Professional Documents
Culture Documents
C9 2022
C9 2022
CHƯƠNG 9: VECTOR
Cho 2 điểm: A(x A , yA , zA ) , B (x B , yB , z B ) thì:
1 1
Diện tích tam giác ABC SABC = u v = AB AC
2 2
1
Thể tích tứ diện ABCD VABCD = ( AB AC) AD
6
n
Cân bằng lực F = 0 F + F + F + ... + F
i =1
i 1 2 3 n =0
x − x 0 y − y0 z − z 0
Dạng tham số: x = x 0 + u1t ; y = y0 + u2t ; z = z 0 + u3t Dạng chính tắc = =
u1 u2 u3
BÀI TẬP
1. Trong 3
cho các vector a = i − j + 2k, b = 2 j − k . Tính: c = 2a + b, d = a c, d
2. Trong 3
, cho các vector u = −mi + 2 j + 3k, v = −5i + mj + 4k, w = i − 2 j + 3k . Tìm m để
(
u vw = 5 )
3. Trong không gian 3
( )
, cho các vector u = i − m − 1 j + k, v = 2i − j + 3k và w = 4i + 2 j − k . Tìm m
( )(
để u w 3v − w = 4 )
4. Trong 3
cho các vector u = 2i + j − k, v = i + j + k, w = 2i + j + mk . Tìm điều kiện của tham số m để
( )
vector u v w là vector pháp tuyến của mặt phẳng x − y + z = 0
5. Trong 3 , cho các vector u = −3i − mj + 4k, v = −2i + j − mk và w = i + 3 j − 4k , Tìm m để u v vuông
góc với w .
6. Trong 3 , cho các vector u = mi − 2 j + 5k, v = i + k và w = i + j − 3k , Tìm m để u, v, w đồng phẳng.
7.
a. Hai lực F1 = 2 i + j − k và F2 = − i + 2 j + 3k cùng tác động vào 1 chất điểm. Tìm lực cần bổ sung
để vật ở trạng thái cân bằng lực.
b. Ba lực F1 = 2i − j, F2 = i + 3 j, F3 = −i − j cùng tác động vào 1 chất điểm. Tìm lực cần bổ sung để
vật ở trạng thái cân bằng lực.
2F − 3F2
c. Cho 3 lực F1 = i + j − 2k, F2 = 2i + 3 j − k, F3 = 1 cùng tác dụng vào một vật. Hỏi cần tác
F1 F2
dụng thêm một lực F4 bằng bao nhiêu để vật ở trạng thái cân bằng (Đơn vị: N)
d. Tìm công được tạo bởi lực F = 2 i + j − k tác dụng vào vật làm vật di chuyển dọc theo đường
thẳng đi từ P (1, 2, 3 ) đến Q ( 0, 2, 0 )
8. Cho 3 vector u = 2 i + j − k, v = i + j + 2k và w = − i + 2 j − 3k
a. Tìm diện tích của hình bình hành được tạo bởi hai vector u, v
b. Tìm thể tích của hình hộp được dựng bởi ba vector u, v, w
( ) (
9. Cho hình bình hành ABCD với A 1,2, 4 , B 3, −4,1 ,C 5, 5,2 ) ( )
a. Tìm tọa độ điểm D và tính diện tích hình bình hành ABCD
b. Tính diện tích tam giác ABC
(
) ( ) ( ) ( )
10. Cho các điểm A 1,1,1 , B 2,1, 3 ,C −1, 4,5 , S −3, m, n . Tìm các giá trị của m, n để SA vuông góc
với mặt phẳng (ABC ) , biết một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng khi và chỉ khi nó vuông góc
với 2 đường thẳng cắt nhau trong mặt phẳng đó.
( ) ( ) ( ) ( )
11. Cho các điểm A −1, m,1 , B 0,2m,1 ,C 0, 0, 3 / 2 , D 13, −1, 5m . Tìm giá trị của tham số m để 4
điểm A, B,C , D nằm trên cùng một mặt phẳng
12. Trong 3 , tìm phép chiếu vector của u = i − 2 j + k xuống vector w = i − j + 2k
13. Trong 3 , tìm giá trị của tham số m để 3 vector u = 2i + j − 3k, v = 4i + mj + 5k, w = i + 3 j + 6k
không đồng phẳng. Trong trường hợp này hãy tính thể tích của hình hộp được dựng lên từ 3 vector
đó theo m