You are on page 1of 3

CÂU ĐIỀU KIỆN

1) Câu điều kiện loại 0


- Diễn đạt những sự thật tổng quan, những dữ kiện khoa học luôn xảy ra với 1 điều kiện nhất định.
IF CLAUSE ( Mệnh đề If) MAIN CLAUSE (Mệnh đề chính)
If + S + V (0/s/es) S + V (0/s/es)

Ex: If you heat ice, it turns into water.

2) Câu điều kiện loại 1


- Diễn tả điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
Ex: If you study hard, you will pass the exam

IF CLAUSE MAIN CLAUSE


(Mệnh đề If ) (Mệnh đề chính)
1, Hiện tại đơn Tương lai đơn
S + Vs/es S + will (not) +Vo
S + don’t/doesn’t + Vo
If he tries more, he will improve his English.

Biến thể, đặc biệt


1, Hiện tại đơn a) may/might: diễn tả khả năng

S + Vs/es b) can/may: cho phép


S + don’t/doesn’t + Vo
c) must/should: khuyên bảo

a/b/c + Vo
a) If the fog gets thicker, the plan may be diverted.
b) If you finish your homework, you can go out.
c) If you want to lose weight, you must eat less bread.

2, Hiện tại tiếp diễn Tương lai đơn


S + tobe + V_ing S + will (not) +Vo

 nhấn mạnh hành động đang diễn ra ở hiện tại


If you are looking for Peter, you will find him upstairs.
3, Hiện tại hoàn thành Tương lai đơn /may/might
S + have/has (not) + V3/ed S + will/may/might +Vo
 Nhấn mạnh hành động đã kết thúc, hoàn thành trước 1 hành
động khác
If you have finished, you may go out.
3) Câu điều kiện loại 2
- Diễn tả điều trái ngược với hiện tại (vì là giả định nên lùi thì)
IF CLAUSE ( Mệnh đề If) MAIN CLAUSE (Mệnh đề chính)
If + S + V2/ed S + would / could (not) + Vo
If + S + didn’t + Vo  If I were you, I wouldn’t go to that movie.
If + S + were (not) + N/V_ing/O

Ex: [Fact] I don’t have a map so I can’t lend it to you.


 If I had a map, I could lend it to you.
- Động từ tobe chia “were” ở tất cả các ngôi
 If I were rich, I would travel around the world. (thực tế là không rich)

4) Câu điều kiện loại 3


- Diễn tả 1 điều không có thật ở quá khứ (trái ngược với quá khứ)
IF CLAUSE ( Mệnh đề If) MAIN CLAUSE (Mệnh đề chính)
S + had (not) + V3/ed S + would / could (not) + have + V3/ed

Ex: [Fact]: I was in a hurry. I had an accident.


 If I hadn’t been in a hurry, I couldn’t have had an accident.

5) Đảo ngữ
a) Đảo ngữ câu điều kiện loại 2

Were + S + to V/N, S + would/could + Vo

Ex:
- Were I you, I wouldn’t go to that movie.
- Were he to come early, he could see Cherry.

b) Nhấn mạnh danh từ trong câu điều kiện loại 2

[If it weren’t / Were (it) not] for N, S + would/could + Vo

Ex: If you didn’t help me, I couldn’t finish my important task on time.
- If it weren’t for your help, I couldn’t finish my important task on time.
- Were it not for your help, I couldn’t finish my important task on time.
c) Đảo ngữ câu điều kiện loại 3

Had + S + (not) + V3/ed, S +could/would + have +V3/ed

Ex: Had we known that you were there, we would have invited you to our home.

d) Nhấn mạnh danh từ trong câu điều kiện loại 3

If it hadn’t been + for N


Had it not been + for N S +could/would + have +V3/ed
But for/ without + N

Ex: If my teacher hadn’t given me a different chance, my overvall English’s point would have been F.

If it hadn’t been for


Had it not been for a different chance from my teacher, my overvall English’s point would have been F.
But for/ without

6) Câu điều kiện loại trộn


- Câu điều kiện không phải lúc nào cũng tuân theo quy luật trên. Trong 1 số trường hợp đặc biệt, một vế
của điều kiện có thể là quá khứ nhưng vế còn lại có thể ở hiện tại (do thời gian quy định)

Type If clause Main clause Example


II QKĐ would/ could (not) + have + V3/ed If I knew English became more
S+ V2/ed popular, I would have studied hard.
S +didn’t + Vo
III QKHT would/ could (not) + Vo If he had taken his father’s advice,
S + had (not) + V3/ed he would be rich now.
II: Trái ngược với hiện tại, kết quả
ở quá khứ
III: Trái ngược với quá khứ, kết
quả ở hiện tại

You might also like