Professional Documents
Culture Documents
MỤC LỤC
I. MỞ ĐẦU................................................................................................................... 5
1. Khởi động MS Excel.............................................................................................5
2. Thực đơn gồm các thẻ...........................................................................................5
3. Các tờ bảng tính (Sheet)........................................................................................6
4. Các thao tác với tệp văn bản..................................................................................6
5. Giới thiệu bảng tính...............................................................................................6
6. Khái niệm và phân loại địa chỉ..............................................................................7
II. CÁC THAO TÁC VỚI DỮ LIỆU............................................................................7
1. Nhập dữ liệu..........................................................................................................7
2. Sửa dữ liệu............................................................................................................7
3. Xoá dữ liệu............................................................................................................7
4. Sao chép dữ liệu....................................................................................................7
5. Tương tác với dữ liệu............................................................................................8
6. Khôi phục thao tác................................................................................................8
7. Tìm kiếm............................................................................................................... 8
8. Thay thế................................................................................................................8
III. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRONG BẢNG TÍNH..............................................8
1. Đánh dấu, bôi đen.................................................................................................8
2. Chèn thêm.............................................................................................................8
3. Xoá hàng hoặc cột.................................................................................................8
4. Thay đổi độ rộng hàng\cột....................................................................................9
5. Cột\hàng có độ rộng bằng dữ liệu.........................................................................9
6. Làm ẩn\hiện cột.....................................................................................................9
7. Làm ẩn\hiện hàng..................................................................................................9
8. Trộn các ô (Merge cells).......................................................................................9
IV. ĐỊNH DẠNG CHO TRANG TÍNH........................................................................9
1. Định dạng kiểu dữ liệu..........................................................................................9
1
Microsoft Excel
2
Microsoft Excel
3
Microsoft Excel
4
Microsoft Excel
I. MỞ ĐẦU
Microsoft Excel là một bảng tính điện tử nằm trong hệ thống Microsoft
Office thực hiện trên môi trường Windows có các đặc tính tiêu biểu sau:
- Tính toán, thống kê, xử lý số liệu bằng nhiều phương thức khác nhau
- Tổ chức và lưu giữ cơ sở dữ liệu dưới dạng bảng
- Thao tác trên bảng tính có thể tạo ra các báo cáo tổng hợp hoặc phân tích
có kèm theo các biểu đồ, hình vẽ minh họa...
Khu vực
bảng tính
5
Microsoft Excel
6
Microsoft Excel
1. Nhập dữ liệu
- Chọn ô cần nhập dữ liệu (để chuột tại ô đó)
- Nhập dữ liệu
