Professional Documents
Culture Documents
A. x=4 và x = .
B. x=4.
C. x=2.
D. x=2 và x =
Lời giải:
Ta thấy y’ đổi dấu khi đi qua 2 điểm x=4 và x = nên đây là 2 điểm cực trị của
các hàm số đã cho.
Chọn đáp án A.
Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
Lời giải:
Bài 3: Hàm số nào sau đây đồng biến trên (0; +∞) ?
Lời giải:
Hàm số y = xα đồng biến trên (0; +∞) khi và chỉ khi α > 0 .
Hàm số
Chọn C.
Lời giải:
Viết lại sao cho hai vế của mỗi bất đẳng thức đều là lũy thừa cùng số mũ. Lưu ý, từ
tính đơn điệu của hàm số lũy thừa y = xα , ta có
Chọn D
Lời giải:
Lưu ý với
Do đó, trong các số đã cho thì (0,4)-0,3 > 1
Chọn B.
A. d,c,a,b.
B.d,c,b,a.
C. c,d,b,a.
D.c,a,b,d.
Lời giải:
Bài 8: Cho α là một số thực và hàm số đồng biến trên (0; +∞). Khẳng
định nào sau đây là đúng
A. α < 1
B. 0 < α < 12
C. 12 < α < 1
D. α > 1
Lời giải:
Chọn đáp án B
B. a,b,c,d
C.c,d,a,b.
D. d,b,c,a.
Lời giải:
Do 12 < 18 < 24 < 54 nên d < b < c < a các số theo thứ tự tăng dần là d,b,c,a.
Chọn đáp án D.
Chọn đáp án B.
Lời giải:
Lời giải:
lần lượt tại hai điểm A và B. Biết rằng tung độ điểm A bé hơn tung độ điểm B.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Lời giải:
Từ giả thiết suy ra f(α) < g(α)
Học sinh có thể không áp dụng tính chất trên mà giải tiếp:
Lời giải:
Ta có
Ta thấy y'(x) < 0 <=> x > 2 nên hàm số nghịch biến trên (2; +∞) , và do đó, hàm số
nghịch biến trên (5; +∞) .
Lời giải:
y’ đổi dấu khi qua điểm x = nên hàm số có một điểm cực trị là x = .
Lời giải:
y' đổi dấu khi đi qua điểm x = 1 nên hàm số có một điểm cực trị là x = 1
y’ đổi dấu khi đi qua điểm x = nên hàm số có một điểm cực trị là x =
Bài 8: Tìm các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
Lời giải:
Ta có:
Lời giải:
y' = 0 <=> x = 8
Từ đó:
nghịch biến trên khoảng (0; +∞). Khẳng định nào sau đây là đúng?
Lời giải:
Hàm số
Bài 1
Bài 3 Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ đồ thị của các hàm số sau và nêu nhận xét về
a) (4,1)2,7;
b) (0,2)0,3;
c) (0,7)3,2;
Bài 10 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số: