You are on page 1of 19

DESTINATION B2

UNIT 2: TRAVEL AND TRANSPORT


* Topic vocabulary in contrast
1. voyage /ˈvɔɪɪdʒ/
a long journey, especially by sea or in space
một chuyến đi dài, đặc biệt bằng đường biển hoặc trong không gian

2. journey /ˈdʒɜːni/
an act of traveling from one place to another, especially when they
are far apart
hành động đi từ nơi này tới nơi khác, đặc biệt là khi họ ở xa nơi đó

3. trip /trɪp/
a journey to a place and back again, especially a short one for plea-
sure or a particular purpose
một chuyến đi tới một nơi và rồi lại quay trở lại, đặc biệt là một
chuyến đi ngắn để thư giãn hoặc vì một mục đích cụ thể nào đó.

4. travel /ˈtrævl/ 
to go from one place to another, especially over a long distance
đi từ nơi này tới nơi khác, đặc biệt là qua một quãng đường dài

5. excursion BE /ɪkˈskɜːʃn/ AE /ɪkˈskɜːrʒn/


a short journey made for pleasure, especially one that has been or-
ganized for a group of people
một chuyến đi ngắn để giải thư giãn, đặc biệt nó được tổ chức cho
một nhóm người

6. view /vjuː/
what you can see
những gì bạn có thể nhìn thấy

7. sight /saɪt/
ability to see
khả năng để nhìn thấy
8. world /wɜːld/
the earth/its people
trái đất/ con người của nó

9. earth /ɜːθ/
the world; the planet that we live on
thế giới; hành tinh mà con người sống ở đó

10. area BE /ˈeəriə/ AE /ˈeriə/


part of place
phần của nơi chốn

11. territory /ˈterətri/


land that is under the control of a particular country or political
leader
vùng đất mà ở dưới sự kiểm soát của một đất nước cụ thể hoặc có
người đứng đầu về chính trị

12. season /ˈsiːzn/


any of the four main periods of the year: spring, summer, autumn
and winter
chỉ bất kỳ mùa nào trong bốn mùa chính của một năm”: hạ, xuân,
thu, và đông

13. period BE /ˈpɪəriəd/ AE /ˈpɪriəd/


length of time
chỉ độ dài của thời gian

14. fare BE /feə(r)/ BE /fer/


[countable, uncountable] the money that you pay to travel by bus,
plane, taxi, etc.
[đếm được, không đếm được] tiền mà bạn trả để đi xe buýt, máy
bay, taxi, …

15. ticket /ˈtɪkɪt/


a printed piece of paper, or a message or image received on your
phone or computer, that gives you the right to travel on a particular
bus, train, etc. or to go into a theatre, etc.
một mẩu giấy được in ấn, hoặc một thông điệp hoặc hình ảnh được
nhận trong điện thoại hoặc máy tính của bạn, mà cho phép bạn
quyền đi lại bằng một chiếc xe buýt, tàu hoả, … hoặc đi tới rạp hát
cụ thể, …

16. fee /fiː/


an amount of money that you pay for professional advice or ser-
vices
số tiền mà bạn trả cho một lời khuyên hoặc những dịch vụ mang
tính chuyên nghiệp

17. miss /mɪs/


be late
bị tới muộn, trễ, bỏ lỡ

18. lose /luːz/


lose something/somebody to be unable to find something/some-
body
không thể tìm thấy cái gì/ ai

19. take /teɪk/


carry/lead
to carry or move something from one place to another
mang cái gì từ chỗ này tới chỗ khác

20. bring /brɪŋ/


20.1. come with somebody/something
tới cùng với ai/ cái gì
to come to a place with somebody/something
tới đâu mang theo ai đó/ thứ gì đó
e.g.: bring somebody/something (with you) 
Don't forget to bring your books with you.
20.2. give/provide
đưa/ cung cấp
to give or provide somebody/something with something
đưa cho ai/ cái gì với cái gì
e.g.: bring somebody/something sth 
They brought us some good news.
21. go /ɡəʊ/
to move or travel from one place to another
di chuyển từ nơi này tới nơi khác
22. book /bʊk/
to arrange to have a seat, room, performer, etc. at
a particular time in the future
sắp xếp một chỗ, phòng, … vào một thời gian cụ thể trong tương lai

23. keep /kiːp/


to continue to have something and not give it back or throw it away
tiếp tục có cái gì và không trả lại hay vứt đi

24. arrive /əˈraɪv/


to get to a place, especially at the end of a journey
tới một nơi, đặc biệt là kết thúc một chuyến đi
I was pleased to hear you arrived home safely.
to arrive early/late for a meeting
 arrive in… She'll arrive in New York at noon.
 arrive at… The train arrived at the station 20 minutes late.

