You are on page 1of 4

DANH TỪ

Bài 1: Xác định các danh từ dưới đây đâu là danh từ đếm được đâu là danh từ không đếm được

1.house ➔

2.milk ➔

3.news ➔

4.coin ➔

5.suitcase ➔

6.information ➔

7.furniture ➔

8.orange ➔

9.cup ➔

10.water ➔

11.chair ➔
Bài 2: Khoanh vào đáp án đúng nhất bên dưới.
1.Phuong wants to eat an __________.
A.apple
B.apples
C.a apple
D.some apple
2. I and my girlfried often drink __________ tea every morning.
A.the
B.a cup of
C.a
D.an
3. Hoa’s children are ________ great help to me.
A.an
B.a
C.any
D.lots of
4. They have got __________ furniture.
A.a
B.an
C.the
D.a lot of
5. There are many _________ on the table.
A.book
B.a book
C.books
D.an book
6. Cuc has ________ blue short hair.
A.a
B.an
C.some
D.rỗng
7. People eat ________ rice everday because it is very good for healthy.
A.a
B.rỗng
C.the

D.any
8. Tung drank a ________ with our dinner yesterday.
A.beers
B.an beers
C.beer
D.rỗng
9. _____________ wine was drunk in my birthhday party last night.
A.a
B.an
C.the
D.A lot of
10. Have you got time for ______ coffee?
A.the
B.some
C.a
D.an
Bài 3: Điền các từ a/an/the/some/any/little/few/a lot of vào các câu sau
1.The teacher has _________ honesty that all of her students appreciate.
2. ____________ things have become cheaper.
3. __________ elephants have been hunted for 3 years.
4. Windy bought ________ new house behind my house for his parents.
5. There is ___________ hot water in this bottle.
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Bài 1:

1.house ➔ danh từ đếm được (ngôi nhà: một ngôi nhà, hai ngôi nhà,…)

2. milk ➔ danh từ không đếm được (sữa: không thể đếm được từng giọt sữa mà chỉ cân đo được khối
lượng)

3. news ➔ danh từ không đếm được (tin tức: không thể đếm được tin tức)

4. coin ➔ danh từ đếm được (tiền xu: 1 xu, 2 xu,…)

5. suitcase ➔ danh từ đếm được (cái va li)

6. information ➔ danh từ không đếm được (thông tin không thể đếm được)

7. furniture ➔ danh từ không đếm được (đồ đặc, đồ cổ)

8. orange ➔ danh từ đếm được (quả cam)

9. cup ➔ danh từ đếm được (cốc)

10. water ➔ danh từ không đếm được (nước không thể định lượng bằng số đếm)

11. chair ➔ danh từ đếm được (ghế)


Bài 2:
1.Chọn A (có mạo từ an nên danh từ đứng sau phải là danh từ đếm được số ít)
2. Chọn B (tea là trà – danh từ không đếm được nên không thể chọn các đáp án còn lại)
3. Chọn A (help là danh từ trừu tượng nhưng tùy vào ngữ cảnh có thể dùng với mạo từ a/ trường hợp đặc
biệt cần
chú ý)
4. Chọn D (furniture là danh từ không đếm được đi cùng với các từ như a lot of/some…)
5. Chọn C (có many thì phía sau cần 1 danh từ đếm được số nhiều)
6. Chọn D (không có từ nào phù hợp trong các đáp án còn lại vì hair là tóc không đếm được)
7. Chọn B (không có từ nào phù hợp trong các đáp án còn lại vì rice không đếm được)
8. Chọn C (trước đó là ạo từ a cần 1 danh từ số ít đếm được)
9. Chọn D (wine là rượu – danh từ không đếm được không thể đi cùng với các mạo từ a/an/the)
10. Chọn C (coffee là danh từ đếm được)
Bài 3:
1.an (honesty danh từ chung nói về đức tính – trường hợp đặc biệt cần chú ý)
2. A lot of (things ở dạng số nhiều là danh từ đếm được)
3. Many/A lot of (elephants là danh từ đếm được số nhiều)
4. a (house là danh từ đếm được số ít)
5. little (water là danh từ không đếm được).

You might also like