You are on page 1of 2

1

: của, liên quan đến, hoặc ảnh hưởng đến hai hay nhiều quốc gia
thương mại quốc tế
2
: của, liên quan đến, hoặc cấu thành một nhóm hoặc hiệp hội có thành
viên ở hai quốc gia trở lên
phong trào quốc tế
3
: hoạt động, được biết đến hoặc vượt ra ngoài biên giới quốc gia
danh tiếng quốc tế
tính quốc tế
ˌin-tər-ˌna-shə-ˈna-lə-tē
danh từ
quốc tế
ˌin-tər-ˈna-sh(ə-)nə-lē
trạng từ

quốc tế
2 trên 2

danh từ
: một quốc tế
đặc biệt : một tổ chức có phạm vi quốc tế

từ đồng nghĩa
Tính từ
 nước ngoài
 đa quốc gia
 xuyên quốc gia

Xem tất cả Từ đồng nghĩa và trái nghĩa trong Từ điển đồng nghĩa
Ví dụ về quốc tế trong câu
Tính từmột hiệp hội quốc tế của các nhà hóa họcCô đã đạt được danh
tiếng quốc tế .
Các ví dụ gần đây trên Web
Tính từ
Triều Tiên, quốc gia đã mua giấy phép sử dụng vũ khí của Liên Xô vào
những năm 1960, đã nhanh chóng bắt đầu sản xuất vũ khí với quy mô
khổng lồ không chỉ để phục vụ nhu cầu nội địa đáng kể sau Hiệp định
đình chiến trong Chiến tranh Triều Tiên mà còn cho thương mại
quốc tế . Adam Taylor, Washington Post , ngày 14 tháng 9 năm 2023Giải

thưởng bao gồm sáu hạng mục – hai hạng mục dành cho nghệ sĩ và
bốn hạng mục dành cho những người trong ngành – tôn vinh những
người có tác động đến sự phát triển của nhạc đồng quê trên thị
trường quốc tế . Paul Grein, Billboard , ngày 13 tháng 9 năm 2023

You might also like