You are on page 1of 146

PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI THỬTỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

ĐỀ SỐ 03 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN


(Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………….
Số báo danh: ……………………………………………….
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở (đktc), các khí sinh ra đều không tan trong nước.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 03
41A 42B 43C 44B 45B 46D 47D 48D 49C 50B
51B 52A 53B 54B 55C 56D 57B 58C 59C 60D
61A 62C 63D 64A 65B 66D 67A 68C 69D 70D
71A 72A 73C 74D 75A 76D 77D 78C 79C 80A

Câu 41. Kali (K) phản ứng với clo (Cl2) sinh ra sản phẩm nào sau đây?
A. KCl. B. NaCl. C.KClO3. D.KOH.
Câu 42. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan đuợc Al(OH)3?
A. KCl. B. HCl. C.BaCl2. D.Cu(NO3)2.
Câu 43. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí?
A. anilin. B. saccarozơ. C. etylamin. D. lysin.
Câu 44. Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa
học?
A. KCl. B. HCl. C.AgNO3. D.FeCl3.
Câu 45. Nước cứng tạm thời tác dụng với chất nào sau đây thu được kết tủa?
A. NaNO3. B.NaOH. C.NaCl. D.HCl.
Câu 46. Trong điều kiện không có oxi, sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra muối
sắt(II)?
A. H2SO4 đặc, nóng. B. HNO3loãng. C.Cl2. D.HCl loãng.
Câu 47. Trong phản ứng của kim loại Ca với khí Cl2, một nguyên tử Ca nhường bao nhiêu electron?
A. 1. B. 3. C.4. D.2.
Câu 48. Công thức của etyl fomat là
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 49. Điện phân dung dịch CuSO4, ở catot thu được chất nào sau đây?
A. H2SO4. B. O2. C. Cu. D. Cu(OH)2.
Câu 50. Trùng hợp etilen tạo thành polime nào sau đây?
A. Polibutađien. B. Polietilen. C.Poli(vinyl clorua). D.Polistiren.
Câu 51. Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. NaHCO3. B. Na2SO4. C.KHSO4. D.Na2HPO4.
Câu 52. Công thức của quặng boxit là
A. Al2O3.2H2O B. 3NaF.AlF3 C. Al2O3.2SiO2 D. Al2O3.Fe2O3
Câu 53. Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A.CO và CO2. B.SO2và NO2. C.CH4và NH3. D.CO và CH4.
Câu 54. Chất nào sau đây là chất béo?
A.Tinh bột. B.Tripanmitin. C.Glyxin. D.Etyl axetat.
Câu 55. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 1/4


A.Fe. B.Cu. C.Ag. D.Al.
Câu 56. Công thức phân tử của glixerol là
A. C3H8O. B. C2H6O2. C. C2H6O. D. C3H8O3.
Câu 57. Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. CH3NH2. B. (CH3)2NH. C.(C2H5)3N. D.C6H5NH2.
Câu 58. Công thức hóa học của kali đicromat là
A. KBr B. KNO3 C. K2Cr2O7 D. K2CrO4
Câu 59. Chất nào sau đây tác dụng với H2O (dư) tạo thành dung dịch kiềm?
A. KCl. B. Cu. C.Na2O. D.Fe2O3.
Câu 60. Fructozơ không phản ứng được với
A. H2/Ni, nhiệt độ. B. Cu(OH)2. C. [Ag(NH3)2]OH. D. dung dịch brom.
Câu 61. Dẫn một luồng khí CO qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp CuO, Fe2O3, Fe3O4 và Al2O3 rồi cho khí
thoát ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 15 gam kết tủa. Chất rắn còn lại trong ống
sứ có khối lượng 215,0 gam. Giá trị của m là
A. 217,4. B. 219,8. C. 230,0. D. 249,0.
Hướng dẫn giải
n  0,15 
BTNT
 n O  n CO2  n  0,15

BTKL
 m   m  KL;O  215  0,15.16  217, 4
Câu 62. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
D. Tơ visco là tơ tổng hợp.
Câu 63. Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
A.Cu + 2FeCl3(dung dịch) CuCl2 + 2FeCl2. B.2Na +2H2O  2NaOH + H2.
D.Fe + ZnSO4 FeSO4 + Zn.
o
C.H2 + CuO  t
 Cu + H2O.
Câu 64. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm zenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít O2
(đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là:
A. 3,15. B. 3,60. C. 5,25. D. 6,20.
Hướng dẫn giải
C m  H 2 O  n

 
BTNT.O
 n CO2  0,1125 
BTKL
 m  0,1125.12  1,8  3,15
 n
 2 O  0,1125
Câu 65. Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin, đơn chức, bậc 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được
18,975 gam muối. Khối lượng HCl phải dùng là
A. 9,521. B. 9,125. C. 9,215. D. 9,512.
Hướng dẫn giải
18,975  9,85

BTKL
 n HCl   0, 25  mHCl  9,125
36,5
Câu 66. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên
còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A.glucozơ và fructozơ. B.saccarozơ và glucozơ.
C.fructozơ và sobitol. D.glucozơ và sobitol.
Câu 67. Hòa tan a mol Fe trong dung dịch H2 SO4 đặc thu được dung dịch X và 12,32 lít SO2 (đktc) là
sản phẩm khử duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được 75,2 gam muối khan. Giá trị của a là:
A. 0,4 B. 0,6 C. 0,3 D. 0,5
Hướng dẫn giải
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 2/4
n SO2  0,55 
BTE
 n SO
Trong muoi
2  0,55
4

75, 2  0,55.96

BTKL
 n Fe  a   0, 4  mol 
56
Câu 68. Khi thủy phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản phẩm hữu cơ là
A.C6H5COONa và CH3OH. B.CH3COOH và C6H5ONa.
C.CH3COONa và C6H5ONa. D.CH3COONa và C6H5OH.
Câu 69. Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với dung dịch các chất riêng biệt sau: H2SO4 loãng, CuCl2,
Fe(NO3)2, AgNO3, NaCl. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 70. Xà phòng hóa 7,4 gam metyl axetat bằng 200 ml dung dịch KOH 0,8M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 9,8 gam B. 13,28 gam C. 10,4 gam D. 13,16 gam
Hướng dẫn giải
CH3COOCH3 : 0,1
 
 CH3OH : 0,1 
BTKL
 7, 4  0,16.56  m  0,1.32  m  13,16  gam 
 KOH : 0,16
Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a). Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái lỏng.
(b). Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c). Thành phần dầu mỡ bôi trơn xe máy có thành phần chính là chất béo.
(d). Thành phần chính của giấy chính là xenlulozơ.
(e). Amilozơ và amilopectin đều cấu trúc mạch phân nhánh.
(f). Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Hướng dẫn giải
(b) Sai vì mật ong chứa nhiều fructozo và glucozo.
(c) Sai vì dầu mỡ bôi trơn có thành phần hiđrocacbon
(e) Sai vì amilozo không nhánh
Câu 72. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4.
(b) Cho K vào dung dịch CuSO4 dư.
(c) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch Ba(OH) 2.
(d) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dich C6H5ONa.
(e) Cho dung dịch CO2 tới dư vào dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả chất rắn và khí là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Hướng dẫn giải
(a) Ba(HCO3)2 + KHSO4 BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O
(b)2K + 2H2O  2KOH + H2
2KOH + CuSO4 Cu(OH)2 + K2SO4
(c) 2NH4NO3 + Ba(OH)2 Ba(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O
(d) HCl + C6H5ONa  C6H5OH + NaCl
(e) CO2 dư + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2
CO2 dư + NaOH  NaHCO3

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 3/4


Câu 73 Một mẫu nước thải của nhà máy sản xuất có pH = 4. Để thải ra ngoài môi trường thì cần phải tăn
g pH lên từ 5,8 đến 8,6 (theo đúng qui định), nhà máy phải dùng vôi sống thả vào nước thải. Khối lượng v
ôi sống cần dùng cho 1m3 nước để nâng pH từ 4 lên 7 là (Bỏ qua sự thủy phân của các muối nếu có)
A.0,56 gam. B. 5,6 gam. C.2,8 gam. D.0,28 gam.
Hướng dẫn giải
Ban đầu pH = 4 nên [H+] = 10-4 M
Xét 1 m3 nước (hay 1000 lít) thì nH+ = [H+].V = 10-4 .1000 = 0,1 mol
Để pH = 7 thì toàn bộ lượng H+ phải phản ứng hết nên OH - + H+  H2O
 nOH- = nH+ = 0,1 mol  nCa(OH)2 = 0,05
CaO + H2O  Ca(OH)2
 mCaO = 0,05.56 = 2,8 gam
Câu 74. Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (MA>MB; tỉ lệ số mol tưong ứng là 3 : 5). Đun nóng m gam
hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam natri
stearat, y gam natri linoleat và z gam natri panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 132 gam brom.
Đốt m gam hỗn hợp X thu được 719,4 gam CO2 và 334,32 lít hơi H2O (đktc). Giá trị của y+z là:
A. 159,00. B. 121,168. C. 138,675. D. 228,825.
Hướng dẫn giải
CO :16,35
Ta có: n Br2  0,825   2 Xem như hidro hóa X rồi đốt cháy
H 2O :14,925
n  0,1125
 16,35  14,925  0,825   2n X   n X  0,3  A
n B  0,1875
C15 H 31COONa : a a  b  c  0,9 a  0,375
  
  C17 H 35COONa : b   2c  0,825   b  0,1125
C H COONa : c 16a  18b  18c  16,35  0,3.3 c  0, 4125
 17 31  
 y  z  228,825  gam 

Câu 75. Đốt cháy hoàn toàn 20,08 gam hỗn hợp X chứa C3H6, C3H4, C4H8, C4H6 và H2 thu được tổng
khối lượng H2O và CO2 là 89,84 gam. Mặt khác, nếu cho một ít bột Ni vào bình kín chứa hỗn hợp X trên
rồi nung nóng một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỷ khối so với H2 là 20,08. Biết các chất trong X
đều có mạch hở. Nếu sục toàn bộ Y vào dung dịch nước Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là:
A. 0,4 B. 0,1 C. 0,3 D. 0,2
Hướng dẫn giải
C : a 12a  2b  20,08 a  1, 42
Ta có: mX  20,08  
 

H 2 : b 44a  18b  89,84 b  1,52
20, 08

BTKL
 nY   0,5 Bơm lượng H2 vừa đủ vào Y  Y  no 
2.20, 08
Đốt cháy Y 
 n H2O  1, 42  0,5  1,92 
BTH
 n Br2  1,92 1,52  0, 4
Câu 76. Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2. Nung 23,84 gam E trong môi trường trơ, thu
được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,12 mol khí NO2. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl nồng
độ 3,65%, thu được 672 ml khí H2(đktc) và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư
vào Y, thu được 102,3 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần
trăm của muối FeCl2 trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.3,58%. B.3,12%. C.2,84%. D.3,08%.
Hướng dẫn giải

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 4/4


to Fe +dd 3,65% HCl FeCl 2  AgNO3 Ag  
 hh E 0,12 mol NO2
 hh X quy ñoå
i
  
0,03 mol H 2
    
23,84 gam 18,32 gam  O  
 FeCl 3  AgCl  
muoá
iY 102,3 gam

n  x; n  y 3x  2y  z  0,03.2 x  0,25


 Fe O
 
 nFe2  nAg  z  56x  16y  18,32  y  0,27
 (2y  0,06).143,5  108z  102,3 z  0,15
nHCl  nAgCl  (2y  0,06)  
 0,6.36,5
mdd HCl   600 0,15.127
 3,65%  %FeCl 2   3,08%
m 618,26
 dd muoái  18,32  600  0,06  618,26
Câu 77. Cho các hợp chất hữu cơ no, mạch hở sau: X và Y (có cùng số mol) là hai axit cacboxylic đơn
chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, Z là ancol ba chức (có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn 5). Đun 5
mol hỗn hợp E gồm X, Y, Z với xúc tác H2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra phản ứng este hóa với hiệu suất
50% được tính theo hai axit X và Y) thu được 3,5 mol hỗn hợp F gồm X, Y, Z và các sản phẩm hữu cơ
(chỉ chứa nhóm chức este). Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho a mol F tác dụng với Na dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 0,6 mol khí H2.
Thí nghiệm 2: Đốt cháy hoàn toàn (a + 0,35) mol F cần vừa đủ 5,925 mol khí O2 thuđược CO2 và
H2O.Phần trăm khối lượng của các este trong F gần nhất với
A. 12%. B. 52%. C.43%. D.35%.
Hướng dẫn giải
naxit phản ứng = nH2O = nE – nF = 1,5
 neste = nH2O/3 = 0,5 mol
naxit ban đầu = 1,5/0.5 = 3  nZ ban đầu = 2
 nZ dư = 2 – 0,5 = 1,5
Vậy 3,5 mol F gồm các axit (1,5 mol), Z (1,5 mol) và các este (0,5 mol)
TN1 : nH2 = 0,5naxit + 1,5nZ = 3
 a = 0,6.3,5/3 = 0,7
TN2 : 0,7 + 0,35 = 1,05 mol F gồm axit (0,45), Z (0,45) và este (0,15)
Quy đổi 1,05 mol F thành HCOOH (0,45 +0,15.3 = 0,9), C3H5(OH)3 (0,45 + 0,15 = 0,6), CH2 (e) và H2O
(-0,15.3 = -0,45)
nO2 = 0,9.0,5 + 0,6.3,5 + 1,5e = 5,925  e = 2,25
 mF = 120
Z có số C < 5 ⟹ Z là C4 hoặc C3
+ Nếu Z là C4H7(OH)3  nC (Axit) = 0,9 + e = 2,55  số C = 2,55/0,9 = 2,833 (loại vì 2 axit có số
mol bằng nhau)
+ Nếu Z là C3H5(OH)3  nC (Axit) = 0,9 + e = 3,15  số C = 3,15/0,9 = 3,5
 C2H5COOH (0,45 mol) và C3H7COOH (0,45 mol)
meste = mF – mC3,5H7O2 dư – mC3H5(OH)3 dư = 42,15
%meste = 35,125%
Câu 78. Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường
độ dòng điện không đổi, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch). Thể tích
khí thu được trong quá trình điện phân (ở cả hai điện cực) theo thời gian điện phân như sau:
Thời gian điện phân t giây 2t giây 3t giây
Thể tích khí đo ở đktc 1,344 lít 2,464 lít 4,032 lít
Giá trị của a là
A. 0,13 mol. B.0,15 mol. C. 0,14 mol. D. 0,12 mol.

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 5/4


Hướng dẫn giải
 Taïi thôø
i ñieå y : nCl  0,06  nelcctron trao ñoåi  0,12.
m t giaâ
2

Taïi thôø i ñieå m 2t giaây nhoãn hôïp khí  nCl 2  nO2  0,11 nCl 2  0,1
  
nelcctron trao ñoåi  0,12.2  0,24 BTE : 2nCl 2  4nO2  0,24 nO2  0,01
ÔÛanot : 2nCl  4nO  0,36
Taïi thôø i ñieå m 3t giaâ y  2 2 nO  0,04
  0,1  2
nelcctron trao ñoåi  0,12.3  0,36 n  nH  nCl  nO  0,18  H2
n  0,04
 hoãn hôïp khí 2 2 2

0,36  0,04.2
 nCuSO  nCu   0,14
4
2
Câu 79. Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường:
 FeCl2  O2  H 2O  HCl  Cu
NaCl 
đpdd , màng ngăn
X   Y   Z   T   CuCl2
Hai chất X, T lần lượt là
A. NaOH, Fe(OH)3. B. Cl2, FeCl2. C. NaOH, FeCl3. D. Cl2, FeCl3.
Hướng dẫn giải
2 NaCl  2 H 2O  2 NaOH  Cl2  H 2
2 NaOH  FeCl2  Fe(OH ) 2  2 NaCl
4 Fe(OH ) 2  O2  2 H 2O  4 Fe(OH )3
Fe(OH )3  3HCl  FeCl3  3H 2O
2 FeCl3  Cu  CuCl2  2 FeCl2
Câu 80.Cho hai chất hữu cơ no, mạch hở E, F (đều có công thức phân tử C4H6O4) tham gia phản ứng
theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:
E + 2NaOH 
0
t
Y + 2Z
F + 2NaOH 
0
t
Y+T+X
Biết Y và T là các hợp chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon. Cho các phát biểu sau:
(1) Chất Z thuộc loại ancol no, hai chức, mạch hở.
(2) Chất Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Chất X có nhiệt độ sôi thấp hơn chất T.
(4) Có hai công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của E.
(5) Đốt cháy Y chỉ thu được Na2CO3 và CO2.
Số phát biểu đúng là
A.1. B.3. C.4. D.2.
Hướng dẫn giải
Y và T cùng C nên F là HOOC-COO-C2H5
Y là (COONa)2; T là C2H5OH và X là H2O
E là (COOCH3)2 và Z là CH3OH
(1) Sai vì Z no, đơn chức, mạch hở
(2) Sai vì Y không tráng bạc
(3) Sai vìX có nhiệt độ sôi cao hơn T (100°C và 78°C)
(4) Sai vì có 1 cấu tạo duy nhất

______HẾT_____

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 6/4


Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 7/4
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
ĐỀ SỐ 4 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………….
Số báo danh: ……………………………………………….
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở (đktc), các khí sinh ra đều không tan trong nước.
NHẬN XÉT CỦA NHÓM TRƯỞNG
Hình thức ok

ĐÁP ÁN
41C 42A 43D 44A 45C 46C 47A 48C 49C 50
51B 52D 53B 54B 55B 56C 57A 58A 59D 60A
61A 62D 63D 64C 65A 66C 67A 68A 69C 70C
71A 72A 73A 74B 75C 76B 77B 78D 79C 80B

Câu 41. Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ
thường là
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 42. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Al(OH)3 B. AlCl3 C. BaCO3 D. CaCO3
Câu 43. Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai
A. Trimetylamin B. Metylamin C. Phenylamin D. Đimetylamin
Câu 44. Kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Fe B. Sn C. Ag D. Au
Câu 45. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng có tính vĩnh cửu
A. CaCO3 B. Fe(OH)2 C. Na2CO3 D. MgCl2
Câu 46. Công thức của Sắt (III) oxit là
A. FeO B. Fe3O2 C. Fe2O3 D. Fe(OH)3
Câu 47. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ca B. Cu C. Na D. Al
Câu 48. C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân este?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 49. Điện phân dung dịch chứa muối nào sau đây sẽ điều chế được kim loại tương ứng?
A. NaCl B. CaCl2 C. FeCl2 D. KCl
Câu 50. Trong bốn polime cho dưới đây, polime cùng loại với cao su Buna là
A. Poliisopren B. Nhựa phenolfomanđehit
C. Poli(vinyl axetat) D. Policaproamit
Câu 51. Trong các chất sau, chất nào là chất điện li yếu ?
A. HCl B. H2O C. NaOH D. NaCl
Câu 52. Trộn bột kim loại X với bột sắt oxit( gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm
dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là:
A. Fe B. Cu C. Ag D. Al
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 1/4
Câu 53. Khí nào sau đây gây cảm giác chóng mặt, buồn nôn khi sử dụng bếp than ở nơi thiếu không khí?
A. H2S B. CO C. SO2 D. CO2
Câu 54. Số nguyên tử hidro trong phân tử axit panmitic là
A. 33 B. 32 C. 34 D. 31
Câu 55. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng B. Bạc C. Đồng D. Nhôm
Câu 56. Trong các chất có công thức cấu tạo cho dưới đây, chất nào không phải là anđehit?
A. H–CH=O B. O=CH–CH=O C. CH3–CO–CH3 D. CH3–CH=O
Câu 57. Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. Nước Br2 B. Dung dịch NaCl C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HCl
Câu 58. Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính ?
A. Cr(OH)2 B. Cr(OH)3 C. Cr2O3 D. Al2O3
Câu 59. Kim loại nào sau đây phản ứng được với nước ngay ở nhiệt độ thường?
A. Al B. Cu C. Ag D. Ca
Câu 60. Phân tử khối của glucozơ là
A. 180 B. 360 C. 342 D. 162
Câu 61. Hòa tan 8 gam đồng(II) oxit vào dung dịch HCl loãng dư thu được m gam muối và nước.Tìm m=?
A. 13,5gam B. 6,75gam C. 1,35gam D. 67,5gam
Hướng dẫn giải
CuO+ HCl →CuCl2 + H2O
0,1 →0,1 => m= 0,1. 135=13,5(g)
Câu 62. Nhận xét về tính chất vật lý chung của polime không đúng là
A. Hầu hết là những chất rắn, không bay hơi
B. Đa số nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng, hoặc không nóng chảy mà bị phân hủy khi đun nóng
C. Đa số không tan trong các dung môi thông thường, một số tan trong dung môi thích hợp tạo dung
dịch nhớt
D. Hầu hết polime đều đồng thời có tính dẻo, tính đàn hồi và có thể kéo thành sợi dai, bền
Câu 63. Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng:
A. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaI
B. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaCl
C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaBr
D. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF
Câu 64. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag tối đa
thu được là
A. 21,6 gam B. 10,8 gam C. 32,4 gam D. 16,2 gam
Hướng dẫn giải
nglu = 0,15 => nAg = 2nglu = 2.0,15 = 0,3(mol)
=> m = 0,3.108 = 32,4 (gam)
Câu 65. Cho 15 gam hỗn hợp X gồm các amin đơn chức RNH2 tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl
1M. Khối lượng muối thu được là
A. 16,825 gam B. 20,18 gam C. 21,123 gam D. 15,925 gam
Hướng dẫn giải
nHCl = 0,05(mol) => mHCl = 0,05x36,5 =1,825(g) => m muối = 1,825 + 15 = 16,825 (gam)
Câu 66. Khi thủy phân hợp chất hữu cơ X (không có phản ứng tráng bạc) trong môi trường axit rồi trung
hòa axit thì dung dịch thu được có phản ứng tráng bạc. X là:
A. Glucozơ B. Ancol etylic C. Saccarozơ D. Glixerol

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 2/4


Câu 67. Cho 10,8 gam kim loại M phản ứng hoàn toàn với khí Clo dư, thu được 53,4 gam muối. Kim loại
M là
A. Al=27 B. Zn=65 C. Mg=24 D. Fe=56
Hướng dẫn giải
2M+ nCl2 → 2MCln
10,8g 53,4 gam
M M+ 35,5n
Nhân chéo: M=27,n=3
Câu 68. Tên gọi của este có mạch cacbon không phân nhánh có công thức phân tử C4H8O2 có thể tham gia
phản ứng tráng bạc là:
A. Propyl fomiat B. etyl fomiat C. Isopropyl fomiat D. Metyl propionat
Câu 69. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,
FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa
- khử là
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 70. Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100ml KOH 1M( vừa đủ) thu được
4,6 gam ancol Y. Tên gọi của X là:
A. Etyl fomat B. Etyl propionat C. Etyl axetat D. Propyl axetat
Hướng dẫn giải
nX = nY = nKOH = 0,01(mol) => MY = 46 => C2H5OH
MX = 88 = 29 + R +12 + 32 => R = 15 => CH3 => X: CH3COOC2H5
Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc -glucozơ.
(b) Oxi hóa glucozơ, thu được sobitol.
(c) Trong phân tử fructozơ có một nhóm –CHO.
(d) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
(e) Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc glucozơ có ba nhóm –OH.
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Hướng dẫn giải
Chọn phát biểu nào và giải thích từng phát biểu.
(a) Saccarozơ được cấu tạo từ gốc α-glucozơ và β-fructozơ
(b) Khử glucozơ bằng H2, thu được sobitol.
(c) Trong phân tử fructozơ không có nhóm –CHO
(d) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
(e) Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc glucozơ có ba nhóm –OH.

Câu 72. Tiến hành các thí nghiệm sau:


(a) Cho từ từ a mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng.
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
(d) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.
(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 .
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Hướng dẫn giải
a, NaHCO3, NaCl

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 3/4


b, NaCl, NaClO
c, Fe(NO3)3
d, FeSO4, Fe2(SO4)3
e, NaHCO3, Ca(HCO3)2
Câu 73. Cho 4,8 gam kim loại Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 2,24 lít NO ( đktc) và dung
dịch Z. Cô cạn Z thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 30,6 B. 11 C. 31,6 D. 11,6
Hướng dẫn giải
NO : 2, 24l
Mg  
HNO3 du

4,8g dung dich Z


n Mg  0, 2mol, n NO  0,1(mol)
0, 2x2  0,1x3
BTe : n e nhuong  n e nhan  0, 2x2  0,1x3  n NH4 NO3   0,125
8
Dd Zgom : Mg 2 , NH 4 , NO3  BTDT : 2n Mg2  n NH  n NO  n NO  0, 4125
4 3 3

m muoi  4,8  0, 0125x18  0, 4125x62  30, 6g

Câu 74. Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam este X(no, đơn chức) bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu
được m gam muối Z và ancol T. Tách nước ancol T ở 170◦C thu được 4,48 lít khí K. Cho toàn bộ khí K đi
qua dung dịch Br2 thấy khối lượng bình tăng là5,6 gam. Giá trị của m là
A. 14,6 B. 16,4 C. 41,6 D. 42,6
Hướng dẫn giải
mg : Z
X NaOH

ancolT H 2SO4
170o C
 4, 48l khiK 
dd Br2
 m binh tan g  5, 6g
5, 6
n K  0, 2  M K   28  K : C 2 H 4  T : C 2 H 5OH(0, 2mol)  m C2H5OH  9, 2(g)
0, 2
BT n NaOH  n C2 H5OH  0, 2(mol)  m NaOH  8g
m Z  17, 6  8  9, 2  16, 4(g)
Câu 75. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm: 1 amin no đơn chức mạch hở và 3 hiđrocacbon thu
được 10,08 lít CO2, 12,6 gam H2O và 0,05 mol N2(đktc). Giá trị m thu được
A. 9,2 B. 12,5 C. 8,2 D. 9,6
Hướng dẫn giải
NH : x CO 2 : 0, 45mol
X CH 2 : y 
O2
 H 2O : 0, 7mol
H2 : z N 2 : 0, 05mol

BTN : x  0,1
BTC : y  0, 45
0, 7x2  0, 45x2  0,1
BHT : z   0, 2
2
 m  0,1x15  0, 45x14  0, 2  2  8, 2g
Câu 76. Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản
ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng một lượng
vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu được 56,69
kết tủa. Phần trăm thể tích của oxi trong hỗn hợp X là
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 4/4
A. 51,72% B. 46,17% C. 53,85% D. 56,36%
Hướng dẫn giải
Mg 2 0, 08
Mg : 0, 08  Cl2 :x
 AgCl : 0, 24  2x

 Y   Z Fe n  : 0, 08  
O2 :y
HCl(0,24) AgNO3 du

Fe : 0, 08 Cl : 0, 24  2x Ag : z

Fe  Fe2  Fe3
BTE :2x  4y  z  0, 4 x  0, 07
m  143,5(2x  0, 24)  108z  56, 69  y  0, 06
n H  2n O(trong Y)  4n O  0, 24  4y z  0, 02
2

 %VO2  46,17%
Câu 77. Cho 11,92 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo từ axit cacboxylic và ancol, MX
< MY < 150), tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và 13,52 gam hỗn hợp muối T.
Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được H2O, Na2CO3
và 2,24 lít CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E gần nhất là

A. 39,83% B. 39,65% C. 60,33% D. 39,27%


Hướng dẫn giải
Ancol Z 
Na du
 0,1mol H 2
E 
NaOH

11,92gam Muoi T 
O2
 Na 2CO3  CO 2
13,52g 0,1mol

1.n OH  2n H2  0, 2mol  m ancol  11,92  0, 2  40  10, 72  6, 4g


6, 4n
M ancol   32n  M  n  1, M  32  ancol : CH 3OH
0, 2
BTNa :n Na (muoi)  0, 2 HCOONa : 0,12(mol) X : HCOOCH 3 : 0,12(mol)
2. T  E
BTC : n C(muoi)  0, 2 (COONa) 2 : 0, 04(mol) Y : (COOCH 3 ) 2 : 0, 04(mol)
%m Y  39, 64%
Câu 78. Điên phân dung dịch muối TSO4 (T là kim loại) với điện cực trơ với cường độ dòng điện 2A không
đổi, hiệu suất điện phân 100%. Thời gian điện phân và lượng khí sinh ra từ bình điện phân được cho ở bảng
sau:
Thời gian điện phân ( giây) t 2t
Lượng khí sinh ra từ bình điện phân(mol) a 2,5a
Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tại thời điểm 2t giây, có bọt khí ở catot


B. Dung dịch sau điện phân có pH <7
C. Tại thời điểm t giây, ion T2+ chưa bị điện phân hết
D. Khi thu được 2a mol khí ở anot thì vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở catot
Hướng dẫn giải
* Tại tg t → n O2  a (mol)
* Tại tg 2t → n O2  2a (mol)<2,5a → n H2 (catot)= 2,5a-2a=0,5a(mol)
BTE: 8a  2  n M2  a → n M2  3,5a mol
Khi T2+ điện phân hết, ở catot H2 bắt đầu thoát ra

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 5/4


BTE: 2  n M2  4  n O2  2  3,5a  4  n O2  n O2  1, 75a
→ D sai
Câu 79. Cho sơ đồ phản ứng sau:
(1) Cl2 + H→ X+ Y+ H2O
(2) X dpnc
 Z+ T
(3) Z + H2O → H + H2
Các chất X, H thỏa mẫn sơ đồ trên lần lượt là

A. NaOH,NaCl B. NaCl, H2O C. NaCl, NaOH D. NaClO3, NaOH


Hướng dẫn giải
1) Cl2 + NaOH→ NaCl+ NaClO+ H2O
(H) (X) (Y)
(2) NaCl   Na+ Cl2
dpnc

(X) (Z) (T)


(3) Na + H2O → NaOH + H2
(Z) (H)

Câu 80. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:


a, X+ 2NaOH→ X1+ X2 +X3
b, X1+ HCl→X4 + X5
c, X2 + HCl→X6 + X5
d, X3 + Cu(OH)2 → phức màu xanh
Biết X là hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C5H8O4 và chứa 2 chức este, X1, X3 đều có 2
nguyên tử cacbon trong phân tử và M X6 < M X3 . Phát biểu nào sau đây sai?
A. X5 là hợp chất vô cơ
B. X6 không có phản ứng tráng gương
C. Phân tử khối của X4 là 60
D. Phân tử X4 có 2 nguyên tử oxi
Hướng dẫn giải
X: HCOOC2H4OOCH3→ CH3COONa(X1)+ HCOONa(X2) + C2H4(OH)2(X3)
CH3COONa+ HCl→CH3COOH(X4) + NaCl(X5)
HCOONa + HCl→HCOOH(X6) + NaCl(X5)
C2H4(OH)2 + Cu(OH)2 →[C2H4(OH))]2Cu + H2O
a, Đúng
b, Sai HCOOH có tham gia tráng gương
c, Đúng
d, Đúng

______HẾT_____

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 6/4


Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 7/4
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
ĐỀ SỐ 5 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
(Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………….
Số báo danh: ……………………………………………….
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở (đktc), các khí sinh ra đều không tan trong nước.

ĐÁP ÁN ĐỀ 05
41A 42A 43C 44C 45C 46D 47D 48C 49C 50B
51C 52B 53A 54D 55D 56C 57B 58C 59C 60D
61A 62A 63C 64B 65A 66C 67D 68B 69B 70A
71B 72C 73B 74B 75C 76B 77C 78C 79B 80B

Câu 41. Kali phản ứng với clo sinh ra sản phẩm nào sau đây?
A. KCl. B. NaCl. C. NaClO. D. NaOH.
Câu 42. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan đuợc Al2O3?
A. KOH. B. MgCl2 C. BaCl2 . D. NaNO3.
Câu 43. Chất nào sau đây là hợp chất tạp chức?
A. Đimetylamin. B. Etylamin. C. Glyxin. D. Metylamin.
Câu 44. Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học?
A. Na2SO4 . B. HNO3 . C. CuCl2 . D. AlCl3.
Câu 45. Nước cứng có chứa các ion Mg2+, Cl, HCO3 thuộc loại nước cứng
A. Toàn phần. B. Tạm thời. C. Vĩnh cửu. D. Một phần.
Câu 46. Sắt phản ứng với chất nào sau đây sinh ra hợp chất sắt(II)?
A. Cl2 . B. HNO3 đặc, nóng. C.H2SO4 đặc, nóng. D.HCl loãng.
Câu 47. Trong phản ứng của kim loại Mg với khí O2, một nguyên tử Mg nhường bao nhiêu electron?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 48. Công thức của metyl fomat là
A. CH3COOCH3. B. CH3 COOC2H5 . C. HCOOCH 3. D. HCOOC 2H5.
Câu 49. Điện phân nóng chảy Al2O3 , ở catot thu được chất nào sau đây?
A. H2O. B. O2. C. Al. D. Al(OH) 3.
Câu 50. Trùng hợp etilen tạo thành polime nào sau đây?
A. Polibutađien. B. Polietilen. C. Poli(vinyl clorua). D. Policaproamit.
Câu 51. Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. NaHCO3. B. Na2HPO4. C. Na2CO3. D. NaHS.
Câu 52. Nguyên liệu để sản xuất nhôm là quặng boxit. Thành phần chính của quặng boxit là
A. Na3 AlF6. B. Al2 O3.2H2O C. Al(OH) 3. D. Al(NO3 )3.
Câu 53. Tác nhân chủ yếu gây “mưa axit” là do không khí có chứa nhiều chất nào sau đây?
A. SO2 . B. O2. C. N2. D. H2.
Câu 54. Chất nào sau đây là chất béo?
A. Glucozơ. B. Axit stearic. C. Glixerol. D. Triolein.
Câu 55. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Fe. B. Li. C. Pb. D. W.
Câu 56. Chất nào sau đây có chứa vòng benzen trong phân tử?
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 1/4
A. Ancol propylic. B. Ancol metylic. C. Ancol benzylic. D. Ancol butylic.
Câu 57. Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. CH3NH2 . B. (CH3) 2NH. C. (C2H5) 3N. D. C6H5NH2 .
Câu 58. Kali đicromat là hợp chất có tính oxi hóa mạnh. Công thức của kali đicromat là
A. KCl. B. KCrO. C. K2Cr2O 7. D. K2CrO4 .
Câu 59. Kim loại nào sau đây tác dụng với H2O (dư) tạo thành dung dịch kiềm?
A. Au. B. Mg. C. Na. D. Ag.
Câu 60. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Fructozơ.
Câu 61. Hòa tan hết 1,01 gam hỗn hợp gồm MgO và ZnO cần vừa đủ 30 ml dung dịch HCl 1M, sau phản
ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 1,835. B. 2,105. C. 2,575. D. 1,925.
Hướng dẫn giải
MgO  HCl 
MgCl 2
hh  
0,03mol   H 2O
 ZnO 
 ZnCl 2
1,01gam m(g) ?

Khi chuyển oxit về muối ta đã thay 1 O bằng 2Cl.


Cứ 1 mol O thay bằng 2 mol Cl thì khối lượng tăng 71 – 16 = 55 gam
0,03 mol Cl → 0,825 gam  m = 1,01 + 0,825 = 1,835 gam.
Câu 62. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trùng hợp buta-l,3-đien thu được cao su buna.
B. Amilozơ có cấu trúc mạch polime phân nhánh.
C. Tơ xenlulozơ axetat và tơ nitron đều là tơ tổng hợp.
D. Polistiren được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng stiren.
Câu 63. Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHSO3.
B. Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(NO3)2 .
C. Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch FeSƠ4.
D. Cho thanh kim loại Al vào dung dịch HNO loãng.
Câu 64. Trong công nghiệp, saccarozơ là nguyên liệu để thủy phân thành glucozơ và fructozơ dùng trong
kĩ thuật tráng gương, ruột phích. Để thu được 54 kg glucozơ cần thủy phân m kg saccarozơ với hiệu suất
phản ứng là 60%. Giá trị của m là
A. 51,3. B. 171,0. C. 85,5. D. 102,6.
Hướng dẫn giải

PTHH: C12H22O 11 + H2 O 
H / enzim
 C6H12O6 (G) + C6H 12O6 (F)
342 g → 180 g
54.342 H  60%
mSac   171kg  27 kg
180.60%
Câu 65. Để phản ứng vừa đủ với 0,62 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) cần 200 ml dung dịch HCl
0,1M. Công thức phân tử của X là
A. CH5N. B. C2H7N. C. C4H11N. D. C3H9N.
Hướng dẫn giải
PTHH: C nH2n+1NH2 + HCl → CnH2n+1NH3Cl
0,02 ← 0,02 mol
0,62
 Mamin =  31  CH5N
0,02

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 2/4


Câu 66. X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt nhưng
không ngọt bằng đường mía. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Tên gọi của X, Y lần
lượt là:

A. Fructozơ và Xenlulozơ. B. Glucozơ và Tinh bột.


C. Glucozơ và Xenlulozơ. D. Fructozơ và Tinh bột.

Câu 67. Đốt cháy 10,8 gam kim loại M (có hóa trị không đổi) trong 2,8 lít khí O2 đến phản ứng hoàn toàn
được chất rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí H2. Các thể tích khí đều đo ở
đktc, kim loại M là
A. Al. B. Ca. C. Zn. D. Mg.
Hướng dẫn giải
Vì X phản ứng với HCl có sinh khí nên X chứa oxit và kim loại M dư.
0
 O2

M 2On  H1Cl dö  n
0 0 2
M 
 raé
nX 
0,125mol
  M Cl n  H 2  H 2 O

M dö 0,2mol

4.0,125  2.0,2 0,9 n 2


Bte ta có: n.nM  4nO  2nH  nM    M M  12n  M M  24  Mg
2 2
n n
Câu 68. Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y và
ancol Z CH 3OH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH(CH3)2 . B. CH3 CH2COOCH3 .
C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH 2CH2CH3 .
Câu 69. Cho 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4 , FeCl3, HCl và NaOH. Số dung dịch có khả năng phản ứng
được với kim loại Al là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 70. Thủy phân hoàn toàn 7,4 gam este đơn chức X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 8,2
gam muối Y và m gam ancol Z. Giá trị của m là
A. 3,2. B. 2,3. C. 1,6. D. 4,6. .
Hướng dẫn giải
o
PTHH: RCOOR’ + NaOH  t
 RCOONa + R’OH
Vì mmuối > meste  MR’ < MNa = 23  R’ là CH3 (15)  ancol Z: CH3OH
Đặt nNaOH = x mol  nCH3OH = x mol 
BTKL
 7,4 + 40x = 8,2 + 32x  x = 0,1 mol  m = 3,2 gam.
Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu ăn và mỡ động vật có chứa nhiều triglixerit.
(b) Các polime thuộc loại tơ tổng hợp đều tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng.
(c) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(d) Nhỏ dung dịch iot vào vết cắt quả chuối xanh, xuất hiện màu xanh tím.
(e) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a,c, d
(b) Sai vì tơ olon được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp
(e) Sai vì Gly-Ala-Glu có 6 nguyên tử O.
Câu 72. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại K vào dung dịch CuSO4.
(b) Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl dư.

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 3/4


(c) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3) 2.
(d) Cho (NH4 )2SO4 vào dung dịch Ba(OH) 2 đun nóng.
(đ) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CO 3.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm vừa thu được kết tủa vừa thu được chất khí là
A. 5. B. 3. C.2. D.4.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, d.
(a) 2K + 2H2O → 2NaOH + H2↑; 2KOH + CuSO4 → Cu(OH) 2↓ + K2SO 4
(b) 2Fe + 2HCl → FeCl2 + 3H2 ↑
(c) 2NaOH + Ca(HCO3)2 → CaCO3 ↓ + Na2CO3 + 2H2O
(d) (NH4)2 SO4+ Ba(OH)2 → BaSO4↓ + 2NH3↑ + 2H2O
(đ) H2SO4 + Na2CO3→ Na2SO4 + CO2↑ + H2O
Câu 73. Một loại phân NPK có độ dinh dưỡng được ghi trên bao bì như ở hình bên. Để PHÂN BÓN
cung cấp 16,2 kg nitơ, 3 kg photpho và 7,5 kg kali cho một thửa ruộng, người ta sử dụng N-P-K
đồng thời x kg phân NPK (ở trên), y kg đạm urê (độ dinh dưỡng là 46%) và z kg phân kali
20-20-15
(độ dinh dưỡng là 60%). Tổng giá trị (x + y + z) là
A. 62,6. B. 60,9. C. 75,0. D. 67,3.
Hướng dẫn giải 20-
3.142
1 mol P2O5 (142 g) có 2 mol P (62 g)  cung cấp 2,5 kg P   6,87 kg P2O5
62
7,5.94
1 mol K2O (94 g) có 2 mol K (78 g)  cung cấp 7,5 kg K   9 kg K 2O
78
mNPK  x (kg ) mN  0, 2 x  0, 46 y  16, 2  x  33,9
  
mñaïmureâ  y (kg )  mP2O5  0, 2 x  6, 78   y  20, 48  x  y  z  60,9
   z  6,53
m phaân kali  z (kg ) mK2O  0,15 x  0, 6 z  9 

Câu 74. Chất béo X gồm các triglixerit. Phần trăm khối lượng của cacbon và hiđro trong X lần lượt là 77%
và 11%. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam X bằng dung dịch KOH dư, đun nóng thu được a gam muối. Mặt
khác, cứ 0,5m gam X phản ứng tối đa với 25,6 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 65,24. B. 52,56. C.53,28. D.42,36.
Hướng dẫn giải
mO  16.6  12%M X  M X  800

X có dạng: C xHyO6 mC  12 x  800.77%  x  51,33  X : C51,33 H 88O6 (k  8,33  kC C  5,33)
m  y  800.11%  88
 H
m gam X phản ứng với 0,32 mol Br2  nBr2  kC C .nX  nX  0, 06 mol  a  mX  76nX  52,56 gam.

Câu 75. Một bình gas (khí hoá lỏng) chứa hỗn hợp propane và butane với tỉ lệ số mol 1:2.Trung bình mỗi
ngày, một hộ gia đình cần đốt gas để cung cấp 10 000 kJ nhiệt (hiệu suất hấp thụ nhiệt là 80%). Sau bao nhiêu
ngày hộ gia đình trên sẽ sử dụng hết bình gas 12 kg?

A. 30 ngày. B. 60 ngày. C. 48 ngày. D. 20 ngày.


Hướng dẫn giải
Gọi x là số mol của propane trong bình gas.
⇒ 2x là số mol của butane trong bình gas.
Theo bài, ta có: 44x + 58.2x = 12.1000 ⇒ x = 75
Tổng nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn một bình gas là:
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 4/4
75.2220 + 2.75.2874 = 597600 kJ
Số ngày mà hộ gia đình sử dụng hết bình gas là 597600.0,810000 ≈ 47,8597600.0,810000 ≈ 47,8 ngày
≈ 48 ngày
.
Câu 76. Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3 Ơ4, Fe2O3 và FeCO3. Nung 85,6 gam E trong bình kín chứa 0,1 mol khí O2
thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,2 mol khí CO2 . Hòa tan hết X trong dung dịch HCl nồng
độ 14,6% thu được 13,44 lít khí H2 (ở đktc) và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư
vào Y thu được 488,2 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần
trăm của FeCl2 trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12,1%. B. 13,05%. C. 6,06%. D. 6,88%.
Hướng dẫn giải

BTKL :mX  56(a  b)  16c  42,8  32.0,05  44.0,1 a  0,4mol


 
♦ BTe :2a  3b  2c  2.0,3   b  0,2mol 
BTNT(Cl )
 nHCl  2a  3b  1,4mol
m  108a  143,5(2a  3b)  244,1 c  0,4 mol
  
1,4.36,5 127.0,4
♦ mddHCl   700gam  mddY  mX  mddHCl  mH  739,4gam  C%FeCl  .100%  6,87%
7,3% 2 2
739,4
  FeCl 2 :amol  AgNO3 dö Ag :amol
Fe  ddY   
  Fe :a  bmol  HCl14,6%  FeCl 3 :bmol AgCl :2a  3bmol
Fe3O4  O2 nX 
 raé  
hhE  
0,1mol
 O :cmol  C%(FeCl 2 ) ? 488,2gam
Fe2O3  H :0,36mol
FeCO   2
 3
CO :0,2mol
85,6gam
 2

BTKL :mX  56(a  b)  16c  85,6  32.0,1  44.0,2  80 a  0,8mol


 
BTe :2a  3b  2c  2.0,6   b  0,4mol   nHCl  2a  3b  2,8mol
BTNT(Cl )

m  108a  143,5(2a  3b)  488,2 c  0,8 mol


  
2,8.36,5 127.0,8
mddHCl   700gam  mddY  mX  mddHCl  mH  779,28gam  C%FeCl  .100%  13,03%
14,6% 2 2
779,28
Câu 77. Cho X là axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, Y là ancol no, đa chức, mạch hở. Đun hỗn hợp gồm
2,5 mol X, 1 mol Y với xúc tác H2 SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra phản ứng este hóa giữa X và Y) thu được 2
mol hỗn hợp E gồm X, Y và các sản phẩm hữu cơ (trong đó có chất Z chỉ chứa nhóm chức este). Tiến hành
các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho 0,4 mol E tác dụng với Na dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 0,25 mol khí H2 .
Thí nghiệm 2: Cho 0,4 mol E vào dung dịch brom dư thì có tối đa 0,5 mol Br2 tham gia phản ứng cộng.
Thí nghiệm 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol E cần vừa đủ 2,95 mol khí O2 thu được CO2 và H 2O.
Biết có 12% axit X ban đầu đã chuyển thành Z. Phần trăm khối lượng của Z trong E là
A. 9,07%. B. 7,07%. C. 10,57%. D. 8,14%.
Hướng dẫn giải
 Z : (RCOO)n R'  Na
   H 2 :1,25mol

 X :RCOOH :2,5mol t o  X dö  Br2 :2,5mol
hh    hhE    (Quy các TN về 2 mol E)

Y :R'(OH)n :1mol Ydö  O2
......... 
14,75mol
 CO2  H 2O

2mol


 (RCOO)nR’ + nH2O
Tổng quát: nRCOOH + R’(OH) n 

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 5/4
Ta có tổng mol các chất trước pư bằng tổng mol các chất sau pư ⇒ nH O  nX pö  2,5  1 2  1,5mol
2

+ TN1: 
 2,5  1.n  2.1,25  2.1,5  n  3 Y :R'(OH)3 hay CnH 2n2O3
BT(OH)

nOH ( E) nOH este hoùa

2,5
+ TN2: nBr pö vôùiE  nBr  2,5mol  CC (X )   1 X : Cm H 2m 2O2
2 pö vôù
iX
2
2,5
n  3
+ TN3: Bte: 2,5(4m + 2m – 2 – 2.2) + 1.(4n + 2n+2 – 2.3) = 4.14,75 ⇒ 6n + 15m = 78  
n,m

m  4
nguyeân

⇒ X: C3H5 COOH; Y: C3H 5(OH)3; Z: (C3H5COO)3C3H5 : 2,5.0,12/3 = 0,1 mol


296.0,1
⇒ %mZ  .100%  10,57%.
86.2,5  92.1  1,5.18
Câu 78. Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaCl bằng dòng điện một chiều
có cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
Thời gian điện phân (giây) t t + 3378 2t
Tổng số mol khí ở 2 điện cực a a + 0,035 2,0625a
Số mol Cu ở catot b b + 0,025 b + 0,025
Giả sử hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m gần nhất với
A. 15,5. B. 20,5. C. 18,7. D. 14,7.
Hướng dẫn giải
 0,07  0,025.2
Catot : nCu  0,025  nH2   0,01 mol
I  2A 3378.2  2
  nelectron trao ñoåi   0,07 mol;  n  nO  0,035  0,01  0,025 nCl  0,015
 tg  3378s 96500 Anot :  Cl 2 2
 2
 2nCl 2  4nO2  0,07 nO2  0,01

 tg  t (s) anot chægiaû i phoù ng Cl 2 , catot chægiaû ng Cu  a  b (* )  nelectron trao ñoåi  2a  2b.
i phoù
 4b  2(b  0,025)
catot : nH2  2
 b  0,025
 tg  2t (s)  nelectron trao ñoåi  4a  4b  
anot : n  4a  2(a  0,015)  0,5a  0,0075
 O2
4
 nkhí ôû2t (s)  (b  0,025)  (0,5a  0,0075)  (a  0,015)  2,0625a (* * )

(* ) a  0,04 nCu(NO3 )2  0,065


    m  18,655  gaà
n nhaá
t vôù
i 18,7
(* * )  b  0,04  n
 NaCl  2(0,04  0,015)  0,11
Câu 79. Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) KAlO2 + CO2 + H2O → X + KHCO3
(2) X + Y → AlCl3 + H2O
(3) KHCO3 + Y → Z + H2O + CO2
Các chất X, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Al(OH)3, K2CO3. B. Al(OH)3, KCl. C. AlCl3, KCl. D. AlCl3, K2CO3.
Hướng dẫn giải
(1) KAlO2 + CO2 + 2H2O → Al(OH)3↓ + KHCO3
(X)
(2) Al(OH)3 + 3HCl → 2AlCl3 + 3H2O
(Y)
(3) KHCO3 + HCl → KCl + CO2 ↑ + H2O
(Z)

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 6/4


Câu 80. Cho E (C3H6 O3) và F (C 4H6O5) là các chất hữu cơ mạch hở. Trong phân tử chất F chứa đồng thời
các nhóm -OH, -COO- và -COOH. Cho các chuyển hóa sau:
(1) E + NaOH 
X + Y
(2) F + NaOH 
 X + H2O
(3) X + HCl 
 Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ. Cho các phát biểu sau:
(a) Phần trăm khối lượng của oxi trong X là 48,98%.
(b) E là hợp chất tạp chức.
(c) Trong công nghiệp, chất Y được điều chế trực tiếp từ etilen.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Y lớn hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic.
(đ) 1 mol chất Z tác dụng với K dư thu được tối đa 1 mol khí H2 .
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Hướng dẫn giải
F chứa chức este khi thủy phân chỉ thu được chất hữu cơ X  sản phẩm thủy phân giống nhau
E: HO – CH2 – COOCH3; F: HO – CH 2 – COO – CH2 – COOH
o
(1) HO – CH2 – COOCH3 + NaOH 
t
 HO – CH2 – COONa + CH 3OH
(X) (Y)
o
(2) HO – CH2 – COO – CH2 – COOH + 2NaOH  t
 2HO – CH2 – COONa + H 2O
(3) HO – CH2 – COONa + HCl → HO – CH 2 – COOH + NaCl
(Z)
Bao gồm:
(a) Đúng.
(b) đúng vì E chứa đồng thời nhóm -OH và -COO-.
(c) Sai vì Y: HO – CH3 không được điều chế trực tiếp từ etilen.
(d) Sai vì Y: CH3 OH là ancol có phân tử khối nhỏ hơn C2H5OH nên nhiệt độ sôi nhỏ hơn.
(đ) Đúng vì Z: HO – CH2 – COOH + 2Na → NaO – CH2 – COONa + H2 ↑
_______HẾT_______

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 7/4


PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ SỐ 06 Môn thi thành phần: HÓA HỌC
(Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: …………………………………………….


