2.2.3.1.什么是声调 - PP gợi mở-vấn đáp bài 4, 5 chương 2 giáo trình
2.2.3.2.汉语普通话的 - PP ôn tập trong giáo trình và và sách
调值和调类 Hình thức tổ chức dạy học: các tài liệu tham bài tập
2.2.4.音节 - Nêu yêu cầu, mục đích và khảo (TLTK). môn Ngữ
2.2.4.1.音节结构 Thuyết giảng nội dung chính - Học trên lớp: Nghe âm - văn
2.2.4.2.声韵调配合规 của bài 4, 5 chương 2, đồng giảng; Vận dụng các tự tiếng
律 thời hướng dẫn sinh viên tự học, kiến thức đã học để Trung
2.2.5.汉语拼音方案 trả lời câu hỏi, tham Quốc.
tự nghiên cứu.
五、隔音符号 gia xây dựng bài học - Phân
- Thuyết giảng nội dung lý về hệ thống thanh tích câu
- “ Ngữ âm- văn tự, Từ thuyết bài 4, 5 chương 2 về hệ điệu, phân loại thanh hỏi, đưa
vựng tiếng Trung Quốc”, thống thanh điệu, phân loại điệu, giá trị thanh ra đáp án,
Chương 2 thanh điệu, giá trị thanh điệu, điệu, âm tiết, kết cấu trình bày
- “ 汉语语音教程” âm tiết, kết cấu âm tiết, quy luật âm tiết, quy luật kết rõ lý do
- “现代汉语” kết hợp thanh mẫu, vận mẫu và hợp thanh mẫu, vận của việc
- “汉字教程” thanh điệu … trong tiếng Trung. mẫu và thanh điệu chọn đáp
- Đưa ra vấn đề cho sinh viên … trong tiếng án đó.
nhận định và thảo luận về nội Trung.
dung môn học và bài 4, 5.
- Đặt câu hỏi gợi mở cho sinh
viên, hướng dẫn sinh viên làm

7
Buổi Nội dung bài học - Hoạt động Hoạt động học Bài đánh
(LT;BT/ Tài liệu giảng dạy - giảng dạy và (của Sinh viên) giá
TH/TL; Tài liệu tham khảo phương pháp
TH) (của Giảng viên)
các bài tập có liên quan.
9 第二章 Hình thức tổ chức dạy học: - Chuẩn bị tài liệu - Làm
(0;2;4) 第四、五课:声调+音节 - Ôn lại nội dung lý thuyết bài học tập. các bài
(练习) 4,5 chương 2 về hệ thống thanh - Vận dụng các kiến tập trong
điệu, phân loại thanh điệu, giá trị thức đã học để trả giáo trình
thanh điệu, âm tiết, kết cấu âm lời câu hỏi, làm bài và sách
-“现代汉语语音-文字 tiết, quy luật kết hợp thanh mẫu, tập liên quan đến bài tập
练习本” vận mẫu và thanh điệu … trong các nội dung bài 4, 5 môn Ngữ
tiếng Trung. về hệ thống thanh âm - văn
- Làm bài, chữa bài tập trong điệu, phân loại thanh tự tiếng
sách “ Bài tập ngữ âm – văn tự điệu, giá trị thanh Trung
tiếng Hán hiện đại”. điệu, âm tiết, kết cấu Quốc.
âm tiết, quy luật kết - Phân
hợp thanh mẫu, vận tích câu
mẫu và thanh điệu hỏi, đưa
… trong tiếng ra đáp án,
Trung. trình bày
rõ lý do
của việc
chọn đáp
án đó.

10 第二章 Phương pháp dạy học: - Chuẩn bị tài liệu - Làm


(2;0;4) 第六、七课:音变+音位 - PP thuyết giảng học tập. các bài
2.3.音变 - PP thảo luận trên lớp - Nghiên cứu trước tập trong
2.3.1.轻声 - PP gợi mở-vấn đáp bài 6, 7 chương 2 giáo trình
2.3.1.1.什么是轻声 - PP ôn tập trong giáo trình và và sách
2.3.1.2.轻声的作用 Hình thức tổ chức dạy học: các tài liệu tham bài tập
2.3.1.3.轻声的规律 - Nêu yêu cầu, mục đích và khảo (TLTK). môn Ngữ
2.3.2.儿化 Thuyết giảng nội dung chính - Vận dụng các kiến âm - văn
2.3.2.1.什么是儿化 của bài 6, 7 chương 2, đồng thức đã học để trả tự tiếng
2.3.2.2.儿化的作用 thời hướng dẫn sinh viên tự học, lời câu hỏi, bài tập Trung
2.3.2.3.儿化的规律 về các hiện tượng Quốc.
tự nghiên cứu.
2.3.3.连续变调 biến âm, thanh nhẹ, - Phân
2.3.3.1.声调变调 - Thuyết giảng nội dung lý âm uốn lưỡi, biến tích câu
2.3.3.2.去声变调 thuyết bài 6, 7 chương 2 về các điệu, biến điệu của hỏi, đưa
2.3.3.3.“一、不”变 hiện tượng biến âm, thanh nhẹ, chữ “ 啊 ” , hệ ra đáp án,
调 âm uốn lưỡi, biến điệu, biến thống âm vị… trong trình bày
2.3.3.4.“七、八”的 điệu của chữ “啊”, hệ thống tiếng Trung. rõ lý do
变调 âm vị… trong tiếng Trung. của việc
2.3.3.5.形容词重叠的 - Đưa ra vấn đề cho sinh viên chọn đáp
变调 án đó.
nhận định và thảo luận về nội
2.3.4.语气词“啊”的
dung môn học và bài 6, 7.
变调
2.1.3.3.音位 - Đặt câu hỏi gợi mở cho sinh
viên, hướng dẫn sinh viên làm
- “ Ngữ âm- văn tự, Từ các bài tập có liên quan.
vựng tiếng Trung Quốc”,
Chương 1+2
- “ 汉语语音教程”
- “现代汉语”
- “汉字教程”
11 第二章 Hình thức tổ chức dạy học: - Chuẩn bị tài liệu - Làm

8
Buổi Nội dung bài học - Hoạt động Hoạt động học Bài đánh
(LT;BT/ Tài liệu giảng dạy - giảng dạy và (của Sinh viên) giá
TH/TL; Tài liệu tham khảo phương pháp
TH) (của Giảng viên)
(0;2;4) 第六、七课:音变+音位 - Ôn lại nội dung lý thuyết bài 6, học tập các bài
(练习) 7 về các hiện tượng biến âm, - Vận dụng các kiến tập trong
thanh nhẹ, âm uốn lưỡi, biến thức đã học để trả giáo trình
-“现代汉语语音-文字 điệu, biến điệu của chữ “啊”, lời câu hỏi, làm bài và sách
练习本” hệ thống âm vị… trong tiếng tập liên quan đến bài tập
Trung. các nội dung bài 6, 7 môn Ngữ
- Làm bài, chữa bài tập trong về các hiện tượng âm - văn
sách “ Bài tập ngữ âm – văn tự biến âm, thanh nhẹ, tự tiếng
tiếng Hán hiện đại”. âm uốn lưỡi, biến Trung
điệu, biến điệu của Quốc.
chữ “ 啊 ” , hệ - Phân
thống âm vị… trong tích câu
tiếng Trung. hỏi, đưa
ra đáp án,
trình bày
rõ lý do
của việc
chọn đáp
án đó.

