Professional Documents
Culture Documents
Lư NG T
Lư NG T
LƯỢNG TỪ (QUANTIFIERS)
SOME ANY
Diễn đạt ý nghĩa là - Dùng trong câu khẳng định và - Dùng trong câu phủ định, nghi vấn
“MỘT VÀI” trong câu nghi vấn khi mang ý và dùng trong câu khẳng định khi nó
mời/đề nghị. mang ý nghĩa là “bất cứ”.
ALL BOTH
Diễn đạt ý nghĩa là
“TẤT CẢ” - Dùng để chỉ từ ba người/vật - Dùng để chỉ cả hai người/vật (cả
(tất cả) trở lên. hai).
NONE NEITHER/EITHER
- Dùng để chỉ từ ba người/vật - Dùng để chỉ cả hai người/vật đều
Diễn đạt ý nghĩa là trở lên đều không. không. Trong đó:
“KHÔNG”
+ Neither: dùng trong câu khẳng định.
+ Either: dùng trong câu phủ định.
MOST MOST OF
- Most + N = most of + the/tính từ sở hữu + N
Diễn đạt ý nghĩa là Lưu ý:
“HẦU HẾT”
MOSTLY (chủ yếu là): dùng như một trạng từ
ALMOST (gần như): dùng như một trạng từ bổ trợ cho động từ, tính từ,
danh từ.
EACH EVERY
Diễn đạt ý nghĩa là EACH/EVERY: dùng với danh từ đếm được số ít
“MỖi/MỌI”
- Dùng với danh từ số nhiều khi có số
lượng cụ thể.
Diễn đạt ý nghĩa là OTHER ANOTHER
- Other + danh từ không đếm - Another + danh từ số ít
được.