- Kết thúc nhập bằng phím Enter hoặc sử dụng 4 phím di chuyển
2. Sửa dữ liệu
- Chọn ô cần sửa dữ liệu
- Nháy đúp chuột vào ô cần sửa
- Hoặc Ấn phím F2
- Kết thúc sửa bằng phím Enter
3. Xoá dữ liệu
- Chọn vùng, ô muốn xóa
- Nhấn phím Delete
7
Microsoft Excel
7. Tìm kiếm
- Home\Find&Select hoặc Ctrl+F
- Nhập giá trị cần tìm vào ô Find what
- Chọn Find Next
8. Thay thế
- Home\Find&Select hoặc Ctrl+F
- Find what: Nhập giá trị cần tìm
- Replace with: Nhập giá trị cần thay thế bằng
- Replace: Thay thế từng giá trị
- Replace All: Thay thế toàn bộ
2. Chèn thêm
- Đánh dấu cột hoặc hàng cần chèn
- Tại vị trí bôi đen, nhấn chuột phải chọn Insert
8
Microsoft Excel
9
Microsoft Excel
3. Kẻ khung bảng
- Chọn vùng cần định dạng/bôi đen
o Nhắp chuột phải lên khu vực bôi đen, chọn Format Cells\Border
o Style: Kiểu đường kẻ
o Border: Kẻ khung, viền cho bảng
o Color: Màu cho đường kẻ
10
Microsoft Excel
11
Microsoft Excel
12
Microsoft Excel
13
Microsoft Excel
=ROUND (C5,1)
=ROUND (C5*D5,1)
4. Các hàm về ký tự
4.1. Hàm LEFT: Trả lại N ký tự từ bên trái của xâu ký tự
- Cú pháp =LEFT(xâu ký tự,N)
N: là số ký tự cần lấy
- Ví dụ: =LEFT(“Hà Nội”,2) -> Hà
4.2. Hàm RIGHT: Trả lại N ký tự từ bên phải của xâu ký tự
- Cú pháp: =RIGHT(xâu ký tự,N)
N: là số ký tự cần lấy
- Ví dụ: =RIGHT(“Hà Nội”,3) -> Nội
4.3 Hàm LEN: Đếm số chữ cái trong xâu
- Cú pháp: =LEN(xâu ký tự)
- Ví dụ: =LEN(“Hà Nội”) -> 6
4.4. Hàm VALUE: Chuyển xâu ký tự về dạng số
- Cú pháp: =VALUE(xâu ký tự số)
- Ví dụ: =VALUE($1,000) -> 1,000
4.5. Hàm LOWER: Chuyển xâu ký tự thành chữ thường
- Cú pháp: =LOWER(xâu ký tự)
- Ví dụ: =LOWER(“Hà Nội”) -> hà nội
4.6. Hàm UPPER: Chuyển xâu ký tự thành chữ hoa
- Cú pháp: =UPPER(xâu ký tự)
- Ví dụ: =UPPER(“Hà Nội”) -> HÀ NỘI
4.7. Hàm PROPER: Chuyển các ký tự đầu của mỗi từ thành chữ hoa
- Cú pháp: =PROPER(xâu ký tự)
- Ví dụ: =PROPER(“hà nội”) -> Hà Nội
14
Microsoft Excel
15
Microsoft Excel
=vlookup(C14,$G$26:$H$29,2,0)
VIII. CƠ SỞ DỮ LIỆU
16
Microsoft Excel
17
Microsoft Excel
Nội dung:
Công cụ Subtotal
Công cụ Consolidate
1. Công cụ SUBTOTAL
Chức năng Subtotal cho phép tổng hợp từng nhóm dữ liệu của các cột kiểu số trong cơ
sở dữ liệu, chẳng hạn như tìm tổng, số lớn nhất, số nhỏ nhất, số trung bình, … Kết quả
tổng hợp được đặt trên hay dưới mỗi nhóm.
Giả sử có bảng dữ liệu bán hàng như sau:
Ta cần tính tổng số tiền mà mỗi nhân viên thực hiện được:
(1) Xếp thứ tự cột Nhân viên thực hiện
(2) Chọn cơ sở dữ liệu hay trỏ chuột vào một ô bất kỳ
18
Microsoft Excel
(3) Chọn lệnh Data \ Outline \ Subtotal, xuất hiện hộp thoại Subtotal:
Hộp At each change in: chọn tên cột đã dùng để xếp thứ tự (Nhân viên thực
hiện)
Hộp Use function: chọn hàm dùng để tổng hợp dữ liệu (Sum)
Hộp Add subtotal to: đánh dấu chọn những cột kiểu số cần đưa ra kết quả tổng
hợp (Số tiền)
Replace current subtotals: chọn để kết quả tổng hợp mới sẽ ghi đè kết quả
tổng hợp cũ, không chọn thì kết quả tổng hợp mới sẽ thêm vào cơ sở dữ liệu,
Page break between group: chọn để có ngắt trang giữa các nhóm, khi in ra
giấy thì mỗi nhóm một trang giấy,
Summary below data: chọn / không chọn để kết quả tổng hợp ở dưới / trên
mỗi nhóm. Ngoài Excel tự dộng thêm vào một kết quả tổng hợp Grand … cho
cả cơ sở dữ liệu,
Nút Remove All: để gỡ bỏ tất cả các kết quả tổng hợp hiện thời.
19
Microsoft Excel
Bên trái bảng tính, có nút dấu – hay dấu +, nhấp vào nút đó thì dấu – trở thành dấu +
và ngược lại, dấu – để xem chi tiết, dấu + chỉ xem kết quả tổng hợp.
2. Công cụ CONSOLIDATE
Chức năng Consolidate cho phép hợp nhất dữ liệu từ nhiều vùng dữ liệu nguồn
(Sources) và hiển thị kết quả trong vùng dữ liệu đích (Destination).
Giả sử công ty xăng dầu ABC có 3 cửa hàng, mỗi cửa hàng có một bảng báo cáo
doanh thu 6 tháng đầu năm 2012. Công ty có nhu cầu tổng hợp các báo cáo của 3 cửa
hàng thành một báo cáo doanh thu 6 tháng đầu năm 2012 của công ty.