12 第一、二章 Hình thức tổ chức dạy học: - Chuẩn bị tài liệu - Làm
(0;2;4) 第一课到第七课 - Ôn lại nội dung lý thuyết bài 1 học tập. các bài
(练习+ 期中考试) đến bài 7 về các vấn đề ngữ âm - Vận dụng các kiến tập trong
trong tiếng Trung. thức đã học để làm giáo trình
bài kiểm tra về các và sách
nội dung từ bài 1 bài tập
đến bài 7 đã học môn Ngữ
trong chương trình. âm - văn
tự tiếng
Trung
Quốc.
- Phân
tích câu
hỏi, đưa
ra đáp án,
trình bày
rõ lý do
của việc
chọn đáp
án đó.

13 第三章 Phương pháp dạy học: - Chuẩn bị tài liệu - Làm


(2;0;4) 第一课:汉字概述 - PP thuyết giảng học tập các bài
3.1.汉字概述 - PP thảo luận trên lớp - Nghiên cứu trước tập trong
3.1.1.汉字和语言 - PP gợi mở-vấn đáp bài 1, 2 chương 3 giáo trình
3.1.2.汉字的性质 - PP ôn tập trong giáo trình và và sách
3.1.3.汉字的特点 Hình thức tổ chức dạy học: các tài liệu tham bài tập
3.1.3.1.汉字的优点 - Nêu yêu cầu, mục đích và khảo (TLTK). môn Ngữ
3.1.3.2.汉字的缺点 Thuyết giảng nội dung chính - Học trên lớp: âm - văn
第二课:汉字的字体 của bài 1, 2 chương 3, đồng Nghe giảng; Vận tự tiếng
3.2.汉字的字体 thời hướng dẫn sinh viên tự học, dụng các kiến thức Trung
3.2.1.汉字的形成 đã học để trả lời câu Quốc.
tự nghiên cứu.
3.2.2.汉字字体的演变 hỏi, tham gia xây - Phân
- Thuyết giảng nội dung lý

