Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆN LI
Bài 1: CHẤT ĐIỆN LI SỰ ĐIỆN LI
A. BÀI TẬP TỰ LUẬN
GIÁO KHOA – GIẢI THÍCH ĐỘ DẪN ĐIỆN
[1]. Sự điện li, chất điện li là gì? Những loại chất nào là chất điện li? Thế nào là chất điện li mạnh, chất điện
li yếu? Lấy ví dụ và viết phương trình điện li của chúng?
[2]. Trong số các chất sau, những chất nào là chất điện li?
H2S, CO2, Cl2, H2SO3, CuO, CH4, NaHCO3, CaO, Ca(OH)2, C6H12O6 (glucozơ), HF, CH3COONa. Những
chất nào là chất điện li mạnh? chất điện li yếu? chất không điện li?
[3]. Các dung dịch axit như HCl, bazơ như KOH và muối như NaCl dẫn điện được, còn các dung dịch như
ancol etylic, saccarozơ, glixerol không dẫn điện là do nguyên nhân gì?
VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐIỆN LI
[4]. Viết phương trình điện li của những chất sau:
a) Các chất điện ly mạnh: MgCl2, Sr(OH)2, HNO3, Fe2(SO4)3, BeF2, HBrO4, K2CrO4,.
b) Các chất điện li yếu: HClO, HNO2, HF, HBrO, HCN, H2SO3.
[5]. Viết phương trình điện li (từng nấc, nếu có) của các chất sau trong dung dịch:
a) Chất điện li mạnh: H2SO4, NaHSO4, NaHCO3
b) Chất điện li yếu: H2S, H3PO4, H2SO3.
TÍNH NỒNG ĐỘ MOL CỦA ION – PHÂN TỬ
[6]. Tính nồng độ mol của cation và anion trong các dung dịch sau:
a) Ca(NO3)2 0,2M b) Al2(SO4)3 0,025M
[7]. Tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch thu được khi:
a) Trộn 200ml dung dịch NaOH 0,5M với 300ml dung dịch Ba(OH)2 0,3M?
b) Trộn 300ml dung dịch K2SO4 0,2M với 200ml dung dịch K3PO4 0,15M?
ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN DIỆN TÍCH
[8]. Trong một dung dịch có chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol NO3-
a) Lập biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d?
b) Nếu a = 0,01; c = 0,01; d = 0,03 thì b bằng bao nhiêu?
[9]. Một dung dịch có chứa hai loại cation là Fe2+ (0,1 mol) và Al3+ (0,2 mol) cùng hai loại anion là Cl- (x
mol) và SO42- (y mol). Tính x và y biết rằng khi cô cạn dung dịch và làm khan thu được 46,9 g chất rắn khan.
B. TRẮC NGHIỆM
1. Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do:
A. sự chuyển dịch của các electron C. sự chuyển dịch của các nguyên tử hòa tan
B. sự chuyển dịch của các cation D. sự chuyển dịch của các cation và anion.
2. Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. KCl rắn, khan B. CaCl2 nóng chảy
9. Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,05 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất?
A. HCl B. HF C. Hl D. HBr
10. Một dung dịch có chứa các ion: Mg2+ (0,01mol), Na+ (0,02mol), Cl- (0,01mol) và SO42- (x mol). Giá trị
của x là:
A. 0,015 C. 0,03
B. 0,02 D. 0.025
11. Hai dung dịch: axit yếu và axit mạnh một nấc có cùng nồng độ mol (0,1M), thì dung dịch axit yếu có:
A. Nồng độ ion (H+) cao hơn C. Số phân tử axit thấp hơn
B. Nồng độ axit thấp hơn D. Số phân tử axit cao hơn
12. Phương trình điện li nào sau đây viết đúng?
A. H2SO4 ⇌ H+ + HSO4-
B. H2CO3 ⇌ H+ + HCO3-
C. H2SO3 → 2H+ + SO32-
D. Na2S ⇌ 2Na+ + S2-
13. Các chất dẫn điện là
A. KCl nóng chảy, dung dịch NaOH, dung dịch HNO3.
B. dung dịch glucozơ, dung dịch ancol etylic, glixerol.
C. KCl rắn khan, NaOH rắn khan, kim cương.
D. Khí HCl, khí NO, khí O3.
TOÁN pH
[2]. Tính pH của dung dịch khi trộn 450ml dung dịch KOH 0,02M và 350ml dung dịch Ba(OH)2 0,01M
[3]. Tính nồng độ H+, OH-, pH của các dung dịch HCl 0,01M và dung dịch NaOH 0,01M?
[4]. Tính pH của các dung dịch sau, biết rằng các chất đều phân li hoàn toàn:
a) Dung dịch HBr 0,01M d) Dung dịch KOH 10-4 M
b) Dung dịch H2SO4 0,05M e) Dung dịch Ba(OH)2 0,005M
c) Nước nguyên chất
[5]. Một dung dịch axit sunfuric có pH = 2
a) Tính nồng độ mol của axit sunfuric trong dung dịch đó. Biết rằng ở nồng độ này, sự phân ly của H2SO4
thành ion được coi là hoàn toàn.
b) Tính nồng độ mol của ion OH- trong dung dịch đó.
[6]. Trong hai dung dịch ở các thí dụ sau đây, dung dịch nào có pH lớn hơn?
a) Dung dịch HCl 0,1M và dung dịch HCl 0,01M
b) Dung dịch HCl 0,01M và dung dịch H2SO4 0,01M
Giải thích vắn tắt cho từng trường hợp.
[7]. a) Một dung dịch có [H+] = 0,001M. Tính [OH-] và pH của dung dịch. Môi trường của dung dịch này là
axit, trung tính hay kiềm? Hãy cho biết màu của quỳ tím trong dung dịch này?
A. 1 x 10-1M C. 1 x 10-9M
B. 1 x 10-5M D. 1 x 10-14M
5. Một dung dịch có [OH-] = 2,5.10-10M. Môi trường của dung dịch là
A. axit C. trung tính
B. Kiềm D. không xác định được
6. Một dung dịch có [OH-] = 4,210-3M, đánh giá nào dưới đây là đúng?
A. pH = 3,00 C. pH < 3,00
B. pH = 4,00 D. pH > 4,00
7. Một dung dịch có pH = 5,00, đánh giá nào dưới đây là đúng?
A. [H+] = 2,0.10-5M B. [H+] = 5,0.10-4M
7 TRẦN THỊ MỘNG THÚY
TÀI LIỆU HỌC BUỔI CHIỀU HÓA 11
C. [H+] = 1,0.10-5M D. [H+] = 1,0.10-4M
8. Hòa tan một axit vào nước ở 250C, kết quả là:
A. [H+] < [OH-]. C. [H+] > [OH-].
B. [H+] = [OH-]. D. [H+] [OH-] > 1,0.10-14
9. Dung dịch của một bazơ ở 250C có:
A. [H+] = 1,0.10-7M C. [H+] > 2,0.10-7M
B. [H+] < 1,0.10-7M D. [H+].[OH-] > 2,0.10-14
10. Giá trị của pH nào sau đây cho biết có tính axit mạnh nhất?
A. pH= 4 C. pH = 10
B. pH = 3 D. pH = 14
11. Giá trị pH của dung dịch CH3COOH 0,1M phải
A. Nhỏ hơn 1 C. Bằng 7
B. Lớn hơn 1 nhưng nhỏ hơn 7 D. Lớn hơn 7
12. Cho 10 ml dung dịch HCl có pH = 2. Thêm vào đó x ml nước cất và khuấy đều, thu được dung dịch có
pH =3. Hỏi x bằng bao nhiêu?
A. 10 ml B. 90 ml C. 100 ml D. 40 ml
13. Dung dịch axit mạnh một nấc X nồng độ 0,01 mol/l có pH=2,0 và dung dịch bazơ mạnh một nấc Y nồng
độ 0,01 mol/l có pH = 12,0. Vậy:
A. X và Y là các chất điện li mạnh C. X là chất điện li mạnh, Y là chất điện li yếu
B. X và Y là các chất điện li yếu D. X là chất điện li yếu, Y là chất điện li mạnh.
14. Cho 1,88 gam kali oxit từ từ vào 218,12 gam nước và khuấy đều, thu được dung dịch A có khối lượng
riêng 1,1 gam/ ml. Vậy pOH của dung dịch A bằng:
A. 0,3 B. 0,7 C. 0,48 D. 0,9
15. Cần pha loãng dung dịch NaOH có pH = 12 bao nhiêu lần để được dung dịch NaOH có pH = 11?
A. 100 B. 2 C. 0,1 D. 10
16. Khác với dd NaOH 0,1 M; dd HCl 0,1 M có:
A. Nồng độ ion H+ cao hơn và pH có giá trị lớn hơn
B. Nồng độ ion H+ cao hơn và pH có giá trị nhỏ hơn
C. Nồng độ ion H+ nhỏ hơn và pH có giá trị nhỏ hơn
D. Nồng độ ion H+ nhỏ hơn và pH có giá trị cao hơn
17. Cho dung dịch chứa x (g) Ba(OH)2 vào dung dịch chứa x (g) HCl, dung dịch sau phản ứng có môi trường:
A. Axit C. Trung tính
B. Bazơ D. Không xác định được
18. Trộn dung dịch HCl 0,2 M với dung dịch H2SO4 0,1M theo tỉ lệ thể tích 1:1 thu được dung dịch A. Trung
hòa 150ml dung dịch A phải cần bao nhiêu lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M?
39. Để trung hòa hoàn toàn 100 ml dung dịch HCl cần vừa đúng 200 ml dung dịch KOH 0,005M. Giá trị
pH của dung dịch HCl là:
A. 2 B.1 C.2,3 D.1,2
40. Trong dung dịch gồm hai muối là Al2(SO4)3 và MgCl2 có tồn tại các ion sau:
2−
C. Al3+, Mg+, Cl2- D. Al3+, Mg+, SO4 , Cl-
41. 1 dung dịch có [OH-] = 1,0.10-5 M thì pH của dung dịch
A.5 B.9 C.1 D.13
42. Hoà tan 0,12 mol Na2SO4 vào nước thành 1,5 l dung dịch. Nồng độ mol của ion Na+ là:
A.0,16 B.0,08 C.0,18 D.0,36
43. (1)NaOH dung dịch, (2)LiCl nóng chảy, (3)Ba(OH)2 khan, (4)HBr khí, (5)NaCl dung dịch, (6)glixerol.
Chất nào dẫn điện:
A.1,2,5 B.1,2,6 C.1,3,4 D.2,4,5
44. Trong dung dịch CH3COOH 0,023M, độ điện li của axit này là 3%. [H+] của dung dịch CH3COOH là?
A.6,9.10-4 B.0,069 C.3,16 D.1,16
45. Thông tin nào đúng về dung dịch axit mạnh HCl 0,010M
A.pH =2 B. [H+] > [HCl] C.pH > 1,00 D.[H+] > 0,01
47. Ion nào sau đây tồn tại đồng thời trong 1 dung dịch
A. Ba2+, Mg2+, NO3-, Cl- C. K+, Zn2+, Br-, OH-
B. Ag+, Al3+, PO43-, Cl- D. NH4+, Ca2+, CO32-, SO42-
48. Phản ứng nào là phản ứng trao đổi ion xảy ra sau đây:
A. CaCO3 + HCl B. Na2CO3 + KCl C. SO2 + NaOH D. AgCl + NaOH
(3)
NH4NO2 (1) NH3
(4) (5)
N2 NO NO2
(2) (6)
NaNO2 Na3N
3. Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là không đúng?
A. Nguyên tử nitơ có hai lớp electron và lớp ngoài cùng có ba electron.
B. Số hiệu nguyên tử của nitơ bằng 7.
C. Ba electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được ba liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử
khác.
D. Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s22s22p3 và nitơ là nguyên tố p.
4. Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là không đúng?
[1]. Nêu tính chất hóa học đặc trưng của amoniac? Viết các phản ứng hóa học minh họa? Tại sao người ta
nói amoniac là một bazơ yếu?
[2]. Có phản ứng nào xảy ra với NH3 trong đó số oxi hóa của nitơ:
a) Tăng? b) Giảm? c) không thay đổi?
[3]. Trong phản ứng nhiệt phân các muối NH4NO2 và NH4NO3, số oxi hóa của nitơ biến đổi như thế nào?
