You are on page 1of 29

Mô tả câu hỏi

Hàm số nào sau đây không có đạo hàm tại x=0 ?

Chọn một câu trả lời:


a.
b.
Đáp án đúng là: 

x= 0 là -1 còn đạo hàm phía phải là 1
Vì:  đạo hàm phía trái của
c.
d.

Mô tả câu hỏi

Câu nào sau đây chỉ đúng đạo hàm của hàm số:

Chọn một câu trả lời:


a.
b.
Đáp án đúng là: 

Vì: áp dụng đạo hàm của một tích.


c.
d.

Mô tả câu hỏi

Giá trị nhỏ nhất của hàm số  trên  là:

Chọn một câu trả lời:

a.

b.

c.

d.

Đáp án đúng là: 


Vì:

Mô tả câu hỏi
Khai triển Maclaurin đến bậc hai của hàm số   khi x là VCB bằng

Chọn một câu trả lời:

a.

b.

c.

Đáp án đúng là: 

Vì: 

Mô tả câu hỏi

Câu nào sau đây chỉ đúng đạo hàm của hàm số 

Chọn một câu trả lời:

a.

b.

c.

d.

Mô tả câu hỏi

Anh/chị hãy chỉ ra tập xác định của hàm: 

Chọn một câu trả lời:


a.
b.
Đáp án đúng là: 

mãn 3x+4 > 1
Vì: miền xác định phải thỏa
c.
d.

Mô tả câu hỏi

Hàm số định bởi công thức nào sau đây là hàm chẵn?

Chọn một câu trả lời:

a.
b.
c.
Đáp án đúng là:  
Vì: thử vào thấy f(-x) = f(x)

d.

Mô tả câu hỏi

Các hàm số định bởi công thức nào sau đây là hàm lẻ?

Chọn một câu trả lời:


a.

b.
c. Tất cả các phương án đều đúng
Đáp án đúng là: Tất cả các phương án đều đúng
Vì: thử vào thấy f(-x) = -f(x)

d.

Mô tả câu hỏi

Tập xác định của hàm số

 là:

Chọn một câu trả lời:


a.
b.

c.
Đáp án đúng là:  

Vì: miền xác định phải thỏa mãn 

d.
Mô tả câu hỏi

Trong các giá trị sau, giá trị nào không nghiệm đúng đẳng thức 

Chọn một câu trả lời:


a. a = 3
b. a = 10
c. a = 0
d. a = - 4
Đáp án đúng là: a = - 4
Vì:  khi  a ≥ 0

Mô tả câu hỏi

Khi  , VCB nào dưới đây không cùng bậc với các VCB còn lại ?

Chọn một câu trả lời:


a.
b.
c.
Đáp án đúng là: 

Vì: khi  x→0 thì =1+(cosx-1)→1, trong khi các giới hạn còn lại =0.
d.

Mô tả câu hỏi

Cho các giới hạn có giá trị:

Anh/chị hãy chỉ ra các cặp giới hạn có giá trị bằng nhau:

Chọn một câu trả lời:


a. (I) và (II)
b. (I) và (III)
Đáp án đúng là: (I) và (III)

Vì: khi x →,áp dụng VCL tương đương,   ta có


c. (II) và (III)
d. (III) và (IV)

Mô tả câu hỏi

Xét hàm f có công thức hàm như sau:


 

Trong các giá trị ghi dưới đây,  phải thỏa mãn giá trị nào để hàm f liên tục tại    ?

Chọn một câu trả lời:


a. -4
b. 4
c. -2
d. 1

Mô tả câu hỏi

Cho các giới hạn sau:

Giới hạn nào sẽ không hữu hạn?

Chọn một câu trả lời:


a. Chỉ (I) hoặc (II)
b. Chỉ (II)
c. Chỉ (III)
Đáp án đúng là: Chỉ (III)

Vì: áp dụng VCB tương đương, khi x →0,  ta có


d. Chỉ (I)

Mô tả câu hỏi

Với giá trị nào của a thì hàm số  

    liên tục tại 

Chọn một câu trả lời:

a.
b. 5/2
Đáp án đúng là: 5/2

c.
d.

Mô tả câu hỏi

Tìm cực trị của hàm số

Chọn một câu trả lời:


a. Hàm số đạt cực tiểu  tại điểm
(-1,-1) zmax= -1

b. Hàm số đạt cực tiểu  tại điểm


(-1,1) zmax= 0

c. Hàm số đạt cực đại  tại điểm


(-1,1) zmax= 0

d. Hàm số đạt cực đại  tại điểm   (-1,1) zmax= 1

Mô tả câu hỏi

Chọn một câu trả lời:

a.

b.

c.

d.

