You are on page 1of 5

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT ĐỀ THI MẪU số 2

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: TOÁN 2


KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO Mã môn học: MATH 141701
NHÓM KIẾN THỨC KHOA HỌC CƠ BẢN Đề thi có 2 trang.
Thời gian: 90 ph
Được phép sử dụng tài liệu.

Đáp án

Câu I (4 điểm)
1. Tính độ dài của cung parabol = , 0 ≤ ≤ 1.
Giải: Độ dài của cung cần tìm là:
1
= 1 + (2 ) = 1 + (2 ) (2 )
2
12 (2 ) + 1 1 1 √5 ln 2 + √5
= + ln 2 + 1 + (2 ) = +
2 2 2 0 2 4

2. Tìm a để thể tích của vật thể tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường cong =
√ln và các đường thẳng = 0, = ( > 1) quanh trục Ox bằng 1.
Giải: Ta có: = √ln ⟺ = . Khi = ⟹ = √ln

Thể tích của vật cần tìm bằng 1 khi



2 − =1⟺ − |√ =1⟺ ( − + 1) = 1

Cách 2: Sử dụng phương pháp Disk


Thể tích vật thể cần tìm bằng 1 khi:
1
(√ ) =1⟺ ( − )| = 1 ⟺ − +1=
1

Đặ ( ) = ( ln − + 1) − 1
( )= ln
đặ =2
Áp dụng phương pháp Newton – Raphson để tìm a
( )
= −
( )
⟹ ≈ 1.8981

Vậy để miền giới hạn đã cho có thể tích là 1 khi xoay trục Ox thì = 1 + ℎ ặ ≈ 1.8981

3. Tính diện tích của phần hình phẳng giới hạn bởi đường cong = cos 2 trong tọa độ cực.
Giải:
1 1 + cos 4
= 8. (cos 2 ) =4 =
2 2 2

4. Một vật chuyển động dọc theo trục x dưới tác động của lực ( ) = |sin |. Tìm công thực
hiện bởi lực này khi di chuyển vật từ = 0 đến = 2π
Giải:
Khi không có lực tác động:
( )=0⟹ = 0, , 2
Công cần tìm là:

= |sin | = |sin | + |sin | = −


= 4 ( )

Câu II (2 điểm)
1. Tính ∫ √

Giải:
2 +1 2 +1
ó =
√− + 2 1 − ( − 1)
Đặ − 1 = sin ⟺ = cos
2 +1 (2 sin + 3) cos 0
= = (−2 cos + 3 )|
1 − ( − 1) cos − /2
3
= −2 +
2

2. Khảo sát sự hội tụ của tích phân suy rộng ∫ sin( )

Giải:

Ta có ( ) = sin( ) chọn ( ) =
( ) ( / )
lim → ( )
= lim → /
= 1.

Mà ∫ hội tụ nên ∫ sin( ) hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh loại 2.

Câu III (3 điểm)


1. Chuỗi ∑ (−1) hội tụ hay phân kỳ? Nếu hội tụ hãy tính tổng của nó?
Giải:
3 9 1 16 −9
(−1) = − = −1= −1=
4 16 9 25 25
1 + 16
Vậy chuỗi này hội tụ và có tổng bằng .

2. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi sau:


a) ∑ sin
Giải:
1
1 sin
lim sin = lim =1≠0
→ → 1

Vậy chuỗi ∑ sin phân kỳ.

b) ∑
Giải:

1 1
lim = lim = lim 1 − = <1
→ +1 → +1 → +1

Vậy chuỗi ∑ phội tụ theo tiêu chuẩn Ratio.


( )
3. Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑
Giải:
( )
Ta có = ≠0
Xét
( + 2) . ( + 2) ( + + 1)
lim = lim . = | + 2|
→ → ( + 1) + + 2 ( + 2)
Để chuỗi hội tụ thì | + 2| < 1 ⟺ −3 < < −1
 Tại = −3
( )
Chuỗi sẽ có dạng ∑
( )
Xét ∑ =∑
Ta có = chọn =
lim → = 1 mà chuỗi ∑ hội tụ nên chuỗi ∑ cũng hội tụ theo tiêu chuẩn
so sánh loại 2
( )
Vậy chuỗi ∑ cũng hội tụ.
 Tại = −1

Chuỗi sẽ có dạng ∑ chuỗi này hội tụ đã khảo sát ở trên.

( )
Vậy miền hội tụ của chuỗi ∑ là [−3, −1]

Câu IV (1 điểm)
Trong ℝ cho các vecto u = i + j + k , v = - i + 2j + k và w = 2i + 5j + 8k. Viết phương
trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M(1;1;1) và có vecto chỉ phương (u x v) x
w.
Giải:
u x v = - i - 2j + 3k
(u x v) x w = - 31i + 14j - k
Phương trình tham số qua M cần tìm là
= 1 − 31
( ): = 1 + 14 ℝ
=1−

You might also like