Số báo danh: ……………………………………………….
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở (đktc), các khí sinh ra đều không tan trong nước.

ĐÁP ÁN ĐỀ 06
41D 42B 43C 44C 45B 46C 47D 48B 49C 50C
51A 52B 53A 54D 55B 56C 57D 58C 59C 60D
61A 62A 63C 64B 65A 66A 67D 68A 69A 70A
71D 72C 73C 74B 75C 76B 77C 78D 79B 80B

Câu 41. Na phản ứng với nước sinh ra sản phẩm nào sau đây?
A. KCl. B. NaCl. C. NaClO. D. NaOH.
Câu 42. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan đuợc Al2O3?
A. KCl. B. HCl. C. BaCl2. D. NH3
Câu 43. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Đimetylamin. B. Etylamin. C. Alanin. D. Metylamin.
Câu 44. Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa
học?
A. KCl. B. HCl. C. CuSO4. D. MgCl2.
Câu 45. Chất nào sau đây làm mềm được mọi loại nước cứng?
A. NaNO3. B. Na3PO4. C. NaCl. D. HCl.
Câu 46. Trong điều kiện không có oxi, sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra muối
sắt(III)?
A. H2SO4 loãng, dư. B. HNO3 đặc, nguội. C. AgNO3 dư. D. HCl loãng.
Câu 47. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với H2O ở điều kiện thường?
A. Na. B. Ba. C. K. D. Mg.
Câu 48. Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được ancol metylic?
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC3H7.
Câu 49. Điện phân dung dịch CuSO4, ở catot thu được chất nào sau đây?
A. H2SO4. B. H2. C. Cu. D. O2.
Câu 50. Trùng hợp buta-1,3-dien tạo thành polime nào sau đây?
A. Poliisopren. B. Polietilen. C. Cao su Buna. D. Policaproamit.
Câu 51. Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tim?
A. NaHSO4. B. Na2SO4. C. NaCl D. KNO3.
Câu 52. Nguyên liệu điều chế Al trong công nghiệp là?
A. Quặng đôlomit. B. Quặng boxit. C. Quặng criolit. D. Quặng pirit.
Câu 53. Tác nhân chủ yếu gây “mưa axit” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của chất nào sau đây?
A. CO2. B. SO2. C. N2. D. H2.
Câu 54. Tên gọi của chất béo có công thức (C17H33COO)3C3H5 là?
A. Tripanmitin. B. Axit oleic. C. Triolin. D. Tristearin.

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 1/4


Câu 55. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Fe. B. Li. C. Pb. D. W.
Câu 56. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?
A. C2H5OH. B. C3H5(OH)3. C. CH3COOH. D. CH3CHO.
Câu 57. Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. CH3NH2. B. (CH3)2NH. C. (C2H5)3N. D. C6H5NH2.
Câu 58. Trong máy đo nồng độ cồn có chứa crom(VI) oxit, khi gặp ancol etylic sẽ bị khử thành hợp chất
màu xanh đen, tuỳ theo sự biến đổi màu sắc để xác định nồng độ cồn. Công thức của crom(VI) oxit là?
A. Cr(OH)3. B. CrO. C. Cr2O3. D. CrO3.
Câu 59. Kim loại nào sau đây không tác dụng với H2O (dư) tạo thành dung dịch kiềm?
A. Na. B. Cu. C. K. D. Ca.
Câu 60. Chất nào sau đây không có phản ứng thuỷ phân?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 61. Hòa tan hết 12 gam hỗn hợp gồm MgO và CuO cần vừa đủ V ml dung dịch H 2SO4 1M, sau phản
ứng thu được dung dịch chứa 28 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 200. B. 100. C. 50. D. 400.
Hướng dẫn giải

Bảo toàn khối lượng có: 12 + 98x=28 + 18x


x = 0,2 mol, => V=200ml
P/s: Có thể làm bài toán theo cách đặt ẩn, lập hệ.
Câu 62. Dưới đáy chai hoặc các vật dụng bằng nhựa thường có kí hiệu các con số. Số 6 là kí hiệu của
nhựa polistiren (PS). Loại nhựa này đang được sử dụng để sản xuất đồ nhựa như cốc, chén dùng một lần
hoặc hộp đựng thức ăn mang về. Ở nhiệt độ cao PS bị phân huỷ sinh ra các chất có hại cho sức khoẻ. Phát
biểu nào sau đây là sai?
A. Nhựa PS được sử dụng đựng thực phẩm hoặc đồ uống ở nhiệt độ thường.
B. Nhựa PS khuyến cáo không dùng trong lò vi sóng.
C. Polistiren được tạo ra từ phản ứng trùng hợp stiren.
D. Polistiren thuộc loại polime thiên nhiên.
Câu 63. Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch NaHCO3.
B. Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2.
C. Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch FeSƠ4.
D. Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
Câu 64. Để tráng bạc lên một tấm kính hình chữ nhật trung bình cần 0,05 gam Ag . Để tráng bạc lên 1000
tấm kính nên người ta phải dùng V lít dung dịch glucozo 1M. Biết hiệu suất tráng bạc tính theo glucozo là
80%. Giá trị gần nhất của V là?
A. 23,315 lít. B. 28,953 lít. C. 22,24 lít. D. 29,14 lít.
Hướng dẫn giải

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 2/4


Câu 65. X là amin no, đơn chức, mạch hở. Cho 4,72 gam X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl
0,8M. Số đồng phân của X là
A. 4. B. 2. C. 8. D. 1.
Hướng dẫn giải
PTHH: CnH2n+1NH2 + HCl → CnH2n+1NH3Cl
0,08 ← 0,08 mol

Mamin = C3H9N, có 4 đồng phân


Câu 66. Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y.
Hai chất X, Y lần lượt là
A. Glucozơ, sobitol. B. Fructozơ, sobitol.
C. Saccarozơ, glucozơ. D. Glucozơ, axit gluconic.
Câu 67. Đốt 16,2 gam một kim loại có hoá trị không đổi trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản
ứng cho hòa tan hoàn toàn vào dung dịch HCl thấy thoát ra 6,72 lít H2 ( các thể tích khí đo ở đktc). Kim
loại đó là?
A. Al. B. Ca. C. Zn. D. Mg.
Hướng dẫn giải
Vì X phản ứng với HCl có sinh khí nên X chứa oxit và kim loại M dư.

Bte ta có:
Câu 68. Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C 4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y
và ancol Z, Z tác dụng CuO (t o) thu được sản phẩm không có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo
thu gọn của X là
A. HCOOCH(CH3)2. B. CH3CH2COOCH3.
C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH2CH2CH3.
Câu 69. Cho 4 dung dịch riêng biệt: AgNO3, FeCl3, HCl, NaCl và KOH. Số dung dịch có khả năng phản
ứng được với kim loại Fe là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 70. Cho 5,1 gam X (este no, đơn chức, mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 4,8
gam muối và 1 ancol. Công thức cấu tạo của Y là :
A. C3H7COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH3. D. C2H5COOC2H5.
Hướng dẫn giải
PTHH: RCOOR’ + NaOH RCOONa + R’OH
Vì mmuối < meste MR’ > MNa = 23 R’ là C2H5 (29) (theo đáp án) ancol Z: C2H5OH

Đặt nNaOH = x mol = x mol 5,1 + 40x = 4,8 + 46x x = 0,05 mol Mmuối=96,
CT muối C2H5COONa. Este có CT .C2H5COOC2H5
Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Tristearin có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (Ni, t o).

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 3/4


(b) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa.
(c) Ứng với công thức C4H11N có bốn đồng amin bậc 2.
(d) Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ nitron, tơ axetat là các loại tơ nhân tạo.
(e) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.
Số phát biểu sai là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, c, d sai
(a) Sai vì tristearin à chất béo no
(b) Đúng
(c) Sai, C4H11N có 3 đồng phân amin bậc 2
(d) Sai vì tơ nilon-6,6 là tơ tổng hợp.
(e) Đúng
Câu 72. Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (với điện cực trơ), ở catot thu được khí H 2.
(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu.
(c) Photpho và ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với bột Fe 2O3.
(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.
(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, đ.
(a Đúng
(b) Sai, thu được Al2O3 và Cu
(c) Sai, không bốc cháy được
(d) Đúng
(e) Đúng

Câu 73. Một loại phân NPK có độ dinh dưỡng được ghi trên bao bì như ở hình
bên. Để cung cấp 17,5 kg nitơ, 3,1 kg photpho và 11,6 kg kali cho một thửa ruộng,
người ta sử dụng đồng thời x kg phân NPK (ở trên), y kg đạm urê (độ dinh dưỡng
là 46%) và z kg phân kali (độ dinh dưỡng là 60%). Tổng giá trị (x + y + z) là

A. 101 B. 16 C. 135,7. D. 153,8


Hướng dẫn giải

1 mol P2O5 (142 g) có 2 mol P (62 g) cung cấp 3,1 kg P

1 mol K2O (94 g) có 2 mol K (78 g) cung cấp 11,6 kg K

Câu 74. Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung dịch NaOH
1M (vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C 17HyCOONa. Đốt cháy

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 4/4


0,07 mol E thu được 1,845 mol CO 2. Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br 2. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị gần nhất của m là
A. 31,77. B. 57,74. C. 59,07. D. 55,76.
Hướng dẫn giải
Các axit béo gọi chung là A. Các muối đều 18C nên X có 57C và A có 18C.

Số
Trong phản ứng xà phòng hóa: và

Quy đổi E thành và

Câu 75. Bình “ga” loại 12 cân sử dụng trong hộ gia đình Y có chứa 12 kg khí hóa lỏng (LPG) gồm
propan và butan với tỉ lệ thể tích tương ứng là 30: 70. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra
lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ'
đốt khí “ga” của hộ gia đình Y là 12.000 kJ/ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 75%. Trung bình gia đình
Y trả bao nhiêu tiền ga trong 1 tháng (30 ngày), biết giá bình ga 360.000 đồng
A. 250000. B. 385000. C. 291105. D. 342000.
Hướng dẫn giải

Lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy hết 12 kg khí ga trên là 66,9.2220 + 156,1.2850 = 593403 kJ
Vì H = 75% nhiệt sử dụng thực tế là = 593403. 75% = 445052,25 kJ

Số ngày gia đình Y sử dụng hết bình ga là ngày.


1 tháng (30 ngày) gia đình Y trả số tiền là : 360000. 30/37,1=291105
Câu 76. Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO 3)2, Fe(NO3)3 và FeCO3 trong bình kín (không có không
khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y và phần khí Z có tỉ khối so với H 2 là
22,75 (giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch
gồm 0,04 mol NaNO3 và 0,92 mol KHSO4 (loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 143,04 gam muối trung
hòa của kim loại và hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H2 là 6,6 (trong đó có một khí hóa nâu trong không
khí). Giá trị của m là
A. 38,6. B. 39,2. C. 36,7. D. 37,6.
Hướng dẫn giải
M khí = 13,2 Khí gồm NO (0,04 mol) ⇐ Bảo toàn N và H2 (0,06 mol)

Muối gồm Na+ (0,04), K+ (0,92), SO42- (0,92) và Fe2+, Fe3+.


nFe = 0,32
Vậy Y gồm Fe (0,32) và O (0,32)

mZ = 0,32.2.22,75 = 14,56
Bảo toàn khối lượng: mX = mY + mZ = 37,6
Câu 77. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, X ( đơn chức) và Y (hai chức), Z (ba chức), đều được tạo
thành từ axit cacboxylic và ancol (MX < MY < MZ < 200; nY =nZ).
+ Thí nghiệm 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được H2O và 1,95 mol CO2.
+ Thí nhiệm 2: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam E bằng 600 ml dung dịch NaOH 1,5M, thu được hỗn hợp
F gồm hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và dung dịch T chứa 59,5 gam chất tan.

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 5/4


Cho F tác dụng hết với kim loại Na dư, thu được 9,52 lít H2 (đktc). Đốt cháy toàn bộ T, thu được H2O,
Na2CO3 và 0,4 mol CO2.
Phần trăm khối lượng của Z trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 53%. B. 52%. C. 51%. D. 50%.
Hướng dẫn giải

Câu 78. Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaCl bằng dòng điện một
chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
Thời gian điện phân (giây) t t + 3378 2t
Tổng số mol khí ở 2 điện cực a a + 0,035 2,0625a
Số mol Cu ở catot b b + 0,025 b + 0,025
Giả sử hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m gần nhất với
A. 15,5. B. 20,5. C. 18,7. D. 14,7.
Hướng dẫn giải

Câu 79. Cho sơ đồ các phản ứng sau:

Biết X, Y, A, B là các hợp chất khác nhau và đều khác NaHCO3, đồng thời mỗi mũi tên ứng với mỗi
phương trình phản ứng riêng biệt và tương ứng khác nhau. Vậy chất B thoản mãn sơ đồ trên là
A. NaOH. B. Ba(HCO3)2. C. CO2. D. Na2CO3.
Hướng dẫn giải
NaHCO3+ Ba(OH)2 Na2CO3 + BaCO3+H2O.
( X) (A)
Na2CO3+ Ba(OH)2 BaCO3+ 2NaOH.

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 6/4


(A) (X) (B)
NaOH + CO2 NaHCO3.

(B) (Y)
NaHCO3+ Ba(OH)2 BaCO3+ NaOH+ H2O.
(X) (B)
2NaOH + CO2 Na2CO3 +H2O

(B) (Y) (A)


Câu 80. Thực hiện các phản ứngđối với chất hữu cơ X (C6H8O4, chứa hai chức este, mạch hở) và các sản
phẩm X (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng) dưới đây:
(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3
(2) 2X1 + H2SO4 (loãng) → 2X4 + Na2SO4
(3) 2X3 + O2 2X4
(4) 2X2 + H2SO4 (loãng) → 2X5 + Na2SO4.
Cho các phát biểu sau:
(a) Khi cho a mol X5 tác dụng với Na dư thu được a mol H2.
(b) Chất X3 tham gia được phản ứng tráng bạc.
(c) Khối lượng mol của X1 là 82 gam/mol.
(d) Có 1 công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Hướng dẫn giải
Từ giả thiết suy ra X có CTCT: CH3COOCH2COOCH=CH2 có 1 CTCT thỏa tính chất  (d) đúng
(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3
(4) 2X2 + H2SO4 (loãng) → 2X5 + Na2SO4.
CH3COOCH2COOCH=CH2 + 2NaOH  CH3COONa + HOCH2COONa + CH3CH=O
X X1 X2 X3
(2) 2X1 + H2SO4 (loãng) → 2X4 + Na2SO4
CH3COONa + H2SO4 (loãng)  CH3COOH + Na2SO4
(3) 2X3 + O2 2X4
CH3CH=O + O2 CH3COOH
(4) 2X2 + H2SO4 (loãng) → 2X5 + Na2SO4.
HOCH2COONa + H2SO4 (loãng)  HOCH2COOH + Na2SO4.
X1: CH3COONa: M = 82 gam/mol  (c) đúng
X2: HOCH2COONa;
X3: CH3CH=O Tham gia được tráng bạc  (b) đúng
X4: CH3COOH;
X5: HOCH2COOH có 2H linh động  (a) đúng
_______HẾT_______

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 7/4


PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
ĐỀ SỐ 7 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………….
Số báo danh: ……………………………………………….
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở (đktc), các khí sinh ra đều không tan trong nước.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 07
41C 42C 43C 44A 45B 46D 47D 48C 49C 50D
51D 52D 53B 54A 55D 56A 57D 58D 59B 60A
61A 62A 63C 64D 65D 66B 67D 68D 69A 70C
71B 72B 73C 74A 75B 76D 77C 78D 79B 80C

Câu 41. Kim loại K tác dụng H2O tạo sản phẩm là:
A. K2O. B. K2O và H2. C. KOH và H2. D. KO
Câu 42. Các dung dịch nào sau đây đều có tác dụng với Al(OH)3?
A. Na2SO4, HNO3. B. HNO3, KNO3. C. HCl, NaOH. D. NaCl, NaOH.
Câu 43. Công thức tổng quát của các amino axit là
A. (NH2)x(COOH)y. B. RNH2COOH. C. R(NH2)x(COOH)y. D. H2N-CxHy-COOH.
Câu 44. Để chống ăn mòn cho đường ống dẫn dầu bằng thép chôn dưới đất, người ta dùng phương pháp
điện hoá. Trong thực tế, người ta dùng kim loại nào sau đây làm điện cực hi sinh?
A. Zn. B. Sn. C. Cu. D. Na.
Câu 45. Chất nào sau đây không được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời ?
A. Ca(OH)2 B. HCl C. Na2CO3 D. K3PO4
Câu 46. Kim loại Fe tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3. B. KOH. C. H2SO4 đặc nguội. D. CuSO4.
Câu 47. Kim loại Ca tác dụng với nước tạo ra H2 và chất nào sau đây?
A. CaCl2. B. MgO. C. Ca(HCO3)2. D. Ca(OH)2.
Câu 48. Metyl propionat có công thức cấu tạo là
A. HCOOC2H5 B. C2H5COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOCH3
Câu 49. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Fe. B. Cu. C. Na. D. Ag.
Câu 50. Cao su là những vật liệu polime có tính
A. dai, mềm. B. dẻo. C. kết dính. D. đàn hồi.
Câu 51. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. H2O. D. NaCl.
Câu 52. Trong công nghiệp, Al được điều chế bằng cách nào dưới đây?
A. Dùng Mg đẩy Al khỏi dung dịch AlCl3. B. Điện phân nóng chảy AlCl3.
C. Điện phân dung dịch AlCl3. D. Điện phân nóng chảy Al2O3.
Câu 53. Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào
cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là
A. N2. B. CO. C. He. D. H2.
Câu 54. Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit oleic B. Axit fomic C. Axit axetic D. Axit ađipic
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 1/4
Câu 55. Dãy so sánh tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây là không đúng?
A. Dẫn điện và nhiệt Ag > Cu > Al > Fe B. Tỉ khối Li < Fe < Os.
C. Nhiệt độ nóng chảy Hg < Al < W D. Tính cứng Cs < Fe < Al  Cu < Cr
Câu 56. Chất E được dùng làm dung môi pha chế dược phẩm, dùng thay xăng làm nhiên liệu cho động cơ
đốt trong. Việt Nam đã tiến hành pha E vào xăng truyền thống với tỉ lệ 5% để được xăng E5. Chất E là
A. Etanol. B. Saccarozơ. C. Axetilen. D. Metan.
Câu 57. Phân tử chất nào sau đây là amin bậc III?
A. Đimetylamin. B. Metylamin. C. Etylamin. D. Trimetylamin.
Câu 58. Chọn phát biểu sai:
A. Cr2O3 là chất rắn màu lục thẫm B. Cr(OH)3 là chất rắn màu lục xám
C. CrO3 là chất rắn màu đỏ thẫm D. CrO là chất rắn màu trắng xanh
Câu 59. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Ca. B. Na. C. Zn. D. Ba.
Câu 60. Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y.
Hai chất X, Y lần lượt là:
A. glucozơ, sobitol. B. fructozơ, sobitol.
C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, axit gluconic.
Câu 61. Hỗn hợp X gồm Cu, Ag, Fe 2O3, Fe3O4 có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 : 1 : 1. Cho 67,2 gam
hỗn hợp X tác dụng với dung dịch hỗn hợp HCl, H2SO4 loãng dư, thu được chất rắn Y và dung dịch Z.
Cho dung dịch Z tác dụng với dung dịch NaOH dư (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 58,2. B. 24,1. C. 21,4. D. 28,7.
Hướng dẫn giải

Câu 62. Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Trùng hợp isopren thu được cao su thiên nhiên
B. Amilopectin có cấu trúc mạch polime không phân nhánh.
C. Tơ xenlulozơ axetat và tơ visco đều là tơ tổng hợp.
D. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etilen.
Câu 63. Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CO3.
B. Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2.
C. Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch H2SƠ4 loãng.
D. Cho thanh kim loại Al vào dung dịch H2SO4 đặc nóng.
Câu 64. Dùng 3,24 kg bột ngô chứa 50% tinh bột thì điều chế được bao nhiêu lít ancol etylic 46 0 biết hiệu
suất điều chế là 80% và khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 g/ml.
A. 2,5 lít. B. 5,0 lít. C. 3,125 lít. D. 2,0 lít.
Hướng dẫn giải

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 2/4


Câu 65. Cho X là metylamin.Lấy 3,1 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thì khối lượng muối thu
được là:
A. 11,46 gam B. 12,82 gam C. 14,38 gam D. 6,75 gam
Hướng dẫn giải
CH3NH2 + HCl -> CH3NH3Cl
=> mmuối = 6,75g => Đáp án : D
Câu 66. Những phản ứng hóa học lần lượt để chứng minh rằng phân tử glucozơ có nhóm chức CHO
và có nhiều nhóm OH liền kề nhau là
A. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu.
B. Phản ứng tráng gương và phản ứng với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam.
C. Phản ứng tạo phức với Cu(OH) 2 và phản ứng lên men rượu.
D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân.
Câu 67. Đốt hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong O2, thu được m gam hỗn hợp Y gồm Fe, Cu, Fe3O4 và CuO.
Cho Y vào dung dịch chứa 0,36 mol HCl, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối, 0,09 mol H2 và 16,56 gam
chất rắn T. Cho T tác dụng với dung dịch HCl có khí thoát ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của m là
A. 26,64. B. 29,52. C. 28,8. D. 28,08.
Hướng dẫn giải

- Rắn T tác dụng với HCl tạo khí ⇒ T chứa Fe dư ⇒ Z chỉ chứa FeCl2

Câu 68. Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3–COO–CH2–CH=CH2. B. CH2=CH–COO–CH2–CH3.
C. CH3–COO–C(CH3)=CH2. D. CH3–COO–CH=CH2.
Câu 69. Cho 4 dung dịch riêng biệt: CuCl2, Fe2(SO4)3, H2SO4loãng và HNO3đ nguội. Số dung dịch có khả năng
phản ứng được với kim loại Fe là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 70. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit X và Y trong dung dịch NaOH (đun nóng,
vừa đủ), thu được 3 muối C15H31COONa, C17H35COONa, C17H33COONa với tỉ lệ mol tương ứng 2 : 2 : 1
và 4,6 gam glixerol. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 34,208 gam E cần vừa đủ a mol khí O2. Giá trị của a là
A. 3,880. B. 4,850. C. 3,104. D. 2,328.
Hướng dẫn giải

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 3/4


Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(b) Axit axetic có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic.
(c) Dung dịch lysin không làm đổi màu quỳ tím.
(d) Quần áo dệt bằng tơ tằm không nên giặt bằng xà phòng có tính kiềm.
(e) Nước ép của quả chuối chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Hướng dẫn giải
(a) sai: Fructozơ là monosaccarit chủ yếu có trong mật ong
(b) đúng
(c) sai: Dung dịch lysin làm quỳ tím đổi màu xanh
(d) đúng
(e) đúng
Câu 72. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH.
(c) Cho KHS tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:1
(d) Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng dư.
(e) Hòa tan hết Mg vào dung dịch HNO3 không thấy khí thoát ra.
Số thí nghiệm thu được 2 muối là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Hướng dẫn giải
(a) đúng: Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O
(b) đúng (tỉ lệ mol OH- và CO2 là 1,5: CO2 + 2NaOH  Na2CO3 + H2O và CO2 + NaOH  NaHCO3
(c) đúng: KHS + NaOH  K2S + Na2S + H2O
(d) sai: 3Fe3O4 + 28HNO3  9Fe(NO3)3 + NO2 + 14H2O
(e) đúng: 4Mg + 10HNO3  4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
Câu 73. Một loại phân NPK có độ dinh dưỡng được ghi trên bao bì như ở hình bên. Để cung cấp 34,4 kg
nitơ, 7 kg photpho và 16,6 kg kali cho một thửa ruộng, người ta sử dụng đồng thời a kg phân NPK (16-
16-8), b kg đạm urê (độ dinh dưỡng là 46%) và c kg phân kali (độ dinh dưỡng là 60%). Tổng giá trị (a + b
+ c) là
A. 125,2. B. 154,4. C. 160,0. D. 180,0.
Hướng dẫn giải