Nguyên tử nitơ trong ion nào của muối đóng vai trò chất khử và nguyên tử nitơ trong ion nào của muối đóng
vai trò chất oxi hóa?
[4]. Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau đây và viết các phương trình hóa học:
(3) (4) (5)
NH4Cl (1) NH3 NH4HSO4 (NH4)2SO4
N2 (6)
(2) (7) (8)
NH3 NO NO2 NH3
ĐIỀU CHẾ
[31]. Từ khí NH3 người ta điều chế được axit HNO3 qua ba giai đoạn
a) Hãy viết các phương trình hóa học của phản ứng xảy ra trong từng giai đoạn?
b) Tính khối lượng dung dịch HNO3 60% điều chế được từ 112000 lít khí NH3 (đkc). Giả thiết rằng hiệu
suất của cả quá trình là 80%?
[32] Để điều chế 2,5 tấn dung dịch HNO3 60% cần dùng bao nhiêu tấn amoniac? Biết rằng sự hao hụt
amoniac trong quá trình sản xuất là 3,8%.
[33]. Tính khối lượng natri nitrat chứa 10% tạp chất trơ và H2SO4 98% để dùng điều chế 300g dung dịch
axit HNO3 6,3%. Giả thiết hiệu suất của quá trình là 90%?
TOÁN XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC HỢP CHẤT
[35]. Khi cho oxit của một kim loại hóa trị n tác dụng với dung dịch HNO3 dư thì tạo thành 51,0g muối
nitrat và 5,4g nước (không có sản phẩm khác). Hỏi đó là oxit của kim loại nào và khối lượng của oxit kim
loại đã phản ứng là bao nhiêu?
[36]. Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam kim loại M vào dung dịch HNO3 dư thu được 672ml khí N2 (sản phẩm khử
duy nhất, đktc).Tìm kim loại M.
[37]. Cho 8.1 g kim loại M tác dụng hết với dd HNO3 thu 6.72 l khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Tìm
M.
[38]. Hòa tan hoàn toàn 2.7g kim loại M bằng dd HNO3 loãng thu được 1.12 lít hh khí gồm hai khí không
màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của X so với H2 là 19.2. Tìm M?
B. TRẮC NGHIỆM
1. Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch:
A. Axit nitric và đồng (II) nitrat C. Bari hidroxit và axit photphoric
B. Đồng (II) nitrat và amonic D. Amoni hidrophotphat và kali hidroxit
2. Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân sắt (III) nitrat, tổng các hệ số là bao nhiêu?
A. 5 B. 7 C. 9 D. 21
3. Hợp chất nào sau đây của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại?
A. NO B. NH4NO3 C. NO2 D. N2O5
4. Khi để axit nitric tiếp xúc với ánh sáng hay đun nóng, axit nitric bị phân hủy tạo các sản phẩm:
A. NO, NO2, H2O B. NO2, O2, H2O C. N2, O2, H2 D. HNO2, O2, H2O
5. Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo ra khí NO. Tổng các hệ số trong phương trình của phản ứng oxi – hóa
khử này bằng:
A. 22 B. 20 C. 16 D. 12
5. Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. HCl B. K3PO4 C. KBr D. HNO3
6. Trong dãy nào sau đây tất cả các muối đều ít tan tron nước:
A. AgNO3, Na3PO4, CaHPO4, CaSO4 C. AgCl, PbS, Ba(H2PO4)2, Ca(NO3)2
B. AgI, CuS, BaHPO4, Ca3(PO4)2 D. AgF, CuSO4, BaCO3, Ca(H2PO4)2
7. Axit photphoric và axit nitric cùng có phản ứng với nhóm các chất nào sau đây:
A. MgO, KOH, CuSO4, NH3 C. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3
B. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3 D. KOH, K2O, NH3, Na2CO3
8. Phương trình điện li tổng cộng của H3PO4 trong dung dịch là: H3PO4 3H+ + PO43-
Khi thêm HCl vào dung dịch thì:
A.Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận C. Cân bằng trên không bị chuyển dịch
B. Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch D. Nồng độ PO43- tăng lên
9. Cho 44 g dung dịch NaOH 10% tác dụng với 10g dung dịch axit photphoric 39,2%. Muối nào sau đây thu
được sau phản ứng?
