Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐỢT 2 NHÓM 2.
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐỢT 2 NHÓM 2.
ĐỢT 2
Nhóm: CPHC 2
Ngày kiểm tra: 22/07/2023
Thời gian làm bài: 180 phút (Tính từ
thời gian giao đề và thời gian scan)
1.2 Cấu trúc của [NMe4][HF2] và [NMe4][H2F3] đã được xác định bằng phương
pháp nhiễu xạ tia X. Bảng dưới đây co biết các dữ kiện chọn lọc về cấu trúc. Tất
cả các góc F-H-F đều nằm giữa khoảng 175 độ và 178 độ.
o −1
C7H16, lỏng: D = 0,680 g/cm3, Δ f H C H =−224,4 kJ .mo l
7 16 (l )
o −1
C8H18, lỏng: D = 0,692 g/cm3, Δ c H C H =−5065 kJ . mo l
8 18 (l )
Câu 5: (2 điểm)
Với quá trình phân huỷ ozone trong phase khí, có hai cơ chế như sau được đề
xuất:
1. Xác định cơ chế nào phù hợp với bằng chứng thực nghiệm là việc đưa thêm
oxygen phân tử vào bình phản ứng sẽ làm ức chế sự phân huỷ ozone.
2. Dẫn ra phương trình tốc độ của phản ứng phân huỷ ozone theo cơ chế đã
chọn.
3. Phản ứng dây chuyền đề cập tới các phản ứng có bậc thay đổi. Xác định điều
này với phản ứng phân huỷ ozone, chú ý đến tốc độ đầu của quá trình với điều
kiện là ở thời điểm đầu không có oxygen.
Dữ kiện thực nghiệm cho thấy rằng tốc độ phản ứng phân huỷ ozone được mô
tả bởi phương trình:
4. Tại sao lại bằng kf? Kết luận nào có thể được đưa ra dựa trên cơ sở phương
trình này liên quan đến giai đoạn giới hạn tốc độ (tốc định)?
Thực nghiệm cho thấy, với giai đoạn nghịch đảo của quá trình:
Câu 6: (2 điểm)
Để định lượng lưu huỳnh trong dung dịch X chỉ chứa Na2S và Na2SO3, có thể sử
dụng phương pháp chuẩn độ oxi hóa – khử và phương pháp chuẩn độ axit –
bazơ.
Theo phương pháp chuẩn độ oxi hóa – khử, thêm một lượng dư dung dịch ZnCl2
vào 40,00 mL dung dịch X. Sau khi phản ứng kết thúc, lọc bỏ kết tủa và định
mức dung dịch nước lọc bằng nước cất đến 100 mL, được dung dịch Y.
Trộn 20,00 mL dung dịch Y với 12,00 mL dung dịch KI3 0,020M. Thêm tiếp
axit axetic để duy trì pH ≈ 5. Chuẩn độ ngay hỗn hợp thu được, vừa hết 27,20
mL dung dịch Na2S2O3 0,010M.
Thêm 22,00 mL dung dịch KI3 0,020M vào 10,00 mL dung dịch X (và cũng duy
trì pH như trên) rồi chuẩn độ ngay hỗn hợp thu được bằng dung dịch Na2S2O3
0,010M thì tiêu thụ hết 30,00 mL.
Phản ứng (32) xử lý hợp chất (32) ở hai điều kiện phản ứng cho (32.1) và (32.2)
Phản ứng (33) xử lý hợp chất (33) cho hai sản phẩm (33.1) và (33.2)
Phản ứng (34), xử lý hợp chất (34) trong điều kiện có mặt chất oxy hoá DDQ
Hết !