1 mol P2O5 (142 g) có 2 mol P (62 g) cung cấp 7 kg P

1 mol K2O (94 g) có 2 mol K (78 g) cung cấp 16,6 kg K


Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 4/4
Câu 74. X là hỗn hợp gồm triglixerit Y và axit béo Z. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X được hiệu số mol
giữa CO2 và H2O là 0,25 mol. Mặt khác cũng lượng X trên tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun
nóng rồi cô cạn được hỗn hợp rắn khan T gồm natri linoleat, natri panmitat và natri oleat. Đốt cháy hoàn
toàn T cần vừa đủ 3,975 mol O2, thu được hỗn hợp gồm CO2; 2,55 mol H2O và 0,08 mol Na2CO3. Phần
trăm khối lương triglixerit Y trong X là
A. 56,48%. B. 42,24%. C. 45,36%. D. 54,63%.
Hướng dẫn giải
+ C17H31COONa x; C15H31COONa: y; C17H33COONa: z

+
Câu 75. Hỗn hợp X gồm axetilen, etilen và hiđrocacbon Y cháy hoàn toàn thu được CO2 và H2O tỉ lệ 1 :
1. Dẫn X qua bình đựng nước brom dư thấy khối lượng bình tăng 0,82 gam, khí thoát ra khỏi bình đem
đốt cháy hoàn toàn thu được 1,32 gam CO 2 và 0,72 gam H2O. Phần trăm thể tích của hi đrocacbon Y
trong X có giá trị là
A. 75,00%. B. 25,00%. C. 50,00%. D. 33,33%
Hướng dẫn giải
+ Y không phản ứng với dung dịch brom nên Y là ankan

Câu 76. Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2. Nung 23,84 gam E trong môi trường trơ thu được
chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,12 mol khí NO 2. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl nồng độ
3,65% thu được 672 ml khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO 3 dư vào Y thu
được 102,3 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của
muối FeCl2 trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,84%. B. 3,12%. C. 3,58%. D. 3,08%.
Hướng dẫn giải
Dung dịch Y gồm FeCl2 (a mol ), FeCl3 (b mol)
—> m↓ = 143,5(2a + 3b) + 108a = 102,3 (1)

—> mE = 56(a + b) + 16c + 0,12.46 = 23,84 (2)


Bảo toàn electron: 3(a + b) = 2c + a + 0,03.2 (3)

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 5/4


(1)(2)(3) —> a = 0,15; b = 0,1; c = 0,27

Câu 77. Cho X, Y là hai axit hữu cơ mạch hở (M X < MY); Z là ancol no; T là este hai chức mạch hở không
phân nhánh tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M
vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na dư thấy
bình tăng 19,24 gam và thu được 5,824 lít H 2 ở đktc. Đốt hoàn toàn hỗn hợp F cần 15,68 lít O2 (đktc) thu được
khí CO2, Na2CO3 và 7,2 gam H2O. Thành phần phần trăm khối lượng của T trong E gần với giá trị nào nhất?
A. 9% B. 26% C. 51% D. 14%
Hướng dẫn giải
- T là este hai chức mạch hở không phân nhánh tạo bởi X, Y, Z => X, Y là các axit đơn chức, Z là ancol
hai chức
- E tác dụng với NaOH cho 2 muối với số mol bằng nhau => nX = nY
* Ancol tác dụng Na: Do ancol hai chức nên: nZ = nH2 = 0,26 mol

=> M ancol = 19,76 : 0,26 = 76 (C3H8O2)


* Đốt muối:
Muối gồm:
R1COONa (0,2 mol) và R2COONa (0,2 mol) => nO(muối) = 0,8 mol
BTNT “O”:

E gồm:

=> %mT = 0,125.158/38,86.100% = 50,82% gần nhất với 51%


Đáp án cần chọn là: C

Câu 78. Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO 4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường
độ dòng điện không đổi, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch). Thể tích
khí thu được trong quá trình điện phân (ở cả hai điện cực) theo thời gian điện phân như sau:
Thời gian điện phân (giây) t 2t 3t
Lượng khí sinh ra từ bình điện phân (lit) 1,344 2,464 4,032
Giá trị của a là:
A. 0,13 mol. B. 0,15 mol. C. 0,12 mol. D. 0,14 mol.
Hướng dẫn giải
♦ t(s): chỉ có khí Cl2 thoát ra ở anot : ne (1) = 0,12 mol
♦ tại 3t (s) có khí Cl2 (0,1 mol) , O2 ( x mol) thoát ra ở anot và H2 ( y mol) ở catot.

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 6/4


♦ Vậy a = 0,14 mol
Câu 79. Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) NaAlO2 + CO2 + H2O → X + NaHCO3
(2) X + Y → Al2(SO4)3 + H2O
(3) NaHCO3 + Y → Z + H2O + CO2
Các chất X, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Al(OH)3, Na2CO3. B. Al(OH)3, Na2SO4. C. Al2(SO4)3, Na2SO4. D. Al2(SO4)3, Na2CO3.
Hướng dẫn giải
(1) NaAlO2 + CO2 + 2H2O → Al(OH)3↓ + NaHCO3
(X)
(2) 2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O
(Y)
(3) 2NaHCO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2↑ + H2O
(Z)
Câu 80. Cho 1 mol chất hữu cơ T (C 9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH
dư, thu được sản phẩm gồm 2 mol chất X, 1 mol chất Y, 2 mol H2O. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4
loãng thu được chất hữu cơ Z. Cho các phát biểu sau:
(a). b mol chất Z tác dụng hoàn toàn với Na dư thu được b mol H2.
(b). Chất X có khả năng làm mất màu nước Brom.
(c). Chất T có 6 công thức cấu tạo thảo mãn.
(d). Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1 : 3.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
Phát biểu đúng là (a), (b), (c).
=> C9H8O4 có k = 6 => có chứa 1 vòng benzen và 2COO, O gắn ở nhân
=> (HCOO)2C6H3-CH3
(a) Z là CH3-C6H3(OH)2 + 2Na CH3-C6H3(ONa)2 + H2 => b mol chất Z tác dụng hoàn toàn với Na
dư thu được b mol H2. => đúng
(b). X là HCOOK có –CHO nên làm mất màu dung dịch Brom => đúng
(c) đúng

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 7/4


(d) => sai, vì tỉ lệ 1 : 4 (HCOO)2C6H3-CH3 + 4KOH 2HCOOK + (KO)2C6H3-CH3 + 2H2O

______HẾT_____

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 8/4


PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
ĐỀ SỐ 08 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………….
Số báo danh: ……………………………………………….
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở (đktc), các khí sinh ra đều không tan trong nước.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 08
41B 42B 43D 44D 45A 46A 47A 48D 49C 50A
51D 52D 53C 54C 55B 56C 57B 58B 59C 60D
61A 62C 63C 64B 65A 66C 67A 68A 69B 70C
71B 72A 73A 74B 75C 76D 77D 78A 79D 80B

Câu 41. Các kim loại kiềm có tính khử rất mạnh dễ dàng tham gia các phản ứng ở nhiệt độ thường, do đó
để bảo quản kim loại kiềm người ta ngâm chúng trong
A. nước cất. B. dầu hỏa. C. rượu etylic. D. giấm ăn.
Câu 42. Cặp hợp chất của nhôm trong dãy nào sau đây tác dụng được với dung dịch kiềm nhưng tác dụng
được với dung dịch axit?
A. AlCl3 và Al(OH)3 B. Al(OH)3 và Al2O3 C. Al(NO3)3 và AlCl3 D. Al2(SO4)3 và Al2O3
Câu 43. Hợp chất H2NCH2COOH có tên là:
A. valin. B. lysin. C. alanin. D. glyxin.
Câu 44. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ca2+ . B. Zn2+ . C. Fe2+ . D. Ag+.
Câu 45. Công thức của thạch cao nung là
A. CaSO4.H2O. B. CaCO3.H2O. C. CaSO4.2H2O. D. CaSO4.
Câu 46. Cho ít bột Fe vào dung dịch HNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm
A. Fe(NO3)3, HNO3. B. AgNO3, Fe(NO3)2. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3.
Câu 47. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm thổ là
A. ns2. B. ns1. C. ns2np1. D. ns2np2.
Câu 48. Este X được tạo bởi ancol etylic và axit axetic. Công thức của X là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 49. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chảy?
A. Fe B. Cu C. Na D. Cr
Câu 50. Polivinyl clorua (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng:
A. Trùng hợp. B. Trùng ngưng C. Axit - bazơ D. Trao đổi
2+ 2
Câu 51. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn: Ca + CO3 → CaCO3
A. Ca(OH)2 + 2KHCO3 → CaCO3 + K2CO3 + 2H2O
B. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3 + 2H2O
C. Ca(HCO3)2 + 2KOH → CaCO3 + K2CO3 + 2H2O
D. CaCl2 + K2CO3 → CaCO3 + 2KCl.
Câu 52. Kim loại Al không hòa tan trong dung dịch chất nào sau đây ?
A. HNO3 loãng. B. FeCl3. C. Ba(OH)2. D. MgSO4.

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTBTrang 1/4


Câu 53. Khí nào sau có trong không khí đã làm cho các đồ dùng bằng bạc lâu ngày bị xám đen?
A. CO2. B. O2. C. H2S. D. SO2.
Câu 54. Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol
glixerol và
A. 1 mol natri stearat. B. 3 mol axit stearic C. 3 mol natri stearat. D. 1 mol axit stearic.
Câu 55. Kim loại dẫn điện tốt nhất là:
A. Au B. Ag C. Al D. Cu
Câu 56. Phản ứng nào sau đây không tạo ra ancol etylic
A. lên men glucozơ (C6H12O6). B. thuỷ phân etylclorua (C2H5Cl).
C. nhiệt phân metan (CH4). D. cho etilen (C2H4) hợp nước.
Câu 57. Công thức phân tử của đimetylamin là
A. C2H8N2. B. C2H7N. C. C4H11N. D. CH6N2.
Câu 58. Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:
A. +2; +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6.
Câu 59. Khi cho Na vào dung dịch MgSO4, số phản ứng xảy ra là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 60. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 61. Nếu khử một loại oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao trong quá trình luyện gang, thu được 0,84gam
Fe và 0,448lit khí CO2 (đkc). Công thức hóa học của oxit sắt là :
A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeO D. Fe3O4 và Fe2O3
Hướng dẫn giải
Ta thấy , CO lấy O của oxit để tạo CO2 , do đó :

Câu 62. Mô tả không đúng về cấu trúc mạch của các polime là:
A. PVC có dạng mạch thẳng B. Amilopectin có dạng mạch phân nhánh
C. PVA có dạng mạch phân nhánh D. Cao su lưu hóa có dạng mạch mạng không
gian
Câu 63. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 dư thì
A. tạo ra dung dịch trong suốt. B. tạo ra có kết tủa và tan dần.
C. có kết tủa xanh lam. D. không có hiện tượng.
Câu 64. Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 81% hấp thụ toàn bộ khí CO 2 sinh ra
vào dung dịch Ba(OH)2 thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được
29,55 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 40 B. 55 C. 25 D. 30
Hướng dẫn giải
Ta có
Tinh bột → Glucozo - C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2
CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O
2CO2 + Ba(OH)2 → Ba(HCO3)2
Ba(HCO3)2 → BaCO3 + CO2 + H2O
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTBTrang 2/4

→ = 0,25 + 015.2 = 0,55 mol

→ thực tế thì : ntinh bôt = = 0,34 mol → m =55g


Câu 65. Cho 11,5 gam hỗn hợp hai amino axit tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 12,23 gam
muối. Khối lượng HCl phải dùng là
A. 0,73. B. 0,95. C. 1,42. D. 1,46.
Hướng dẫn giải
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng

Câu 66. Cho sơ đồ phản ứng:

Hai chất X, Y lần lượt là:


A. cacbon monooxit, glucozơ. B. cacbon đioxit, glucozơ.
C. cacbon monooxit, tinh bột. D. cacbon đioxit, tinh bột.
Câu 67. Hòa tan hoàn toàn 14,40 gam kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được
13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. Mg. B. Ca. C. Be. D. Ba.
Hướng dẫn giải

Kim loại hóa trị II =>


Câu 68. Chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hai chất Y và Z. Cho Z tác dụng với
dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được
chất Y. Chất X là
A. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOCH=CH – CH3.
C. HCOOCH3. D. HCOOCH=CH2.
Câu 69. Tiến hành các thí nghiệm:
Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư (1) ; Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3(2)
Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (3); Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư (4);
Các thí nghiệm không tạo thành kim loại là
A. (1), (2) và (3). B. (1), (2) và (4). C. (2), (3) và (4). D. (1), (3) và (4).
Câu 70. Xà phòng hoá hoàn toàn 35,2 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng
vừa đủ V (ml) dung dịch NaOH 1,0M. Giá trị V đã dùng là
A. 200 ml. B. 500 ml. C. 400 ml. D. 600 ml
Hướng dẫn giải
Dễ thấy: Etyl axetat: CH3COOC2H5 và metyl propionat: CH3CH2COOCH3
⇒ Etyl axetat và metyl propionat có cùng công thức phân tử là C4H8O2

+
Câu 71. Cho các phát biểu sau:

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTBTrang 3/4


(1) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
(2) Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của củ khoai lang thì xuất hiện màu xanh tím.
(3) Trong thành phần hóa học của giấy viết có xenlulozơ.
(4) Dùng giấm ăn, chanh có thể xử lý mùi tanh trong cá (do amin gây ra).
(5) Trong phân tử xenlulozo, mỗi gốc glucozơ có 2 nhóm -OH.
(6) Mì chính (bột ngọt) là muối mononatri của axit glutamic.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Hướng dẫn giải
Chọn B. (1), (2), (3), (4), (6).
(5) Trong phân tử tinh bột, mỗi gốc glucozơ có 3 nhóm -OH.
Câu 72. Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại có tính khử mạnh hơn đều đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối.
(b) Độ dẫn điện của kim loại giảm xuống khi nhiệt độ môi trường tăng lên.
(c) Hỗn hợp Al và Ba (tỉ lệ mol 2: 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(d) Dùng Ba(OH)2 với một lượng vừa đủ có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước cứng.
(e) Nhiệt phân hoàn toàn muối amoni luôn thu được amoniac.
(f) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ.
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Hướng dẫn giải
Chọn A (b),(c),(d),(f)
(a) Sai do kim loại kiềm vào dung dịch muối sẽ phản ứng với nước tạo dung dịch bazo
(e) Sai do NH4NO2 → N2 + H2O
Câu 73. Để xác định nồng đội dung dịch NaOH người ta tiến hành như sau: cân 1,26 gam axit oxalic
ngậm nước (H2C2O4.2H2O) hòa tan hoàn toàn vào nước, định mức thành 100 ml. lấy 10 ml dung dịch này
thêm vào đó vài giọt phenolphthalein, đem chuẩn độ bằng dung dịch NaOH đến xuất hiện màu hồng (ở
pH = 9) thì hết 17,5 ml dung dịch NaOH. Phương trình chuẩn độ: H2C2O4 + 2NaOH → Na2C2O4 +
2H2O. Tính nồng độ dung dịch NaOH đã dùng.
A. 0,1143 M B. 0,2624 M C. 0,1244 M D. 0,1612 M
Hướng dẫn giải

+ Số mol của H2C2O4 :

+ Nồng độ dung dịch H2C2O4:

+ Theo phản ứng:

Câu 74. Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối
gồm natri oleat và natri stearat. Đốt cháy m gam X cần vừa đủ 154,56 gam O2, thu được 150,48 gam CO2.
Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V bằng bao nhiêu?
A. 150 B. 120 C. 180 D. 300
Hướng dẫn giải
Ta có nCO2

Gọi CTTQ của X: (C17HyCOO)3C3H5 nx = mol


Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTBTrang 4/4
Bảo toàn nguyên tố O ta có:
= 3,18 mol
nCO 2−nH 2 O
Mặt khác: nX = k=5
k −1
Vậy X có
= 120 ml
Câu 75. Hỗn hợp X gồm etilen, axetilen và hiđro. Đốt cháy hoàn toàn X thu được số mol CO2 bằng số
mol H2O. Mặt khác dẫn V lít X qua Ni nung nóng thu được 0,8V lít hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y vào dd
brom dư thì có 32 gam brom đã phản ứng (các thể tích khí đều đo ở đktc). Giá trị của V là:
A. 6,72 B. 8,96 C. 5,6 D. 11,2
Hướng dẫn giải
+ Vì đốt cháy X thu được => trong X có
+ PTHH: C2H4 + H2 C2H6
C2H2 + 2H2 C2H6
Từ 2 PTHH trên ta thấy: Vgiảm = V- 0,8V = 0,2V =
=>

C2H4 + Br2 → C2H4Br2


C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4
Bảo toàn liên kết π ta có: Số mol liên kết π phá vỡ = số mol H2 + số mol Br2

=> 2. + = + 0,2 V = 5,6 lít

Câu 76. Hỗn hợp X gồm FexOy và Al. Nung m gam X ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí,
thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần. Phần một tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư),
thu được 5,88 lít khí H2 (đktc). Phần hai phản ứng vừa đủ với 75 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,84
lít khí H2 (đktc), dung dịch và 2,80 gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị m và
công thức phân tử FexOy là
A. 12,05 gam và Fe2O3. B. 24,10 gam và Fe3O4.
C. 24,10 gam và FeO. D. 24,10 gam và Fe2O3.
Hướng dẫn giải
* Phần 2: Ta có: nNaOH = 0,075 mol; n H = 0,0375 mol 2

Y tác dụng với dung dịch NaOH tạo khí H2 → Y có Al dư → FexOy hết
Y gồm Al2O3, Fe, Al dư
→ nAl dư = 0,025 mol
Có: nNaOH = nAl dư + 2n Al O → n Al O = 0,025 mol
2 3 2 3

mchất rắn = mFe = 2,8 gam → nFe = 0,05 mol


* Phần 1: Giả sử phần 1 bằng a lần phần 2
→ Y gồm Al2O3 (0,025a mol), Fe (0,05a mol), Al dư (0,025a mol)
3
Ta có: n H = nFe + nAl dư → 0,2625 = 0,05a + 1,5.0,025a → a = 3
2
2
Y trong cả 2 phần gồm Al2O3 (0,1 mol), Fe (0,2 mol), Al dư (0,1 mol)
BTKL: mX = mY = m Al O + mFe + mAl dư = 0,1.102 + 0,2.56 + 0,1.27 = 24,1 (gam)
2 3

BTNT O: nO (oxit sắt) = 3n Al O = 0,3 mol


2 3

x 0,2 2
→ = = → Công thức là Fe2O3
y 0,3 3

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTBTrang 5/4


Câu 77. Hỗn hợp X gồm bốn este mạch hở, trong đó có một este đơn chức và ba este hai chức đồng phân.
Đốt cháy hết m gam X cần 6,048 lít O 2, thu được 5,152 lít CO2 và 3,24 gam H2O. Đun nóng m gam X với
150 ml dung dịch NaOH 0,8M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y và phần hơi chỉ chứa
một ancol Z. Cho toàn bộ Z vào bình đựng Na dư, khi phản ứng xong khối lượng bình tăng 2,25 gam.
Nung toàn bộ Y với CaO (không có không khí), thu được 0,896 lít một hiđrocacbon duy nhất. Biết các
phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, các khí đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của este đơn chức trong X có giá
trị gần nhất với:
A. 36. B. 37. C. 63. D. 64.
Hướng dẫn giải

m gam X + +
gam

mol

mol

gam

(C2H5OH)

Quy đổi: 4,72 gam X gồm + +

Chất rắn Y gồm 0,04 mol hiđrocacbon duy nhất CxHy


mol

Ta có hệ:

Ghép liên kết vào este:


Ghép CH2 vào este:
Vậy X gồm CH2=CHCOOC2H5 (0,03 mol) và C2H5OOC – C2H2 – COOC2H5 (3 đồng phân)

Câu 78. Điện phân 200 ml dung dịch chứa CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, cường độ dòng điện không
đổi 2A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTBTrang 6/4
Thời gian điện phân (giây) t t + 2895 2t
Thể tích khí ở hai điện cực (lít, đktc) V V + 0,672 2,125V
Khối lượng catot tăng (gam) m m + 1,28 m + 1,28
Sau 3t (giây) thì dừng điện phân. Tính pH của dung dịch thu được. Coi thể tích dung dịch thay đổi không
đáng kể.
A. 1. B. 2. C. 7. D. 12.
Hướng dẫn giải
Ta có:
Từ bảng kết quả ta thấy:
- Tại thời điểm t giây: chỉ có Cu2+ và bị điện phân
- Tại thời điểm (t + 2895) giây và 2t giây, Cu2+ điện phân hết, khí ở hai điện cực gồm Cl2, H2 và có thể
có O2.
Ứng với thời gian điện phân là 2895 giây, ta có:

mol; mol; mol


Tại t (s): (mol)
Cu2+ + 2e Cu 2 Cl2 + 2e
2 2 (mol)
(mol)
Tại t + 2895 (s): (mol)
2+
Cu + 2e Cu 2 Cl2 + 2e
(2 + 0,04) ( + 0,02) ( ) ( ) (mol)
2 H2O + 2e 2 + H2 2 H2O 4 + O2 + 4e
0,02 0,01 4 (mol)

Ta có hệ:
Tại 2t (s): (mol); (mol)
Cu2+ + 2e Cu 2 Cl2 + 2e
(2 + 0,04) ( + 0,02) ( ) ( ) (mol)
2 H2O + 2e 2 + H2 2 H2O 4 + O2 + 4e
(2 0,04) ( 0,02) ( ) ( ) (mol)
(*)
Thay vào (*) mol
Vậy dung dịch ban đầu gồm CuSO4 (0,06 mol) và NaCl (0,1 mol)
Tại 3t (s): mol
Cu2+ + 2e Cu 2 Cl2 + 2e
0,06 0,12 0,1 0,1 (mol)
2 H2O + 2e 2 + H2 2 H2O 4 + O2 + 4e
0,12 0,12 0,14 0,14 (mol)
+ H2O
(Ban đầu) 0,14 0,12 (mol)
(Phản ứng) 0,12 0,12 (mol)
(Sau phản ứng) 0,02 0 (mol)

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTBTrang 7/4


M pH = 1
Câu 79. Cho sơ đồ chuyển hóa: A S A B A. Biết B là hợp chất của sắt
và mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học khác nhau. B là
A. Fe2O3. B. FeO. C. FeS. D. FeS2.
Hướng dẫn giải

SO2 S SO2 B SO2


B là FeS2, A là SO2, X là O2, Y là H2S, Z là H2SO4 đặc
(1) S + O2 SO2
(2) SO2 + 2 H2S 3 S + 2 H2O
(3) 4 FeS2 + 11 O2 2 Fe2O3 + 8 SO2
(4) FeS2 + H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Câu 80. Cho hợp chất hữu cơ X đa chức có . Từ X thực hiện các phản ứng sau xảy ra
theo đúng tỉ lệ mol:
(1) X + 2 NaOH Y+Z+T
(2) Z E + H2O
(3) Z + CuO T + Cu + H2O
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất T có khả năng làm mất màu nước brom.
(b) Trong y tế, Z được dùng để sát trùng vết thương.
(c) E là đimetyl ete.
(d) Từ E có thể điều chế hợp chất có khả năng hòa tan Cu(OH)2.
(e) Đốt cháy hoàn toàn Y thu được Na2CO3, CO2 và H2O.
(f) Từ T có thể điều chế trực tiếp ra Z.
Số phát biểu không đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
Từ tỉ lệ X có 2 nhóm COO X có 4 nguyên tử oxi

(C6H8O4)
Do X đa chức X là ese hai chức có 1 C=C
Từ (2) Z là ancol đơn chức có ít nhất 2C
Từ (3) Z và T có cùng C
Từ (1) X là este hai chức tạo bởi axit hai chức

Vậy X là
Ta có các phản ứng sau:
X + 2 NaOH (COONa)2 + CH3CHO + C2H5OH
C2H5OH CH2 = CH2 + H2O
C2H5OH + CuO CH3CHO + Cu + H2O
Y là (COONa)2, Z là C2H5OH, T là CH3CHO, E là CH2 = CH2
(a) Đúng.
(b) Đúng.
(c) Sai. E là etilen

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTBTrang 8/4


(d) Đúng. 3 CH2 = CH2 + 2 KMnO4 + 4 H2O 3 HO – CH2 – CH2 – OH + 2 MnO2 + 2 KOH
(e) Sai. 2 (COONa)2 + O2 2 Na2CO3 + 2 CO2
(f) Đúng. CH3CHO + H2 CH3 – CH2 – OH

______HẾT_____

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTBTrang 9/4


PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
ĐỀ SỐ 09 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………….
Số báo danh: ……………………………………………….
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở (đktc), các khí sinh ra đều không tan trong nước.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 09
41D 42B 43A 44B 45B 46D 47A 48A 49B 50D
51A 52A 53B 54B 55B 56C 57C 58B 59C 60A
61D 62C 63C 64C 65A 66C 67A 68A 69B 70D
71B 72C 73C 74D 75D 76D 77B 78C 79A 80C

Câu 41. Natri (Na) phản ứng với nước sinh ra sản phẩm nào sau đây?
A. Na2O. B. NaCl. C. NaClO3. D. NaOH.
Câu 42. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al2O3?
A. KCl. B. H2SO4. C. BaCl2. D. Cu(NO3)2.
Câu 43. Dung dịch chất nào làm quì tím hóa xanh?
A. Metyl amin. B. Benzen. C. Anilin. D. Axit axetic.
Câu 44. Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học?
A. KCl. B. HCl. C. AgNO3. D. NaOH.
Câu 45. Nước cứng tạm thời tác dụng với chất nào sau đây thu được kết tủa?
A. NaNO3. B. Na3PO4. C. NaCl. D. HCl.
Câu 46. Trong điều kiện không có oxi, sắt phản ứng với lượng dư chất nào sau đây ở điều kiện thích hợp
sinh ra muối sắt(II)?
A. H2SO4 đặc, nóng. B. HNO3 loãng. C. Cl2. D. S.
Câu 47. Trong phản ứng của kim loại K với khí Cl2, một nguyên tử K nhường bao nhiêu electron?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 48. Este CH3COOC2H5 có tên gọi là
A. Etyl axetat. B. Metyl axetat. C. Etyl fomat. D. Metyl propionat.
Câu 49. Điện phân nóng chảy MgCl2, ở anot thu được chất nào sau đây?
A. HCl. B. Cl2. C. Mg. D. Mg(OH)2.
Câu 50. Tơ đươc sản xuất từ xenlulozơ là
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ tằm. C. Tơ capron. D. Tơ visco.
Câu 51. Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh khi tan trong nước?
A. HCl. B. H2S. C. HF. D. HClO.
Câu 52. Nhiệt độ nóng chảy của kim loại nhôm là
A. 6600C. B. 20500C. C. 15400C. D. 10000C.
Câu 53. Trong khẩu trang y tế chứa chất X có khả năng ngăn chặn được bụi bẩn, khí độc, vi khuẩn, vi rút
gây bệnh như vi-rút corona. Chất X là
A. Iốt. B. than hoạt tính. C. nước oxi già. D. muối ăn.
Câu 54. Ở điều kiện thường, chất béo nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn?
A. C17H33COOC3H5(OOCC17H31)2. B. C3H5(OOCC17H35)3.
C. C3H5(OOCC17H33)3. D. C3H5(OOCC17H31)3.

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 1/4


Câu 55. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Na. B. W. C. Fe. D. Al.
Câu 56. Người ta dùng đèn xì oxi – axetilen để hàn và cắt kim loại. Công thức phân tử của axetilen là
A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C6H6.
Câu 57. Chất nào sau đây là amin bậc ba?
A. CH3NH2. B. (CH3)2NH. C. (C2H5)3N. D. C6H5NH2.
Câu 58. Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. +2; +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6.
Câu 59. Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội?
A. Zn. B. Mg. C. Fe. D. Cu.
Câu 60. Chất tác dụng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu tím là
A. lòng trắng trứng. B. xenlulozơ. C. tinh bột. D. anđehit axetic.
Câu 61. Hòa tan hoàn toàn 4,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, MgO và ZnO bằng một lượng vừa đủ 150 ml
dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,795. B. 7,095. C. 7,995. D. 8,445.
Hướng dẫn giải
Oxit + 2HCl  Muối + H2O
mmuối = moxit + mHCl - mH2O = 4,32 + 0,15.36,5 – 0,075.18 = 8,445(g)

Câu 62. Dãy chất thuộc loại polime thiên nhiên là
A. nilon - 6, polietilen, xenlulozơ. B. nilon - 6, tơ tằm, polistiren.
C. tinh bột, xenlulozơ, tơ tằm. D. tơ nitron, tơ axetat, tinh bột.
Câu 63. Câu nào trong các câu dưới đây không đúng?
A. Cu tan trong dung dịch HNO3 loãng. B. Fe tan trong dung dịch HCl.
C. Ag tan trong dung dịch CuCl2. D. Fe tan trong dung dịch CuSO4.
Câu 64. Lên men rượu m gam tinh bột thu được V lít CO 2 (đktc). Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp
thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 12 gam kết tủa. Biết hiệu suất quá trình lên men là 90%. Giá trị
của m là
A. 8,75. B. 9,72. C. 10,8. D. 43,2.
Hướng dẫn giải

(C6H10O5)n → nC6H12O6 → 2nC2H5OH + 2nCO2


0,06 mol 0,12 mol

m tinh bột =
Câu 65. Cho 8,24 gam amino axit X (phân tử có một nhóm -COOH và một nhóm -NH 2) phản ứng với
dung dịch HCl dư thì thu được 11,16 gam muối. X là
A. H2N-C3H6-COOH. B. H2N-C2H4-COOH.
C. H2N-C4H8-COOH. D. H2N-CH2-COOH.
Hướng dẫn giải
HOOC – R – NH2 + HCl → HOOC – R – NH3Cl
BTKL mHCl = m muối – mX = 2,92 (gam)  n HCl = 0,08 (mol).
nX = nHCl = 0,08 (mol)
MX = 45 + MR + 16 = 8,24/0,08 = 103 MR = 42 (-C3H6).

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 2/4


Câu 66. X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt nhưng
không ngọt bằng đường mía. Y là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Tên gọi của X, Y lần
lượt là
A. fructozơ và tinh bột. B. fructozơ và xenlulozơ.
C. glucozơ và xenlulozơ. D. glucozơ và tinh bột.
Câu 67. Hòa tan hoàn toàn 11,0 gam hỗn hợp X gồm Zn và Cu bằng dung dịch H 2SO4 loãng dư, thu được
0,12 mol khí H2. Số mol Cu trong 11,0 gam X là
A. 0,05 mol. B. 0,06 mol. C. 0,12 mol. D. 0,1 mol.
Hướng dẫn giải
Trong X chỉ có Zn tác dụng với H2SO4

Câu 68. Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng. X
không tác dụng Na, NaHCO3. Tên gọi của X là
A. metyl fomat. B. etyl axetat. C. ancol propylic. D. axit axetic.
Câu 69. Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl 3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số
trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 70. Đốt hoàn toàn 4,2 gam một este E thu được 6,16 gam CO2 và 2,52 gam H2O. Công thức cấu tạo
của E là
A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3.
Hướng dẫn giải
 E là este no, đơn chức, mạch hở CnH2nO2.
CnH2nO2  nCO2

n = 2  E là C2H4O2 hay HCOOCH3.


Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Etyl butirat có mùi thơm của dứa.
(b) Cao su thiên nhiên không tan trong dung môi xăng, benzen.
(c) Chất béo là trieste của axit béo có mạch cacbon dài với glixerol.
(d) Trong công nghiệp, tinh bột được dùng để sản xuất bánh kẹo, hồ dán.
(đ) Đipeptit Glu-Val có 6 nguyên tử oxi trong phân tử.
(e) Fructozơ có nhiều trong các loại quả ngọt như dứa, xoài…
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, c, d, e
(b) sai vì cao su không tan trong nước, ancol etylic, axeton,.. nhưng có thể tan trong xăng, benzen
(đ) sai vì Glu-Val có 5 nguyên tử oxi.

Câu 72. Thực hiện các thí nghiệm sau:


(a) Cho kim loại Mg vào dung dịch FeSO4.
(b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(c) Cho dung dịch NaAlO2 vào dung dịch HCl dư..

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 3/4


(d) Cho NH4HCO3 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(đ) Đun nóng nước cứng tạm thời.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm vừa thu được kết tủa vừa thu được chất khí là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: d, đ
(a) Mg + FeSO4  MgSO4 + Fe
(b) Fe(NO3)2 + AgNO3  Fe(NO3)3 + Ag
(c) NaAlO2 + HCl + H2O  Al(OH)3  + NaCl Al(OH)3 + 3HCl  AlCl3 + 3H2O
(d) NH4HCO3 + Ca(OH)2  CaCO3 + NH3 + 2H2O
(đ) Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O
Câu 73. Sau mùa thu hoạch, người nông dân cần phải bón phân cung cấp dinh dưỡng cho đất gồm 60,08
kg nitơ, 23,13 kg photpho và 12,48 kg kali. Sau khi đã bón cho mãnh vườn 188 kg loại phân bón trên bao
bì có ghi NPK (16-16-8) thì để cung cấp đủ dinh dưỡng cho đất, người nông dân tiếp tục bón thêm cho
đất đồng thời x kg phân đạm chứa 98,50% (NH 2)2CO (thành phần còn lại không chứa nitơ) và y kg
supephotphat kép chứa 69,62% Ca(H2PO4)2 (thành phần còn lại không chứa photpho). Tổng giá trị của
(x+ y) gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 105. B. 132. C. 119. D. 155.
Hướng dẫn giải

Bón lần 1: (hàm lượng K đã đủ)

Bón lần 2: cần phải cung cấp thêm

Bảo toàn nguyên tố N và P có:

Câu 74. Hỗn hợp E chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do (không có tạp chất khác), trong E
nguyên tố oxi chiếm 10,9777% theo khối lượng. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam E bằng dung dịch
NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 133,38 gam hỗn hợp muối (C15H31COONa,
C17H35COONa, C17H33COONa, C17H31COONa) và 11,04 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần
dùng 11,625 mol O2. Mặt khác, m gam E phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,36. B. 0,33. C. 0,34. D. 0,35.
Hướng dẫn giải

Quy đổi E thành

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 4/4


a = -z = 0,35 mol
Câu 75. Bình “ga” loại 12 cân sử dụng trong hộ gia đình có chứa 12 kg khí hóa lỏng (LPG) gồm propan
và butan với tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là
2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2874 kJ. Trung bình mỗi ngày, một hộ gia đình cần đốt gas
để cung cấp 9960 kJ nhiệt (có 20% nhiệt đốt cháy bị thất thoát ra ngoài môi trường). Sau bao nhiêu ngày
hộ gia đình trên sẽ sử dụng hết bình gas 12 kg?
A. 32 ngày. B. 40 ngày. C. 60 ngày. D. 48 ngày
Hướng dẫn giải

Lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy hết 12 kg khí ga là 75.2220 + 150.2874 = 597600 kJ
Vì H = 80% nhiệt sử dụng thực tế là 597600.80% = 478080 kJ

Số ngày gia đình Y sử dụng hết bình ga là ngày.

Câu 76. Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2. Nung 23,84 gam E trong môi trường trơ, thu được
chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,12 mol khí NO 2. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl nồng độ
3,65%, thu được 672 ml khí H2 (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO 3 dư vào
Y, thu được 102,3 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm
của muối FeCl2 trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,58%. B. 3,12%. C. 2,84%. D. 3,08%.
Hướng dẫn giải

Câu 77. X, Y (MX < MY) là hai axit đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng; Z là ancol no; T là este hai
chức được tạo bởi X, Y và Z (X, Y, Z, T đều mạch hở). Dẫn 22,56 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T qua
bình đựng 9,2 gam Na (dùng dư), phần khí và hơi thoát ra khỏi bình đem nung nóng có mặt Ni làm xúc
tác, thu được một chất hữu cơ R. Đem đốt cháy R cần dùng 0,44 mol O 2, thu được CO2 và 5,76 gam H2O.
Phần chất rắn còn lại trong bình đem hòa tan vào nước dư, thấy thoát ra 0,04 mol H 2. Mặt khác, đốt cháy
hoàn toàn 22,56 gam E thì cần dùng vừa đủ 0,968 mol O 2. Phần trăm khối lượng của Y có trong hỗn hợp
E là
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 5/4
A. 29,79% B. 11,91%. C. 18,06%. D. 26,38%.

Hướng dẫn giải

Câu 78. Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường
độ dòng điện không đổi, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch). Thể tích
khí thu được trong quá trình điện phân (ở cả hai điện cực) theo thời gian điện phân như sau:
Thời gian điện phân t giây 2t giây 3t giây
Thể tích khí đo ở đktc 1,344 lít 2,464 lít 4,032 lít
Giá trị của a là
A. 0,13 mol. B. 0,15 mol. C. 0,14 mol. D. 0,12 mol.
Hướng dẫn giải

Câu 79. Cho sơ đồ các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) NaAlO2 + CO2 + H2O → Al(OH)3 + X
(2) 2X + Y  CaCO3 + Z + 2H2O
(3) X + Y → CaCO3 + T + H2O
Các chất Y, T lần lượt là
A. Ca(OH)2, NaOH. B. NaHCO3, Na2CO3. C. Ca(OH)2, Na2CO3. D. Na2CO3, Ca(OH)2.
Hướng dẫn giải
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 6/4
(1) NaAlO2 + CO2 + H2O → Al(OH)3 + NaHCO3
(X)
(2) 2NaHCO3 + Ca(OH)2  CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
(Y) (Z)
(3) NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + NaOH + H2O
(T)
Câu 80. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol.
Từ E và F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:

(1) E + NaOH X+Y

(2) F + NaOH X+Y

(3) X + HCl Z + NaCl


Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y không có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E là hợp chất hữu cơ đa chức.
(b) Chất F có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Chất Y có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
(d) Trong tự nhiên, chất Z được tìm thấy trong nộc độc của ong và vòi đốt của kiến.
(đ) Đốt cháy hoàn toàn chất X bằng O2 dư thu được Na2CO3, CO2 và H2O.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Hướng dẫn giải
Công thức cấu tạo của các chất:
E: HCOOCH2CH2OH X: HCOONa Z: HCOOH
F: (HCOO)2C2H4 Y: C2H4(OH)2
PTHH:
(1) HCOOCH2CH2OH + NaOH  HCOONa + C2H4(OH)2
(E) (X) (Y)
(2) (HCOO)2C2H4 + 2NaOH  2HCOONa + C2H4(OH)2
(F)
(3) HCOONa + HCl  HCOOH + NaCl
(Z)
Phát biểu đúng bao gồm: (b), (c), (d), (đ)
(a) Sai, chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(b) Đúng. F là (HCOO)2C2H4 có nhóm –CHO nên tráng bạc.
(c) Đúng. Y là Y: C2H4(OH)2 có 2C và 2O
(d) Đúng. Z là HCOOH.
(đ) Đúng. 2HCOONa + 2O2  CO2 + H2O + Na2CO3
______HẾT_____

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 7/4


PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
ĐỀ SỐ 10 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………….
Số báo danh: ……………………………………………….
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở (đktc), các khí sinh ra đều không tan trong nước.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 10
41B 42D 43D 44C 45C 46D 47D 48A 49C 50A
51D 52D 53B 54A 55C 56D 57D 58C 59B 60D
61C 62B 63C 64A 65A 66C 67B 68C 69C 70C
71B 72D 73D 74A 75A 76B 77C 78B 79C 80A

Câu 41. Natri hidroxit phản ứng với chất nào sau đây sinh ra natri nitrat
A. KNO3. B. HNO3. C. NO. D. BaCl2.
Câu 42. Dung dịch nào sao đây không hòa tan được nhôm hidroxit
A. HNO3. B. KOH. C. HCl. D. KCl.
Câu 43. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí
A. Propylamin. B. Alanin. C. Alinin. D. Đimetylamin.
Câu 44. Nhúng thanh kim loại sắt vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa
A. HCl. B. H2SO4. C. CuSO4. D. AlCl3.
Câu 45. Dùng hóa chất nào sau đây làm giảm độ cứng của nước cúng vĩnh cửu
A. HCl. B. NaOH. C. Na2CO3. D. H2SO4.
Câu 46. Kim loại sắt phản ứng với dung dịch hoặc chất nào sau đây thu được muối sắt (II)
A. Dung dịch AgNO3 dư. B. Khí clo.
C. Dung dịch H2SO4 đặc nóng. D. Dung dịch CuCl2.
Câu 47. Bari tác dụng với chất nào sau đây thu được bari hidroxit
A. O2. B. HCl. C. H2SO4. D. H2O.
Câu 48. Metyl fomat là tên gọi của chất nào sau đây
A. HCOOCH3. B. CH3COOH.
C. CH3COOCH3. D. HCOOC6H5.
Câu 49. Điện phân dung dịch NaCl, ở anot thu được
A. NaOH. B. Na. C. Cl2. D. H2.
Câu 50. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. Tơ Nilon-6. B. Tơ visco. C. Poli etilen. D. Cao su BuNa.
Câu 51. Muối nào sau đây là muối trung hòa
A. KHSO4. B. NaHCO3. C. KHS. D. MgSO4.
Câu 52. Quặng nào sau đây được dùng để sản xuất nhôm
A. Quặng hematit. B. Quặng apatit. C. Quặng đolomit. D. Quặng boxit.
Câu 53. Tác nhân chủ yếu gây ra mưa axit là
A. CO2, NO2. B. SO2, NO2. C. NO, NO2. D. SO2, CO2.
Câu 54. Hợp chất (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi là
A. triolein. B. trilinolein. C. tristearin. D. tripanmitin.
Câu 55. Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 1/4
A. Ag. B. Os. C. Au. D. Cs.
Câu 56. Chất nào sau đây là axit axetic
A. C2H5OH. B. CH3CHO. C. HCOOH. D. CH3COOH.
Câu 57. Amin nào sau đây là amin bậc hai?
A. C2H5NH2. B. (CH3)3N. C. C6H5NH2. D. (CH3)2NH.
Câu 58. Công thức crom(III) sunfat là
A. CrO3. B. CrSO4. C. Cr2(SO4)3. D. NaCrO2.
Câu 59. Natri phản ứng với nước tạo thành chất nào sau đây
A. Na2O. B. NaOH. C. NaCl. D. Na2SO4.
Câu 60. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân
A. Tinh bột. B. Saccarozo. C. Xenlulozo. D. Glucozo.
Câu 61. Hòa tan hết 2,76 gam hỗn hợp gồm FeO và Al 2O3 cần vừa đủ 70 ml dung dịch H 2SO4 1M, sau
phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 9,62. B. 9,48. C. 8,36. D. 8,63.
Hướng dẫn giải
Bảo toàn khối lượng ta có: m = 2,76 + 0,07.98 - 0,07.18 = 8,36
Câu 62. Tại sao các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
A. Do chúng có cấu trúc không xác định.
B. Do chúng là hỗn hợp của nhiều phân tử có khối lượng khác nhau
C. Do chúng có tính chất hóa học khác nhau.
D. Do chúng có khối lượng quá lớn
Câu 63. Sau khi kết thúc thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa
A. Nhỏ từ từ tới dư dung dịch KOH vào dung dịch AlCl3.
B. Hấp thụ từ từ tới dư khí CO2 vào nước vôi trong.
C. Trộn dung dịch Na2CO3 với dung dịch CaCl2.
D. Cho bột nhôm vào dung dịch HCl dư.
Câu 64. Thủy phân m gam saccarozo trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu được sản phẩm chứa
21,6 gam glucozo. Giá trị của m là
A. 37. B. 41. C. 45,6. D. 22,8.
Hướng dẫn giải
Số mol glucozo = 0,12 mol  khối lượng saccrozo = 0,12.342.100/.90 = 45,6 gam
Câu 65. Cho 15 gam hỗn hợp X gồm các amin: anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác
dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được có giá trị là
A. 16,825 gam. B. 20,180 gam. C. 21,123 gam. D. 15,925 gam.
Hướng dẫn giải
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng: mmuối = mamin + mHCl = 16,825 (g)
Câu 66. Chất X có nhiều trong cây mía, củ cải đường, hoa thốt nốt. Thủy phân hoàn toàn chất X thu được
chất Y có nhiều nhất trong mật ong. Hai chất X, Y lần lượt là
A. Saccarozo, Glucozo. B. Tinh bột, fructozo.
C. Saccarozo, fructozo. D. Xenlulozo, Glucozo.
Câu 67. Đốt cháy một lượng nhôm (Al) trong bình chứa 6,72 lít O 2 thu đươc m gam chất rắn A. Đem A
hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít H2 (các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị của là
A. 16,2gam. B. 25,8gam. C. 28,5gam. D. 24,3gam.
Hướng dẫn giải
Bảo toàn e ta có 3nAl = 4nO2 + 2nH2  nAl = 0,6 mol
Bảo toàn khối lượng ta có m = mAl + mO2 = 25,8 gam
Câu 68. Thủy phân este X thu được một ancol bậc I. X không thể là chất nào sau đây

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 2/4


A. Metyl fomat. B. Propyl axetat. C. Phenyl axetat. D. Metyl acrylat.
Câu 69. Có 5 dung dịch riêng biệt sau: KCl; NaHSO4; MgCl2; AgNO3; Fe2(SO4)3. Số dung dịch có khả
năng phản ứng được với kim loại sắt là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 70. Thủy phân hoàn toàn một este đơn chức X cần 120 ml dung dịch KOH 2M thu được 27,6 gam
muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn đề bài là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Hướng dẫn giải
TH1: X là este mạch hở, ta có neste = nKOH = 0,24  Meste = 68  Vô lí
TH2: X là este của phenol, tac có neste = nKOH/2 = 0,12  Meste = 136  X có CTPT là C8H8O2
Các CTCT thỏa mãn là CH3COOC6H5, HCOOC6H4CH3 (3 đồng phân)
Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Đun nóng chất béo với nước vôi trong, thấy có kết tủa xuất hiện.
(b) Để giảm đau nhức khi bị ong hoặc kiến đốt có thể bôi vôi tôi vào vết đốt.
(c) Nếu nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím.
(d) Amino axit là những chất rắn, kết tinh, dễ tan trong nước.
(e) Poli etilen là polime trùng ngưng
(f) Peptit có phản ứng màu biure với Cu(OH)2/OH-
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Hướng dẫn giải
Chọn phát biểu nào và giải thích từng phát biểu.
(a) đúng vì muối của ion gốc axit béo với Ca2+ không tan trong nước
(b) Đúng vì vôi tôi sẽ trung hòa axit gây ngứa trong nộc độc của ong hoặc kiến
(c) đúng vì chuối xanh có tinh bột
(d) đúng
(e) sai vì poli etilen là polime trùng hợp
(g) sai vì trừ đipeptit
Câu 72. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho lượng vừa đủ dung dịch BaCl2 vào dung dịch K2SO4.
(b) Cho 3a mol KOH vào dung dịch chứa 3a mol H3PO4.
(c) Cho Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3.
(d) Cho a mol K2O vào dung dịch chứa 2a mol CuSO4.
(e) Nhỏ từng giọt dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa 2a mol NaHCO3.
(f) Nhỏ từ từ tới dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Hướng dẫn giải
(a) không được vì dung dịch có KCl
(b) không được vì dung dịch chi có KH2PO4
(c) thỏa mãn vì dung dịch có FeCl2 và FeCl3
(d) thỏa mãn vì dung dịch có K2SO4 và CuSO4 dư
(e) thỏa mãn vì dung dịch chứa NaCl và NaHCO3
(f) thỏa mãn vì dung dịch chứa NaCl và NaAlO2
Câu 73. Một loại phân NPK có độ dinh dưỡng được ghi trên bao bì như sau 20 – 20 -15. Để cung cấp 50
kg nitơ, 17 kg photpho và 30 kg kali cho một thửa ruộng, người ta sử dụng đồng thời x kg phân NPK (ở

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 3/4


trên), y kg đạm urê (độ dinh dưỡng là 46%) và z kg phân kali (độ dinh dưỡng là 61%). Tổng giá trị


A. 229,89. B. 229,98. C. 223,08. D. 230,13.
Hướng dẫn giải
Khối lượng NPK cần lấy để cung cấp 17kg Photpho là (17.142.100/62.20 = 194,68 kg
Lượng N có trong NPK là 194,68.20/100 = 38,936kg  lượng N cần lấy từ ure là 11,064 kg lượng
ure cần lấy là 11,064.100/46 = 24,05kg
Lượng K có trong NPK là 194,68.15/100 = 24,23kg  lượng K cần lấy từ phân kali là 5,77kg
lượng phân kali cần lấy là 5,77.94.100/78.61 = 11,4kg
Câu 74. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được
glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng
là 3 : 4 : 5. Hiđro hóa hoàn toàn m gam E, thu được 68,96 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m
gam E thì cần vừa đủ 6,14 mol O2. Giá trị của m là
A. 68,40. B. 60,20. C. 68,80. D. 68,84.
Hướng dẫn giải

Câu 75. Bình "ga" loại 45 cân sử dụng trong bếp ăn công nghiệp có chứa 45kg khí hóa lỏng (LPG) gồm
propan và butan với tỉ lệ mol tương ứng là 2:3. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng
nhiệt là 2220kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ đốt khí
"ga" của bếp Y là 25000 kJ/ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 65%. Sau bao nhiêu ngày bếp Y sử dụng
hết bình ga trên?
A. 39,77 . B. 58,00. C. 39. D. 38.
Hướng dẫn giải
Số mol propan và butan lần lượt là: 343,51 mol và 515,27 mol
Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hết bình gas là: 343,51 x 2220 + 515,27 x 2850 = 2 231 111,7 kJ
Số ngày sử dụng hết bình gas là (2231111,7 x 0,65)/25000 = 58,000 ngày
Câu 76. Hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4. Khử m gam hỗn hợp X bằng khí CO dư (đun nóng), thu được
0,798m gam hỗn hợp kim loại. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl lấy dư, thu được dung
dịch Y và chất rắn Z. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư, thu được 427,44 gam kết tủa
và V lít khí NO (đktc). Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được
2,75V lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị gần nhất của V là
A. 2,24. B. 2,68. C. 2,82. D. 2,71.
Hướng dẫn giải

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 4/4


Câu 77. X là hỗn hợp chứa một axit đơn chức, một ancol hai chức và một este hai chức (đều no, mạch
hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol X cần 10,752 lít khí O 2 (đktc). Sau phản ứng thấy khối lượng của CO 2
lớn hơn khối lượng của H2O là 10,84 gam. Mặt khác, 0,09 mol X tác dụng vừa hết với 0,1 mol KOH. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và một ancol có 3 nguyên tử C trong phân tử.
Giá trị của m là
A. 8,6. B. 10,4. C. 9,8. D. 12,6.
Hướng dẫn giải

Câu 78. Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ
2A (điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực
có tổng thể tích là 2,352 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hoà tan được tối đa 2,04 gam Al2O3.
Giả sử hiệu xuất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là
A. 9408. B. 7720. C. 8685. D. 9650.
Hướng dẫn giải

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 5/4


+ Thứ tự khử trên catot : Cu2+ > H2O; Thứ tự oxi trên anot :
+ Dung dịch X hòa tan được Al2O3, chứng tỏ X có chứa hoặc .

Câu 79. Cho sơ đồ Al(OH)3 X Al Y Al(OH) 3


+Z dư T dư

Cặp chất Z, T theo thứ tự nào sau đây không thể thỏa mãn sơ đồ trên
A. NH3, CO2. B. CO2, NH3. C. HCl, NH3. D. NH3, AlCl3.
Hướng dẫn giải
X là AlCl3 (hoặc muối nhôm khác), Y là muối Aluminat (hoặc ngược lại X là muối Aluminat)
Câu 80. Cho hai chất hữu cơ mạch hở E, F có cùng công thức đơn giản nhất là CH 2O. Các chất E, F, X
tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:
E + NaOH X+Y
F + NaOH X+Z
X + CO T
Biết: X, Y, Z, T là các chất hữu cơ và ME < MF < 100. Cho các phát biểu sau:
(a) Cho a mol F phản ứng với Na, thu được 0,5a mol H2.

(b) Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được


(c) Y có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 6/4
(d) F có hai công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất.
(e) Dung dịch chất T hòa tan Cu(OH)2, thu được dung dịch màu xanh thẫm.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Hướng dẫn giải

______HẾT_____

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 7/4


PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
ĐỀ SỐ 11 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………….
Số báo danh: ……………………………………………….
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở (đktc), các khí sinh ra đều không tan trong nước.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 11
41B 42B 43B 44A 45A 46B 47D 48B 49A 50B
51C 52B 53A 54D 55B 56B 57B 58A 59C 60D
61A 62A 63C 64A 65B 66D 67B 68B 69B 70A
71C 72C 73A 74D 75D 76C 77C 78B 79A 80D

Câu 41. Natri phản ứng với lưu huỳnh sinh ra sản phẩm nào sau đây?
A. NaCl. B. Na2S. C. NaHS. D. NaOH
Câu 42. Al(OH)3 không tan được trong các dung dịch nào ?
A. HNO3 loãng. B. NH3. C. NaOH. D. H2SO4 loãng.
Câu 43. Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. C6H5NH2. B. H2NCH2COOH. C. CH3NH2. D. C2H5OH.
Câu 44. Fe bị ăn mòn điện hoá khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là:
A. Cu B. Mg C. Al D. Zn
Câu 45. Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng, trong loại nước cứng này có chứa những hợp chất
nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. B. Ca(HCO3)2, CaCl2.
C. Ca(HCO3)2, MgCl2. D. CaSO4, MgCl2.
Câu 46. Dung dịch loãng (dư) nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt(III)?
A. H2SO4. B. HNO3. C. FeCl3. D. HCl.
Câu 47. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. K. B. Na. C. Ba. D. Be.
Câu 48. Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A. HCOOC2H5 B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 49. Điện phân dung dịch muối nào sau đây sẽ điều chế được kim loại tương ứng?
A. AgNO3 ( điện cực trơ) B. NaCl C. CaCl2 D. AlCl3
Câu 50. Polietilen là sản phẩm trùng hợp của
A. CH2=CH-Cl. B. CH2=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2. D. CH2=CH-CH3.
Câu 51. Muối nào sau đây là muối axit?
A. NH4NO3. B. Na3PO4. C. Ca(HCO3)2. D. CH3COOK.
Câu 52. Quặng criolit được sử dụng trong quá trình sản xuất nhôm có công thức hóa học là Na 3XF6. X là
nguyên tố kim loại nào sau đây?
A. Fe. B. Al C. Mg. D. Cu.
Câu 53. Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên
Trái Đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là :
A. ozon. B. oxi. C. lưu huỳnh đioxit. D. cacbon đioxit.
Câu 54. Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. CH3COOCH2C6H5. B. C15H31COOCH3. C. (C17H33COO)2C2H4. D. (C17H35COO)3C3H5.
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 1/4
Câu 55. Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Liti. B. Xesi. C. Natri. D. Kali.
Câu 56. Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm –OH?
A. Ancol etylic. B. Glixerol. C. Propan-1,2-điol. D. Ancol benzylic.
Câu 57. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
A. C2H5-NH2. B. (CH3)3N. C. CH3-NH-CH3. D. CH3-NH2.
Câu 58. Công thức hóa học của natri đicromat là
A. Na2Cr2O7. B. NaCrO2. C. Na2CrO4. D. Na2SO4.
Câu 59. Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường?
A. Cu. B. Fe. C. Na D. Al
Câu 60. Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 61. Hoà tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml dd H 2SO4 0,1M(vừa
đủ).Sau phản ứng ,cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là:
A. 6.81g B. 4,81g C. 3,81g D. 5,81g
Hướng dẫn giải

Bảo toàn nguyên tố H: Số mol H2O = Số mol H2SO4 = 0,05 mol

BTKL: 2,81 + 0,05.98 = m + 0,05.18 → m= 6,81gam. Chọn A


Câu 62. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
D.Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylen điamin và axit axetic.
Câu 63. Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NaHCO3.
B. Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2.
C. Cho thanh kim loại Ag vào dung dịch Fe2(SO4)3.
D. Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch H2SO4 loãng nguội
Câu 64. Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu được sản phẩm chứa
10,8 gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 22,8. B. 17,1. C. 18,5. D. 20,5.
Hướng dẫn giải

Câu 65. Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml
dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 2/4


A. C3H5N. B. C2H7N. C. CH5N. D. C3H7N.
Hướng dẫn giải

Câu 66. Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm.
Trong công nghiệp, X được điều chế bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm bánh kẹo,
nước giải khát. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. glucozơ và xenlulozơ. B. saccarozơ và tinh bột.
C. fructozơ và glucozơ. D. glucozơ và saccarozơ.
Câu 67. Để hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp gồm kim loại R (chỉ có hóa trị II) và oxit của nó cần vừa
đủ 400ml dung dịch axit HCl 1M. R là
A. Ba. B. Be. C. Mg. D. Ca.
Hướng dẫn giải

Câu 68. Một este có công thức phân tử C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được
axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOC(CH3)=CH2. D. HCOOCH=CH-CH3.
Câu 69. Cho dãy các chất : FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, Fe3O4 , Fe2O3. Số chất trong dãy tác dụng
được với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 70. Đun 0,2 mol este đơn chức X với 300 ml NaOH 1M. Sau khi kết thúc phản ứng, chưng cất lấy
hết ancol Y và chưng khô được 20,4 gam chất rắn khan. Cho hết ancol Y vào bình Na dư khối bình đựng
Na tăng 9 gam. Công thức của X là
A. CH3COOC2H5. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3.
Hướng dẫn giải

Câu 71. Cho các phát biểu sau:


(a) Các amin không độc nên được sử dụng phổ biến trong chế biến thực phẩm.
(b) Ăn đồ chua như hành muối, dưa muối... giúp tiêu hóa chất béo dễ hơn.
(c) Glucozơ là hợp chất hữu cơ đa chức và thuộc loại monosaccarit.
(d) Peptit Ala-Gly-Val hòa tan được Cu(OH)2 trong NaOH tạo thành dung dịch màu tím.
(e) Sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư gan.
(g) Đun nóng cao su thiên nhiên tới 250o- 300oC thu được isopren.
Số phát biểu đúng là
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Hướng dẫn giải
(a) Sai vì amin độc
(b) Đúng vì phản ứng thủy phân chất béo xảy ra

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 3/4


(c) Sai vì Glucozo tạp chức
(d) Đúng
(e) Đúng
(g) Đúng vì cao su thiêm nhiên thành phần chính là poliisopren khi đun nóng bị phân hủy thành íopren
Chọn C.
Câu 72. Thực hiện 5 thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch NH4HCO3 vào dung dịch Ba(OH)2.
(c) Đun nóng nước cứng tạm thời.
(d) Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH dư.
(e) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả kết tủa và chất khí là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Hướng dẫn giải
(a) thu được khí CO2 và kết tủa BaSO4
(b) thu được khí CO2 và kết tủa BaCO3
(c) thu được khí CO2 và kết tủa CaCO3 và MgCO3
(d) chỉ thu được khí H2
(e) thu được khí H2 và kết tủa Cu(OH)2
Chọn C

Câu 73. Một loại phân bón tổng hợp trên bao bì ghi tỉ lệ NPK là 10-20-15. Các con số này chính là độ
dinh dưỡng của phân đạm, lân, kali tương ứng. Giả sử nhà máy sản xuất loại phân bón này bằng cách trộn
3 loại hóa chất Ca(NO3)2, KH2PO4 và KNO3. Phần trăm khối lượng của KH2PO4 có trong phân bón đó là
(Biết tạp chất khác không chứa N, P, K).
A. 38,31. B. 37,90 C. 38,46. D. 55,50.

Hướng dẫn giải

Chọn m phân bón = 100(g)


Đặt Ca(NO3)2 a mol; KH2PO4 b mol; KNO3 c mol
BTNT C  2a + c = 100.10/14 (1)
BTNT K  b + c = 2.100.15/94 (2)
BTNT N  b = 2.100.20/142 (3)
Từ (1), (2), (3)  a = 0,3384 ; b = 0,2817; c = 0,0375
 %mKH2PO4 = 136.0,2817/100 = 38,31%
Chọn A
Câu 74. Hỗn hợp E chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do (không có tạp chất khác), trong E
nguyên tố oxi chiếm 10,9777% theo khối lượng. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam E bằng dung dịch
NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 133,38 gam hỗn hợp muối (C15H31COONa,
C17H35COONa, C17H33COONa, C17H31COONa) và 11,04 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần
dùng 11,625 mol O2. Mặt khác, m gam E phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,36. B. 0,33. C. 0,34. D. 0,35.
Hướng dẫn giải
Quy đổi E thành HCOOH (x mol), CH2 (y mol), H2 (z mol), C3H5(OH)3 (0,12 mol) và H2O (-0,12.3 = -
0,36 mol)
Muối gồm HCOONa, CH2, H2  68x + 14y + 2z = 133,38
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 4/4
= 0,5x + 1,5y + 0,5z + 3,5.0,12 = 11,625
mO = 16.2x = 10,9777%.(46x + 14y + 2z + 0,12.92 – 0,36.18)
 x = 0,44; y = 7,44; z = -0,35
 a = -z = 0,35
Câu 75. Bình “ga” loại 12 cân sử dụng trong hộ gia đình có chứa 12 kg khí hóa lỏng
(LPG) gồm propan và butan với tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Khi được đốt cháy hoàn toàn,
1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2874 kJ.
Trung bình mỗi ngày, một hộ gia đình cần đốt gas để cung cấp 9960 kJ nhiệt (có 20%
nhiệt đốt cháy bị thất thoát ra ngoài môi trường). Sau bao nhiêu ngày hộ gia đình trên sẽ sử
dụng hết bình gas 12 kg?
A. 32 ngày B. 40 ngày.
C. 60 ngày. D. 48 ngày.

Hướng dẫn giải


Chọn D.
Gọi x là số mol của propan trong bình gas
⇒ 2x là số mol của butan trong bình gas.
Theo bài, ta có: 44x + 58.2x = 12.1000 ⇒ x = 75
Tổng nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn một bình gas là: 75.2220 + 2.75.2874 = 597600 kJ

Số ngày mà hộ gia đình sử dụng hết bình gas là ngày (hiệu suất 100 – 20 = 80%)

Câu 76. Cho 8,36 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,34 mol HCl
và 0,04 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không chứa
NH4+) và 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm NO 2 và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, sau
phản ứng thấy thoát ra 0,02 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5), đồng thời thu được 49,87 gam kết
tủa. Phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 33. B. 47. C. 37. D. 41.
Hướng dẫn giải
Thêm AgNO3 vào Y thấy xuất hiện khí NO chứng tỏ Y chứa Fe2+, H+ dư và không có NO3-.
nAgCl = 0,34  nAg = 0,01
Bảo toàn electron: nFe2+ = 3nNO + nAg = 0,07
nH+ dư = 4nNO = 0,08
Dung dịch Y chứa Fe2+ (0,07), H+ dư (0,08), Cl- (0,34), bảo toàn điện tích  nFe3+ = 0,04
Ban đầu đặt a, b, c là số mol Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2
mX = 56a + 232b + 180c = 8,36 (1)
nFe = a + 3b + c = 0,07 + 0,04 (2)
Đặt nNO2 = d  nN2O = 0,05 – d
Bảo toàn N  2c + 0,04 = d + 2(0,05 – d) (3)
nH+ = 2.4b + 2d + 10(0,05 – d) + 0,02.4 = 0,34 + 0,04 (4)
(1)(2)(3)(4)  a = 0,055; b = 0,015; c = 0,01; d = 0,04
 %Fe = 36,84%
Chọn C
Câu 77. Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic đơn chức X, ancol no đa chức Y và chất Z là sản phẩm của phản
ứng este hóa giữa X với Y. Trong E, số mol của X lớn hơn số mol của Y. Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho 0,5 mol E phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 3,36 lít khí CO2 (ở đktc).
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 5/4
Thí nghiệm 2: Cho 0,5 mol E vào dung dịch NaOH dư, đun nóng thì có 0,65 mol NaOH phản ứng và thu
được 32,2 gam ancol Y.
Thí nghiệm 3: Đốt cháy 1 mol E bằng O2 dư thu được 7,3 mol CO2 và 5,7 mol H2O.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp E là
A. 73,86%. B. 71,24%. C. 72,06%. D. 74,68%.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Hỗn hợp E gồm

TN1: x = = 0,15 mol y + z = 0,5 – 0,15 = 0,35 mol

TN2: nancol Y thu được = y + z = 0,35 mol MY = Y phù hợp là C3H5(OH)3

nNaOH = 0,15 + m.z = 0,65


TN3: Vì TN3 dùng 1 mol nên ta quy về 0,5 mol cho giống các TN còn lại.

.
Câu 78. Điện phân dung dịch chứa Cu(NO3)2, CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, cường độ dòng điện
không đổi 2A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
Thời gian điện phân (giây) t t + 2895 2t

Tổng số mol khí ở 2 điện cực a a + 0,03 2,125a

Số mol Cu ở catot b b + 0,02 b + 0,02


Giá trị của t là
A. 4825 B. 3860 C. 2895 D. 5790
Hướng dẫn giải
Khi tăng thêm 2895s

→ Vậy trong thời gian t thì và chưa bị điện phân hết → a = b

Ban đầu ta có:


Khi thời gian điện phân tăng gấp đôi. Số mol Cu không đổi

+ Khi tăng từ nên tới

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 6/4


Gọi

Chọn B
Câu 79. Cho sơ đồ các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) NaAlO2 + CO2 + H2O → Al(OH)3 + X
(2) 2X + Y  CaCO3 + Z + 2H2O
(3) X + Y → CaCO3 + T + H2O
Các chất Y, T lần lượt là
A. Ca(OH)2, NaOH. B. NaHCO3, Na2CO3. C. Ca(OH)2, Na2CO3. D. Na2CO3, Ca(OH)2.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
(1) NaAlO2 + CO2 + H2O → Al(OH)3 + X: NaHCO3
(2) 2NaHCO3 + Y: Ca(OH)2  CaCO3 + Z: Na2CO3 + 2H2O
(3) NaHCO3 + Y: Ca(OH)2 → CaCO3 + T: NaOH + H2O
Câu 80. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O5) là các chất hữu cơ mạch hở. Trong phân tử chất F chứa đồng thời
các nhóm -OH, -COO- và -COOH. Cho các chuyển hóa sau:

(1) E + NaOH X+Y

(2) F + NaOH X + Z + H2O

(3) Z + HCl T + NaCl


Biết X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ và phân tử không có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Phân tử chất E chứa đồng thời nhóm -OH và nhóm -COOH.
(b) Nhiệt độ sôi của chất X nhỏ hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic.
(c) Chất Z có số nguyên tử cacbon bằng với số nguyên tử natri.
(d) Trong phòng thí nghiệm, chất Y được dùng trực tiếp điều chế khí metan.
(e) 1 mol chất T tác dụng với Na dư, thu được tối đa 1 mol khí H2.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2
Hướng dẫn giải
Chọn D.
E là HCOO-CH2-CH2-OH và F là HO-CH2-CH2-OOC-COOH
X là C2H4(OH)2, Y là HCOONa, Z là (COONa)2 và T là (COOH)2
(a) Sai, phân tử chất E chứa đồng thời nhóm -OH và nhóm -COOH.
(b) Sai, nhiệt độ sôi của chất X lớn hơn nhiệt độ sôi của C2H5OH.
(c) Đúng.
(d) Sai, trong phòng thí nghiệm, khí CH4 được điều chế từ CH3COONa.
(e) Đúng.

______HẾT_____

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 7/4


Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 8/4
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
ĐỀ SỐ 12 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………….
Số báo danh: ……………………………………………….
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở (đktc), các khí sinh ra đều không tan trong nước.

ĐÁP ÁN ĐỀ 51
1.C 2.B 3.D 4.C 5.C 6.C 7.A 8.C 9.A 10.D
11.B 12.D 13.D 14.A 15.A 16.A 17.D 18.B 19.A 20.D
21.A 22.B 23.B 24.C 25.D 26.A 27.B 28.D 29.B 30.C
31.A 32.C 33.D 34.D 35.C 36.C 37.B 38.B 39.C 40.D

Câu 41. Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm?
A. Li. B. K. C. Ba. D. Na.
Câu 42. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. NaNO3
Câu 43 Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. Trimetylamin B. Metylamin. C. Phenylamin D. Đimetylamin
Câu 44. Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
B. Nhúng thanh hợp kim Fe-Cu vào dung dịch HCl.
C. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch AgNO3.
Câu 45. Chất có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. Ca(OH)2. B. NaOH. C. Na3PO4. D. HCl.
Câu 46. Muối sắt(II) sunfua có công thức là
A. FeS2. B. FeSO4. C. FeS. D. Fe3O4.
Câu 47. Kim loại Mg tác dụng với HCl trong dung dịch tạo ra H2 và chất nào sau đây?
A. MgCl2. B. MgO. C. Mg(HCO3)2. D. Mg(OH)2.
Câu 48. [Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Etyl fomat B. Benzyl axetat C. Isoamyl axetat D. Etyl butirat
Câu 49. Nguyên tắc điều chế kim loại là
A. khử ion kim loại thành nguyên tử. B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.
C. khử nguyên tử kim loại thành ion. D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.
Câu 50. PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống
dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Acrilonitrin. B. Vinyl axetat. C. Propilen. D. Vinyl clorua
Câu 51. Dung dịch nào sau đây có pH<7?
A. Ba(OH)2. B. H2SO4. C. NaNO3. D. KCl.
Câu 52. Kim loại vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường

A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Al.
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 1/4
Câu 53. Kim loại vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường

A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Al.
Câu 54. Axit panmitic là một axit béo có trong mỡ động vật và dầu cọ. Công thức của axit panmitic là
A. C15H31COOH. B. C17H35 COOH. C. C3H5(OH)3. D. CH3COOH.
Câu 55. Axit panmitic là một axit béo có trong mỡ động vật và dầu cọ. Công thức của axit panmitic là
A. C15H31COOH. B. C17H35 COOH. C. C3H5(OH)3. D. CH3COOH.
Câu 56. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3NH2.
Câu 57. Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. Trimetylamin B. Metylamin. C. Phenylamin D. Đimetylamin
Câu 58. Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. CaO. B. CrO3. C. Na2O. D. MgO.
Câu 59. Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Na. B. Cu. C. Al. D. Fe.
Câu 60. Chất không tham gia phản ứng thủy phân là
A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Chất béo. D. Glucozơ.
Câu 61. Cho khí H2 dư qua ống đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được 5,6 gam Fe. Giá trị của m là
A. 8,0. B. 4,0. C. 16,0. D. 6,0.

Hướng dẫn giải

Câu 62. Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
C. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không phân nhánh.
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 63. Thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. B. Nhúng thanh Ag vào dung dịch Cu(NO3)2.
C. Cho bột Cu vào dung dịch AgNO3. D. Cho bột Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
Câu 64. Thủy phân 1,71 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam
Ag. Giá trị của m là
A. 0,81. B. 1,08. C. 1,62. D. 2,16.
Hướng dẫn giải

mAg= 4.0,005.108.75%= 1,62 gam


Câu 65. Đốt cháy hoàn toàn m gam glyxin trong O2 thu được N2, H2O và 6,72 lít CO2 (ở đktc). Giá trị của
m là
A. 26,70. B. 22,50. C. 8,90. D. 11,25.
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 2/4
Hướng dẫn giải

;
Khối lượng Glyxin= 0,15.75= 11,25 gam
Câu 66. Chất rắn X dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng. Thủy phân hoàn
toàn X nhờ xúc tác axit hoặc enzim thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. xenlulozơ và glucozơ. B. xenlulozơ và saccarozơ.
C. tinh bột và saccarozơ. D. tinh bột và glucozơ.
Câu 67. Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu trong O2 dư, thu được 15,1 gam hỗn hợp Y
gồm các oxit. Hoà tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,5M, thu được dung
dịch chứa 36,6 gam muối trung hoà. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 11,9. B. 10,3. C. 8,3. D. 9,8.
Hướng dẫn giải

BTKL ⇒ 15,1 + 36,5x + 98x = 36,6+18.1,5x ⇒ x = 0,2 mol


Câu 68. Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3–COO–CH2–CH=CH2. B. CH3–COO–C(CH3)=CH2.
C. CH2=CH–COO–CH2–CH3. D. CH3–COO–CH=CH–CH3
Câu 69. [Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho bột Mg dư vào dung dịch FeCl3.
(b) Đốt dây Fe trong khí Cl2 dư.
(c) Cho bột Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
(d) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.
(g) Cho bột FeO vào dung dịch KHSO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được muối sắt(II) là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Hướng dẫn giải
* PTHH:

Câu 70. Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X (no, đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ a mol O 2, thu được a
mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị của m là
A. 9,8. B. 6,8. C. 8,4. D. 8,2.
Hướng dẫn giải

Este X no, đơn chức, mạch hở ⇒

⇒ mHCOOK = 0,1.84 = 8,4 gam.

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 3/4


Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.
(b) Trong môi trường kiềm, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau.
(c) Glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo thành amoni gluconat.
(d) Trong công nghiệp, để chuyển chất béo lỏng thành mỡ rắn ta dùng phản ứng hiđro hóa.
(e) Ở dạng mạch hở, một phân tử fructozơ có 5 nhóm OH cạnh nhau.
(g) Trong tinh bột amilopectin thường chiếm tỉ lệ cao hơn.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, b, d, g.
(c) Sai vì glucozơ bị oxi hóa bởi AgNO3 trong NH3.
(e) Sai vì ở dạng mạch hở, một phân tử fructozơ chỉ có 4 nhóm OH cạnh nhau.
Câu 72. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 (tỉ lệ mol 1: 1).
(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3.
(e) Cho hỗn hợp BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào nước dư.
(g) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1: 1) vào dung dịch HCl dư.
(h) Cho kim loại Mg vào dung dịch FeCl3 dư
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: b, c, d, e.
(a) Cu + 2Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
(b) CO2 dư + NaOH → NaHCO3
(c) Na2CO3 + Ca(HCO3)2 → CaCO3↓ + 2NaHCO3 (dung dịch chỉ chứa NaHCO3).
(d) Fedư + 2FeCl3 → 3FeCl2

(e)
(g)
Câu 73 . Ngô là loại cây trồng “phàm ăn”, để đảm bảo độ dinh dưỡng
trong đất, với mỗi hecta đất trồng ngô, người nông dân cần cung cấp 150
kg N; 60 kg P2O5 và 110 kg K2O. Loại phân mà người nông dân sử dụng
là phân hỗn hợp NPK (20 – 20 – 15) trộn với phân kali KCl (độ dinh
dưỡng 60%) và ure (độ dinh dưỡng 46%). Tổng khối lượng phân bón đã sử
dụng cho 1 hecta đất gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 810 kg B. 300 kg C. 783 kg D. 604 kg

Hướng dẫn giải

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 4/4


Câu 74. Đốt cháy hoàn toàn 24,6 gam hỗn hợp E gồm triglixerit Y và chất béo Z trong O2 vừa đủ, thu
được 95,832 gam sản phẩm. Mặt khác, cho 0,054 mol hỗn hợp E tác dụng với KOH (dùng dư 20% so với
lượng phản ứng), thu được glixerol và dung dịch T chỉ chứa hai chất tan ( biết trong muối,kim loại chiếm
12,1875% về khối lượng). Đốt cháy hoàn toàn T trong O2 dư, thu được số mol CO2 có giá trị gần nhất với
giá trị nào sau đây ?
A. 1,46. B. 1,64. C. 2,31. D. 2,19.
Hướng dẫn giải
+ T có 2 chất tan: KOH và RCOOK.

+ E gồm :

+ ở phần 2:

Câu 75. Bình “ga” loại 13 cân sử dụng trong hộ gia đình Y có chứa 13 kg khí hóa
lỏng (LPG) gồm metan và etan với tỉ lệ mol tương ứng là 85 : 15. Khi được đốt
cháy hoàn toàn, 1 mol metan tỏa ra lượng nhiệt là 890,36 kJ và 1 mol propan tỏa ra
lượng nhiệt là 1559,7 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ' đốt khí “ga” của hộ
gia đình Y là 10.000 kJ/ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 60%. Sau bao nhiêu
ngày hộ gia đình Y sử dụng hết bình ga trên?
A. 30 ngày. B. 43 ngày.
C. 53 ngày. D. 63 ngày.

Hướng dẫn giải

Gọi
13 kg gas tỏa ra lượng nhiệt là:

Vậy hộ gia đình trên sẽ sử dụng hết bình gas 12 kg trong: ngày.
Câu 76. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FeCO3, Cu(NO3)2 vào dung dịch chứa NaNO3
(0,045 mol) và H2SO4, thu được dung dịch Y chỉ chứa 62,605 gam muối trung hòa (không có ion Fe3+) và
3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (trong đó có 0,02 mol H2). Tỉ khối của Z so với O2 bằng 19/17. Thêm dung
dịch NaOH 1M vào Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là 31,72 gam thì vừa hết 865 ml. Mặt khác,
cho Y tác dụng vừa đủ với BaCl2, sau đó cho tiếp lượng dư AgNO3 vào thu được 256,04 gam kết tủa. Giá
trị của m là
A. 34,6. B. 32,8. C. 27,2. D. 28,4.
Hướng dẫn giải

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 5/4


Câu 77. . Hỗn hợp T gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức), đều được tạo thành
từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được H 2O và 2,0 mol CO2. Xà phòng hóa
hoàn toàn m gam T bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai ancol (có cùng số nguyên
tử cacbon trong phân tử) và 53,95 gam hỗn hợp muối F. Cho E tác dụng hết với kim loại Na dư, thu được
0,4 mol H2. Đốt cháy toàn bộ F, thu được H2O, Na2CO3 và 0,4 mol CO2. Khối lượng của Y trong m gam T

A. 7,30 gam. B. 3,65 gam. C. 2,95 gam. D. 5,90 gam.
Hướng dẫn giải

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 6/4


Câu 78. Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,4 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường
độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 5,04 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện
phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 12,32 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân
100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,25. B. 0,30. C. 0,32. D. 0,45.
Hướng dẫn giải
❖ t(s): nkhí = 0,225 mol ❖ 2t (s) ⇒ ne = 0,5.2 = 1 mol; nkhí = 0,55 mol
Catot (-) Anot (+) Catot (-) Anot (+)
2+ - 2+
Cu + 2e → Cu 2Cl → Cl2↑ + 2e Cu + 2e → Cu 2Cl- → Cl2↑ + 2e
0,4 → 0,2 → 0,4 0,3 ← 0,6 0,4 → 0,2 → 0,4
+ -
2H2O → O2↑ + 4H + 4e 2H2O + 2e → H2↑ + 2OH 2H2O → O2↑ + 4H++ 4e
0,025 → 0,1 0,4 ← 0,2 0,15 ← 0,6

Câu 79. Cho sơ đồ chuyển hóa:


Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản
ứng xảy ra giữa hai chất tương ứng. Các chất E, F thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Na2SO4, NaOH. B. NaHCO3, BaCl2. C. CO2, NaHSO4. D. Na2CO3, HCl.
Hướng dẫn giải

(1) CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O


(2) CO2 + NaOH → NaHCO3
(3) Na2CO3 + 2NaHSO4 → 2Na2SO4 + CO2↑ + H2O
(4) NaHCO3 + NaHSO4 → Na2SO4 + CO2↑ + H2O
Câu 80. Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử là C7H8O5. Khi cho 1 mol X tác dụng vừa đủ
với 2 mol NaOH thì thu được 1 mol Y, 1 mol Z và 1 mol H2O. Cho Z tác dụng với H2SO4 loãng dư thu
được hợp chất hữu cơ T. Biết Y không hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường (MY = 76 đvC), hợp chất
Y và T đều đa chức. Cho các phát biểu sau:
(1) Chất X có 3 cấu tạo thỏa mãn.
(2) 1 mol X tác dụng với Na dư thu được 1 mol H2.
(3) Hợp chất T có chứa 2 nguyên tử hiđro trong phân tử.
(4) X là hợp chất hữu cơ tạp chức, không tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu không đúng là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1.
Hướng dẫn giải
X mạch hở nên có số liên kết  là 4
Mấu chốt nhận ra Y là CH2(OH)CH2CH2(OH) (propan – 1,3 – diol)
X có dạng là: HOOC-C≡C-COO(CH2)3OH

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 7/4


Z là
T là
Y là CH2(OH)CH2CH2(OH)
(1) Sai vì X có 1 công thức cấu tạo thỏa mãn.
(2) Đúng vì X có hai hiđro linh động
(3) Đúng
(4) Đúng

______HẾT_____

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 8/4


PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
ĐỀ SỐ 15 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: …………………………………………….


Số báo danh: ……………………………………………….
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở (đktc), các khí sinh ra đều không tan trong nước.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 15
41A 42C 43D 44A 45C 46D 47A 48A 49D 50B
51B 52C 53D 54A 55B 56A 57A 58C 59B 60D
61A 62A 63C 64B 65D 66A 67D 68B 69B 70C
71A 72D 73D 74A 75A 76D 77A 78D 79B 80B

Câu 41. Kali phản ứng với clo sinh ra sản phẩm nào sau đây?
A. KCl. B. KOH. C. K2O. D. NaOH.
Câu 42. Al(OH)3 tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. KCl. B. NaNO3. C. HCl. D. BaCl2.
Câu 43. Một amin X có trong cây thuốc lá rất độc, nó là tác nhân chính gây ra viêm phổi, ho lao. Amin X

A. anilin. B. trimetylamin. C. benzylamin. D. nicotin.
Câu 44. Kim loại R bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với Fe để ngoài không khí ẩm. Kim loại R là
A. Mg. B. Fe. C. Cu. D. Ag.
2+ 2+ 2- -
Câu 45. Một mẫu nước có chứa các ion: Ca , Mg , SO4 , HCO3 . Mẫu nước trên thuộc loại
A. nước mềm. B. nước cứng tạm thời. C. nước cứng toàn phần. D. nước cứng vĩnh
cửu.
Câu 46. Trong điều kiện không có oxi, sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra muối sắt
(II)?
A. H2SO4 đặc, nóng. B. HNO3 đặc, nguội. C. HNO3 đặc, nóng. D. H2SO4 loãng.
Câu 47. Trong phản ứng của kim loại Na với khí Cl2, một nguyên tử Na nhường bao nhiêu electron?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 48. Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
A. CH3COOCH2C6H5. B. CH3COOC6H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 49. Trong quá trình điện phân, những ion âm di chuyển về
A. cực âm, xảy ra sự khử. B. cực âm, xảy ra sự oxi hóa.
C. cực dương, xảy ra sự khử. D. cực dương, xảy ra sự oxi hóa.
Câu 50. Trùng hợp etilen tạo thành polime nào sau đây?
A. Polibutađien. B. Polietilen. C. Poli(vinyl clorua). D. Policaproamit.
Câu 51. Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaNO3. B. NaHSO3. C. NaCl. D. Na3PO4.
Câu 52. Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế nhôm trong công nghiệp bằng phương pháp điện
phân nóng chảy. Công thức quặng boxit là
A. Al2O3. B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Al2O3.2H2O. D. Al(OH)3.
Câu 53. Trong khí thải do đốt nhiên liệu hóa thạch chứa khí X không màu, gây ho. Khi khuếch tán vào
bầu khí quyển, X là nguyên nhân chủ yếu gây hiện tượng “mưa axit”. Khí X là
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 1/4
A. N2. B. O2. C. O3. D. SO2.
Câu 54. Tripanmitin là một loại chất béo có trong mỡ động vật và dầu cọ. Công thức của tripanmitin là
A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 55. Tính chất vật lí nào sau đây không phải tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Tính ánh kim. B. Tính cứng.
C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt. D. Tính dẻo.
Câu 56. Trong thời gian qua nhiều người bị nhiễm độc thậm chí tử vong do sử dụng cồn công nghiệp để
pha chế thành rượu uống. Chất gây độc trong cồn công nghiệp là metanol. Metanol có công thức phân tử

A. CH3OH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. HCHO.
Câu 57. Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. CH3-NH-CH3. B. CH3-NH2. C. C6H5-NH2. D. (CH3)3N.
Câu 58. Hợp chất nào sau đây crom có số oxi hóa +3?
A. CrO. B. CrCl2. C. Cr(OH)3. D. Cr(OH)2.
Câu 59. Kali phản ứng với nước ở điều kiện thường sinh ra khí H2 và dung dịch
A. KCl. B. KOH. C. K2O. D. NaOH.
Câu 60. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 61. Hòa tan hết 19,20 gam hỗn hợp gồm FeO và CuO cần vừa đủ 250 ml dung dịch H 2SO4 1M, sau
phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 39,20. B. 32,95. C. 38,80. D. 31,20.
Hướng dẫn giải
Cách 1:

Khi chuyển oxit về muối ta đã thay 1O bằng 1SO4.


Cứ 1 mol O thay bằng 1 mol SO4 thì khối lượng tăng 96 – 16 = 80 gam
0,25 mol SO4 → 20,00 gam m = 19,20 + 20,00 = 39,20 gam.
Cách 2: Có thể làm bài toán theo cách đặt ẩn, lập hệ.
Câu 62. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không phân nhánh.
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
D. Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
Câu 63. Thí nghiệm nào sau đây vừa tạo kết tủa, vừa có khí thoát ra?
A. Dung dịch HCl tác dụng với dung dịch NaAlO2 dư.
B. Al vào dung dịch HNO3 dư.
C. Na vào dung dịch AlCl3 dư.
D. Dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch BaCl2.
Câu 64. Tiến hành thủy phân m gam tinh bột, rồi lấy toàn bộ dung dịch thu được đem thực hiện phản ứng
tráng gương thì thu được 5,40 gam kim loại. Biết rằng hiệu suất của toàn bộ quá trình phản ứng là 50%.
Giá trị của m là
A. 3,24. B. 8,10. C. 4,05. D. 9,72.
Hướng dẫn giải
PTHH: (C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6 (G) 2nAg
162n (g) → 216n (g)
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 2/4
m (g) 5,4 (g)

Câu 65. Cho 17,70 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 28,65
gam muối. Công thức phân tử của X là
A. C4H11N. B. CH5N. C. C2H7N. D. C3H9N.
Hướng dẫn giải
mHCl = 28,65 – 17,70 = 10,95 gam nHCl = 0,3 mol
PTHH: CnH2n+1NH2 + HCl → CnH2n+1NH3Cl
0,3 ← 0,3 mol

Mamin = C3H9N
Câu 66. Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây xanh
nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân hoàn toàn X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X là tinh bột. B. X là xenlulozơ. C. Y là saccarozơ. D. Y là tinh bột.
Câu 67. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe 3O4 được hoà tan hoàn toàn vào dung dịch H 2SO4 loãng, dư
thu được 6,720 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y làm mất màu vừa đủ 12,008 gam KMnO 4
trong dung dịch. Giá trị m là
A. 22,560. B. 42,640. C. 46,640. D. 35,360.
Hướng dẫn giải

m = 56x0,3 + 232x0,08 = 35,36 gam.


Câu 68. Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH dư, thu được sản
phẩm gồm natri axetat và một ancol. Công thức của X là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC3H7. D. CH3COOC2H3.
Câu 69. Cho 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, FeCl2, H2SO4 loãng và KOH. Số dung dịch có khả năng phản
ứng được với kim loại Fe là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 70. Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam một este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch KOH 1M
(vừa đủ) thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. etyl fomat. B. etyl propionat. C. etyl axetat. D. propyl axetat.
Hướng dẫn giải
Este X: RCOOR’
nKOH = 0,1 mol neste = nR’OH = 0,1 mol

MR’OH = ; Meste =

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 3/4


R’ là gốc C2H5-
X là CH3COOC2H5: etyl axetat.
Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Tơ olon thuộc loại tơ poliamit.
(b) Mỡ động vật, dầu thực vật tan nhiều trong nước.
(c) Dung dịch lysin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
(d) Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
(đ) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxyglixerol.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: d, đ.
(a) Sai vì tơ olon không chứa CO-NH.
(b) Sai vì mỡ động vật, dầu thực vật không tan trong nước.
(c) Sai vì dung dịch lysin làm quỳ tím chuyển xanh.
(d) Đúng.
(đ) Đúng.

Câu 72. Tiến hành các thí nghiệm sau:


(a) Cho Mg vào lượng dư dung dịch FeCl3.
(b) Cho Ba vào dung dịch CuSO4.
(c) Cho Zn vào dung dịch CuSO4.
(d) Nung nóng hỗn hợp Al và Fe2O3 (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.
(e) Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3.
(f) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
Số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Hướng dẫn giải
(a) Mg + 2FeCl3 MgCl2 + 2FeCl2
(b) Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2
Ba(OH)2 + CuSO4 BaSO4 + Cu(OH)2
(c) Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu
(d) 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe
(e) 3NaOH + FeCl3 Fe(OH)3 + 3NaCl
(f) Fe(NO3)2 + AgNO3 Fe(NO3)3 + Ag

Câu 73. Mỗi hecta đất trồng ngô, người nông dân cung cấp 150kg N; 60kg P 2O5 và 110kg K2O. Loại
phân mà người nông dân sử dụng là phân hỗn hợp N-P-K (20-20-15) trộn với phân kali KCl (độ dinh
dưỡng 60%) và ure (độ dinh dưỡng 46%). Tổng khối lượng phân bón đã sử dụng cho 1 hecta (1hecta =
10.000m2) gần nhất với giá trị nào?
A. 300 kg. B. 810 kg. C. 783 kg. D. 604 kg.
Hướng dẫn giải
Khối lượng phân hỗn hợp = a kg
Khối lượng phân kali = b kg
Khối lượng phân ure = c kg
mN = 20%a + 46%c = 150

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 4/4


a = 300; b = ;c=
a+b+c
Câu 74. Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung dịch
chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri oleat; natri panmitat và C 17HyCOONa). Đốt cháy hoàn toàn 2a gam
X cần vừa đủ 51,408 lít khí O2, thu được H2O và 36,960 lít khí CO2. Các thể tích khí đều đo ở đktc. Giá
trị của m là
A. 13,23. B. 16,12. C. 26,46. D. 32,24.
Hướng dẫn giải

Khi thủy phân a gam X thì khối lượng muối thu được là

Câu 75. Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi không khí
(trong không khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,9 gam nước. Thể tích
không khí (ở đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là

A. 70,0 lít. B. 78,4 lít. C. 84,0 lít. D. 56,0 lít.


Hướng dẫn giải

;
Bảo toàn nguyên tố O:
2x = 0,35.2 + 0,55 x = 0,625
Thể tích không khí cần dùng là nhỏ nhất oxi không khí phản ứng vừa đủ
lít
Vkhông khí = 5.14 = 70 lít.
Câu 76. Hòa tan hết 45,6342 gam hỗn hợp rắn X gồm FeCl3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và Fe3O4 trong dung
dịch chứa 1,3984 mol HCl, sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 3 muối và 0,0456 mol khí NO.
Cho dung dịch AgNO 3 dư vào Y thu được 219,9022 gam kết tủa. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất
của N+5. Phần trăm số mol của FeCl 3 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25,65%. B. 15,15%. C. 22,35%. D. 18,05%.
Hướng dẫn giải

Ta có:
Đặt số mol FeCl 3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 lần lượt là x, y, z
 162,5x + 180y + 188z = 10,3702 (1)
Dung dịch sau cùng khi cho dung dịch Y tác dụng với AgNO 3 (vừa đủ) là:
Cu2+ (z mol); Fe3+ (x + y + 0,456 mol) và NO 3- ( 3x + 3y + 2z + 1,368)

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 5/4


và kết tủa thu được gồm (2)
(3)

Từ (1), (2), (3) suy ra: x = 0,038; y = 0,0114; z = 0,0114 


Câu 77. Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol no, trong đó có hai este
đơn chức và một este hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 4,54 gam X trong O2, thu được H2O và 0,19 mol CO2.
Mặt khác, cho 4,54 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol
đồng đẳng kế tiếp và dung dịch chứa 4,04 gam hỗn hợp muối. Đun nóng toàn bộ Y với H 2SO4 đặc, thu
được tối đa 2,36 gam hỗn hợp ba ete. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong X là
A. 16,30%. B. 33,33%. C. 38,74%. D. 58,12%.
Hướng dẫn giải

muối + Y gồm 2 ancol đồng đẳng kế tiếp

nNaOH = n ancol Y = x mol


BTKL: 4,54 + 40 x = 40,4 + 2,36 + 9 x
x = 0,06

Vậy 2 ancol là C2H5OH (y mol); C3H7OH (z mol)

BT nguyên tố C: nC (trong muối) = 0,19 – 0.05.2-0,01.3 = 0,06 = nNaOH = nCOONa Nên R và R’’ không có C
X gồm: HCOOC2H5 (a mol), HCOOC3H7 (b mol), (COOC2H5)2 (c mol)
Ta có: a+ b + 2c = 0,06; a + 2c = 0,05
a = 0,01, b = 0,01, c= 0,02
68a + 68b + 134 c = 4,04
% mHCOOC2H5 = 16,30%

Câu 78. Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO 4 và KCl ( điện cực trơ, màng
ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi). Kết quả quá trình điện phân được ghi theo bảng sau:
Thời gian Catot (-) Anot (+)
t (giây) Khối lượng tăng 10,24 gam 2,24 lít hỗn hợp khí
2t (giây) Khối lượng tăng 15,36 gam V lít hỗn hợp khí
Nhận định nào sau đây đúng
A. Giá trị của V là 4,480. B. Giá trị của V là 4,928.
C. Giá trị của m là 43,08. D. Giá trị của m là 44,36.
Hướng dẫn giải
Khối lượng catot tăng là khối lượng Cu tạo thành trong quá trình điện phân

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 6/4


Câu 79. Cho sơ đồ các phản ứng sau:
Al + X → AlCl3;
AlCl3 + Y → Z;
Z + NaOH  NaAlO2
Mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học. Hai chất X, Z lần lượt là:
A. HCl, H2O. B. HCl, Al(OH)3. C. NaCl, Cu(OH)2. D. Cl2, NaOH.
Hướng dẫn giải

Câu 80. Este X có công thức C12H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) X + 3NaOH X1 + X2 + X3 + H2O (2) 2X1 + H2SO4 2X4 + Na2SO4

(3) X3 + X4 X6 + H2O (4) nX6 thủy tinh hữu cơ


(5) X2 + 2HCl X5 + 2NaCl
Cho các phát biểu sau
(a) Phân tử khối của X5 bằng 138.
(b) 1 mol X3 tác dụng với Na thu được 1 mol H2.
(c) Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol X2 cho 6 mol CO2.
(d) Các chất X5 và X4 đều là hợp chất đa chức.
(e) Phản ứng (c) thuộc loại phản ứng trùng ngưng.
(g) Phân tử X có 6 liên kết π.
Số phát biểu sai là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Hướng dẫn giải
Độ bất bão hòa trong phân tử X là 7, X tác dụng NaOH tỉ lệ 1: 3 → phân tử X là este của phenol
nX6 thủy tinh hữu cơ. X6 là metylmetacrylat
→ X4: CH2 = C(CH3)COOH → X1: CH2 = C(CH3)COONa
→ X3: CH3OH
Vậy CT của X là: CH2 = C(CH3)COO – C6H4COOCH3
X2 là NaOC6H4COONa → X5 là: HOC6H4COOH
(a) Đúng: Phân tử khối của X5 bằng 138.
(b) Sai: 1 mol X3 tác dụng với Na thu được 1 mol H2.
(c) Đúng: Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol X2 cho 6 mol CO2.
(d) Sai: Các chất X5 và X4 đều là hợp chất đa chức.
(e) Sai: Phản ứng (c) thuộc loại phản ứng trùng ngưng.
(g) Đúng: Phân tử X có 6 liên kết π.

______HẾT_____
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 7/4
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 8/4
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ SỐ 16 Môn thi thành phần: HÓA HỌC
(Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: …………………………………………….


Số báo danh: ……………………………………………….
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137, Ag = 108.
* Các thể tích khí đều đo ở (đktc), các khí sinh ra đều không tan trong nước.
ĐÁP ÁN
41D 42A 43D 44B 45C 46B 47C 48D 49D 50B
51A 52A 53C 54B 55A 56B 57A 58A 59B 60C
61D 62D 63A 64B 65C 66A 67D 68B 69D 70A
71C 72D 73D 74C 75A 76A 77D 78C 79D 80B

Câu 41. Natri phản ứng với nước sinh ra sản phẩm nào sau đây?
A. KCl. B. NaCl. C. NaClO. D. NaOH.
Câu 42. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan đuợc Al(OH)3?
A. KOH. B. KCl. C. BaCl2. D. NaNO3.
Câu 43. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí?
A. Anilin. B. Alanin. C. Glyxin. D. Metylamin.
Câu 44. Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học?
A. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng. B. Thép cacbon để trong không khí ẩm.
C. Đốt dây sắt trong khí oxi khô. D. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl.
Câu 45. Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng vĩnh cửu cho nước?
A. NaNO3, KNO3. B. NaNO3, KHCO3. C. MgCl2, CaSO4. D. NaHCO3, KNO3.
Câu 46. Sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. HNO3 đặc, nóng, dư. B. CuSO4. C. H2SO4 đặc, nóng, dư. D. MgSO4.
Câu 47. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2?
A. Ca(OH)2. B. Mg(OH)2. C. Mg. D. BaO.
Câu 48. Công thức của etyl fomat là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 49. Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
A. sự khử ion Cl-. B. sự oxi hoá ion Cl-.
C. sự oxi hoá ion Na+. D. sự khử ion Na+.
Câu 50 Trùng hợp etilen tạo thành polime nào sau đây?
A. Polibutađien. B. Polietilen. C. Poli(vinyl clorua). D. Policaproamit.
Câu 51. Chất nào sau đây là muối axit?
A. KHCO3. B. K2SO4. C. K2CO3. D. KCl.
Câu 52. Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Al. B. Cu. C. Na. D. Mg.
Câu 53. Khí X tạo ra trong quá trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Trồng nhiều
cây xanh sẽ làm giảm nồng độ khí X trong không khí. Khí X là
A. N2. B. H2. C. CO2. D. O2.
Câu 54. Công thức của tristearin là
A. (C2H5COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (HCOO)3C3H5. D. (CH3COO)3C3H5.
Câu 55. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 1/4


A. Hg. B. Ag. C. Cu. D. Al.
Câu 56. Chất nào sau đây có 1 nguyên tử cacbon trong phân tử?
A. Ancol propylic. B. Ancol metylic. C. Ancol etylic. D. Ancol butylic.
Câu 57. Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. CH3NHC2H5. B. CH3NH2. C. (C2H5)3N. D. C6H5NH2.
Câu 58. Công thức hóa học của natri đicromat là
A. Na2Cr2O7. B. NaCrO2. C. Na2CrO4. D. Na2SO4.
Câu 59. Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Ag. B. K. C. Mg. D. Al.
Câu 60. Chất nào sau đây có phản ứng màu với I2?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 61. Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe 2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa
đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là
A. 4,81 gam. B. 5,81 gam. C. 3,81 gam. D. 6,81 gam.
Hướng dẫn giải

Câu 62. Chọn phát biểu đúng:


A. Tơ nitron được trùng hợp từ arilonitrin nên nó thuộc loại poliamit.
B. Trùng ngưng axit terephtalic với etilen glicol thu được tơ nilon-6,6.
C. Cao su lưu hóa được tạo từ quá trình trùng hợp lưu huỳnh với cao su thô.
D. PVC là một loại polime mà mỗi mắt xích có chứa ba nguyên tố khác nhau.
Câu 63. Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Al vào trong H2SO4 (đặc nguội).
B. Cho dung dịch HCl vào dung dịch Ba(HCO3)2.
C. Cho dung dịch NaOH vào trong dung dịch Ba(NO3)2.
D. Cho dung dịch KHSO4 vào trong dung dịch MgCl2.
Câu 64. Đun nóng 100 gam dung dịch saccarozơ 3,42% (trong môi trường axit vô cơ loãng) một thời
gian thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X bằng một lượng NaOH (vừa đủ) thu được dung dịch
Y. Thực hiện phản ứng tráng gương hoàn toàn dung dịch Y thu được 1,728 gam Ag. Tính hiệu suất phản
ứng thủy phân saccarozơ?
A. 20%. B. 40%. C. 60%. D. 80%.
Hướng dẫn giải

Câu 65. Cho 4,5 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng với HCl dư, thu được 8,15 gam muối. Số
nguyên tử hiđro trong phân tử X
A. 9. B. 5. C. 7. D. 11.
Hướng dẫn giải
Bảo toàn khối lượng
PTHH: CnH2n+1NH2 + HCl → CnH2n+1NH3Cl

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 2/4


0,1 ← 0,1 mol

Mamin = C2H7N
Câu 66. Chất X có nhiều trong bông nõn (cỡ 98% theo khối lượng). Thủy phân hoàn toàn chất X thu
được chất Y được dùng làm thuốc tăng lực cho người già và trẻ em. Vậy X và Y lần lượt là:
A. Xenlulozơ và glucozơ. B. Tinh bột và glucozơ.
C. Xenlulozơ và saccarozơ. D. Xenlulozơ và fructozơ.
Câu 67. Đốt cháy hoàn toàn 4,536 gam bột kim loại M với 0,202 mol khí Cl2 (trong bình kín), khi phản
ứng kết thúc để nguội bình thu được bột rắn X. Cho toàn bộ X tan hết trong dung dịch HCl (loãng dư) thu
được 1,12 lít H2 (đktc). Vậy kim loại M là:
A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Al.
Hướng dẫn giải
Vì X phản ứng với HCl có sinh khí nên X chứa muối clorua và kim loại M dư.