A. Na2HPO4 C. Na2HPO4 và NaH2PO4
B. NaH2PO4 D.Na3PO4vàNa2HPO4
10. Có 5 bình riêng biệt đựng 5 chất khí: N2, O2, NH2, Cl2 và CO2. Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các
trình tự sau để phân biệt các khí trên.
A. Dùng giấy quỳ tím ẩm, dùng nước vôi trong, dùng que có tàn đóm đỏ
B. Dùng dung dịch phenolphtalein, dùng nước vôi trong, dùng que có tàn đóm đỏ
C. Dùng bột CuO, dùng nước vôi trong, dùng que diêm có tàn đóm đỏ
D. Tất cả đều đúng.
11. Cho 6,4g Cu tan hoàn toàn trong 200ml dung dịch HNO3 thì giải phóng một hỗn hợp khí gồm NO và
NO2 có dhh/H2 = 18. Nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 là:
A. 1,64M B. 1,54M C. 1,44M D. 1,34M
12. Trong phản ứng sau: P + H2SO4 -> H3PO4 + SO2 + H2O
Tổng số các hệ số trong phương trình phản ứng oxi hoá - khử này bằng:
A. 17 B. 18 C. 19 D. 16
13. Chọn công thức đúng của magie photphua:
10. A. Mg B. K C. Li D.F2
11.Thành phần dung dịch NH3 gồm:
A. NH3, H2O. C. NH4+, OH-.
B. NH3, NH4+, OH-. D. NH3, NH4+, OH-, H2O.
12.Dung dịch amoniac không tác dụng với chất nào sau đây:
A.FeCl3 B. NaCl. C. AgNO3. D. Al2(SO4)3
13. NH3 có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các đk coi như có đủ):
⎯⎯ →
o
t
B. NaNO3 NaNO2 + 1/2 O2
⎯⎯ →
o
t
C. Ba(NO3)2 Ba(NO2)2 + O2
37 TRẦN THỊ MỘNG THÚY
TÀI LIỆU HỌC BUỔI CHIỀU HÓA 11
D. 2Fe(NO3)3 ⎯⎯
→to
Fe2O3 + 6NO2 + 3/2 O2
29. Hoà tan hoàn toàn 1,35g một kim loại R bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được 2,24 lít khí NO và
NO2 (đktc) có tỉ khối so với hiđro bằng 21. R là kim loại nào?
A. Nhôm B. Đồng C. Sắt D. Crom
30. Các khí nào sau đây có thể làm nhạt màu dung dịch brom?
A. CO2. SO2, H2S, NO C. NO2, CO2, SO3
B. H2S, CO2. SO2,NO D. H2S, SO2
31. Cho dung dịch NH4NO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch hiđroxit của một kim loại hoá trị II thì thu được
4,48 lít khí (đktc) và 26,1g muối khan khi cô cạn sau phản ứng, là kim loại nào sau đây.
A. Canxi B. Magie C. Đồng D. Bari
32. Hoà tan hoàn toàn m gam kim loại đồng vào dung dịch HNO3 dư thu được 13,44 lít hỗn hợp khí NO và NO2
(đktc). Mhh = 40,66; m có giá trị là:
A. 64g B. 30g C. 31g D. 32g
33. Có 4 lọ mất nhãn đựng riêng biệt từng dung dịch: NH3, (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4. Hãy trọn trình tự
tiến hành nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên.