20
Microsoft Excel
21
Microsoft Excel
Hộp Function: chọn hàm sử dụng (Sum, Min, Max, …), thông thường khi tổng
hợp dữ liệu bạn chọn hàm Sum để tính tổng.
Hộp Reference: để tham chiếu lần lượt các vùng dữ liệu nguồn.
Hộp All references: chứa tất cả các vùng dữ liệu nguồn cần thiết cho việc hợp
nhất. Để xóa một vùng dữ liệu trong hộp All references, bạn chọn vùng đó, rồi
nhấp nút Delete.
Top row: chọn nếu muốn dùng tên cột của vùng nguồn,
Left column: chọn nếu muốn dùng các giá trị của cột đầu tiên của vùng nguồn,
ở đây là giá trị của cột Mặt hàng,
Create links to source data: chọn nếu muốn dữ liệu hợp nhất được cập nhật
mỗi khi có thay đổi ở vùng dữ liệu nguồn.
3. Công cụ PIVOTTABLE
PivotTable, còn gọi là bảng dữ liệu tổng hợp, là một bảng tính được tạo ra từ một cơ
sở dữ liệu của Excel hay từ nguồn dữ liệu bên ngoài.
Giả sử có bảng dữ liệu bán hàng như sau:
Ta muốn tổng hợp tổng số tiền mà mỗi nhân viên đã thực hiện được theo từng khu vực
22
Microsoft Excel
Xuất hiện hộp thoại Create PivotTable, chọn dữ liệu mà bạn muốn phân tích
và chọn nơi đặt kết quả.
Nhấp nút OK, xuất hiện hộp thoại PivotTable Field List
Bạn chọn tên trường, rồi kéo thả vào vùng bên dưới:
Vùng Column Labels: mỗi giá trị đại diện của một trường sẽ tạo thành một
cột với tên cột là giá trị đó (Khu vực)
Vùng Row Labels: mỗi giá trị đại diện của một trường sẽ tạo thành một
hàng với tên hàng là giá trị đó (Nhân viên thực hiện)
Vùng Values: mặc định tính Tổng (Sum) của các giá trị của trường (Số
tiền)
23
Microsoft Excel
Tạo bảng với biến Doanh thu thay đổi theo hàng (A6:F8)
Trỏ ô tham chiếu kết quả vào ô lợi nhuận (B8 = B3)
24
Microsoft Excel
Cho Row input cell tham chiếu đến ô B1 vì biến thay đổi theo hàng là Doanh
thu.
Tạo bảng với biến Chi phí thay đổi theo cột (A6:C11)
Trỏ ô tham chiếu kết quả vào ô lợi nhuận (C7 = B3)
Cho Column input cell tham chiếu đến ô B2 vì biến thay đổi theo cột là Chi phí
Phân tích 2 chiều: 1 biến thay đổi theo hàng và 1 biến thay đổi theo cột
Ví dụ: Doanh thu thay đổi từ 8 đến 11, chi phí thay đổi từ 5 đến 8, lợi nhuận thay đổi?
Thực hiện như trong hình sau:
25
Microsoft Excel
Nội dung:
Khái niệm
Tạo Macro
Xóa Macro
1. Khái niệm
Macro là công cụ cho phép ghi lại các thao tác (các lệnh) của người sử dụng dưới
dạng một danh sách các lệnh. Khi ta gọi tới một macro (chạy macro), nó sẽ thực hiện
lại các thao tác (các lệnh) đó một cách tự động.
Như vậy muốn tự động hóa một quá trình, ta cần thực hiện các công việc đó, dùng
macro ghi lại và khi cần thực hiện quá trình đố tự động, ta cho chạy macro.
Để làm việc với Macro, bạn cần thực hiện một số tùy chọn sau:
Hiển thị thẻ Developer:
26
Microsoft Excel
Trên menu chọn File và sau đó chọn Options, trong khung bên trái Chọn
Customize Ribbon, và click vào Developer ở phía bên phải của hộp thoại, xong
nhấn nút OK, sẽ trở về giao diện bảng tính, lúc này trên menu bên phải sẽ xuất
hiện thẻ Developer, Click vào thẻ Develope.
Trở về bảng tính thấy như hình chọn thẻ DEVELOPER
Click vào nút tam giác màu vàng có dấu chấm than màu đen “Macro Security”,
xuất hiện hộp thoại Macro Settings,
Click chọn vào Enable all macros (not recommended; potentially dangerous
code can run), xong nhấn nút OK và lưu File.
Sau đó mở lại File thì Macro mới hoạt động.
Thiết lập thông số cho phép Macro hoạt động trong Excel
27
Microsoft Excel
Ví dụ: Bạn cần thiết kế một giao diện tìm kiếm thông tin như sau. Khi người dùng
nhập vào một hoặc nhiều tiêu chí trên các ô tìm kiếm và nhấn nút Tìm kiếm. Kết quả
hiển thị ở khung Kết quả tìm kiếm phía dưới.
Để thiết kế công cụ tìm kiếm, thực chất là sử dụng chức năng lọc nâng cao (Advanced
fillter), tuy nhiên ta không lọc thủ công mà làm thao tác đó 1 lần, ghi lại bằng Macro
và khi cần tìm kiếm thì cho chạy Macro (nhấn nút Tìm kiếm) để nó thực hiện lại thao
tác mà ta đã ghi.
Chuẩn bị dữ liệu:
28
Microsoft Excel
- Lập bảng dữ liệu gốc (Bảng tính lương) có thể cùng hoặc khác với sheet Tìm kiếm
- Lập vùng điều kiện lọc (vùng để nhập vào các tiêu chí tìm kiếm).
- Lập vùng kết quả phía dưới (Nhập tên trường thông tin cần hiển thị trong kết quả)
2. Tạo MACRO
Vào Developer \ Code \ Record macro
Thực hiện các thao tác muốn ghi lại. Trong ví dụ này ghi lại thao tác lọc bằng
Advanced Fillter: lọc bảng dữ liệu gốc với vùng điều kiện lọc, kết quả lọc tham
chiếu đến vùng kết quả. (Xem lại phần trích lọc nâng cao ở Bài 2: “Cơ sở dữ
liệu” )
29
Microsoft Excel
30
Microsoft Excel
Lưu ý: Bạn có thể thực hiện việc gán Macro tương tự cho các đối tượng đồ họa (như
hình vẽ, ảnh,…)
5. Xóa MACRO
Chọn Developer \ Code \ Macros. Xuất hiện hộp thoại Macro.
31
Microsoft Excel
1. Phân trang
- Định vị chuột ở vị trớ cần phõn trang
- Chọn Insert\Page Break
4. In ấn
- Chọn File\Print
o Copies: Số bản
o Printer: chọn máy in
o Settings: Thiết lập khu vực in, trang
in, mặt giấy, hướng giấy, khổ giấy, lề,
và kích cỡ
32
Microsoft Excel
33
Microsoft Excel
34
Microsoft Excel
35
Microsoft Excel
XLHK
TT HỌ TÊN ĐIỂM ĐIỂM
TOÁN
THỨ
VĂN
TÍNH LOẠI
LÝ
TB ƯT
Quang Nam A 9 9 8
Thắng Nam A 8 8 7
Hải Nữ B 7 8 9
Vương Nam B 8 7 5
Ngọc Nữ C 5 8 6
Yến Nữ C 7 9 7
Liên Nữ B 7 6 8
Ngọc Nữ B 6 5 9
Hà Nam C 7 7 7
Hưng Nam A 7 6 9
1. Tính kết quả cho các cột Điểm TB, Xếp loại, Xếp thứ
2. Điền dữ liệu cho cột Điểm ƯT dựa vào bảng tham chiếu sau:
Bảng danh mục 1 Bảng danh mục 2
XLHK ĐIỂM ƯT XLHK A B C
A 1 ĐIỂM ƯT 1 0.7 0
B 0.7
C 0
36
Microsoft Excel
3. Sao chép dữ liệu sang 1 Sheet mới, sử dụng hàm VLOOKUP, điền dữ liệu
cho cột Điểm ƯT dựa vào bảng danh mục 1
4. Sao chép dữ liệu sang 1 Sheet mới, sử dụng hàm HLOOKUP, điền dữ liệu
cho cột Điểm ƯT dựa vào bảng danh mục 2
5. Sao chép dữ liệu sang 1 Sheet mới rồi sắp xếp theo cột tên từ A-> Z
8. Đưa ra danh sách các học sinh xếp loại Khá, Giỏi
37
Microsoft Excel
Mã hàng Tên hàng Đơn giá Đvt Tên hàng Thành tiền
Mã hàng SC ST KE NG
Tên hàng Sữa chua Sữa tươi Kem Nước ngọt
Đơn giá 3000 4000 13000 3500
Đvt Hộp Túi Kg Chai
Mô tả: 2 ký tự đầu của Mã số cho biết Mã hàng
Yêu cầu:
1. Sử dụng hàm Vlookup, dựa vào Mã hàng tra trong BẢNG DANH MỤC
1 để có giá trị tương ứng của Tên hàng, Đvt, Đơn giá
38
Microsoft Excel
2. Copy bảng tình hình bán hàng sang một vùng tính khác, sử dụng hàm
Hlookup, dựa vào Mã hàng tra trong BẢNG DANH MỤC 2 để có giá trị
tương ứng của Tên hàng, Đvt, Đơn giá
3. Sử dụng hàm IF, dựa vào cột tháng để xét dữ liệu cho cột Quí:
Quí 1: từ tháng 1 -> tháng 3
Quí 2: từ tháng 4 -> tháng 6
Quí 3: từ tháng 7 -> tháng 9
Quí 4: từ tháng 10 -> tháng 12
4. Thành tiền = Số lượng * Đơn giá
5. Lập BẢNG THỐNG KÊ THÀNH TIỀN theo mẫu trên
39
Microsoft Excel
4 5 6 8 9 10 11 12 13 14 17 18 19 20
BC Nguyễn Thị Thanh 11/BC.1 QH-
13030018 04/09/1994 Nữ 3.04 134 Khá Báo chí QH-2013-X-BC Chuẩn
Phương Anh Hóa 9 2013-X
BC Nguyễn Thị Thu 12/BC.1 QH-
13032071 21/09/1995 Nữ Hà Nội 2.99 134 Khá Báo chí QH-2013-X-BC Chuẩn
Hà 9 2013-X
CTH 3/CTH.1 Chính trị QH-
14030180 Lý Thị Hương 03/11/1996 Nữ Lào Cai 2.78 135 Khá QH-2014-X-CTH Chuẩn
9 học 2014-X
Tuyên Công tác QH-2014-X-
14030468 Nông Văn Tính 23/05/1996 Nam 3.03 135 Khá Chuẩn
Quang xã hội CTXH
Nguyễn Thị Công tác xã
15030209 27/05/1997 Nữ Hà Nội 3.12 124 Khá QH-2015-X-CTXH Chuẩn
Phương Anh hội
Công tác QH-2015-X-
15034335 Đàm Bích Diệp 11/08/1997 Nữ Hà Nội 3.05 124 Khá Chuẩn
xã hội CTXH
Đông
Nguyễn Thị Nghệ
13032388
Diệu Linh
24/08/1995 Nữ
An
3.35 138 Giỏi phương QH-2013-X-NB Chuẩn
học
Đông
Hưng
13030566 Đào Thu Trang 24/09/1995 Nữ
Yên
2.71 138 Khá phương QH-2013-X-DNA Chuẩn
học
Phạm Thuý
14031888 25/07/1996 Nữ Hà Nội 3.00 135 Khá Hán Nôm QH-2014-X-HN Chuẩn
Khánh Hà
Lưu Phương Nam
15030408 27/10/1997 Nữ 3.19 125 Khá Hán Nôm QH-2015-X-HN Chuẩn
Anh Định
Nguyễn Ngọc
15030409 27/02/1997 Nữ Hà Nội 3.54 125 Giỏi Hán Nôm QH-2015-X-HN Chuẩn
Anh
Hoàng Thùy Cao Khoa học
12030288 12/03/1994 Nữ 3.06 130 Khá QH-2012-X-QL Chuẩn
Linh Bằng quản lí
Tô Thị Thuỳ Phú Khoa học
13030318 25/04/1995 Nữ 2.97 130 Khá QH-2013-X-QL Chuẩn
Lương Thọ quản lí
40
Microsoft Excel
1. Điền dữ liệu cho cột Ngành VT có sử dụng Bảng danh mục ngành
2. Thêm 1 cột dữ liệu Số thứ tự vào sổ (STTVS) ở cuối cùng, điền dữ liệu cho
cột STTVS với số đầu tiên là Số vào sổ min của từng ngành trong Bảng
danh mục ngành, STTVS tiếp theo tăng dần.
