Professional Documents
Culture Documents
Tai Lieu Chuyen de Nhom Halogen
Tai Lieu Chuyen de Nhom Halogen
CHUYÊN ĐỀ 5. NH ÓM HALOGEN
PHẦN 1: TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I. Cấu tạo nguyên tử
Cấu hình e ngoài cùng:……ns2np5. Dễ nhận thêm 1 electron để đạt cấu hình khí hiếm: X + 1e X-
- Tính chất hóa học đặc trưng: tính oxi hóa mạnh (dễ nhận e) F > Cl > Br > I
- Số oxh của F luôn là -1; số oxh của Cl, Br, I là -1, +1, +3, +5, +7 trong hợp chất
II.CLO
1.Tính chất hóa học:
a) Tác dụng với kim loại: (Đa số kim loại) tạo muối clorua (có hóa trị cao nhất)
b) Tác dụng với phi kim (cần có nhiệt độ hoặc có ánh sáng)
c) Tác dụng với dung dịch bazơ
d) Tác dụng với muối
e) Tác dụng với nước
f) Tác dụng với một số hợp chất có tính khử
2.Điều chế: Nguyên tắc là khử các hợp chất Cl- tạo Cl0
a. Trong phòng thí nghiệm: Cho HCl đậm đặc tác dụng với các chất oxi hóa mạnh
b. Trong công nghiệp: dùng phương pháp điện phân
IV. HỢP CHẤT CÓ OXY: nước gia-ven (NaCl, NaClO, H2O), clorua vôi (CaOCl2), kaliclorat
(KClO3) đều có tính oxy hóa, điều chế bằng cách clo td với dung dịch kiềm tương ứng
PHẦN 2: BÀI TẬP
1
THPT TRỊNH HOÀI ĐỨC TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ
Câu 5: Hãy viết các PTHH chứng tỏ: trong pứ oxi hoá khử, HCl có thể là chất oxh, chất khử, chất môi
trường
Câu 6: Hoàn thành sơ đồ phản ứng:
(13) (14)
CaOCl2 HCl FeCl2 FeCl3
a)
(10) (11) (12)
(9) (15) (16)
FeCl3 Cl2 NaClO ** NaCl
(17)
(1) (3)
(2)
NaCl KClO3 KCl AgCl Cl2 Br2 I2
(4) (5) (6) (7) (8)
b) Các chất X, Y, Z, T là những hợp chất khác nhau của clo trong đó clo có số oxh là -1; +5.
2
THPT TRỊNH HOÀI ĐỨC TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ
3
THPT TRỊNH HOÀI ĐỨC TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ
4
THPT TRỊNH HOÀI ĐỨC TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ
A. HF > HBr > HCl > HI B. HI > HBr > HCl > HF
C. HCl > HBr > HI > HF D. HF > HCl > HBr > HI
Câu 4. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn hai điện cực sẽ thu được sản phẩm là:
A. Na và Cl2 B. Na, Cl2, H2 và O2 C. Nước Javen và H2 D. NaOH, Cl2 và H2
Câu 5. Có thể tồn tại hỗn hợp khí nào sau đây ở điều kiện thường?
A. Khí H2S và khí Cl2 B. Khí HI và khí Cl2 C. Khí NH3 và khí HCl D. Khí O2 và khí Cl2
Câu 6. Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là
A. H2SO4 đậm đặc B. Na2SO3 khan C. CaO D. NaOH đặc
Câu 7. Cách tốt nhất để làm sạch không khí trong phòng thí nghiệm có lẫn lượng lớn khí clo là:
A. Phun nước. B. Phun dung dịch Ca(OH)2.
C. Phun khí NH3. D. Phun khí H2.
Câu 8. Trong các axit sau: HClO, HClO2, HClO3, HClO4, axit nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. HClO4 B. HClO2 C. HClO3 D. HClO
Câu 9. Trong các axit sau: HClO, HClO2, HClO3, HClO4, axit nào có tính axít mạnh nhất?
A. HClO4 B. HClO2 C. HClO3 D. HClO
Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom.
B. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl.
C. Flo có tính oxi hoá yếu hơn clo.
D. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủa.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tính khử của ion Br− lớn hơn tính khử của ion Cl−
B. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl.
C. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo.
D. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch HF hòa tan được SiO2.
B. Flo có tính oxi hóa mạnh hơn clo.
C. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hoá -1, flo và clo còn có các số oxi hoá +1, +3, +5, +7.
D. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước.
o
t C
Câu 13. Cho phản ứng: NaX(rắn) + H2SO4(đặc) NaHSO4 + HX(khí).
Các hiđro halogenua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên là
5
THPT TRỊNH HOÀI ĐỨC TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ
A. HCl, HBr và HI. B. HF và HCl. C. HBr và HI. D. HF, HCl, HBr và HI.
Câu 14. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:
Khí Cl2 sinh ra thường lẫn hơi nước và hiđro clorua. Để thu được khí Cl2 khô thì bình (1) và bình (2) lần
lượt đựng
A. dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc. B. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl.
C. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3. D. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 16. Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không
khí (cách 1, cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây:
Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3?
A. Cách 3. B. Cách 2 hoặc cách 3. C. Cách 2. D. Cách 1.
Câu 17. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:
6
THPT TRỊNH HOÀI ĐỨC TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ
Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?
A. CuO (rắn) + CO (khí), t0 → Cu + CO2
B. NaOH + NH4Cl (rắn), t0 → NH3 + NaCl + H2O
C. Zn + H2SO4 (loãng), t0 → ZnSO4 + H2
D. K2SO3 (rắn) + H2SO4, t0 → K2SO4 + SO2 + H2O
Câu 18. Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư
dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là
A. KMnO4. B. MnO2. C. CaOCl2. D. K2Cr2O7.
Câu 19. Khí nào sau đây có khả năng làm mất màu nước brom?
A. N2. B. CO2. C. H2. D. SO2.
Câu 20. Trong các chất khí sau: CO2, SO2, N2, H2S, O2, H2, Cl2, SO3. Có bao nhiêu khí làm mất màu
nước brom?
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 21. Dãy các khí đều có khả năng làm nhạt màu nâu đỏ của dung dịch brôm?
A. CO2, SO2, N2, H2S B. NO, SO2, N2, H2S C. SO2, H2S D. NO2, SO2, N2, H2S
Câu 22. Cho 3,16 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thì số mol HCl bị oxi hóa là
A. 0,02. B. 0,05. C. 0,10. D. 0,16.
Câu 23. Cho 23,7 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl2 (đktc).
Giá trị của V là
A. 6,72. B. 8,40. C. 3,36. D. 5,60.
Câu 24. Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo
thành khí Y; cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần
lượt là
A. Cl2, O2 và H2S. B. SO2, O2 và Cl2. C. H2, O2 và Cl2. D. H2, NO2 và Cl2.
Câu 25. Các chất khí sau: SO2, NO2, Cl2, N2O, CO2. Các chất khí khi tác dụng với dung dịch NaOH (ở
nhiệt độ thường) luôn tạo ra 2 muối là:
A. NO2, SO2, CO2 B. Cl2, NO2 C. SO2, CO2 D. CO2, Cl2, N2O
7
THPT TRỊNH HOÀI ĐỨC TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ
8
THPT TRỊNH HOÀI ĐỨC TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ
9
THPT TRỊNH HOÀI ĐỨC TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ
Câu 46. Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có
trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch
AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là
A. 58,2%. B. 52,8%. C. 41,8%. D. 47,2%.
Câu 47. Hoà tan hoàn toàn 21,1gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaF (có tỉ lệ mol là 1:2) vào một lượng
nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 39,5g B. 28,7g C. 57,9g D. 68,7g
Câu 48. Cho 31,84 gam hỗn hợp 2 muối NaX và NaY (X, Y là 2 halogen thuộc hai chu kỳ kế tiếp
trong HTTH) vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 57,34 gam kết tủa. Vậy hai muối là:
A. NaF, NaCl B. NaCl, NaBr C. NaBr, NaI D. A và C đều đúng
Câu 49. Sục khí Cl2 dư vào dung dịch chứa 30g hỗn hợp muối NaF, NaCl và NaBr đến phản ứng hoàn
toàn. Cô cạn dung dịch thu được 25,55 gam muối khan. Khối lượng của NaBr trong hỗn hợp đầu là:
A. 10,3 gam B. 5,15 gam C. 6 gam D. 12 gam
Câu 50. Nhiệt phân 4,385 gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4, thu được O2 và m gam chất rắn
gồm K2MnO4, MnO2 và KCl. Toàn bộ lượng O2 tác dụng hết với cacbon nóng đỏ, thu được 0,896 lít hỗn
hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so với H2 là 16. Thành phần % theo khối lượng của KMnO4 trong X là
A. 62,76%. B. 74,92%. C. 72,06%. D. 27,94%.
Câu 51. Hỗn hợp X có khối lượng 82,3 gam gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl. Nhiệt phân hoàn
toàn X thu được 13,44 lít O2 (đktc), chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với 0,3 lít
dung dịch K2CO3 1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 5 lần lượng KCl trong X.
Phần trăm khối lượng KCl trong X là
A. 18,10%. B. 12,67%. C. 29,77%. D. 25,62%.
CHUY ÊN ĐỀ 6. OXY-L ƯU HUỲNH
10
THPT TRỊNH HOÀI ĐỨC TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ
Là một phi kim hoạt động hóa học mạnh nhưng kém oxi và các halogen
- Tác dụng với kim loại và hidro (trừ Au, Pt) ở nhiệt độ cao: tạo thành sunfua. Lưu huỳnh thể hiện
tính oxi hóa
- Tác dụng với phi kim (trừ N2, I2): lưu huỳnh thể hiện tính khử
- Tác dụng với hợp chất
IV. HIDRO SUNFUA (H2S)
- Tính axit yếu
- Tính khử mạnh
Các muối sunfua
- Trật tự tính tan của muối sunfua trong nước và axit:
Na,K,Ca,Ba... Mn, Zn,Fe... Cd,Co,Ni,Pb,Cu,Hg,Ag.....
Tan trong nước Không tan trong Không tan trong nước
và axit nước, tan trong axit và axit
- Một số muối có màu đặc trưng: CdS màu vàng, CuS, FeS, Ag2S, PbS... màu đen, ZnS màu trắng
V. LƯU HUỲNH ĐIOXIT - LƯU HUỲNH TRIOXIT
- Tính chất của 1 oxit axit
- Tính khử và tính oxi hóa
VI. AXIT SUNFURIC (H2SO4)
a. Tính chất của H2SO4 loãng: Tính axit
b. Tính chất của H2SO4 đặc: Tính oxy hóa
- Tác dụng với kim loại
- Tác dụng với phi kim
- Tính háo nước
- Tác dụng với các hợp chất có tính khử
11
THPT TRỊNH HOÀI ĐỨC TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ
12
THPT TRỊNH HOÀI ĐỨC TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ
13
THPT TRỊNH HOÀI ĐỨC TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ
DẠNG 3: XÁC ĐỊNH MUỐI TẠO THÀNH TỪ PHẢN ỨNG H2S / SO2 VỚI BAZƠ TAN
Câu 1. Dẫn toàn bộ 2,24 lít khí H2S vào 100 ml dung dịch KOH 1,6M. Tính khối lượng muối sau phản
ứng?
Câu 2. Cho 150 g dung dịch H2S 3,4% tác dụng với 250 ml dd NaOH 1M. Tính khối lượng muối tạo
thành sau phản ứng.
Câu 3. Dẫn 4,48 lít khí SO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng muối tạo thành
sau phản ứng?
Câu 4. Dẫn khí sunfurơ có khối lượng 6,4g vào 250g dung dịch KOH 12%. Tính khối lượng muối tạo
thành sau phản ứng?
Câu 6. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 0,8M thu được m gam
kết tủa. Tính m?
Câu 7. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí SO2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được m gam
kết tủa.Tính m?
Câu 8. Hấp thụ hoàn toàn V lít khí SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 12 gam kết
tủa. Tính V?
Câu 9. Hấp thụ hoàn toàn V lít khí SO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,8M thu được 21,7 gam
kết tủa. Tính V?
Dạng 2: Kim loại phản ứng chỉ có một sản phẩm khử
Câu 1: Cho 11g hỗn hợp Al, Fe phản ứng hoàn toàn với H2SO4 đặc nóng thu được 10,08 lít SO2 sản
phẩm khử duy nhất ở đktc và dung dịch A. Tính % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp?
Cho NaOH dư vào dung dịch A thu được m gam một kết tủa, nung kết tủa này ngoài không khí tới khối
lượng không đổi thu được a gam một chất rắn, tính m và a?
14
THPT TRỊNH HOÀI ĐỨC TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ
Câu 2: Cho 12g hỗn hợp hai kim loại Cu, Fe tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc,nóng, dư thu được 5,6 lít
SO2 sản phẩm khử duy nhất ở đktc và dung dịch X. Cho KOH dư vào dung dịch X thu được m gam kết
tủa, nung kết tủa ngoài không khí thu được a gam một chất rắn. Tính % theo khối lượng của mỗi kim
loại trong hỗn hợp?Tính giá trị của m và của a?
Câu 3: Cho 5,4g kim loại R tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc nóng, phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít
SO2 sản phẩm khử duy nhất ở đktc. Tìm kim loại R và tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng?
Câu 4: Cho 8,8g muối sunfua của một kim loại hóa trị II, III tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc nóng thu
được 10,08 lít SO2 đktc. Tìm công thức của muối sunfua? Tính số mol H2SO4 đã phản ứng?
Dạng 3: Kim loại phản ứng cho nhiều sản phẩm khử
Câu 1: Cho m gam Zn tan vào H2SO4 đặc nóng th được 6,72 lít hỗn hợp hai khí H2S và SO2 (đktc) có tỉ
khối so với H2 là 24,5. Tính số mol của mỗi khí trong hỗn hợp? Tính giá trị của m?Tính khối lượng
muối tạo thành trong dung dịch sau phản ứng?
Câu 2: Cho 11g hỗn hợp Al, Fe tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc nóng thu được 4,032 lít hỗn hợp hai khí
H2S, SO2 có tỉ khối so với H2 là 24,5 và dung dịch X, cho NaOH dư vào dung dịch X thu được m gam
kết tủa, nung kết tủa tới khối lượng không đổi thu được m gam một chất rắn. Tính % khối lượng mỗi
kim loại trong hỗn hợp? Tính khối lượng muối tạo thành trong dung dịch X sau phản ứng. Tính giá trị
của a và m?
Câu 3: Cho 4,5g một kim loại R tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc nóng thu được 2,24 lít hỗn hợp SO2,
H2S có tỉ khối so với H2 là 24,5 và dung dịch X. Tìm kim loại R và tính khối lượng muối tạo thành trong
dung dịch sau phản ứng?
Câu 4: Cho 1,44g một kim loại R tan hoàn toàn trong H2SO4 đăc nóng thu được 0,672 lít hỗn hợp SO2,
H2S có tỉ khối so với H2 là 27. Tìm kim loại R và tính khối lượng muối tạo thành trong dung dịch sau
phản ứng?
Câu 5: Cho 8,9g hỗn hợp Zn, Mg tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch X và 0,1 mol
SO2 ; 0,01 mol S ; 0,005 mol H2S. Tính khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp?
Câu 6: Hòa tan 30 g hỗn hợp một số kim loại vào dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), tới khi phản ứng kết
thúc thu được 3,36 lít SO2, 3,2 gam S và 0,112 lít H2S. Xác định số mol H2SO4 đã phản ứng và khối
lượng muối tạo thành trong dung dịch sau phản ứng?
Dạng 4: Hỗn hợp chất phản ứng với H2SO4
Câu 1: Cho 15,2g hỗn hợp CuO, FeO phản ứng hoàn toàn với H2SO4 đặc thu được 1,12 lít SO2 sản
phẩm khử duy nhất ở đktc. Tính % khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu?Cho NaOH dư vào
dung dịch sau phản ứng thu được a gam kết tủa, nung chất rắn ngoài không khí tới khối lượng không đổi
thu được m gam chất rắn. Tính giá trị của m, a?
Câu 2: Cho 24,8 g hỗn hợp Cu2S và FeS có cùng số mol, tác dụng với H2SO4đ dư, đun nóng thấy thoát
ra V lít SO2 (ở đktc). Tính giá trị của V và khối lượng muối thu được trong dung dịch sau phản ứng?
Tính số mol axit đã tham gia phản ứng? Cho dung dịch sau phản ứng với KOH dư thu được m gam hỗn
hợp hai chất rắn, nung chất rắn tới khối lượng không đổi chỉ thấy hỗn hợp hai oxit nặng a gam. Tính giá
trị của m và a?
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol mỗi chất Fe, FeS, FeS2 bằng H2SO4 đặc nóng dư, thu được V lít
SO2 (ở đktc). Xác định giá trị của V?
Câu 4: Cho hỗn hợp FeS, Fe phản ứng hoàn toàn với H2SO4 0,5M thu được 2,464 lít hỗn hợp hai khí ở
đktc. Cho hỗn hợp khí thu được vào dung dịch Pb(NO3)2 được 23,9g kết tủa màu đen. Tính % khối
lượng của mỗi chất rắn trong hỗn hợp ban đầu?
15
THPT TRỊNH HOÀI ĐỨC TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ
Câu 5: Cho 36 g hỗn hợp X chứa Fe2O3 và CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO420% thu được 80
g hỗn hợp muối. Tính % khối lượng từng chất trong hỗn hợp X. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã
dùng?
BÀI TẬP TỰ RÈN LUYỆN
Câu 1: Hòa tan 4,8 gam một kim loại M hóa trị II vừa đủ tác dụng với 392 gam dung dịch H2SO4 5%.
Xác định M
Câu 2: Cho 1,44g kim loại X hóa trị II vào 250ml dung dịch H2SO4 0,3M, X tan hết, sau đó ta cần 60ml
dung dịch KOH 0,5M để trung hòa axit còn dư. Xác định kim loại X.
Câu 3:Cho 11,2 gam kim loại R vào gam H2SO4 đặc nóng dư thu được khí SO2. Dẫn toàn bộ khí SO2
vào dung dịch Brôm dư được dung dịch A. Cho toàn bộ dung dịch A tác dụng với dung dịch Ba(NO3)2
dư được 69,9 gam kết tủa.Xác định R.
Câu 4:.Cho FeS hoà tan vào dung dịch loãng H2SO4 dư khí sinh ra cho qua dung dịch Pb(NO3)2 thu
được 23,9 g kết tủa đen.
1/ Tính mFeS.
2/. Nung 11,2g Fe, 26g Zn với một lượng dư lưu huỳnh thu lấy sản phẩm rồi cho tan vào dung dịch
HCl dư. Khí thu được cho vào dung dịch CuSO4. Tính khối lượng kết tủa tạo thành.
Câu 5: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS hoà tan vào dung dịch loãng H2SO4 dư thu được 6,72 l hỗn hợp khí
A (đktc). Dẫn hỗn hợp này qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thu được 47,8g kết tủa đen.
a. Tính% khối lượng Fe và FeS trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A.
Câu 6:Cho 36 gam hỗn hợp X chứa Fe2O3 và CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 20% thu được
80 gam hỗn hợp muối.
a. Tính % khối lượng từng chất trong hỗn hợp X.
b. Tính m dung dịch H2SO4 đã sử dụng.
Câu 7: Cho 6,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng thu được 3,36 lít khí bay ra
(đktc).
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong X.
b. Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với H2SO4 đặc nóng. Tính thể tích khí SO2 (đktc) bay ra.
B. Bài tập nâng cao
Câu 8: Hỗn hợp khí A gồm H2S và oxi có dư. Đốt 5,6 lít A (đktc) thì sản phẩm khí làm mất màu vừa đủ
400g dung dịch Brom 2%. Tính % khối lượng H2S trong hỗn hợp A?
Câu 9: Tính thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lit khí H2S (đktc).
Câu 10: Cho 6,8 g H2S hấp thụ vào 100ml dung dịch NaOH 4M. Tìm CM của chất trong dung dịch sau
phản ứng?
Câu 11: Cho 10,38 gam hỗn hợp gồm Fe, Al và Ag chia làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,352 lít khí (đktc).
16
THPT TRỊNH HOÀI ĐỨC TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ
- Phần 2: tác dụng với dung dịch H2SO4 đ, nóng dư thu được 2,912 lít khí SO2 (đktc).
Tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 12: Cho 12,4 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg, Cu vào dung dịch H2SO4 đ, nguội dư thì thu được 6,16 lít
khí SO2 (đktc). Phần không tan cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,12 lít khí (đktc). Tính %
khối lượng trong hỗn hợp đầu.
17
THPT TRỊNH HOÀI ĐỨC TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ
19
THPT TRỊNH HOÀI ĐỨC TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ
Câu 29. Cho các thí nghiệm sau: (a) Đốt khí H2S trong O2 dư; (b) Nhiệt phân KClO3 (xúc tác MnO2); (c)
Dẫn khí F2 vào nước nóng; (d) Đốt P trong O2 dư; (e) Khí NH3 cháy trong O2. Số thí nghiệm tạo ra chất
khí là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3
Câu 30. Cho các muối sunfua: CaS, PbS, ZnS, FeS. Chất có tính chất khác với các chất còn lại là:
A. CaS B. PbS C. ZnS D. FeS
Câu 31. Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế H2S bằng phản ứng giữa FeS với axit:
A. H2SO4 B. HCl C. HNO3 D. Cả A, B và C đều được.
Câu 32. Trong công nghiệp, không sản xuất chất nào?
A. S B. H2S C. SO2 D. SO3
Câu 33. Muối sunfua có màu vàng là:
A. FeS B. PbS C. CdS D. CuS
Câu 34. Cách pha loãng H2SO4 đặc an toàn là:
A. Rót nhanh axit vào nước và khuấy đều. B. Rót nhanh nước vào axit và khuấy đều.
C. Rót từ từ nước vào axit và khuấy đều. D. Rót từ từ axit vào nước và khuấy đều.
Câu 35. Để làm khô khí H2S, ta có thể dùng:
A. NaOHkhan B. CaO C. P2O5 D. Ca(OH)2
Câu 36. Hoá chất hàng đầu trong nhiều ngành sản xuất là:
A. Axit clohiđric B. Axit sunfuric. C. Axit nitric D. Axit photphoric
Câu 37. Chất nào không được điều chế trong phòng thí nghiệm?
A. Axit clohiđric. B. Axit sunfuric C. Axit nitric D. Axi sunfuhiđric
Câu 38. Trong sản xuất H2SO4 khí SO3 được hấp thụ bằng:
A. Nước. B. Axit sunfuric loãng. C. H2SO4 đặc, nguội. D. H2SO4 đặc, nóng.
Câu 39. Oleum là:
A. Dung dịch của SO3 trong H2SO4 B. H2SmO3m +1
C. H2SO4. mSO3 D. Cả A, B và C
Câu 40. Phản ứng nào dưới đây cho thấy H2SO4 đóng vai trò môi trường?
B. Fe +H2SO4 → FeSO4 + H2
C. S + 2H2SO4 →3SO2 + 2H2O
D. C + 2H2SO4 → CO2 + 2SO2 + 2H2O
o
t C
Câu 41. Xét phản ứng xảy ra FeS + H2SO4(đặc) …………….+ SO2 + …………….
20
THPT TRỊNH HOÀI ĐỨC TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ
21
THPT TRỊNH HOÀI ĐỨC TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ
Câu 52. Hòa tan hỗn hợp A gồm 16,8 gam Fe; 2,7 gam Al và 5,4 gam Ag tác dụng với H2SO4 đặc nóng
chỉ thoát ra khí SO2. Số mol H2SO4 tham gia phản ứng là:
A. 1,25 mol B. 1,20 mol C.1,45 mol D.1,85 mol
Câu 53. Cho 7,40 gam hỗn hợp kim loại Ag, Al, Mg tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu
được hỗn hợp sản phẩm khử gồm 0,015 mol S và 0,0125 mol H2S và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A
thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 12,65 gam B. 15,62 gam C. 16,52 gam D. 15,26 gam
Câu 54. Hòa tan hoàn toàn 49,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 dung dịch H2SO4 đặc
nóng thu được dung dịch Y và 8,96 lít khí SO2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan.
m có giá trị là:
A. 145 gam B. 140 gam C. 150 gam D. 155 gam
Câu 55. Hòa tan 6,76 gam hỗn hợp ba oxit Fe3O4, Al2O3, và CuO bằng 100ml dung dịch H2SO4 1,3 M
vừa đủ, thu được dung dịch Y có hòa tan các muối. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam hỗn hợp các
muối khan. m có giá trị là:
A. 15,47 gam B. 16,35 gam C. 17,16 gam D. 19,5 gam
Câu 56. Cho 2,81 gam hỗn hợp gồm 3 oxit MgO, ZnO, Fe2O3 hòa tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch
H2SO4 loãng, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 5,21 gam hỗn hợp các muối sunfat
khan. Nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4:
A. 0,5 M B. 0,1 M C. 0,3 M D. 0,4 M
Câu 57. Cho hỗn hợp X gồm 5,4 gam Al, 4,8 gam Mg và 13 gam Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc,
nóng dư thu được 0,175 mol một sản phẩm khử duy nhất là X. X là:
A. SO2 B. S C. H2S D. H2
Câu 58. Cho 9 gam hỗn hợp Al và Mg có tỉ lệ số mol Al: Mg = 4:3 tác dụng với tác dụng với H2SO4 đặc
nóng vừa đủ (chứa 0,5625 mol H2SO4) thu được 1 sản phẩm khử duy nhất X. X là:
A. SO2 B. S C. H2S D. H2
Câu 59. Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam kim loại M trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được khí mùi
xốc. Cho khí này hấp thụ hoàn toàn trong 1 lít dung dịch NaOH 0,6 M, sau phản ứng đem cô cạn dung
dịch thu được 37,8 gam chất rắn, kim loại M là:
A. Cu B. Ca C. Fe D. Mg
Câu 60. Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 0,84 lít khí (đktc) gồm một
sản phẩm khử duy nhất. Sản phẩm khử duy nhất đó là:
A. SO2 B. S C. H2S D. H2
Câu 61. Nung m gam bột sắt ngoài không khí sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm 4 chất có khối
lượng 75,2 gam. Cho X tác dụng với H2SO4 đặc nóng, dư thu được 6,72 lít khí SO2 duy nhất (đktc). Giá
trị m là:
A. 56 gam B. 5,6 gam C. 52 gam D. 11,2 gam
22
THPT TRỊNH HOÀI ĐỨC TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ
Câu 62. Cho 2,54 gam hỗn hợp Y gồm 3 oxit FeO, MgO, Al2O3 tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch
H2SO4 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Gía trị của m là:
A. 7,34 gam B. 5,82 gam C. 4,94 gam D. 6,34 gam
Câu 63. Cho 1,26 gam hỗn hợp Mg và Al có tỉ lệ mol tương ứng là 3:2 tác dụng với H2SO4đặc, nóng
vừa đủ thu được 0,015 mol một sản phẩm khử có chứa lưu huỳnh. Sản phẩm khử đó là:
A. SO2 B. S C. H2S D. H2
Câu 64. Hòa tan hết 1,69 gam oleum có công thức H2SO4.3SO3 vào nước dư. Trung hòa dung dịch thu
được cần V ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là
A. 10. B. 40. C. 30. D. 20.
Câu 65. Khối lượng oleum chứa 71% SO3 về khối lượng cần lấy để hòa tan vào 100 gam dung dịch
H2SO4 60% thì thu được oleum chứa 30% SO3 về khối lượng là:
A. 506,78 gam B. 312,56 gam C. 539,68gam D. 496,68gam
Câu 66. Tính khối lượng SO3 cần hòa tan vào 100g dung dịch H2SO4 92,8% để điều chế một loại oleum
mà trong đó SO3 chiếm 71% về khối lượng?
A. 284g B. 355,2g C. 255,2g D. 244,8g
Câu 67. Đốt cháy 3,36 lít H2S (đktc) bằng 3,92 lít O2(đktc). Dẫn khí thu được vào bình chứa 100ml
dung dịch Ba(OH)2 0,8M được khối lượng kết tủa là:
A. 2,17g B. 13,02g. C. 34,72g D. 21,7g
Câu 68. Để thu được 2,24 lít SO2 (đtc) từ 0,1mol H2SO4 đặc, cần cho axit này tác dụng với chất nào sau
đây:
A. Cu B. H2S C. Lưu huỳnh D. Cacbon
C C1 - C 2
v
t t
23
THPT TRỊNH HOÀI ĐỨC TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ
24
THPT TRỊNH HOÀI ĐỨC TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ
b. Tính tốc độ TB của phản ứng trong thời gian nói trên. Nếu tính theo chất A hay B thì tốc độ có
khác nhau không?
Câu 4. Người ta cho N2 và H2 vào một bình kín, thể tích không đổi và thực hiện phản ứng:
N2 + 3H2 2NH3.
Sau một thời gian, nồng độ các chất trong bình như sau: [N2] =1,5M; [H2] =3M; [NH3] =2M. Hãy tính
nồng độ ban đầu của N2 và H2.
Chủ đề 2: CÂN BẰNG HÓA HỌC
Câu 5. Cho các phản ứng sau:
1. H2(k) + I2(r) 2 HI(k), H >0
2. 2NO(k) + O2(k) 2 NO2 (k), H <0
3. CO(k) + Cl2(k) COCl2(k), H <0
4. CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k), H >0
Khi tăng nhiệt độ hoặc áp suất các cân bằng nào trên đây đều chuyển dịch theo chiều thuận? Giải thích?
25
THPT TRỊNH HOÀI ĐỨC TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ
2HI (k).
(a) H2 (k) + I2 (k)
N2O4 (k).
(b) 2NO2 (k)
2NH3 (k).
(c) 3H2 (k) + N2 (k)
2SO3 (k).
(d) 2SO2 (k) + O2 (k)
Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên
không bị chuyển dịch?
A. (b). B. (a). C. (c). D. (d).
Câu 6. Cho các cân bằng sau:
(I) 2HI (k) ⇄ H2 (k) + I2 (k); (II) CaCO3 (r) ⇄ CaO (r) + CO2 (k);
(III) FeO (r) + CO (k) ⇄ Fe (r) + CO2 (k); (IV) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k).
Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 7. Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO (k) + H2O (k) ⇄CO2 (k) + H2 (k) ΔH < 0
Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp
suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là:
A. (1), (4), (5). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
CO (k) + H2O (k); ΔH > 0.
Câu 8. Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau: CO2 (k) + H2 (k)
Xét các tác động sau đến hệ cân bằng: (a) tăng nhiệt độ; (b) thêm một lượng hơi nước; (c) giảm áp suất
chung của hệ; (d) dùng chất xúc tác; (e) thêm một lượng CO2. Trong những tác động trên, các tác động
làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là:
A. (a) và (e). B. (b), (c) và (d). C. (d) và (e). D. (a), (c), (e).
Câu 9. Cho cân bằng hoá học sau: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k); ΔH < 0.
Cho các biện pháp: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng
thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện
pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?
A. (2), (3), (4), (6). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (4), (5). D. (2), (3), (5).
26
THPT TRỊNH HOÀI ĐỨC TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ
27
THPT TRỊNH HOÀI ĐỨC TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ
28
THPT TRỊNH HOÀI ĐỨC TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ
A. Khi tăng nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng giảm.
B. Khi giảm nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng tăng.
C. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt.
D. Phản ứng nghịch là phản ứng tỏa nhiệt.
DẠNG 1. KIM LOẠI (R) TÁC DỤNG VỚI HCl, H2SO4 TẠO MUỐI VÀ GIẢI PHÓNG H2
m kim loại + m axit = m muối + m hydro
a. Kim loại + HCl
Muối clorua + H2
2HCl
2Cl- + H2
Áp dụng công thức giải nhanh: m muối clorua + m kim loại pư + 71.nH2
Câu 1. Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch
H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 10,27. B. 9,52. C. 8,98. D. 7,25.
Câu 2.Hoà tan 14,5 gam hỗn hợp gồm ba kim loại Mg, Fe, và Zn vừa đủ trong dung dịch HCl, kết thúc
phản ứng thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch X.Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối
clorua khan?
b. Kim loại + H2SO4 loãng
Muối sunfat + H2
H2SO4
SO 24 + H2
Câu 1. Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4
0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H2(ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan
là
A. 38,93 B. 103,85 C. 25,95 D. 77,96
Câu 2. Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng
nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (ở đktc).Cô cạn
dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 42,6 B. 45,5 C. 48,8 D. 47,1
29
THPT TRỊNH HOÀI ĐỨC TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ
VD. Nung m (g) hỗn hợp X gồm 2 muối carbonat trung tính của 2 kim loại A và B đều có hóa trị 2.
Sau một thời gian thu được 3,36 lit CO2 (đktc) còn lại hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng hết với
dung dịch HCl dư, thì thu được ddC và khí D. Phần dung dịch C cô cạn thu 32,5g hỗn hợp muối khan.
Cho khí D thoát ra hấp thụ hoàn toàn bởi dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 15g kết tủa. Tính m.
2. Muối cacbonat + H2SO4 loãng
Muối sunfat + CO2 + H2O
m= 36gam
(R + 60) gam (R + 96) gam 1 mol
1. Oxit + ddHCl
Muối clorua + H2O
m= 55gam
(R + 16) gam (R + 71) gam
1 mol H2O hoặc 2 mol HCl
m m u o ái clo ru a m o x it 5 5 .n H 2 O m o x it 2 7 , 5 .n H C l
Câu 1. Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số
mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 0,23. B. 0,18. C. 0,08. D. 0,16.
Câu 2. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi
thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản
ứng hết với Y là
A. 57 ml. B. 50 ml. C. 75 ml. D. 90 ml.
Câu 3. Hòa tan hoàn toàn 20 gam hổn hợp gồm Fe2O3, CuO, Al2O3, cần vừa đúng 100 ml dung dịch
HCl 0,4M. Cô cạn dung dịch, lượng muối clorua khan thu được là
A. 21,1 gam. B. 24 gam. C. 25,2 gam. D. 26,1 gam.
30
THPT TRỊNH HOÀI ĐỨC TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ
m= 80gam
(R + 16) gam (R + 96) gam
1 mol H2O hoặc 1 mol H2SO4
m m u o ái su n fat m o x it 8 0 .n H 2 S O 4
Câu 5. Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml H2SO4 0,1 M (vừa đủ).
Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là
A. 6,81 g B. 4,81 g C. 3,81 g D. 5,81 g
FeSO 4 )3 xmol
Fe
Fe 2 (SO 4 )3 ymol H 2SO 4
0,12mol SO 0,15mol 0,3mol
2
Bảo toàn sắt: x + 2y = 0,12; bảo toàn lưu huỳnh: x + 3y + 0,15 = 0,3
x + 2y = 0,12
x = 0,06; y = 0,03
x + 3y + 0,15 = 0,3
Câu 1. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,4 mol FeO và 0,1mol Fe2O3 vào dung dịch HNO3 loãng, dư
thu được dung dịch A và khí B không màu, hóa nâu trong không khí. Dung dịch A cho tác dụng với
dung dịch NaOH dư thu được kết tủa. Lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không
đổi thu được chất rắn có khối lượng là
A. 23,0 gam. B. 32,0 gam. C. 16,0 gam. D. 48,0 gam.
Câu 2. Cho khí CO đi qua ống sứ chứa 16 gam Fe2O3 đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn X
gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hòa tan hoàn toàn X bằng H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch Y. Cô cạn
dung dịch Y, lượng muối khan thu được là
A. 20 gam. B. 32 gam. C. 40 gam. D. 48 gam.
Câu 3. Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe2O3 trong dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí
H2 ở đktc và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa, nung trong
không khí đến khối lượng không đổi thu được 24 gam chất rắn. Giá trị của a là
31
THPT TRỊNH HOÀI ĐỨC TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ
5, 6
x y
Tính số mol mỗi khí: 22, 4 nCl2 x 0, 2; nO2 y 0, 05
71x 32 y 23 7, 2
Theo định luật bảo toàn mol electron
Cl 2 + 2e 2Cl- ; O 2 + 4e 2O -2 Số mol e nhận = 0,4 + 0,2 =0,6 (mol)
0,2 0,4 0,05 0,2
32
THPT TRỊNH HOÀI ĐỨC TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ
33
THPT TRỊNH HOÀI ĐỨC TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: HÓA HỌC, lớp 10
NĐỀ CHÍNH THỨCN Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề 150
Họ và tên:………………………………………………………….Lớp:………….SBD:……………….
Cho biết nguyên tử khối của H =1; O =16; S = 32; F = 19; Cl = 35,5; Br = 80; I = 127;
Al = 27; Fe = 56; Cu = 64; Mg = 24; Zn = 65; Mn = 55; Cr = 52; Na = 23; K =39; Ca =40.
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
34
THPT TRỊNH HOÀI ĐỨC TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ
Câu 12. Cho 31,6 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl2
(đktc). Giá trị của V là
A. 8,4 B. 3,36. C. 11,2. D. 5,60.
Câu 13. Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử?
A. I2. B. F2. C. Br2 D. Cl2.
Câu 14. Khí HCl có thể điều chế bằng cách cho muối natri clorua tác dụng với chất nào sau đây?
A. H2SO4 loãng. B. H2SO4 đặc. C. NaOH. D. H2O.
Câu 15. Những hóa chất nào không dùng để điều chế được SO2
A. S và O2. B. FeS2, O2. C. H2SO4 loãng, Cu. D. Na2SO3 , H2SO4 loãng.
Câu 16. Khoáng vật cacnalit có công thức là
A. Na3AlF6. B. CaF2. C. KCl.MgCl2.6H2O. D. NaCl.KCl.
Câu 17. Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S (b) Sục khí F2 vào nước
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc (d) Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH
(e) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 18. Hòa tan hoàn toàn một oxit kim loại hóa trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10%
thu được dung dịch muối có nồng độ 11,76%. Kim loại A là
A. Fe. B. Mg. C. Cu. D. Zn.
Câu 19. Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng?
A. NaBr. B. NaCl. C. NaF. D. NaI.
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg, Zn, Cu thu được 34,5 gam hỗn hợp rắn Y
chỉ gồm các oxit kim loại. Để hòa tan hết hỗn hợp Y cần dùng vừa đủ dung dịch chứa 0,4 mol
H2SO4 .Khối lượng hỗn hợp X là
A. 31,3g. B. 24,9g. C. 28,1g. D. 21,7g.
Câu 21. Trong số các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào sai?
A. Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O
B. Cl2 + 2NaOH → NaClO + NaCl + H2O
C. 3Cl2 + 6KOH t 0 ,thuong
KClO3 + 5KCl + 3H2O
D. 2KClO3 2KCl + 3O2
0
MnO2 ,t
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 15,7gam hỗn hợp Zn và Al trong khí oxi (dư) thu được 21,3gam hỗn hợp
oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 4,48 lít. B. 6,72 lít. C. 3,92 lít. D. 8,96 lít.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây đúng
A. Bất cứ phản ứng nào khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng tăng.
B. Bất cứ phản ứng nào cũng vận dụng đủ các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng mới tăng được
tốc độ phản ứng.
C. Tùy theo phản ứng mà vận dụng một, một số hay tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
để tăng tốc độ phản ứng.
D. Bất cứ phản ứng nào cũng chỉ vận dụng một trong các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để
tăng tốc độ phản ứng.
Câu 24. Oxi có số oxi hóa dương trong
A. Na2O2. B. H2O2. C. H2O. D. OF2.
Câu 25. Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm chất xúc tác thì
A. không làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch.
B. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch với số lần như nhau.
C. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận.
D. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch.
Câu 26. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học?
A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. B. Sục khí H2S vào dung dịch ZnCl2.
35
THPT TRỊNH HOÀI ĐỨC TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ
C. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2. D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
Câu 27. Cho 14,85g hỗn hợp 3 kim loại Mg, Zn, Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 8,96
lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch thì số gam muối khan thu được là
A. 29,05g. B. 29,45g. C. 43,25g. D. 44,05g.
Câu 28. Cho 26,6g hỗn hợp KCl và NaCl vào nước để được 500g dd A. Cho dd A trên tác dụng vừa đủ
với AgNO3 thì thu được 57,4 gam kết tủa.Nồng độ% KCl trong dung dịch A là
A. 2,34%. B. 2,98%. C. 3,42%. D. 2,89%.
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (2đ) Hoàn thành chuỗi phản ứng
Cl2 KClO3 O2 SO2 H2SO4 HCl AgCl Cl2 I2
Câu 2 (1đ)
Hòa tan hoàn toàn 4,64 gam một oxit sắt trong H2SO4 đặc nóng dư thu được 0,224 lít SO2( đktc).
Xác định công thức oxit sắt.
----------HẾT----------
SỞ GD&ĐT BÌNH DƯƠNG KIỂM TRA HỌC KÌ II – NH2019 - 2020
TRƯỜNG THPT TRỊNH HOÀI ĐỨC MÔN: HÓA HỌC 10
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề 266
Họ và tên:……………………………………………………….Lớp:………….SBD:……………….
Cho nguyên tử khối: H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Li = 7; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28;
K = 39; Ca = 40; P = 31; S = 32; F = 19; Cl = 35,5; Br = 80; I = 127; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; Hg = 201; Pb = 207.
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Cho 12,6 gam hỗn hợp Mg và Al có tỉ lệ mol tương ứng là 3:2 tác dụng với H2SO4 đặc, nóng vừa
đủ thu được 0,15 mol một sản phẩm khử có chứa lưu huỳnh. Sản phẩm khử đó là
A. H2S. B. S. C. H2. D. SO2.
Câu 2: Số oxi hoá của lưu huỳnh trong phân tử hiđrosunfua và ion sunfat
A. +2, +4. B. +2, +6. C. -2, +6. D. +6, +4.
Câu 3: Đun nóng 4,8 gam bột Mg với 9,6 gam bột lưu huỳnh (trong điều kiện không có không khí), thu
được chất rắn X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch HCl, thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36.
Câu 4: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Al. B. Cu(OH)2. C. KMnO4. D. Ag.
Câu 5: Hoà tan hết 50 gam hỗn hợp gồm Cu và CuO trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 11,2
lít khí SO2 ở đktc. Hàm lượng % của CuO trong hỗn hợp là :
A. 64 %. B. 32 %. C. 36 %. D. 68%.
Câu 6: Sục 3,36 lít SO2 (đktc) vào dung dịch KMnO4 0,2 M thấy làm mất màu tối đa V (ml). Giá trị V
là
A. 200 ml. B. 250 ml. C. 300 ml. D. 450 ml.
Câu 7: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là
A. ns2np5. B. ns2np4. C. ns2np3. D. ns2np6.
Câu 8: Khí HCl có thể được điều chế bằng cách cho tinh thể muối ăn tác dụng với chất nào sau đây?
A. HNO3. B. H2SO4 đậm đặc. C. H2SO4 loãng. D. NaOH.
Câu 9: Một phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng khi
A. tổng nồng độ các chất tham gia và sản phẩm bằng nhau.
B. nồng độ các chất tham gia và sản phẩm như nhau.
C. tốc độ phản ứng thuận và nghịch bằng nhau.
D. phản ứng thuận đã kết thúc.
36
THPT TRỊNH HOÀI ĐỨC TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ
Câu 10: Clo không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaOH. B. NaCl. C. NaBr. D. Ca(OH)2.
Câu 11: Cho các chất khí sau: CO, H2, CH4, CO2. Khí không cháy trong O2 là
A. H2 B. CO C. CO2 D. CH4
Câu 12: Quan sát sơ đồ thí nghiệm sau
37
THPT TRỊNH HOÀI ĐỨC TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ
38
THPT TRỊNH HOÀI ĐỨC TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ
39