25. reach /riːtʃ/


reach something/somebody to arrive at the place that you have
been traveling to
tới một nơi mà bạn đang di chuyển tới
They didn't reach the border until after dark.
The beach can only be reached by boat.

26. live /lɪv/


in a place
ở một nơi nào đó

27. stay /steɪ/


to continue to be in a particular place for a period of time without
moving away
tiếp tục ở một nơi nào đó cụ thể trong một thời gian mà không rời đi

28. border /ˈbɔːdə(r)/


the line that divides two countries or areas; the land near this line
đường mà ngăn chia 2 nước hoặc vùng đất; khu vực đất đai gần
đường này
I live in a small town in the US, near the Canadian border.

29. edge /edʒ/


the outside limit of an object, a surface or an area; the part furthest
from the centre
phía ngoài sự giới hạn của một vật, một bề mặt hoặc một vùng;
phần xa nhất tính từ trung tâm.
I gripped the edge of my desk to steady myself.
the first spacecraft to travel to the edge of the solar system.
on the edge of something He stood on the edge of the cliff.

30. line /laɪn/ đường


long thin mark
dấu hiệu mảnh dài
a straight/solid/dotted/dashed line
a wavy/diagonal line
a vertical/horizontal line

31. length /leŋkθ/ chiều dài


the size or measurement of something from one end to the other
kích thước hoặc đo lường cái gì đó từ cuối cái này cho tới các khác
Measure the length of the line from A to B.
in length The river is 300 miles in length.

32. distance /ˈdɪstəns/


the amount of space between two places or things
một khoảng không gian giữa 2 nơi hoặc 2 vật khoảng cách
a short/long distance

33. guide /ɡaɪd/


to show someone how to do something difficult:
chỉ cho ai làm thế nào làm những việc khó
to show people around a place:
chỉ cho ai về một nơi nào đó

34. lead /liːd/


show the way
chỉ đường
If you lead, I'll follow.

35. native /ˈneɪtɪv/ (adj)


connected with the place where you were born and lived for the first
years of your life
kết nối với một nơi mà bạn sinh ra và sống những năm đầu đời ở
đó

36. home /həʊm/


[countable, uncountable] the house or flat that you live in, especially
with your family
ngôi nhà hoặc căn hộ mà bạn sống, đặc biệt là cùng gia đình
Old people prefer to stay in their own homes.

Phân biệt
Travel /ˈtræv.əl/

Trip /trɪp/

Journey /ˈdʒɜː.ni/

Tour /tʊr/

Voyage /ˈvɔɪ.ɪdʒ/

Excursion /ɪkˈskɜː.ʃən/

Expedition /ˌek.spəˈdɪʃ.ən/

Passage /ˈpæs.ɪdʒ/

1. TRAVEL
- Khi là Danh từ mang nghĩa: sự đi lại nói chung (giữa hai nơi, sự
đi du lịch)

Example:

I have never had foreign travel.

(Tôi chưa bao giờ đi du lịch nước ngoài.)

- Khi là Động từ mang nghĩa: đi du lịch, đi lại (= phương tiện giao


thông), đi với tốc độ bao nhiêu.

Example:

- Do you travel abroad much? (Bạn có đi nước ngoài nhiều không?)

- The motorbike is travelling at about 70 kilometres per hour.


(Chiếc xe máy đang đi với tốc độ khoảng 70 km/h.)

2. TRIP
- Khi là Danh từ mang nghĩa: sự đi đến đâu (với thời gian ngắn) và
có nhắc đến việc quay về luôn vì nó ngắn và thường có mục đích
là: đi chơi, đi du lịch, đi công tác, hay có mục đích cụ thể khác.

- Cấu trúc:
• go on a trip to somewhere: đi đâu với mục đích nghỉ ngơi, du
lịch
Example:

For our wedding anniversary, we went on a trip to Paris last week.


(Để kỉ niệm lễ cưới, chúng tôi đi du lịch đến Paris last week.)
• a day trip to: chuyến đi về trong ngày.
• a business trip to somewhere: đi công tác tới đâu.
- Trip ghép với các loại hình đặc điểm như: a boat trip (đi chơi
bằng thuyền)

3. JOURNEY
- Khi là Danh từ, thường xuyên đi thường có khoảng cách dài và
thường có địa điểm xác định, nhưng không đề cập chuyện quay về.

Example:

Journey to the West (Tây Du Ký)

- Journey - khi là Động từ mang nghĩa: đi đến đâu - thường có các


giới từ như TO, THROUGH

4. TOUR
- Tour là thường chuyến du lịch đến nhiều nơi theo chương trình có
sẵn

-> tour of somewhere: đi đến nhiều nơi ở một địa điểm rộng với
mục đích du lịch.