9
Buổi Nội dung bài học - Hoạt động Hoạt động học Bài đánh
(LT;BT/ Tài liệu giảng dạy - giảng dạy và (của Sinh viên) giá
TH/TL; Tài liệu tham khảo phương pháp
TH) (của Giảng viên)
3.2.2.1.甲骨文 thuyết bài 1, 2 chương 3 về khái dựng bài học về tích câu
3.2.2.2.金文 niêm chữ Hán, đặc điểm chữ khái niêm chữ Hán, hỏi, đưa
3.2.2.3.大篆 Hán, các dạng chữ Hán, quá đặc điểm chữ Hán, ra đáp án,
3.2.2.4.六国文字 trình phát triển của chữ Hán và các dạng chữ Hán, trình bày
3.2.2.5.小篆 các loại chữ Hán hiện hành… quá trình phát triển rõ lý do
3.2.2.6.隶书 của việc
- Đưa ra vấn đề cho sinh viên của chữ Hán và các
3.2.2.7.楷书 chọn đáp
3.2.2.8.草书 nhận định và thảo luận về nội loại chữ Hán hiện án đó.
3.2.2.9.行书 dung môn học và bài 1, 2. hành…
3.2.3.现行汉字的字体 - Đặt câu hỏi gợi mở cho sinh
viên, hướng dẫn sinh viên làm
các bài tập có liên quan.
- “ Ngữ âm- văn tự, Từ
vựng tiếng Trung Quốc”,
Chương 3
- “ 汉语语音教程”
- “现代汉语”
- “汉字教程”
14 第三章 Phương pháp dạy học: - Chuẩn bị tài liệu - Làm
(2;0;4) 第三课:汉字的造字法 - PP thuyết giảng học tập. các bài
3.3.汉字的造字法 - PP thảo luận trên lớp - Nghiên cứu trước tập trong
3.3.1.象形 - PP gợi mở-vấn đáp bài 3 chương 3 trong giáo trình
3.3.2.指事 - PP ôn tập giáo trình và các tài và sách
3.3.3.会意 Hình thức tổ chức dạy học: liệu tham khảo bài tập
3.3.4.形声 - Nêu yêu cầu, mục đích và (TLTK). môn Ngữ
(假借、转注) Thuyết giảng nội dung chính - Học trên lớp: âm - văn
3.4.现代汉字的结构 của bài 3 chương 3, đồng thời Nghe giảng; Vận tự tiếng
3.4.1.结构单位 hướng dẫn sinh viên tự học,tự dụng các kiến thức Trung
3.4.1.1.笔画 đã học để trả lời câu Quốc.
nghiên cứu.
3.4.1.2.部件 hỏi, tham gia xây - Phân
3.4.2.结构关系 - Thuyết giảng nội dung lý tích câu
thuyết bài 3 chương 3 về các dựng bài học về các
3.4.2.1.空间关系 hỏi, đưa
3.4.2.2.方位关系 hình thức cấu tạo chữ Hán, hình thức cấu tạo ra đáp án,
phương pháp sử dụng chữ Hán, chữ Hán, phương trình bày
- “ Ngữ âm- văn tự, Từ đơn vị cấu tạo chữ Hán hiện pháp sử dụng chữ rõ lý do
vựng tiếng Trung Quốc”, hành, thứ tự các nét khi viết chữ Hán, đơn vị cấu tạo của việc
Chương 3 Hán… chữ Hán hiện hành, chọn đáp
- “ 汉语语音教程” - Đưa ra vấn đề cho sinh viên thứ tự các nét khi án đó.
- “现代汉语” viết chữ Hán…
nhận định và thảo luận về nội
- “汉字教程”
dung môn học và bài 3.
- Đặt câu hỏi gợi mở cho sinh
viên, hướng dẫn sinh viên làm
các bài tập có liên quan.
15 第一、二、三章 Hình thức tổ chức dạy học: - Chuẩn bị tài liệu - Làm
(0;2;4) 语音、汉字(练习) - Ôn lại nội dung lý thuyết từ bài học tập. các bài
1 đến bài 7 phần ngữ âm và bài 1 - Vận dụng các kiến tập trong
-“现代汉语语音-文字 đến bài 3 phần văn tự. thức đã học để làm giáo trình
练习本” - Làm bài, chữa bài tập trong bài tập, trả lời câu và sách
sách “ Bài tập ngữ âm – văn tự hỏi về những vấn đề bài tập
tiếng Hán hiện đại”. có liên quan đến hệ môn Ngữ
thống ngữ âm, văn âm - văn
tự trong tiếng Trung. tự tiếng
Trung

10
Buổi Nội dung bài học - Hoạt động Hoạt động học Bài đánh
(LT;BT/ Tài liệu giảng dạy - giảng dạy và (của Sinh viên) giá
TH/TL; Tài liệu tham khảo phương pháp
TH) (của Giảng viên)
Quốc.
- Phân
tích câu
hỏi, đưa
ra đáp án,
trình bày
rõ lý do
của việc
chọn đáp
án đó.

10. Tài liệu học tập:


10.1. Giáo trình học phần
- [1] Châu A Phí (2016) ,“Giáo trình Ngữ âm – văn tự, Từ vựng tiếng Trung Quốc”,
NXB ĐH sư phạm TP Hồ Chí Minh
10.2. Danh mục tài liệu tham khảo
- [2] Hà Bình (2008),“ 汉语语音教程” , NXB ĐH Bắc Kinh
- [3] Hoàng Bá Vinh (2000) ,“现代汉语” , NXB Giáo dục đại học
- [4] Trương Tịnh Hiền (2019) , “汉字教程” , NXB ĐH Ngôn ngữ văn hóa Bắc Kinh

