You are on page 1of 1

Mẫu câu tiếng trung thông dụng

Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa


我 不 会 说 中文. Wǒ bù huì shuō zhōng wén Tôi không biết nói tiếng Trung.
我 会 说 一 点 中 文. Wǒ huì shuō yī diǎn zhōng wén. Tôi biết nói tiếng Trung một chút.
Nǐ huì shuō yīng yǔ ma?
你 会 说 英 语 吗? Bạn biết nói tiếng Anh không?

Phiền bạn giúp tôi việc này được


帮 个 忙,好 吗? Bāng gè máng, hǎo ma?
không?
Bạn có thể nói thêm lần nữa
请 你 再 说 一 遍 好 吗? Qǐng nǐ zài shuō yī biàn hǎo ma?
được không?
请 说 慢 一 点. Qǐng shuō màn yī diǎn. Xin bạn nói chậm một chút.
请 写 下 来! Qǐng xiě xià lái! Mời bạn viết ra đây!
什 么 意 思? Shén me yì si? Có nghĩa là gì?
我 不 知 道! Wǒ bù zhī dào! Tôi không biết!
我 知 道! Wǒ zhī dào! Tôi biết rồi!
我 不 明 白! Wǒ bù míng bái! Tôi chưa hiểu!
我 明 白! Wǒ míng bái! Tôi đã hiểu rồi!

You might also like