3. Điền dữ liệu cho cột Số vào sổ theo nguyên tắc: Số vào sổ =
STTVS+”/”+NgànhVT+”.19”
4. Điền dữ liệu cho cột Khóa học biết rằng cột Khóa học là lấy 9 ký tự đầu của
cột lớp
5. Làm Quyết định tốt nghiệp theo mẫu phía dưới trên một Sheet Exel khác:
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN ___________________________
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
Căn cứ Quyết định số 510/QĐ-XHNV ngày 05/03/2015 của Hiệu trưởng Trường Đại học
Khoa học Xã hội và Nhân văn về việc ban hành Quy định về Tổ chức và Hoạt động trong
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn;
Căn cứ Quy chế đào tạo đại học ở Đại học Quốc gia Hà Nội ban hành theo Quyết định số
5115/QĐ-ĐHQGHN, ngày 25/12/2014 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội;
Căn cứ biên bản họp của Hội đồng xét tốt nghiệp đại học hệ chính quy đợt 2, năm 2019 vào
ngày 18/06/2019;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đào tạo,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công nhận tốt nghiệp đại học chính quy và cấp bằng cử nhân cho 13 (mười ba) sinh
viên thuộc chương trình đào tạo chuẩn và chất lượng cao của các ngành sau đây:
41
Microsoft Excel
1 Báo chí 2 2
2 Chính trị học 1 1
3 Công tác xã hội 1 2 3
4 Đông phương học .. .. .. .. 0
5 Hán Nôm .. .. .. .. 0
6 Khoa học quản lí .. .. .. .. 0
x Tổng cộng .. .. .. .. 12
Điều 2. Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và sinh viên có tên trong Điều 1 chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
42
Microsoft Excel
43
Microsoft Excel
DANH SÁCH SINH VIÊN ĐƯỢC CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
(kèm theo Quyết định công nhận tốt nghiệp và cấp bằng cử nhân số /QĐ-XHNV, ngày
/06/2019)
44
Microsoft Excel
CÔNG TY BÁCH HÓA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CỬA HÀNG 1 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢNG KÊ DANH MỤC BÁN HÀNG
Tỷ giá: 23000
ĐƠN
SỐ GIÁ THÀNH TIỀN
TT MẶT HÀNG LƯỢNG (USD) USD VND GHI CHÚ
1 Quạt trần 10 100 T7
2 Ti vi 3 300 T7
3 Máy điều hoà 4 500 T7
4 Tủ lạnh 1 300 T7
5 Máy điều hoà 5 500 T8
6 Quạt trần 6 120 T8
7 Ti vi 7 524 T8
8 Quạt trần 5 230 T9
9 Tủ lạnh 6 290 T9
10 Máy điều hoà 2 500 T9
Sheet 2
CÔNG TY BÁCH HÓA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CỬA HÀNG 2 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢNG KÊ DANH MỤC BÁN HÀNG
Tỷ giá: 23000
ĐƠN
SỐ GIÁ THÀNH TIỀN
TT MẶT HÀNG LƯỢNG (USD) USD VND GHI CHÚ
1 Quạt trần 7 100 T7
2 Ti vi 6 300 T7
3 Máy điều hoà 3 200 T7
4 Tủ lạnh 2 300 T7
5 Máy điều hoà 1 500 T8
6 Quạt trần 5 120 T8
7 Ti vi 6 524 T8
8 Quạt trần 4 230 T9
45
Microsoft Excel
9 Tủ lạnh 8 290 T9
10 Máy điều hoà 2 500 T9
Sheet 3
CÔNG TY BÁCH HÓA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CỬA HÀNG 3 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢNG KÊ DANH MỤC BÁN HÀNG
Tỷ giá: 23000
ĐƠN
SỐ GIÁ THÀNH TIỀN
TT MẶT HÀNG LƯỢNG (USD) USD VND GHI CHÚ
1 Quạt trần 9 100 T7
2 Ti vi 8 300 T7
3 Máy điều hoà 7 500 T7
4 Tủ lạnh 6 300 T7
5 Máy điều hoà 2 500 T8
6 Quạt trần 4 120 T8
7 Ti vi 8 524 T8
8 Quạt trần 9 230 T9
9 Tủ lạnh 6 290 T9
10 Máy điều hoà 4 500 T9
Bài 11. Tạo một Macro để nối nhiều file Exel với nhau theo file hướng dẫn
Bai11.NoiNhieuFileExel.doc
46