Professional Documents
Culture Documents
$ DeThiKhaiHQ 134Online2T2
$ DeThiKhaiHQ 134Online2T2
PHẦN ĐỀ BÀI: HỌC VIÊN SỬ DỤNG PHẦN MỀM ECUS5 VNACCS Để đăng ký (mở)
và cập nhật vào hệ thống dữ liệu tờ khai Hải quan làm thủ tục nhập khẩu một lô
hàng với thông tin hệ thống và các chứng từ như sau:
[Thông tin chung: 3 điểm, Thông tin chung 2: 2 điểm, Danh sách hàng: 5 điểm]
THÔNG TIN HỆ THỐNG PHẦN MỀM và CÁC THÔNG TIN CƠ BẢN KHÁC:
+ Sử dụng file dữ liệu GỐC (dạng MS. Access) đã cung cấp trên lớp để làm bài kiểm tra :
ECUS5VNACCS.mdb đổi tên tập tin này thành dạng=> K134FsttHoVaTenHV.mdb
VD: D:\K134F06VoXuanThe.mdb (Học viên: Võ Xuân Thể, K134 số thứ tự trong danh sách là: 06 thi Online đợt 2, Tối 2 [21/02/2022] )
Học viên Nhập TỔNG TRỊ GIÁ HÓA ĐƠN (kèm đơn vị nguyên tệ) vào
phần Private Comment khi nộp bài trên Classroom
Đề kiểm tra: THỰC HÀNH KHAI HẢI QUAN VNACCS (trang 1/2)
Trích thông tin COMMERCIAL INVOICE & PACKING LIST:
+ Invoice No. theo dạng:
<Họ tên Học viên>.<Khoá>.<ngày tháng năm sinh của học viên ghi theo dạng ddmmyy>
VD: Võ Xuân Thể, Khoá 134_Đợt 2, ngày sinh 1/4/2000=>Số hoá đơn: VO.XUAN.THE.134F.010400
+ Invoice Date: February 18th, 2022 + Terms of Payment: L/C
+ Goods of description: (Ghi chú: MT = Metric Ton = Tấn; Rupee = tiền Ấn độ)
Description of Goods Quantity (MT) Unit Price Gross Weight (MT)
(Origin India) (FOB Rupee)
White pea beans - Kiln dried hulled <ngày sinh> 8 900 <ngày sinh>+0.6
(Phaseolus vulgaris)
Peas - Kiln dried hulled (Pisum sativum) <số thứ tự ds> 10 000 <số thứ tự ds>+0.8
Total Packed in 600 Bags, 3 Pallets.
Chú ý: <ngày sinh>: là ngày sinh của HV; NẾU không có ngày sinh thì thay bằng 32
Trích thông tin BILL OF LADING:
+ CONTAINER CORPORATION OF INDIA [CONCOR TERMINAL] [Học viên tự tìm mã SCAC]
+ Bill of Lading No: theo dạng: <Khóa>F<Số thứ tự trong danh sách>
VD: Số thứ tự danh sách 6 => Bill of Lading No: K134F06
+ Port of Loading: HYDERABAD, INDIA
+ Place of Delivery: Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh) [CANG TAN CANG (HCM)]
Trích thông tin Lệnh giao hàng (DELIVERY ORDER):
+ Được gửi đến: Cảng Tân cảng-Phú hữu, Tp.HCM + Ngày đến (ETA): 21/02/2022
+ Số lượng và tên hàng (Quantity and Commodity Description): Part of Container: 3 Pallets
+ Kho/Bãi lưu hàng chờ thông quan [Theo Hóa Đơn GTGT thu phí lưu kho]:
Cảng Phú Hữu - Cty CP cảng Phú hữu [CTY CANG PHU HUU]
Trích thông tin HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG : Thu hộ cước VTQT của
BEN LINE AGENCIES (VIETNAM)
+ Trong cột “Tên hàng hóa, dịch vụ” ghi: thu hộ cước VTQT 150 000 INR (1 INR = 308,78 đ)
+ Cộng tiền hàng (Total net amount): 46 317 000 VNĐ
Trích thông tin MARINE CARGO INSURANCE POLICY:
của General Insurance of India (GIC Re)
+ Total: 80 000 INR
Trị giá tính thuế: theo phương pháp trị giá giao dịch
+ Phí vận chuyển được phân bổ theo tỷ lệ trọng lượng. + Người nhập khẩu nộp thuế.
Các thông tin khác, chưa cho trong đề, học viên tự chọn sao cho phù hợp
(có thể tra cứu trên Internet hoặc dựa vào các bài tập thực hành tại lớp)
1. Chọn nút Ghi trên màn hình, sau khi hoàn tất việc cập nhật số liệu vào hệ thống ECUS5
VNACCS, học viên nên kết xuất tờ khai ra file Excel (KHÔNG bắt buộc).
2. Lập thư mục theo dạng: K134F<stt><HoVaTen> lưu File Access bài làm nêu trên (hoặc file
.doc[x] lưu bản chụp các màn hình bài làm [file mẫu kèm theo: K134F<stt><HoVaTen>.docx],
nếu dùng phần mềm có bản quyền; với phần mềm giả lập đào tạo cũng có thể kèm thêm file
.doc[x] này) và File Excel kết xuất tờ khai (nếu có) [Tất cả đặt tên file theo cùng dạng trên]
3. Nén thư mục bài làm thành K134F<stt><HoVaTen>.rar : Nộp vào Classroom (theo hướng dẫn trên lớp)
4. Đến buổi vấn đáp, mở sẵn tờ khai trên Ecus 5 VNACCS chờ đến lượt vấn đáp.
-------HẾT--------
Đề kiểm tra: THỰC HÀNH KHAI HẢI QUAN VNACCS (trang 2/2)