A. Dùng quỳ tím, dùng dung dịch Ba(OH)2;
B. Dùng phenolphtalein, dùng dung dịch Ba(OH)2;
C. Dùng quỳ tím, dùng dung dịch HNO3
D. Tất cả đều đúng.
34. Hoà tan 28,4g P2O5 trong 500g dd axit phốtphoric có nồng độ 9,8%. Nồng độ % của dd axit phốtphoric
thu được là:
A. 16,7 % B. 17,6 % C. 14,7 D. 13 %
35. Cho 1,32g (NH4)2SO4 tác dụng với dd NaOH dư, đun nóng thu được một sản phẩm khi. Hấp thụ hoàn
toàn lượng khí trên vào dd chứa 3,92g H3PO4. Muối thu được là:
A. NH4H2PO4. C. (NH4)3PO4
B. (NH4)2HPO4 D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
[3]. Viết các phương trình hóa học của phản ứng biểu diễn sơ đồ chuyển hóa sau:
[4]. Hãy điền dấu (+) vào trường hợp nào có và dấu (-) vào trường hợp nào không có phản ứng hóa học xảy
ra giữa các chất sau đây:
Na2SO4 (dd)
NaOH (dd)
BaCl2 (dd)
CaO (r)
NHẬN BIẾT
[5]. Có một hỗn hợp khí gồm cacbon đioxit và lưu huỳnh đioxit. Trình bày phương pháp hóa học để chứng
minh sự có mặt của mỗi khí trong hỗn hợp.
[6]. a) Tại sao cacbon monooxit cháy được, còn cacbon đioxit không cháy được trong khí quyển oxi?
b) Hãy phân biệt khí CO và khí H2 bằng phương pháp hóa học. Viết phương trình hóa học của phản ứng để
minh họa.
[7]. a) Làm thế nào để phân biệt khí CO2 và khí O2:
- Bằng phương pháp vật lý
- Bằng phương pháp hóa học?
b) làm thế nào để phân biệt muối natri cacbonat và muối natri sunfit?
B. TRẮC NGHIỆM:
1. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng của các chất hữu cơ nào thường xảy ra rất nhanh.
B. Phản ứng của các chất hữu cơ nào thường xảy ra rất chậm và theo nhiều hướng khác nhau.
62 TRẦN THỊ MỘNG THÚY
TÀI LIỆU HỌC BUỔI CHIỀU HÓA 11
C. Phản ứng của các chất hữu cơ thường xảy ra rất chậm và chỉ theo một hướng xác định.
D. Phản ứng của các chất hữu cơ nào thường xảy ra nhanh và không theo một hướng nhất định.
2. Phản ứng CH3COOH + CH≡CH → CH3COO-CH=CH2 thuộc loại phản ứng gì?
A. Phản ứng thế
B. Phản ứng cộng
C. Phản ứng tách
xt
D. Không thuộc về cả ba loại phản ứng trên
3. Phản ứng 2CH3-CH=O CH3-COO-CH=CH2 thuộc loại phản ứng gì?
A. Phản ứng thế C. Phản ứng tách
B. Phản ứng cộng D. Không thuộc về cả ba loại phản ứng trên.
4. Phản ứng 2CH3OH → CH3-O-CH3 + H2O thuộc loại phản ứng gì?
A. Phản ứng thế C. Phản ứng tách
B. Phản ứng cộng D. Không thuộc về cả ba loại phản ứng trên.
5. Phản ứng CH≡CH + AgNO3 + 2NH3 → Ag-C≡ C-Ag + 2NH4NO3 thuộc loại phản ứng gì?
A. Phản ứng thế C. Phản ứng tách
B. Phản ứng cộng D. Không thuộc về cả ba loại phản ứng trên
6. Đặc điểm chung của cacbocation và cacbonion là
A. Chúng đều rất bền vững và có khả năng phản ứng cao
B. Kém bền và có khả năng phản ứng cao
C. Kém bền và có khả năng phản ứng rất kém
D. Có thể dễ dàng tách được ra khỏi hỗn hợp phản ứng
7. Oxi hóa hoàn toàn hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được CO2 và H2O
với tỉ lệ khối lượng mCO2: mH2O = 11: 6. CTPT của hai hiđrocacbon trong X là:
A. CH4 và C4H10 hoặc C2H6 và C4H10 C. CH4 và C3H8 hoặc C2H6 và C3H8
B. C2H6 và C4H10 hoặc C3H6 và C4H10 D. Không thể xác định
8. Hiện tượng hay đặc tính nào sau đây giúp ta thấy được cấu tạo hoá học là yếu tố quyết định tính chất cơ
bản của hợp chất hữu cơ:
A. Độ âm điện.
B. Số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố
C. Sự phân cực của liên kết cộng hoá trị
D. Hiện tượng đồng đẳng và hiện tượng đồng phân.
9. Hợp chất có công thức CnH2n trong phân tử có:
A. 1 liên kết C. 2 liên kết
B. 1 vòng no D. 2 vòng no
10. Công thức C3H4 trong phân tử có: