You are on page 1of 4

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I VẬT LÍ 8

NỘI DUNG CẤP ĐỘ NHẬN THỨC TỔNG


ĐIỂM
KIẾN THỨC Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụngcao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chuyển động cơ 1 câu 1 câu 1 câu Số câu:3
học
0,5 0,5 0,5 Điểm:1,5
điểm điểm điểm

Vận tốc 1 câu 1 câu 1 câu Số câu:3


0,5 điểm 1 điểm 0,5 Điểm:2
điểm

Chuyển động 1 câu 1 câu Số câu: 2


đều, chuyển
động không đều 0,5 điểm 1 điểm Điểm:1,5

Biểu diễn lực 1 câu 1 câu Số câu:2


0,5 điểm 0,5 Điểm:1
điểm

Sự cân bằng lực- 1 câu Số câu:1


Quán tính
0,5 điểm Điểm:0.5

Lực ma sát 1 câu 1 câu Số câu:2


0,5 1 điểm Điểm:1,5
điểm

Áp suất 1 câu Số câu:1


2 điểm Điểm:2

Tổng số câu: Số câu: 6 Số câu: 5 Số câu: 5 Số câu: 1 Số câu: 14


14 Điểm: 3.5 Điểm: 3.5 Điểm: 2.5 Điểm: 0.5 Điểm: 10
Tổng số
điểm10
PHÒNG GDĐT ................. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS ................. NĂM HỌC 2022- 2023
Môn: VẬT LÝ 8 (45 phút)
ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu sau:
Câu 1: Một vật đứng yên khi:
A. Vị trí của vật với vật mốc càng xa. B. Vị trí của vật với vật mốc càng gần.
C. Vị trí của vật với vật mốc thay đổi. D. Vị trí của vật với vật mốc không đổi.
Câu 2: Kết luận nào sau đây không đúng:
A. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động.
B. Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi hướng chuyển động.
C. Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi vận tốc.
D. Một vật bị biến dạng là do có lực tác dụng vào nó.
Câu 3: Đơn vị của vận tốc phụ thuộc vào ?
A. đơn vị chiều dài B. đơn vị thời gian
C. đơn vị chiều dài và đơn vị thời gian. D. các yếu tố khác.
Câu 4. Một người đi xe máy từ A đến B. Trên đoạn đường đầu người đó đi hết 15 phút.
Đoạn đường còn lại người đó đi trong thời gian 30 phút với vận tốc 12m/s. Hỏi đoạn
đường dầu dài bao nhiêu? Biết vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường AB là
36km/h. Hãy chọn câu trả lời đúng?
A.3 km. B.5,4 km. C.10,8 km. D.21,6 km.
Câu 5: Chuyển động của một vật càng nhanh khi:
A. Thời gian chuyển động càng dài. B. Thời gian chuyển động càng ngắn.
C. Vận tốc chuyển động càng lớn. D. Vận tốc chuyển động càng nhỏ.
Câu 6: Lực là nguyên nhân làm:
A. Tăng vận tốc của chuyển động. B. Giảm vận tốc của chuyển động.
C. Không đổi vận tốc của chuyển động. D. Thay đổi vận tốc của chuyển động.
Câu 7: Dưới tác dụng của các lực cân bằng:
A. Một vật sẽ không thay đổi trạng thái chuyển động của mình.
B. Một vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên.
C. Một vật đang chuyển động thẳng sẽ chuyển động thẳng
D. Chỉ A, B sai.
Câu 8. Cách làm nào sau đây giảm được lực ma sát?
A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. C. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.
B. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc. D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc
Câu 9: Nếu vật chịu tác dụng của các lực không cân bằng, thì các lực này không thể làm
vật:
A.Đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên.
B.Đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại.
C.Đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.
D.Bị biến dạng.
Câu 10: Một xe ô tô chở hành khách chuyển động đều trên đoạn đường 54km, với vận tốc
36km/h. Thời gian đi hết quãng đường đó của xe là:
A. 2/3 h B. 1,5 h C. 75 phút D. 120 phút
II. TỰ LUẬN ( 5đ)
Câu 11( 1đ): Nêu khái niệm chuyển động đều? Cho ví dụ
Câu 12 ( 1đ): Một ôtô khởi hành từ Hà Nội lúc 8h, đến Hải Phòng lúc 10h. Cho biết
đường Hà Nội – Hải Phòng dài 100km thì vận tốc của ôtô là bao nhiêu km/h, bao nhiêu
m/s?
Câu 13 ( 1đ): Tại sao phải dùng những con lăn bằng gỗ hay các đoạn ống thép kê dưới
những cỗ máy nặng để di chuyển dễ dàng.
Câu 14( 2 đ): Đặt một bao gạo 60kg lên một cái ghế 4 chân có khối lượng 4 kg. Diện tích
tiếp xúc với mặt đất của mỗi chân ghế là 8cm2 . Tính áp suất của các chân ghế tiếp xúc lên
mặt đất.
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
TỰ LUẬN
Câu 1. (1 điểm) Một ô tô chở khách đang chạy trên đường. Hãy chỉ rõ vật làm mốc khi nói:
a. Ô tô đang chuyển động.
b. Ô tô đang đứng yên.
c. Hành khách đang chuyển động.
d. Hành khách đang đứng yên.
Câu 2. (1 điểm)
a. Nêu cách biểu diễn lực?
b. Biểu diễn lực kéo 500N tác dụng lên một vật theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải.
Tỉ xích 1cm tương ứng với 100N.
Câu 3. (2 điểm) Một người đi xe đạp trên đoạn đường thứ nhất với tốc độ 12 km/h hết 30 phút;
đoạn đường thứ hai với đi với tốc độ 15 km/h hết 20 phút, đoạn đường thứ 3 đi 6 km hết 40 phút.
Tính tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường đi.

Câu 1: (2,0 điểm) Thế nào là hai lực cân bằng? Quán tính là gì? Nêu ví dụ về chuyển động có
quán tính?
Câu 2: (1,0 điểm) Biểu diễn vectơ trọng lực của một vật, biết khối lượng vật là 150kg, tỉ
xích 500N 500N ứng với 1cm.
Câu 3: (2,0 điểm) Một ô tô khởi hành từ Hà Nội lúc 88 giờ, đến Hải Phòng lúc 10 giờ. Cho biết
quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng dài 108km108km. Tính vận tốc của ô tô
ra km/hkm/h và m/sm/s?
Câu 4: (1,0 điểm) Một xe máy đi từ Cao Lãnh đến Hồng Ngự với vận tốc trung
bình 50km/h50km/h. Biết nửa quãng đường đầu từ Cao Lãnh đến Thanh Bình đi với vận
tốc 65km/h65km/h. Tính vận tốc của xe ở nửa quãng đường còn lại tức từ Thanh Bình đến Hồng
Ngự.

You might also like