Example:

They went on a one - week tour of Vietnam. (Họ đi du lịch Viet Nam
một tuần.)

- Tour còn mang nghĩa: đi lưu diễn, nhất là trong cấu trúc: be on
tour.

Example:
The Backstreet Boys are on tour in Japan. (Nhóm nhạc Backstreet
Boys đang đi lưu diễn ở Nhật.)

5. VOYAGE
- Chuyến đi dài ngày trên BIỂN hay trong KHÔNG GIAN.

Example:

Some luxury ships are protected well during their voyages. (Vài
chiếc tàu đắt tiền được bảo vệ cẩn thận trong suốt chuyến đi của
họ.)

6.EXCURSION
- Cuộc tham quan du ngoạn - thường ngắn và có tổ chức cho một
nhóm người. (thường không cho vào lựa chọn không có phân biệt
với các từ giống nghĩa nó mà gây rối.)

7.EXPEDITION
- Sự thám hiểm, chuyến viễn chinh - với mục đích nghiên cứu hay
quân sự. (Hiếm khi cho lẫn với các từ trên để phân biệt)

8. PASSAGE
- Sự đi qua cái gì. (thường + through)

* Tóm Tắt
- thuộc đi nhiều nơi, đi xem xét, tham quan -> tour

- đi có mục đích, đi du lịch, đi công tác -> trip

- đi thuyền trên biển, đi tàu vũ trụ trong không gian -> voyage

- động từ đứng một mình để chỉ việc đi lại, đi du lịch -> travel

- đi đến một nơi mà không đề cập chuyện quay về và không liên


quan đến giải trí -> journey

- dùng giới từ (xem lại bài) để phân biệt.


TRAVEL - TRIP - JOURNEY - EXCURSION - EXPEDITION - TOUR

1. Travel
- Travel có thể là động từ (v), khi đó nó chỉ việc đi lại nói chung.
e.g.: I love travelling by train. (Tôi thích đi lại bằng tàu hỏa.)
- Travel cũng có thể là danh từ (n), khi đó nó mang nghĩa là du lịch và
được dùng như một danh từ không đếm được.
e.g.: Travel broadens the mind. (Du lịch mở rộng tầm mắt.)
2. Trip
- Là danh từ (n)
- Chỉ chuyến đi ngắn, hai chiều (có cả đi và về) và có mục đích: a busi-
ness/school/shopping/camping trip, a five-minute trip by taxi
e.g.: I thought we might hire a motorboat and take a trip around the bay.
(Tớ nghĩ chúng ta có thể thuê một chiếc thuyền máy và làm một vòng
quanh vịnh.)
3. Journey
- Là danh từ (n)
- Chỉ chuyến đi dài và xa, trên đất liền.
e.g.: They went on a long train journey from the North to the South of Viet-
nam.
(Họ đã trải nghiệm một hành trình dài bằng tàu hỏa từ miền Bắc đến miền
Nam Việt Nam.)
4. Excursion
- Là danh từ (n)
- Có nghĩa là chuyến tham quan (với mục đích giải trí và thường áp dụng
với một nhóm người)
e.g.: There are regular weekend excursions throughout the summer.
(Hàng tuần có những chuyến tham quan cuối tuần trong suốt mùa hè.)
5. Expedition
- Là danh từ (n)
- Có nghĩa là chuyến thám hiểm (đến một vùng đất chưa được nhiều
người biết đến)
e.g.: Scott died while he was on an expedition to the Antarctic in 1912.
(Scott mất khi ông đang trong chuyến thám hiểm tới Nam Cực vào năm
1912.)
6. Tour
- Vừa là danh từ (n) vừa là động từ (v). Khi là danh từ, nó có thể theo sau
bởi of + N.
- Dùng để nói về chuyến đi có nhiều điểm đến khác nhau.
e.g.:
+ We spent four weeks touring around Europe. (Chúng tôi đã dành bốn
tuần du lịch vòng quanh châu Âu.)
+ The band is currently on a nine-day tour of France. (Ban nhạc gần đây
đang thực hiện chuyến lưu diễn kéo dài chín ngày ở Pháp.)

FLIGHT - VOYAGE

1. Flight- Flight (n): chuyến bay


e.g.: All flights between New York and Washington have been cancelled
due to fog.
(Tất cả các chuyến bay từ New York đến Washington và ngược lại đều bị
hủy bỏ vì sương mù.)
2. Voyage
- Voyage (n): chuyến đi biển, đi vào vũ trụ
e.g.: He was a young sailor on his first sea voyage.
(Ông ấy vẫn còn là một thủy thủ trẻ trong chuyến đi biển đầu tiên.)

CRUISE - CROSSING
/kruːz/
1. Cruise- Cruise (n): cuộc đi chơi trên biển (bằng tàu thủy)
e.g.: This is the most wonderful cruise on a fantastic ship where she can
enjoy the beauty of the sea.
(Đây chuyến đi chơi tuyệt vời nhất trên một con tàu cũng vô cùng tuyệt vời
nơi cô ấy có thể tận hưởng vẻ đẹp của biển.)
2. Crossing
- Crossing (n): chuyến vượt biển
e.g.: It was their first Atlantic crossing.
(Đó là chuyến vượt biển Đại Tây Dương đầu tiên của họ.)
CÁC CỤM TỪ CẦN GHI NHỚ

- go on a trip/ an excursion/ an expedition (to ...)


e.g.: We went on a trip to the mountains.
(Chúng tôi đã có một chuyến đi đến vùng núi.)
- go for a ride/ drive/ crossing
e.g.: We went for a ride on our bikes.
(Chúng tôi đã đạp xe.)
- have a journey/ flight/ voyage
e.g.: We have a flight to Paris tomorrow morning.
(Chúng tôi có một chuyến bay đến Pa-ri vào sáng ngày mai.)

PRACTICE

1. The newly-married couple went on a (1) to Hawaii on their honey-


moon.

A. travel

B. voyage

C. trip

D. journey

2. I hate the (2) to work. The train is always crowded.

A. trip

B. excursion

C. journey

D. voyage

3. Thank you for your help during our students' (3) of your factory.
A. travel

B. voyage

C. trip

D. tour

4. A spacecraft will take you on a (4) through space.

A. trip

B. travel

C. excursion

D. voyage

5. Business (5) can be very tiring especially to those who don't like
aircrafts.

A. journey

B. passanges

C. expeditions

D. trips

6. The singer had an accident when he was on (6) in Asia.

A. tour

B. trip

C. voyage

D. excursion
7. It's much easier and cheaper to (7) nowadays.

A. trip

B. tour

C. travel

D. voyage

8. Christopher Columbus made many discoveries during his long


sea (8).

A. trips

B. voyages

C. travels

D. tours

9. The Titanic sank on its first (9).

A. tour

B. trip

C. voyage

D. excursion

10. We always (10) first class.

A. tour

B. travel

C. voyage
D. excursion.

KEY

1. The newly-married couple went on a (1) to Hawaii on their honey-


moon.

A. travel

B. voyage

C. trip

D. journey

Đáp án là C. trip

Vì có cụm: go on a trip to somewhere

2. I hate the (2) to work. The train is always crowded.

A. trip

B. excursion

C. journey

D. voyage

Đáp án là C. Journey

Vì journey chỉ chuyến đi dài trên đất liền có từ ‘train’


3. Thank you for your help during our students' (3) of your factory.

A. travel

B. voyage

C. trip

D. tour

Đáp án là D. tour

Vì có tour + of + N

Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn trong chuyến đi của sinh viên chúng tôi
tới nhà máy của bạn.

4. A spacecraft will take you on a (4) through space.

A. trip

B. travel

C. excursion

D. voyage

Đáp án là D. voyage

Vì có space: không gian


Voyage (n): chuyến đi biển, đi vào vũ trụ
5. Business (5) can be very tiring especially to those who don't like
aircrafts.

A. journey

B. passanges
C. expeditions

D. trips

Đáp án là D. Trips

Vì có ‘business’, chỉ chuyến đi có mục đích

6. The singer had an accident when he was on (6) in Asia.

A. tour

B. trip

C. voyage

D. excursion

Đáp án là A. tour

Vì có cụm ‘To be on tour: lưu diễn’

7. It's much easier and cheaper to (7) nowadays.

A. trip

B. tour

C. travel

D. voyage

Đáp án là C. Travel

Vì mang nghĩa du lịch (động từ)

Ngày nay thì đi du lịch dễ hơn và rẻ hơn.


8. Christopher Columbus made many discoveries during his long
sea (8).

A. trips

B. voyages

C. travels

D. tours

Đáp án là B: voyages

Vì có từ ‘sea’

9. The Titanic sank on its first (9).

A. tour

B. trip

C. voyage

D. excursion

Đáp án là C. voyage

Vì có từ Titanic: tàu Titanic - sank: chìm (sink - sank - sunk)

10. We always (10) first class.

A. tour

B. travel

C. voyage

D. excursion
Đáp án là B. travel

Vì có cụm Travel first class: đi du lịch hạng nhất (đắt nhất, dịch vụ
tốt nhất)

You might also like