Professional Documents
Culture Documents
Logistics Vocabulary (Reference)
Logistics Vocabulary (Reference)
21. PVC Tarpaulin /tɑːˈpɔːlɪn/ vải bạt chống thấm nước hoặc bạt nhựa tráng PVC hay vải bạt chống
cháy.
22. flat-rack container: công chở hàng hóa khổ to
23. Open top container: công hở mái
24. crude oil: dầu thô
25. tractor : máy kéo (xe gắn động cơ khoẻ dùng để kéo máy móc canh tác hoặc các thiết bị nặng)
26. reach stacker: xe xếp tầng
27. gantry crane /ˈɡæntri kreɪn/ cần cẩu giàn
9. marshalling and dispatch area: khu vực chất, xếp và gửi hàng
10. dispatch (n, v) gửi hàng đi, chuyển hàng
11. collation and value-added services: khu dịch vụ kèm theo cho khách hàng
12. hand pallet-truck: xe nâng tay
13. tote bin: thùng đựng hàng rời
14. fork-lift truck (CB truck): xe nâng
15. roll-cage pallet: xe nâng roll-cage
16. (Euro pallet or UK) pallet: kệ kê hàng
17. trolley: xe đẩy hàng
18. warehouse inventory: hàng tồn kho
19. stretch-wrapping: màng co
20. collapsible (adj) có thể gập lại, xếp lại
UNIT 8: Documentation
1. B/L (Bill of Lading): vận đơn
2. D/P (Documents Against Payment): thanh toán khi có chứng từ
3. EXW (Ex Works): giá xuất xưởng
4. CIF (Cost, Insurance, Freight): giá CIF (chi phí, bảo hiểm, cước tàu)
5. AWB (Air Waybill): vận đơn hàng không
6. IMO (International Money Order): lệnh chuyển tiền quốc tế
7. B/E (Bill of exchange): hối phiếu (= Draft) (là mệnh lệnh trả tiền vô điều kiện do một người kí
phát cho một người khác, yêu cầu người này ngay khi nhìn thấy hối phiếu hoặc vào một ngày có
thể xác định trong tương lai phải trả một số tiền nhất định cho người đó hoặc theo lệnh của người
này trả cho người khác hoặc trả cho người cầm hối phiếu đó.)
8. L/C (Letter of Credit): thư tín dụng
9. Thanh toán có chứng từ: là chỉ thị nhà xuất khẩu đối với ngân hàng rằng các chứng từ đính kèm
theo hối phiếu để thu tiền chỉ được giao sau khi ngân hàng thanh toán hối phiếu đó.
10. commercial invoice: hóa đơn thương mại
11. certificate of origin: chứng nhận xuất xứ
12. packing list: danh mục hàng
13. consular invoice: hoá đơn lãnh sự
14. pro forma invoice: hoá đơn tạm
15. export licence: giấy phép xuất khẩu
16. customs invoice: hóa đơn hải quan
17. dangerous goods declaration: khai báo hàng nguy hiểm
18. lump sum (n) khoản tiền lớn được trả gộp trong 1 lần
19. remit /ˈriːmɪt/ (v) chuyển, gửi
20. remittance /rɪˈmɪtns/ (n) sự chuyển tiền
21. retrieval (n) sự thu hồi
22. brochure /ˈbrəʊʃə(r)/ (n) tập quảng cáo, quyển giới thiệu
23. sort out (phrasal verb) something to deal successfully with a problem or a situation
24. premises: cơ sở
25. insolvency /ɪnˈsɒlvənsi/ sự vỡ nợ, sự phá sản