Professional Documents
Culture Documents
2. journey /ˈdʒɜːni/
an act of traveling from one place to another, especially when they
are far apart
hành động đi từ nơi này tới nơi khác, đặc biệt là khi họ ở xa nơi đó
3. trip /trɪp/
a journey to a place and back again, especially a short one for plea-
sure or a particular purpose
một chuyến đi tới một nơi và rồi lại quay trở lại, đặc biệt là một
chuyến đi ngắn để thư giãn hoặc vì một mục đích cụ thể nào đó.
4. travel /ˈtrævl/
to go from one place to another, especially over a long distance
đi từ nơi này tới nơi khác, đặc biệt là qua một quãng đường dài
6. view /vjuː/
what you can see
những gì bạn có thể nhìn thấy
7. sight /saɪt/
ability to see
khả năng để nhìn thấy
8. world /wɜːld/
the earth/its people
trái đất/ con người của nó
9. earth /ɜːθ/
the world; the planet that we live on
thế giới; hành tinh mà con người sống ở đó
Phân biệt
Travel /ˈtræv.əl/
Trip /trɪp/
Journey /ˈdʒɜː.ni/
Tour /tʊr/
Voyage /ˈvɔɪ.ɪdʒ/
Excursion /ɪkˈskɜː.ʃən/
Expedition /ˌek.spəˈdɪʃ.ən/
Passage /ˈpæs.ɪdʒ/
1. TRAVEL
- Khi là Danh từ mang nghĩa: sự đi lại nói chung (giữa hai nơi, sự
đi du lịch)
Example:
Example:
2. TRIP
- Khi là Danh từ mang nghĩa: sự đi đến đâu (với thời gian ngắn) và
có nhắc đến việc quay về luôn vì nó ngắn và thường có mục đích
là: đi chơi, đi du lịch, đi công tác, hay có mục đích cụ thể khác.
- Cấu trúc:
• go on a trip to somewhere: đi đâu với mục đích nghỉ ngơi, du
lịch
Example:
3. JOURNEY
- Khi là Danh từ, thường xuyên đi thường có khoảng cách dài và
thường có địa điểm xác định, nhưng không đề cập chuyện quay về.
Example:
4. TOUR
- Tour là thường chuyến du lịch đến nhiều nơi theo chương trình có
sẵn
-> tour of somewhere: đi đến nhiều nơi ở một địa điểm rộng với
mục đích du lịch.
Example:
They went on a one - week tour of Vietnam. (Họ đi du lịch Viet Nam
một tuần.)
- Tour còn mang nghĩa: đi lưu diễn, nhất là trong cấu trúc: be on
tour.
Example:
The Backstreet Boys are on tour in Japan. (Nhóm nhạc Backstreet
Boys đang đi lưu diễn ở Nhật.)
5. VOYAGE
- Chuyến đi dài ngày trên BIỂN hay trong KHÔNG GIAN.
Example:
Some luxury ships are protected well during their voyages. (Vài
chiếc tàu đắt tiền được bảo vệ cẩn thận trong suốt chuyến đi của
họ.)
6.EXCURSION
- Cuộc tham quan du ngoạn - thường ngắn và có tổ chức cho một
nhóm người. (thường không cho vào lựa chọn không có phân biệt
với các từ giống nghĩa nó mà gây rối.)
7.EXPEDITION
- Sự thám hiểm, chuyến viễn chinh - với mục đích nghiên cứu hay
quân sự. (Hiếm khi cho lẫn với các từ trên để phân biệt)
8. PASSAGE
- Sự đi qua cái gì. (thường + through)
* Tóm Tắt
- thuộc đi nhiều nơi, đi xem xét, tham quan -> tour
- đi thuyền trên biển, đi tàu vũ trụ trong không gian -> voyage
- động từ đứng một mình để chỉ việc đi lại, đi du lịch -> travel
1. Travel
- Travel có thể là động từ (v), khi đó nó chỉ việc đi lại nói chung.
e.g.: I love travelling by train. (Tôi thích đi lại bằng tàu hỏa.)
- Travel cũng có thể là danh từ (n), khi đó nó mang nghĩa là du lịch và
được dùng như một danh từ không đếm được.
e.g.: Travel broadens the mind. (Du lịch mở rộng tầm mắt.)
2. Trip
- Là danh từ (n)
- Chỉ chuyến đi ngắn, hai chiều (có cả đi và về) và có mục đích: a busi-
ness/school/shopping/camping trip, a five-minute trip by taxi
e.g.: I thought we might hire a motorboat and take a trip around the bay.
(Tớ nghĩ chúng ta có thể thuê một chiếc thuyền máy và làm một vòng
quanh vịnh.)
3. Journey
- Là danh từ (n)
- Chỉ chuyến đi dài và xa, trên đất liền.
e.g.: They went on a long train journey from the North to the South of Viet-
nam.
(Họ đã trải nghiệm một hành trình dài bằng tàu hỏa từ miền Bắc đến miền
Nam Việt Nam.)
4. Excursion
- Là danh từ (n)
- Có nghĩa là chuyến tham quan (với mục đích giải trí và thường áp dụng
với một nhóm người)
e.g.: There are regular weekend excursions throughout the summer.
(Hàng tuần có những chuyến tham quan cuối tuần trong suốt mùa hè.)
5. Expedition
- Là danh từ (n)
- Có nghĩa là chuyến thám hiểm (đến một vùng đất chưa được nhiều
người biết đến)
e.g.: Scott died while he was on an expedition to the Antarctic in 1912.
(Scott mất khi ông đang trong chuyến thám hiểm tới Nam Cực vào năm
1912.)
6. Tour
- Vừa là danh từ (n) vừa là động từ (v). Khi là danh từ, nó có thể theo sau
bởi of + N.
- Dùng để nói về chuyến đi có nhiều điểm đến khác nhau.
e.g.:
+ We spent four weeks touring around Europe. (Chúng tôi đã dành bốn
tuần du lịch vòng quanh châu Âu.)
+ The band is currently on a nine-day tour of France. (Ban nhạc gần đây
đang thực hiện chuyến lưu diễn kéo dài chín ngày ở Pháp.)
FLIGHT - VOYAGE
CRUISE - CROSSING
/kruːz/
1. Cruise- Cruise (n): cuộc đi chơi trên biển (bằng tàu thủy)
e.g.: This is the most wonderful cruise on a fantastic ship where she can
enjoy the beauty of the sea.
(Đây chuyến đi chơi tuyệt vời nhất trên một con tàu cũng vô cùng tuyệt vời
nơi cô ấy có thể tận hưởng vẻ đẹp của biển.)
2. Crossing
- Crossing (n): chuyến vượt biển
e.g.: It was their first Atlantic crossing.
(Đó là chuyến vượt biển Đại Tây Dương đầu tiên của họ.)
CÁC CỤM TỪ CẦN GHI NHỚ
PRACTICE
A. travel
B. voyage
C. trip
D. journey
A. trip
B. excursion
C. journey
D. voyage
3. Thank you for your help during our students' (3) of your factory.
A. travel
B. voyage
C. trip
D. tour
A. trip
B. travel
C. excursion
D. voyage
5. Business (5) can be very tiring especially to those who don't like
aircrafts.
A. journey
B. passanges
C. expeditions
D. trips
A. tour
B. trip
C. voyage
D. excursion
7. It's much easier and cheaper to (7) nowadays.
A. trip
B. tour
C. travel
D. voyage
A. trips
B. voyages
C. travels
D. tours
A. tour
B. trip
C. voyage
D. excursion
A. tour
B. travel
C. voyage
D. excursion.
KEY
A. travel
B. voyage
C. trip
D. journey
Đáp án là C. trip
A. trip
B. excursion
C. journey
D. voyage
Đáp án là C. Journey
A. travel
B. voyage
C. trip
D. tour
Đáp án là D. tour
Vì có tour + of + N
Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn trong chuyến đi của sinh viên chúng tôi
tới nhà máy của bạn.
A. trip
B. travel
C. excursion
D. voyage
Đáp án là D. voyage
A. journey
B. passanges
C. expeditions
D. trips
Đáp án là D. Trips
A. tour
B. trip
C. voyage
D. excursion
Đáp án là A. tour
A. trip
B. tour
C. travel
D. voyage
Đáp án là C. Travel
A. trips
B. voyages
C. travels
D. tours
Đáp án là B: voyages
Vì có từ ‘sea’
A. tour
B. trip
C. voyage
D. excursion
Đáp án là C. voyage
A. tour
B. travel
C. voyage
D. excursion
Đáp án là B. travel
Vì có cụm Travel first class: đi du lịch hạng nhất (đắt nhất, dịch vụ
tốt nhất)