11. Nhiệm vụ của sinh viên:


11.1. Phần lý thuyết, bài tập, thảo luận
- Tham dự lớp học đúng giờ quy định và đảm bảo >= 80% số tiết học lý thuyết.
- Tham dự đầy đủ 100% giờ thảo luận và có báo cáo kết quả.
- Thực hiện đầy đủ các bài tập và được đánh giá kết quả.
- Tham dự kiểm tra giữ học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần.
11.2. Sinh viên tự nghiên cứu tài liệu
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.
- Sinh viên phải tự học, tự đọc tài liệu và chuẩn bị đầy đủ nội dung bài học theo yêu cầu của
giảng viên trước giờ lên lớp.
12. Phương thức kiểm tra, đánh giá học phần:
12.1. Thang điểm đánh giá học phần:
- Thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
12.2. Trọng số điểm bộ phận: 40% ; Trọng số thi kết thúc học phần: 60%

Thành Trọng số Mục đích Nội dung đánh giá Hình thức CĐR học
phần tính điểm đánh giá phần
đánh giá học phần
Đánh giá Đánh giá mức độ đạt
giữa kỳ được về trình độ tri
thức, kỹ năng, thái độ
của sinh viên qua một - Bài kiểm tra CLO1 »
Kiến thức và kỹ năng CL05
40% giai đoạn học tập , (Trắc nghiệm,
đánh giá kỹ năng tái tự luận, thuyết
hiện và vận dụng tri trình…)
thức, kỹ năng giải
quyết vấn đề sau khi

11
Thành Trọng số Mục đích Nội dung đánh giá Hình thức CĐR học
phần tính điểm đánh giá phần
đánh giá học phần
trải qua một quá trình
học tập.
Đánh giá mức độ đạt
được về tri thức, kỹ
năng, thái độ sau khi
nghiên cứu học phần - Thi tự luận CLO1»
Đánh giá Kiến thức và kỹ năng
60% của sinh viên, mục CLO4
cuối kỳ đích đánh giá tập trung
chủ yếu vào trình độ
vận dụng, giải quyết
vấn đề của sinh viên.

* Ghi chú: Việc đánh giá điểm bộ phận gồm các thành phần và tỷ lệ tương ứng như công bố,
(kết quả điểm bộ phận × trọng số điểm bộ phận+điểm thi × trọng số thi)/100= kết quả học
phần.

Ngày 15 tháng 06 năm 2023


Trưởng khoa Trưởng Ngành/ Bộ môn Người biên soạn
(biên soạn) (biên soạn)

ThS Lê Phương Thảo ThS Lê Phương Thảo

Hiệu trưởng

8. Nhiệm vụ của sinh viên:


- Sinh viên phải tham gia đầy đủ các buổi lên lớp, nghỉ học phải có lí do chính
đáng (Quy chế đào tạo số 729/QĐ-ĐHPĐ-ĐT ngày 31/10/2007)
- Sinh viên phải làm đầy đủ các bài tập thực hành tại lớp và về nhà, do giáo viên
yêu cầu.
- Sinh viên phải làm đầy đủ các bài tự học do giáo viên yêu cầu.
- Điều kiện dự thi kết thúc học phần:
+ Sinh viên không được kiểm tra lại và tham dự kì thi kết thúc học phần nếu
điểm đánh giá quá trình là điểm 0 (điểm liệt).
+ Sinh viên phải tham dự lớp  80% số giờ qui định cho mỗi học phần.
9. Tài liệu học tập:
- Tài liệu bắt buộc:

12
+《博雅汉语》 北京大学出版社
- Tài liệu tham khảo:
+《汉语教程》第一册(上、下) 北京大学出版社
+《汉语听力教程》 第一册 北京大学出版社
+《汉语阅读教程》 第一册 北京大学出版社
10. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:
Kết quả học phần được đánh giá:
Kiểm tra do giáo viên giảng dạy đánh giá trong quá trình học tập thông
qua các hình thức như bài kiểm tra trên lớp, bài tập về nhà, bài thực hành trong
các giờ học… Điểm kiểm tra này phải đạt từ 0.5 điểm trở lên, chiếm 40% điểm
tổng kết học phần.
Thi kết thúc học phần do khoa tổ chức. Điểm thi kết thúc học phần chiếm
60% điểm tổng kết học phần, nếu bị điểm liệt ( 0 điểm), sinh viên phải thi lại.
Hình thức thi học phần : Tự luận : nói 20%, viết 20%, nghe đọc 60%.
Sinh viên phải dự thi đầy đủ tất cả các kỹ năng, nếu bị điểm liệt ( 0 điểm) hoặc
bỏ thi bất kỳ kỹ năng nào , sinh viên sẽ phải thi lại toàn bộ bốn kỹ năng Nghe,
Nói, Đọc, Viết.
11. Thang điểm: 10
12. Nội dung chi tiết học phần:
12.1. Nội dung:
第一课:你好!
第二课:你是哪国人?
第三课:那是你的书吗?
第四课:图书馆在哪儿?
第五课:在东方大学的西边
第六课:现在几点?

12.2. Hình thức tổ chức dạy học (phụ lục kèm theo)
13. Ngày phê duyệt :
14. Cấp phê duyệt : Trường Đại học dân lập Phương Đông

13
CHỦ NHIỆM KHOA NN HIỆU TRƯỞNG

PGS TS Vũ Kim Bảng

14
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐHDL PHƯƠNG ĐÔNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC


NGÀNH ĐÀO TẠO : NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1. Tên học phần: Tiếng Trung Quốc NN2 – HP 2 Mã số: 0774002


2. Số tín chỉ: 3
3. Trình độ: Năm thứ 2
4. Phân bổ thời gian theo giờ tín chỉ:
Lên lớp Thực hành, thí
Tự học, tự nghiên
nghiệm, thực tế,
Lý thuyết Thực hành cứu(x 2)
studio (x 2)
20 tiết (50 phút) 25 tiết (50 phút) 90 tiết (50 phút)
5. Điều kiện tiên quyết:
- Học phần tiên quyết: Tiếng Trung Quốc học phần 1
- Học phần học trước: Không
- Học phần song hành: Không
6. Mục tiêu của học phần:
- Kiến thức: Củng cố ngữ âm cơ bản của tiếng Hán. Nắm vững kiến thức ngữ pháp
cơ bản, nắm vững cách dùng của các từ ngữ xuất hiện trong học phần.
- Kỹ năng: biết vận dụng kiến thức ngữ pháp cơ bản và vốn từ vựng đã có và vận
dụng được tất cả các kĩ năng nghe, nói, đọc, viết một cách thành thạo trong giao
tiếp theo các chủ điểm học tập, sinh hoạt thông thường.
7. Mô tả vắn tắt nội dung học phần:
- Học phần gồm 7 bài tổng hợp từ bài 7 đến bài 13 trong Giáo trình《博雅汉语》.
- Các phương pháp học tập: luôn phải kết hợp song hành các giáo trình tiếng Trung
tổng hợp với giáo trình nghe tiếng Trung.

15
- Các vấn đề ngữ pháp bao gồm: câu tồn hiện, kết cấu chữ “的” , động từ lặp lại,
bổ ngữ động lượng, bổ ngữ trình độ, bổ ngữ khả năng, trợ từ động thái, đoản ngữ,
cách biểu đạt vị trí, trợ từ kết cấu, câu vị ngữ danh từ, cách nói số tiền, bổ ngữ xu
hướng , bổ ngữ thời lượng, trợ từ ngữ khí “了”, câu hỏi chính phản, ….
- Các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết trong các ngữ cảnh và tình huống tương ứng.
- Học phần này trang bị cho sinh viên những kiến thức tiếng Trung cơ bản cho
những tình huống thường gặp trong cuộc sống, giao tiếp hàng ngày, và kiến thức
ngữ pháp làm nền tảng cho việc học tiếp cho các học phần tiếp theo cũng như việc
tự học của sinh viên.
8. Nhiệm vụ của sinh viên:
- Sinh viên phải tham gia đầy đủ các buổi lên lớp, nghỉ học phải có lí do chính
đáng (Quy chế đào tạo số 729/QĐ-ĐHPĐ-ĐT ngày 31/10/2007)
- Sinh viên phải làm đầy đủ các bài tập thực hành tại lớp và về nhà, do giáo viên
yêu cầu.
- Sinh viên phải làm đầy đủ các bài tự học do giáo viên yêu cầu.
- Điều kiện dự thi kết thúc học phần:
+ Sinh viên không được kiểm tra lại và tham dự kì thi kết thúc học phần nếu
điểm đánh giá quá trình là điểm 0 (điểm liệt).
+ Sinh viên phải tham dự lớp  80% số giờ qui định cho mỗi học phần.
9. Tài liệu học tập:
- Học liệu bắt buộc:
+《博雅汉语》 北京大学出版社
- Học liệu tham khảo:
+《汉语教程》第一册(下); 第二册(上) 北京大学出版社
+《汉语听力教程》第一册; 第二册 北京大学出版社
+《汉语阅读教程》第一册 ; 第二册 北京大学出版社
10. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:
Kết quả học phần được đánh giá:
Kiểm tra do giáo viên giảng dạy đánh giá trong quá trình học tập thông qua
các hình thức như bài kiểm tra trên lớp, bài tập về nhà, bài thực hành trong các giờ

16
học… Điểm kiểm tra này phải đạt từ 0.5 điểm trở lên, chiếm 40% điểm tổng kết
học phần.
Thi kết thúc học phần do khoa tổ chức. Điểm thi kết thúc học phần chiếm
60% điểm tổng kết học phần, nếu bị điểm liệt ( 0 điểm), sinh viên phải thi lại.

Hình thức thi học phần : Tự luận : nói 20%, viết 20%, nghe đọc 60%. Sinh
viên phải dự thi đầy đủ tất cả các kỹ năng, nếu bị điểm liệt ( 0 điểm) hoặc bỏ thi
bất kỳ kỹ năng nào , sinh viên sẽ phải thi lại toàn bộ bốn kỹ năng Nghe, Nói, Đọc,
Viết.
11. Thang điểm: 10
12. Nội dung chi tiết học phần:
12.1. Nội dung:
第七课:明天你有课吗?
第八课:你的电话号码是多少?
第九课:多少钱一瓶?
第十课:你家有几口人?
第十一课:北京的冬天比较冷
第十二课:你在干什么呢?
第十三课:我去邮局取包裹

12.2. Hình thức tổ chức dạy học (phụ lục kèm theo)
13. Ngày phê duyệt :
14. Cấp phê duyệt : Trường Đại học dân lập Phương Đông

17
CHỦ NHIỆM KHOA NN HIỆU TRƯỞNG

PGS TS Vũ Kim Bảng

18
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐHDL PHƯƠNG ĐÔNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC


NGÀNH ĐÀO TẠO : NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1. Tên học phần: Tiếng Trung Quốc NN2 – HP3 Mã số: 0774003
2. Số tín chỉ: 3
3. Trình độ: Năm thứ 3
4. Phân bổ thời gian theo giờ tín chỉ:
Lên lớp Thực hành, thí Tự học, tự nghiên
nghiệm, thực tế, cứu
Lý thuyết Thực hành studio (x 2) (x 2)
20tiết (50 phút) 25tiết (50 phút) 90 tiết(50 phút)

5. Điều kiện tiên quyết:


- Học phần tiên quyết: Tiếng Trung Quốc học phần 2
- Học phần học trước: Không
- Học phần song hành: Không
6. Mục tiêu của học phần:
- Kiến thức: Củng cố ngữ âm cơ bản của tiếng Hán. Nắm vững kiến thức ngữ pháp
cơ bản, nắm vững cách dùng của các từ ngữ xuất hiện trong học phần.
- Kỹ năng: biết vận dụng kiến thức ngữ pháp cơ bản và vốn từ vựng đã có và vận
dụng được tất cả các kĩ năng nghe, nói, đọc, viết một cách thành thạo trong giao
tiếp theo các chủ điểm học tập,sinh hoạt thông thường .
7. Mô tả vắn tắt nội dung học phần:
- Học phần gồm 7 bài tổng hợp từ bài 14 đến bài 20 trong Giáo trình 《博雅汉
语》.

19
- Các phương pháp học tập: luôn phải kết hợp song hành các giáo trình tiếng Trung
tổng hợp với giáo trình nghe tiếng Trung .
- Các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết trong các ngữ cảnh và tình huống tương ứng.
- Học phần này trang bị cho sinh viên những kiến thức tiếng Trung cơ bản cho
những tình huống thường gặp trong cuộc sống, giao tiếp hàng ngày, và kiến thức
ngữ pháp làm nền tảng cho việc học tiếp cho các học phần tiếp theo cũng như việc
tự học của sinh viên.
8. Nhiệm vụ của sinh viên
- Sinh viên phải tham gia đầy đủ các buổi lên lớp, nghỉ học phải có lí do chính
đáng (Quy chế đào tạo số 729/QĐ-ĐHPĐ-ĐT ngày 31/10/2007)
- Sinh viên phải làm đầy đủ các bài tập thực hành tại lớp và về nhà, do giáo viên
yêu cầu.
- Sinh viên phải làm đầy đủ các bài tự học do giáo viên yêu cầu.
- Điều kiện dự thi kết thúc học phần:
+ Sinh viên không được kiểm tra lại và tham dự kì thi kết thúc học phần nếu
điểm đánh giá quá trình là điểm 0 (điểm liệt).
+ Sinh viên phải tham dự lớp  80% số giờ qui định cho mỗi học phần.
9. Tài liệu học tập:
- Học liệu bắt buộc:
+《博雅汉语》 北京大学出版社
- Học liệu tham khảo:
+《汉语教程》,第三册(下) 北京大学出版社
+《汉语听力教程》,第三册 北京大学出版社
+《汉语阅读教程》,第三册 北京大学出版社
10. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:
Kết quả học phần được đánh giá:
Kiểm tra do giáo viên giảng dạy đánh giá trong quá trình học tập thông qua
các hình thức như bài kiểm tra trên lớp, bài tập về nhà, bài thực hành trong các giờ
học… Điểm kiểm tra này phải đạt từ 0.5 điểm trở lên, chiếm 40% điểm tổng kết
học phần.

20
Thi kết thúc học phần do khoa tổ chức. Điểm thi kết thúc học phần chiếm
60% điểm tổng kết học phần, nếu bị điểm liệt ( 0 điểm), sinh viên phải thi lại.
Hình thức thi học phần : Tự luận : nói 20%, viết 20%, nghe đọc 60%. Sinh
viên phải dự thi đầy đủ tất cả các kỹ năng, nếu bị điểm liệt ( 0 điểm) hoặc bỏ thi
bất kỳ kỹ năng nào , sinh viên sẽ phải thi lại toàn bộ bốn kỹ năng Nghe, Nói, Đọc,
Viết.
11. Thang điểm: 10
12. Nội dung chi tiết học phần:
12.1. Nội dung:
第十四课:我喜欢前颜色的
第十五课:明天是我朋友的生日
第十六课:周末你干什么?
第十七课:做客
第十八课:做客
第十九课:现在习惯了
第二十课:看病人

12.2. Hình thức tổ chức dạy học (phụ lục kèm theo)
13. Ngày phê duyệt :
14. Cấp phê duyệt : Trường Đại học dân lập Phương Đông

CHỦ NHIỆM KHOA NN HIỆU TRƯỞNG

PGS TS Vũ Kim Bảng

21

You might also like