Mô tả câu hỏi
Chọn một câu trả lời:
a. Hàm số đạt cực tiểu tại  hai điểm  (1,1), (-1,-1) zmax = -1

b. Hàm số đạt cực đại tại  hai điểm  (1,1), (-1,-1) zmax = -1
c. Hàm số không có cực trị
d. Hàm số đạt cực đại tại  hai điểm  (1,1), (-1,-1) zmax = 1

Mô tả câu hỏi

Khảo sát sự liên tục của hàm số sau và của các đạo hàm riêng cấp 1 của nó

Chọn một câu trả lời:


a. Hàm số liên tục tại   và các đạo hàm riêng không liên tục.
b. Hàm số liên tục trên   và các đạo hàm riêng liên tục trên 
c. Hàm số liên tục trên   và các đạo hàm riêng liên tục tại 

d. Hàm số liên tục tại   và các đạo hàm riêng liên tục tại 

Mô tả câu hỏi

Chọn một câu trả lời:


a. Hàm số đạt cực đại tại  (21,20)  zmax = 280
b. Hàm số đạt cực tiểu tại  (21,20) zmin = -280
c. Hàm số đạt cực đại tại  (21,20)  zmax = 282
d. Hàm số đạt cực tiểu tại  (21,20) zmin = 280

Mô tả câu hỏi

Chọn một câu trả lời:


a.
b.

c. 0
d.

Mô tả câu hỏi

Hàm số  đạt cực tiểu tại điểm

Chọn một câu trả lời:


a. -1
b. không có cực tiểu
Đáp án đúng là: không có cực tiểu
Vì:

  vô nghiệm
c. 1
d. 0

Mô tả câu hỏi

Xét đồ thị   :  được vẽ ở hình sau. Câu nào sau đây đúng?

Chọn một câu trả lời:


a. (C) là đồ thị của hàm số:

b. (C) là đồ thị của hàm số:


c. (C) là đồ thị của hàm số:


d. (C) là đồ thị của hàm số:


Mô tả câu hỏi
Hàm số xác định bởi phương án nào sau đây có tập xác định là R?

Chọn một câu trả lời:


a.
b.
Đáp án đúng là:    
Vì: arctgx là hàm ngược của tgx, MXĐ của arctgx là miền giá trị của tgx

c.
d. Tất cả các phương án đều đúng

Mô tả câu hỏi

Hàm số:   xác định tại giá trị nào của x , ở sau đây?

Chọn một câu trả lời:


a.
Đáp án đúng là:  
Vì: miền xác định phải thỏa
4-x2 > 0
b.
c.
d. Tất cả các phương án đều đúng

Mô tả câu hỏi

Với giá trị nào của a thì hàm số          

Chọn một câu trả lời:

a.

b.

Đáp án đúng là: 


c.

d.

Mô tả câu hỏi

Cho hàm số
           là điểm

Chọn một câu trả lời:


a. Gián đoạn bỏ được
b. Cực tiểu
c. Liên tục
Đáp án đúng là: Liên tục
Vì: khi x→ 0+  thì xlnx → 0
khi x→ 0-  thì xex → 0
d. Gián đoạn loại 2

Mô tả câu hỏi

Khi viết: Cho x → 0

     thì giá trị của  là: 

Chọn một câu trả lời:


a. 1/2
b. 0
c. 1/3
Đáp án đúng là: 1/3
Vì: áp dụng VCB tương
đương, khi x →0,  ta có

, sau đó nhân tử số và mẫu số với biểu thức liên hợp của tử số.
d. 1

Mô tả câu hỏi

Đạo hàm cấp hai của hàm số 

Chọn một câu trả lời:

a.

b.
c.

d.

Mô tả câu hỏi

Chọn một câu trả lời:


a. 2
b. 1

c. 4
d. 0

Mô tả câu hỏi

Chọn một câu trả lời:


a.
b.
Đáp án đúng là: 

c.
d. 1

Mô tả câu hỏi

Giá trị lớn nhất của hàm số  trên  bằng:

Chọn một câu trả lời:

a.

Đáp án đúng là: 


Vì:

b.

c.
d.

Mô tả câu hỏi

Tập xác định của hàm số    là

Chọn một câu trả lời:


a.
Đáp án đúng là: 

mãn 
Vì: miền xác định phải thỏa

b.

c.

d.

Mô tả câu hỏi

Cho F = {1,4,7,10} và G = {1,4,7}. Hỏi các mệnh đề sau mệnh đề nào sai? 

Chọn một câu trả lời:


a. Tập {1,4,7} là tập con thật sự của G
Đáp án đúng là: Tập {1,4,7} là tập con thật sự của G
Vì: tập {1,4,7} trùng với G
b.
c. Tập [1,4,10} là tập con thật sự của F
d. Tập {4,7,10} là tập con thật sự của F

Mô tả câu hỏi

Khi viết: Cho x→a

  thì giá trị của l là:

Chọn một câu trả lời:


a. cos a
Đáp án đúng là: cos a
Vì: áp dụng công thức
lượng giác

b.
c. 1
d. 0

Mô tả câu hỏi

Giới hạn  bằng

Chọn một câu trả lời:


a. không tồn tại
b. 1
c.
d. 0
Đáp án đúng là: 0

Mô tả câu hỏi

Chọn một câu trả lời:


a. Hàm số không có cực trị
b. Hàm số đạt cực đại tại  tại điểm (2,-2) zmax = 8

c. Hàm số đạt cực đại tại  điểm  (2,2)  zmax = -8


d. Hàm số đạt cực đại tại  hai điểm   (-2,2) zmax = -8

Mô tả câu hỏi

Câu nào sau đây chỉ ra đạo hàm của hàm số  

Chọn một câu trả lời:

a.

b.
c.

Đáp án đúng là: 

d.

Mô tả câu hỏi

Tính giới hạn sau:

Chọn một câu trả lời:


a.
b. 0
c. 3
d. 1
Đáp án đúng là: 1
Ta có

Suy ra

Mô tả câu hỏi

Xét hàm f có công thức hàm như sau:

Anh/chị hãy cho biết mệnh đề nào sau đây là đúng:

Chọn một câu trả lời:


a. Chỉ (II)
b. Chỉ (III)
c. (I) hoặc (III)
Đáp án đúng là: (I) hoặc (III)
Vì:

d. Chỉ (I)

Mô tả câu hỏi

Chọn một câu trả lời:


a. Hàm số đạt cực tiểu tại  (0,-1)  zmin = 1
b. Hàm số đạt cực tiểu tại  (0,-1)  zmin = -1

c. Hàm số đạt cực tiểu tại  (0,1) zmin = -1


d. Hàm số đạt cực đại tại  (0,-1)  zmax = 1

Mô tả câu hỏi

Hàm số  đạt cực tiểu tại điểm:

Chọn một câu trả lời:


a. không có cực tiểu
b. -1
c. 0
Đáp án đúng là: 0

Vì:        khi x=0


d. 1

Mô tả câu hỏi

Đạo hàm của hàm số   tại điểm x=0 là:

Chọn một câu trả lời:


a.

b.
c. Không tồn tại
Đáp án đúng là: Không tồn tại
Vì: áp dụng đạo hàm của hàm lũy thừa

d. 0

Mô tả câu hỏi

Đạo hàm của hàm số  tại điểm x=0 bằng:

Chọn một câu trả lời:


a. Không tồn tại

b.
c. 0
Đáp án đúng là:  0

Vì:  đạo hàm 

d.

Mô tả câu hỏi

Chọn một câu trả lời:


a. 3
b. 7
c. 1

d. 0

Mô tả câu hỏi

Câu nào sau đây chỉ đúng đạo hàm của hàm số

Chọn một câu trả lời:


a.

b.

Vì; có thể viết:   rồi áp dụng đạo hầm của hàm hợp cho lũy thừa. Phần điều kiện để biểu thức trong căn ở đáp số
phải > 0.

c.

d.

Mô tả câu hỏi

Hàm số nào sau đây không có đạo hàm tại x=1?

Chọn một câu trả lời:

a.
b.
c.
d.
Đáp án đúng là: 
Vì:  đạo hàm phía trái của
x= 1 là -1 còn đạo hàm phía phải là 1

Mô tả câu hỏi

Cho  . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Chọn một câu trả lời:


a. Nếu a # 0 thì a2  > 0
b. Nếu a > b thì ac > bc
Đáp án đúng là: Nếu a > b thì ac > bc
Vì: mệnh đề sai nếu c < 0.

c. Nếu a > b  và a>0, b>0  thì a2 > b2


d. Nếu a > b thì a+c > b+c

Mô tả câu hỏi

Khi viết: Cho x → +∞

    thì giá trị của  là:

Chọn một câu trả lời:


a. 3
b. 1
Đáp án đúng là: 1
Vì:  chia tử và mẫu của phân thức cho  ta được

c. 0
d. 2

Mô tả câu hỏi

Xét hàm f có công thức hàm như sau:

Khi f liên tục tại điểm  thì  đạt giá trị nào?

Chọn một câu trả lời:


a.
b.
Đáp án đúng là: 

c. 1
d.

Mô tả câu hỏi

Trong các giá trị sau, giá trị nào không nghiệm đúng đẳng thức 

Chọn một câu trả lời:


a. a = 0
b. a = 2
Đáp án đúng là: a = 2
Vì:  khi  a ≤ 0

c. a = - 5
d. a = - 6

Mô tả câu hỏi

Cho hàm số: 

    
Hàm số ngược (đảo)  cho bởi công thức nào sau đây?        

Chọn một câu trả lời:

a.

b.

c.
Đáp án đúng là:

Vì: giải phương trình  theo x ta được 

d.

Mô tả câu hỏi

Giới hạn   bằng: 

Chọn một câu trả lời:

a.

Đáp án đúng là: 


b.

c.

d.

Mô tả câu hỏi

Tính tích phân đường 

Trong đó AB là đoạn đường thẳng y = -2x+2 từ điểm A(1,0) đến điểm B(0,2)

Chọn một câu trả lời:


a. -2
b. -1
c. 1
Đáp án đúng là: 1
Vì: y’ = -2

d. 2

Mô tả câu hỏi

Cho A={a.b.c}, B={1,2,3}, C=[b,c,a}, D={3,2,1}.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Chọn một câu trả lời:


a. A=C
b. A=B
Đáp án đúng là: A=B
Vì: các phần tử của hai
tập khác nhau
c. A tương đương B
d. B=D

Mô tả câu hỏi

Trong các tập sau, tập nào hữu hạn?

Chọn một câu trả lời:


a. Tập mọi số nguyên dương lớn hơn 100
b. Tập mọi điểm nằm tren đoạn thẳng nối liền hai điểm phân biệt M , N
c. Tập mọi sô nguyên nhỏ hơn hoặc bằng 10
d. Tập mọi số nguyên dương bé thua 1.000.000.000
Đáp án đúng là: Tập mọi số nguyên dương bé thua 1.000.000.000
Vi: Tập mọi số nguyên dương bé thua 1.000.000.000

Mô tả câu hỏi

Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau

Chọn một câu trả lời:


a. 3 ≤ x ≤ 5
b. 2 < x ≤ 5
c. 3 ≤ x < 5
d. 1 < x ≤ 3

Mô tả câu hỏi

Giải phương trình biến số phân ly 

Chọn một câu trả lời:

a.

b.

c.

d.

Mô tả câu hỏi

Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng

y’’+ 4y’- 5y = 2ex

Chọn một câu trả lời:


a.

b.

c.
d.

Mô tả câu hỏi

Một nguyên hàm của hàm số 

Chọn một câu trả lời:

a.

b.

c.
d.

Mô tả câu hỏi

Giải phương trình đẳng cấp   

Chọn một câu trả lời:


a.
b.
c.
d.

Mô tả câu hỏi

Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau

Chọn một câu trả lời:


a. 0 < x ≤ 1
b. -1 < x ≤ 1
c. -1 < x < 1
d. -1 ≤ x ≤ 1

Mô tả câu hỏi
Xét chuỗi số 

Hỏi kết luận nào sau đây sai?

Chọn một câu trả lời:


a. Chuỗi số hội tụ

b.
c. Chuối số phân kỳ
Đáp án đúng là: Chuỗi số phân kỳ
Vì: A và B đúng nên theo tiêu chuẩn Lep-nít, chuỗi số đã cho hội tụ và D đúng

d.

Mô tả câu hỏi

Tính tích phân: 

Chọn một câu trả lời:

a.

b.

c.

d.
Mô tả câu hỏi

Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng thuần nhất

y’’+ 3y’=0

Chọn một câu trả lời:


a. y = C1  + C2 e3x
b. y = C1  + C2 e-3x
Đáp án đúng là: y = C1  + C2 e-3x

Vì giải phương trình đặc trưng


k2 +3 k = 0  có 2 nghiệm  k1  = 0 , k2 = – 3

Nghiệm tổng quát là: y = C1  + C2 e-3x


c. y =  e-3x (C1 x+ C2 )
d. y = C1  x+ C2 e-3x

Mô tả câu hỏi

Chọn một câu trả lời:

a.
b.

c.

Mô tả câu hỏi

Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng thuần nhất

y’’- 2y’+ 2y=x2

Chọn một câu trả lời:

a.

b.

c.

d.

Mô tả câu hỏi

Tính tích phân:


  

Chọn một câu trả lời:

a.

b.

c.

d.

Mô tả câu hỏi

Cho hàm số:

Chọn một câu trả lời:

a.

b.

c.
Đáp án đúng là:

 
Vì:

d.

Mô tả câu hỏi

Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng thuần nhất

y’’-y’-2y=0

Chọn một câu trả lời:


a. y =  C1 e-x + C2 ex
b. y=  C1 e-2x + C2 e2x
c. y=  C1 ex + C2 e2x
d. y= C1 e-x + C2 e2x

You might also like