You are on page 1of 3

DÃY K

Cho dãy số x 1 , x 2 , … , x n và một số nguyên dương K .


Yêu cầu: Đếm số dãy con liên tiếp x i , x i+1 , … , x j 1 ≤i ≤ j≤ n ¿sao cho tổng của dãy con
không lớn hơn K .
Dữ liệu vào: SEQK.INP
- Dòng đầu chứa hai số nguyên dương n , K
- Dòng thứ hai chứa n số nguyên x 1 , x 2 , … , x n.

Dữ liệu ra: SEQK.OUT


Ghi một số nguyên không âm duy nhất là kết quả tìm được.
Ví dụ:
SEQK.INP SEQK.OUT
8 10 19
1 2 1 1 5 10 2 3
Các giới hạn:
- Thời gian: 1s/test
n
- 1 ≤ x i ≤ 10 , ∑ x i ≤ 109
6

i=1

- K ≤10 9
- Subtask 1: 30% số test có n ≤102
- Subtask 2: 30% số test tiếp theo có 102 <n ≤103
- Subtask 3: 40% số test cuối cùng có 103¿ n ≤106.

DÃY NGUYÊN TỐ
Cho một dãy số nguyên dương 𝐴 = (𝑎1, 𝑎2, … , 𝑎𝑛) (𝑎𝑖 ≤ 10^6 ; 1 ≤ 𝑖 ≤ 𝑛). Với
mỗi phần tử 𝑎𝑖 bạn được phép tăng hoặc giảm một lượng tùy ý để được một số
nguyên tố. Khi đó chi phí của bạn cần bỏ ra chính là lượng tăng hoặc giảm đó.
Yêu cầu: Tính tổng chi phí nhỏ nhất để biến đổi mọi phần tử trong dãy thành các
số nguyên tố.
Dữ liệu: Vào từ file TPRIME1.INP có cấu trúc như sau:
- Dòng 1: Chứa số nguyên dương 𝑛 (1 ≤ 𝑛 ≤ 10^5 );
- Dòng 2: Chứa 𝑛 số nguyên dương 𝑎1, 𝑎2, . . , 𝑎𝑛 (𝑎𝑖 ≤ 10^6 ∀𝑖 = 1,2, … , 𝑛).
Kết quả: Ghi ra file TPRIME1.OUTmột số nguyên duy nhất là tổng chi phí biến
đổi nhỏ nhất tìm được.
Ví dụ:
TPRIME1.INP TPRIME1.OUT
4 3
4295
Ràng buộc:
- 20% số test tương ứng với 20% số điểm có 𝑎𝑖 đều là số nguyên tố ∀ 𝑖 = 1,2, … , 𝑛;
- 40% test khác tương ứng với 40% số điểm có 𝑛, 𝑎𝑖 ≤ 5000 ∀ 𝑖 = 1,2, … , 𝑛;
- 40% test còn lại ứng với 40% số điểm không có ràng buộc bổ sung.

ĐOẠN NGUYÊN TỐ
Cho một dãy số nguyên dương 𝐴 = (𝑎1, 𝑎2, … , 𝑎𝑛) (𝑎𝑖 ≤ 10^6 ; 1 ≤ 𝑖 ≤ 𝑛). Với
mỗi phần tử 𝑎𝑖 bạn được phép tăng hoặc giảm một lượng tùy ý để được một số
nguyên tố. Khi đó chi phí của bạn cần bỏ ra chính là lượng tăng hoặc giảm đó.
Yêu cầu: Hãy chọn ra một đoạn con gồm 𝑘 phần tử liên tiếp nhau của dãy 𝐴 sao
cho tổng chi phí biến đổi mọi phần tử trong đoạn con đó thành các số nguyên tố là
nhỏ nhất.
Dữ liệu: Vào từ file TPRIME.INP có cấu trúc như sau:
- Dòng 1: Chứa hai số nguyên dương 𝑛, k (1 ≤ k ≤ 𝑛 ≤ 10^5 );
- Dòng 2: Chứa 𝑛 số nguyên dương 𝑎1, 𝑎2, . . , 𝑎𝑛 (𝑎𝑖 ≤ 10^6 ∀𝑖 = 1,2, … , 𝑛).
Kết quả: Ghi ra file TPRIME.OUTmột số nguyên duy nhất là tổng chi phí biến đổi
nhỏ nhất tìm được.
Ví dụ:
TPRIME.INP TPRIME.OUT
42 1
9 5 8 15
Giải thích: chọn đoạn [5,8], biến đổi 8 → 7 với chi phí là 1.
Ràng buộc:
- 20% số test tương ứng với 20% số điểm có 𝑎𝑖 đều là số nguyên tố ∀ 𝑖 = 1,2, … , 𝑛;
- 40% test khác tương ứng với 40% số điểm có 𝑛, 𝑎𝑖 ≤ 5000 ∀ 𝑖 = 1,2, … , 𝑛;
- 40% test còn lại ứng với 40% số điểm không có ràng buộc bổ sung.

You might also like