You are on page 1of 6

BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 3

3.1

1.

a)

Nợ 211/Có 366 : 58.000.000/55.000.000

Có 111: 3.000.000

b) Có 008: 55.000.000

c) Nợ 337/Có 366: 3.000.000/3.000.000

2.

a)

Nợ 2411/Có 112 : 125.000.000/110.000.000

Có 111: 15.000.000

b) Nợ 211/Có 2411: 125.000.000/125.000.000

c) Nợ 337/Có 366: 3.000.000/3.000.000

3. Nợ 141/Có 111: 3.000.000/3.000.000

4.

a)

Nợ 211/Có 112 : 52.000.000/49.500.000


Có 141: 2.500.000

b) Có 014: 52.000.000

c) Nợ 337/Có 366: 52.000.000/52.000.000

d) Nợ 111/Có 141: 500.000/500.000

5.

a) Nợ 211/ Có 111: 66.000.000/66.000.000

b) Nợ 43121/ Có 43122: 66.000.000/66.000.000

6.

a)

Nợ 211/Có 214 : 80.000.000/32.000.000

Có 366: 48.000.000

b) Nợ 211/Có 111: 1.500.000/1.500.000

c) Nợ 337/Có 366: 1.500.000/1.500.000

3.3

1.

a)

Nợ 366 : 0

Nợ 214/Có 211: 45.000.000/45.000.000


b) Nợ 112/Có 711: 6.000.000/6.000.000

c) Nợ 811/Có 111: 500.000/500.000

2.

a) Nợ 614/Có 111: 2.000.000/2.000.000

b) Nợ 337/Có 514: 2.000.000/2.000.000

c) Có 014: 2.000.000

3.

a)

Nợ 366 : 10.000.000

Nợ 214 40.000.000

Có 211: 50.000.000

b) Nợ 152/Có 711: 1.000.000/1.000.000

c) Nợ 811/Có 111: 1.500.000/1.500.000

d) Có 014: 1.500.000

4.

a)

Nợ 614/Có 152 : 6.000.000/2.000.000

Có 331, Có 111: 3.000.000 1.000.000


b)

Nợ 366 : 2.000.000

Nợ 337 1.000.000

Có 514: 3.000.000

c) Có 014: 1.000.000

5.

a) Nợ 331/Có 112: 3.000.000/3.000.000

b) Nợ 337/Có 514: 3.000.000/3.000.000

c) Có 014: 3.000.000

6.

a) Nợ 611/Có 214: 30.000.000/30.000.000

b) Nợ 366/511: 30.000.000/30.000.000

7.

a) Nợ 711/Có 911: 7.000.000/7.000.000

b) Nợ 911/Có 811: 2.000.000/2.000.000

c) Nợ 911/Có 421: 5.000.000/5.000.000

8.

a)
Nợ 2413/Có 111 : 17.000.000/12.000.000,

Có 112: 5.000.000

b) Nợ 337/Có 366: 17.000.000/17.000.000

9. Nợ 211/Có 2413: 17.000.000/17.000.000

3.4

1.

Nợ 366, Nợ 214/Có 211: 50.000.000, 15.000.000/65.000.000

Nợ 3381/Có 111: 500.000/500.000

Sửa:

Nợ 214 15tr

Nợ 366 35tr

Có 211 50tr

2.

Nợ 111/Có 338: 500.000/500.000

3.

Thiếu TSCĐ ( thuộc nguồn phí được KT, để lại) chưa xđ nn

Nợ 1388, Nợ 214 /Có 211: 5.000.000, 15.000.000/20.000.000


Thừa TSCĐ không thuộc sở hữu của đơn vị

Nợ 002: 20.000.000

Đánh giá không còn đủ tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ

a) Nợ 214, Nợ 611/Có 211: 32.000.000, 3.000.000/35.000.000

Nợ 366/Có 511: 3.000.000/3.000.000

Thừa TSCĐ chưa xđ nn chờ xử lý

b) Nợ 211/Có 3388: 20.000.000/20.000.000

4.

TSCĐ thiếu do nhân viên sơ ý làm mất

Nợ 334, Nợ 614/Có 1388: 3.500.000, 1.500.000/5.000.000

Nợ 366/Có 514: 5.000.000/5.000.000

Thừa TSCĐ không thuộc sở hữu của đơn vị chuyển trả cho cấp trên

Có 002: 20.000.000

Thừa TSCĐ chưa xđ nn chờ xử lý nay được xđ do KT ghi sổ thiếu

Nợ 3388/Có 214: 2.000.000/2.000.000

Sửa: Nợ 3388/ Có 366 20tr

Nợ 614/ Có 214 2tr

Nợ 366/ Cơ 514 2tr

You might also like