Bte ta có:
Câu 68. Este X có công thức phân tử C 4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng, thu
được ancol etylic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
A. HCOOH. B. CH3CH2COOH. C. CH3COOH. D. CH3OH.
Câu 69. Cho lượng dư Fe lần lượt tác dụng với các dung dịch: CuSO 4, HCl, AgNO3, H2SO4 loãng. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt(II) là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 70. Thủy phân hoàn toàn 17,6 gam este đơn chức X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được
19,2 gam muối Y và m gam ancol Z. Giá trị của m là
A. 6,4. B. 4,6. C. 3,2. D. 9,2. .
Hướng dẫn giải
PTHH: RCOOR’ + NaOH RCOONa + R’OH
Vì mmuối > meste MR’ < MNa = 23 R’ là CH3 (15) ancol Z: CH3OH

Đặt nNaOH = x mol = x mol 17,6 + 40x = 19,2 + 32x x = 0,2 mol m = 6,4 gam.
Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu ăn và mỡ động vật có chứa nhiều triglixerit.
(b) Giấm ăn có thể sử dụng để làm giảm mùi tanh của hải sản.
(c) Trong môi trường kiềm, dạng tồn tại chủ yếu của glyxin là dạng lưỡng cực.
(d) Tơ tằm, len là các protein.
(e) Nhỏ dung dịch iot vào vết cắt quả chuối xanh, xuất hiện màu xanh tím.
(f) Các polime thuộc loại tơ tổng hợp đều tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Hướng dẫn giải
a,b,e,f đúng
c. Sai vì glyxin môi trường kiềm phản ứng tạo muối.
d. Sai vì tơ olon được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 72. Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(b) Sục khí F2 vào nước.
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 3/4
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH.
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH.
(g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4.
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Hướng dẫn giải

Câu 73. Mỗi hecta đất trồng ngô, người nông dân cung cấp 150kg N, 60kg P 2O5 và 110kg K2O. Loại
phân mà người nông dân sử dụng là phân hỗn hợp (20-20-15) trộn với phân kali KCl (độ dinh dưỡng
60%) và ure (độ dinh dưỡng 46%), tổng khối lượng phân bón đã sử dụng cho 1 hecta (1 hecta=10.000m 2)
gần nhất với giá trị nào?
A. 300kg. B. 810kg. C. 783kg. D. 604kg.
Hướng dẫn giải
Đặt: khối lượng phân hỗn hợp: a gam
Khối lượng phân kali: b gam
Khối lượng phân ure: c gam
mN = 20%.a + 46%.c = 150

Câu 74. Hỗn hợp X gồm triglixerit Y và axit béo Z. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư,
thu được sản phẩm hữu cơ gồm một muối và 1,84 gam glixerol. Nếu đốt cháy hết m gam X thì cần vừa đủ 2,57 mol
O2, thu được 1,86 mol CO2 và 1,62 mol H2O. Khối lượng của Z trong m gam X là
A. 5,60 gam. B. 5,64 gam. C. 11,20 gam. D. 11,28 gam.
Hướng dẫn giải

Câu 75. Một bình gas (khí hóa lỏng) có khối lượng 12kg sử dụng trong một hộ gia đình chứa hỗn hợp
propan và butan với tỉ lệ mol 1:2. Khi đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220kJ và 1
mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ đốt khí gas của hộ gia đình
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 4/4
trên là 11000kJ/ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 80%. Số ngày hộ gia đình trên sử dụng hết bình gas
12kg đó

A. 43 ngày. B. 35 ngày. C. 45 ngày. D. 52 ngày.
Hướng dẫn giải

Lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy 12kg gas trên là:

Nhiệt sử dụng thực tế là:

Số ngày sử dụng hết bình gas là: ngày


Câu 76. Đốt cháy 4,16 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong khí O2, thu được 5,92 gam hỗn hợp X chỉ gồm
các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH
dư vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 6 gam chất
rắn. Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 32,65. B. 10,80. C. 32,11. D. 31,57.
Hướng dẫn giải

* Bảo toàn e:
* m = 0,01.108 +0,22.143,5 = 32,65 (gam)
Câu 77. Cho các hợp chất hữu cơ no, mạch hở sau: X và Y (có cùng số mol) là hai axit cacboxylic đơn
chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, Z là ancol ba chức (có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn 5). Đun 5
mol hỗn hợp E gồm X, Y, Z với xúc tác H2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra phản ứng este hóa với hiệu suất
50% được tính theo hai axit X và Y) thu được 3,5 mol hỗn hợp F gồm X, Y, Z và các sản phẩm hữu cơ
(chỉ chứa nhóm chức este). Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho a mol F tác dụng với Na dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 0,6 mol khí H2.
Thí nghiệm 2: Đốt cháy hoàn toàn (a + 0,35) mol F cần vừa đủ 5,925 mol khí O2 thu được CO2 và H2O.
Phần trăm khối lượng của các este trong F gần nhất với
A. 12%. B. 52%. C. 43%. D. 35%.
Hướng dẫn giải

Số mol axit ban đầu = ban đầu = 2


Vậy 3,5mol F gồm các axit (1,5), Z (1,5) và các este (0,5)

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 5/4


3,5mol F + Na dư
gồm axit (0,45), Z (0,45) và este (0,15)

Quy đổi 1,05mol F thành

Z có số C<5 nên Z là C3 hoặc C4

Nếu Z là Số C = : loại, vì 2
axit có số mol bằng nhau

Nếu Z là Số C =

dư dư =42,15

Câu 78. Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường
độ dòng điện không đổi, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch). Thể tích
khí thu được trong quá trình điện phân (ở cả 2 điện cực) theo thời gian điện phân như sau:
Thời gian điện phân t giây 2t giây 3t giây
Thể tích khí đo ở đktc 1,344 lit 2,464 lit 4,032 lit
A. 0,13 mol. B. 0,15 mol. C. 0,14 mol. D. 0,12 mol.
Hướng dẫn giải
Sau t giây
Sau 3t giây (trao đổi 0,36 mol electron)
Tại anot:
Tổng số mol khí = 0,18 mol
Bảo toàn e cho catot:
Câu 79. Cho sơ đồ phản ứng: .
Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây?
A. NaAlO2 và Al(OH)3. B. Al(OH)3 và NaAlO2.
C. Al2O3 và Al(OH)3. D. Al(OH)3 và Al2O3.
Hướng dẫn giải

Câu 80. Cho các sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol:
E + 2NaOH → Y + 2Z
F+ 2NaOH → Z + T + H2O

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 6/4


Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có công thức phân tử C 4H6O4, được tạo thành từ axit
cacboxylic và ancol. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất T là muối của axit cacboxylic hai chức, mạch hở.
(b) Chất Y tác dụng với dung dịch HCl sinh ra axit axetic.
(c) Chất F là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(d) Từ chất Z điều chế trực tiếp được axit axetic.
(đ) Chất E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Hướng dẫn giải

E: (COOCH3)2; F:
PTHH: (1) (COOCH3)2 + 2NaOH (COONa)2 + 2CH3OH
E Y Z

(2) + 2NaOH CH2(COONa)2 + CH3OH + H2O


F T Z
Bao gồm: a, c, d.
(a) Đúng.
(b) Sai. Y tác dụng với HCl tạo axit oxalic.
(c) Đúng. F là hợp chất tạp chức axit – este.
(d) Đúng. CH3OH + CO CH3COOH
(đ) Sai. E không chứa nhóm –CHO, không có khả năng tráng bạc.

______HẾT_____

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 7/4


Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 8/4
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ SỐ 18 Môn thi thành phần: HÓA HỌC
(Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: …………………………………………….


Số báo danh: ……………………………………………….
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở (đktc), các khí sinh ra đều không tan trong nước.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 18
41D 42D 43D 44D 45D 46B 47D 48B 49A 50D
51D 52B 53B 54C 55B 56A 57B 58A 59B 60D
61A 62D 63D 64C 65B 66A 67D 68A 69A 70A
71D 72B 73A 74A 75C 76C 77B 78C 79C 80C

Câu 41. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Fe. B. Be. C. Mg. D. Cs.
Câu 42. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch NaOH loãng?
A. Mg(OH)2. B. CaCO3. C. Fe(OH)3. D. Al(OH)3.
Câu 43. Hợp chất H2NCH2COOH có tên là
A. valin. B. lysin. C. alanin. D. glyxin.
Câu 44. Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa học?
A. Cho mẩu natri vào dung dịch kẽm clorua.
B. Nhúng dây đồng vào dung dịch sắt(III) clorua.
C. Đốt dây sắt trong bình chứa khí clo.
D. Cho đinh sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat.
Câu 45. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng toàn phần?
A. NaCl. B. K2SO4. C. HCl. D. Na2CO3.
Câu 46. Kim loại Fe tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. NaOH. B. H2SO4 loãng. C. H2SO4 đặc, nguội. D. Na2CO3.
Câu 47. Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Ca, Ba.
Câu 48. Etyl fomat là tên gọi của chất nào sau đây?
A. (C17H35COO)3C3H5 B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOC6H5.
Câu 49. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Kali. B. Bạc. C. Đồng. D. Sắt.
Câu 50. Polime nào sau đây được dùng làm nguyên liệu để sản xuất chất dẻo?
A. Poliacrilonitrin. B. Poli(hexametylen ađipamit).
C. Polibutađien. D. Polistiren.
Câu 51. Chất nào sau đây là muối axit?
A. Ca(NO3)2. B. Mg3(PO4)2. C. KCl. D. NaHSO4.
Câu 52. Kim loại nhôm phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây?
A. NaCl. B. NaOH. C. KNO3. D. H2SO4 đặc nguội.
Câu 53. Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng
trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép?
A. CH4 và H2O. B. CO2 và CH4. C. N2 và CO. D. CO2 và O2.

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 1/4


Câu 54. Thủy phân tristearin ((C17H35COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là
A. CH3COONa. B. C2H5COONa. C. C17H35COONa. D. C17H33COONa.
Câu 55. Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại?
A. Liti. B. Xesi. C. Natri. D. Kali.
Câu 56. Chất vừa làm dung dịch quỳ tím hóa đỏ vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. HCOOH. B. CH3OH. C. CH3COOH. D. CH3CHO.
Câu 57. Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?
A. glyxin. B. metylamin. C. axit axetic. D. alanin.
Câu 58. Chọn oxit axit trong số các oxit sau:
A. CrO3. B. CrO. C. Cr2O3. D. CuO.
Câu 59. Kim loại Na tác dụng với H2O tạo ra sản phẩm gồm H2 và chất nào sau đây?
A. NaNO3. B. NaOH. C. Na2O. D. Na2CO3.
Câu 60. Cacbohiđrat nào sau đây có nhiều trong đường mía?
A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.
Câu 61. Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí H 2 thoát ra.
Khối lượng Cu (gam) trong X là
A. 6,4. B. 11,2. C. 12,8. D. 3,2.
Hướng dẫn giải
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
mFe = 0,2 . 56 = 11,2 (g)
mCu = 17,6 – 11,2 = 6,4 (g)
Câu 62. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
C. Hầu hết các polime là những chất rắn, không bay hơi.
D. Các tơ tổng hợp đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 63. Thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng?
A. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
B. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl đặc, nguội.
C. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.
D. Cho Fe tác dụng với dung dịch ZnCl2.
Câu 64. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ thu được 7,84 lít khí CO 2
(đktc) và 5,4 gam H2O. Giá trị của m (gam) là
A. 12,1. B. 11,2. C. 9,6. D. 6,9.
Hướng dẫn giải
Cn(H2O)m + nO2 nCO2 + mH2O

Câu 65. Hợp chất X là một  -amino axit. Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl
0,125M, sau đó đem cô cạn dung dịch thu được 1,835 gam muối. Phân tử khối của X là
A. 174. B. 147. C. 89. D. 117.
Hướng dẫn giải

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 2/4


Câu 66. Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X
tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. glicogen.
Câu 67. Hòa tan hoàn toàn 5,01 gam Fe 3O4 và Al2O3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào dung dịch H 2SO4 loãng, dư khi
phản ứng kết thúc thu được dung dịch X. Khối lượng muối có trong dung dịch X là
A. 10,73 gam. B. 16,92 gam. C. 17,88 gam. D. 13,41 gam.
Hướng dẫn giải

Câu 68. Este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ,
thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được 4a
mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOO-CH=CH-CH3. B. CH2=CH-COO-CH3.
C. CH3-COO-CH=CH2. D. HCOO-CH2-CH=CH2
Hướng dẫn giải
Y + AgNO3 /NH3 4Ag nên cả 2 sản phẩm đều tráng bạc.
HCOO-CH=CH-CH3 + NaOH HCOONa + CH3CH2CHO
Câu 69. Cho các chất: NaOH; Cu; Ba; Fe; AgNO3; NH3. Số chất phản ứng được với dung dịch FeCl3

A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Hướng dẫn giải
Cả 6 chất đều tác dụng dung dịch FeCl3
3NaOH + FeCl3 → 3NaCl + Fe(OH)3
Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2
Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2 ; 3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3
3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3
FeCl3 + 3NH3 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3NH4Cl
Câu 70. Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam
muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của
hai este đó là
A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5
C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. D. HCOOCH3 và HCOOC2H5.
Hướng dẫn giải

Câu 71. Cho các phát biểu sau:


(a) Đipeptit không có phản ứng màu biure.
(b) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
(c) Hiđro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t°) thu được tristearin.
(d) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố.
(đ) Xenlulozơ thuộc loại polime thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 3/4


A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, b, c, đ
(d) Sai vì không cùng thành phần nguyên tố; triolein gồm C, H, O, protein gồm C, H, O N...
Câu 72. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun sôi nước cứng tạm thời.
(b) Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2.
(c) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(d) Sục khí etilen vào đung dịch KMnO4.
(đ) Cho NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(e) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, b, c, d, đ.
(a) Ca(HCO3)2 → CaCO3↓ + CO2 + H2O
(b) Ba2+ + SO42- → BaSO4↓
(c) AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl
(d) 3C2H4 + 2KMnO4 + 4H2O → 3C2H4(OH)2 + 2MnO2↓ + 2KOH
(đ) 2NaOH + Ca(HCO3)2 → Na2CO3 + CaCO3↓ + 2H2O
(e) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
Câu 73. Bón phân NPK là yêu cầu bắt buộc khi trồng cây ăn trái. Trong giai đoạn ra hoa và nuôi trái, cây
cần nhiều đạm để giúp trái phát triển, đồng thời cần kali để tăng cường vận chuyển dinh dưỡng về nuôi
trái. Với một loại cây ăn trái trong giai đoạn này, người ta cần bón vào đất cho mỗi cây trung bình là 40
gam N và 65 gam K2O. Khu vườn có diện tích 0,5 ha và mật độ trồng là 1 cây/4m2. Biết rằng mỗi cây đã
được bón 200 gam loại phân NPK 155–25. Để cung cấp đủ hàm lượng nitơ và kali cho các cây có trong
0,5 ha (1 ha = 10.000m2) đất của khu vườn thì phải cần chuẩn bị thêm m1 kg loại phân đạm có độ dinh
dưỡng 25% và m2 kg phân kali có độ dinh dưỡng 30%. Giá trị của (m1 + m2) gần nhất với
A. 112. B. 102. C. 83. D. 95.
Hướng dẫn giải
200 gam NPK 15 – 5 – 25 có: 30 gam N + 10 gam P2O5 + 50 gam K2O
→ Mỗi cây cần bón thêm: 10 gam N và 15 gam K2O
→ Số cây có trong vườn = 5000/4 = 1250 cây
→ Cần bón thêm cho vườn: 12,5 kg N và 18,75 kg K2O
→ 100 kg phân đạm (độ dinh dưỡng 25%) có 25 kg N
Khối lượng phân đạm cần thêm = 12,5.100/25 = 50 kg
→ 100 kg phân kali (độ dinh dưỡng 30%) có 30 kg K2O
Khối lượng phân kali cần thêm = 18,75.100/30 = 62,5 kg
→ m1 + m2 = 112,5 kg.
Câu 74. Hỗn hợp X gồm axit stearic, axit panmitic, tristearin và tripanmitin. Cho 0,15 mol X tác dụng
vừa đủ với dung dịch chứa 10,8 gam KOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X cần dùng 6,915 mol O 2, thu
được x mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Giá trị của x là
A. 9,54. B. 9,27. C. 9,6. D. 9,66.
Hướng dẫn giải
nKOH = 0,27
Hỗn hợp X gồm: Axit béo: x
Chất béo: y
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 4/4
RCOOH + KOH RCOOK + H2O
x x
(RCOO)3C3H5 + 3KOH 3RCOOK + C3H5(OH)3
y 3y
x + y = 0,15
x + 3y = 0,27
=> x = 0,09; y = 0,06
* CO2: a ; H2O: b
BTNT Oxi: 2.0,09 + 6.0,06 + 6,915 . 2 = 2a + b
0,06. 2 = a – b
=> a = 4,83 ; b = 4,71 => x = 9,54
Câu 75. Butan là một trong hai thành phần chính của khí đốt hóa lỏng (Liquified Petroleum Gas-viết tắt
là LPG). Khi đốt cháy 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2497 kJ. Để thực hiện việc đun nóng 1 gam nước
tăng thêm 1°C cần cung cấp nhiệt lượng là 4,18J. Tính khối lượng butan cần đốt để đưa 2 lít nước từ
25°C lên 100°C. Biết rằng khối lượng riêng của nước là 1 g/ml và 60% nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy
butan dùng để nâng nhiệt độ của nước.
A. 2,32 gam. B. 26,5 gam. C. 24,3 gam. D. 25,4 gam.
Hướng dẫn giải

Câu 76. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong dung dịch HCl loãng, thu được
0,896 lít khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư, thu được 52,77
gam kết tủa. Mặt khác hòa tan hết m gam X trong dung dịch H2SO4 (đặc, nóng), thu được dung dịch Z và
1,568 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S +6). Dung dịch Z tác dụng tối đa với 360 ml dung dịch
NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 8,84. B. 8,24. C. 9,04. D. 9,56.
Hướng dẫn giải
nO = (0,36 – 0,07.2)/2 = 0,11 nHCl = 0,11.2 + 0,04.2 = 0,3
Kết tủa: AgCl: 0,3
Ag (52,77 – 0,3.143,5)/108 = 0,09
BTE: nFe = (0,3 + 0,09)/3 = 0,13 m = 0,13.56 + 0,11.16 = 9,04g
Câu 77. X, Y là hai chất hữu cơ kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng ancol anlylic, Z là axit cacboxylic no hai
chức, T là este tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy 17,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần dùng
10,864 lít O2 (đktc) thu được 7,56 gam nước. Mặt khác 17,12 gam E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa
0,09 mol Br2. Nếu đun nóng 0,3 mol E với 450 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng
rồi sau đó lấy phần lỏng chứa các chất hữu cơ đi qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng m gam.
Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,00. B. 8,50. C. 9,00. D. 10,50.
Hướng dẫn giải

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 5/4


* E + O2 CO2 + H2O
BTKL: mCO2 = 25,08 nCO2 = 0,57
BTNT Oxi: nO/E
* Tác dụng Br2: Ancol và este tác dụng
nO/E = x + 4y + 4z = 0,59
nBr2 = x + 2z = 0,09
Công thức : y + 3z = 0,57 – 0,42
x = 0,07; y = 0,12; z = 0,01
nE = 0,2
* Ta có :

Axit: HOOC-COOH (Vì ancol không no, số C 3, este cũng > 3)


Ta có, đốt cháy 3 chất, thì: nCO2 = 0,07. n + 0,12 . 2 + 0,01 . t
Ngoài ra: t = n + 2
n = 3,875; t = 5,875
Ancol: C3H6O và C4H8O
Este: C9H12O4
* Lập hệ tìm số mol từng ancol ban đầu
Tổng mol ancol: a + b = 0,07
Mol CO2: 3a + 4b = 0,57 – 0,12.2 – 0,01. 9
a = 0,04 ; b = 0,03
Vậy số mol ancol tạo thành
C3H6O: CH2=CH-CH2-OH: 0,04 + 0,01 (gồm ban đầu và este tạo ancol)
C4H8O : 0,03 + 0,01
* 0,3 mol E có: 0,075 mol C3H6O và 0,06 mol C4H8O
Ancol + Na Muối + H2
mbình tăng = mancol – mH2 = 0,075.58 + 0,06.72 – 0,0675.2 = 8,535 (g)
Câu 78. Hòa tan hết 27,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe 3O4, Fe2O3 và Cu trong dung dịch chứa 0,9 mol HCl
(dùng dư) thu được dung dịch Y có chứa 13,0 gam FeCl3. Tiến hành điện phân dung dịch Y bằng điện cực
trơ đến khi ở catot bắt đầu có khí thoát ra thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 13,64 gam.
Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản
phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 116,89. B. 118,64. C. 116,31. D. 116,31.
Hướng dẫn giải
* Quy đổi X: Fe, Cu, O
* Dung dịch Y gồm:
FeCl3: 0,08; FeCl2: a; CuCl2: b; HCl dư: c
- BTNT Cl: 0,08.3 + 2a + 2b + c = 0,9 (1)
- nHCl phản ứng = 0,9 – c nO/oxit = 0,45 – 0,5c
- mX = 56.(a + 0,08) + 64b + 16.(0,45 – 0,5c) = 27,2 (2)
* Điện phân:
- Catot: Gồm Fe3+, Cu2+, H+, (Fe2+) và H2O
Fe3+ + 1e Fe2+
0,08 0,08 0,08
2+
Cu + 2e Cu

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 6/4


b 2b b
Vì catot bắt đầu thoát khí thì dừng: Nên không đến H+ điện phân, Cu2+ điện phân hết.
- Anot: Gồm Cl-, H2O
2Cl- Cl2 + 2e
0,04 + b 0,08 + 2b
mdung dịch giảm = 64b + 71.(0,04 + b) = 13,64 (3)
Từ (1, 2, 3): a = 0,2; b = 0,08, c = 0,1
* Dung dịch sau điện phân:

Ta có: nH+ = 4nNO nNO = 0,025


Bảo toàn e : nFe2+ = 3nNO + nAg nAg = 0,205; nAgCl = nCl- = 0,66 ; mkết tủa = 116,85
Câu 79. Thực hiện các phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):
(1) X + Y → X1 + Y1 + H2O
(2) Z + Y1 → X1 + Y + H2O
(3) X1 + H2SO4 (loãng, dư) → BaSO4 + CO2 + H2O
(4) Y + HCl (loãng, dư) → KCl + CO2 + H2O
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. K2CO3, Ba(OH)2, Ba(HCO3)2. B. KHCO3, Ba(OH)2, KOH.
C. Ba(OH)2, KHCO3, Ba(HCO3)2. D. Ba(HCO3)2, KOH, Ba(OH)2.
Hướng dẫn giải
(1) Ba(OH)2 + KHCO3 → BaCO3 + KOH + H2O
(2) Ba(HCO3)2 + KOH → BaCO3 + KHCO3 + H2O
(3) BaCO3 + H2SO4 → BaSO4 + CO2 + H2O
(4) KHCO3 + HCl → KCl + CO2 + H2O
Câu 80. Hợp chất hữu cơ mạch hở X, Y có công thức phân tử C6H10O4. X, Y tác dụng với dung dịch KOH
theo sơ đồ sau:
X + 2KOH 2M + Z Y + 2KOH E + F + Z (ME < 88 đvC)
Z là ancol đa chức, khi oxi hoá Z bởi CuO thu được hợp chất chỉ chứa một loại nhóm chức.
Cho các phát biểu sau:
(a) Từ M có thể điều chế được metan.
(b) Z có thể tác dụng với đồng (II) hiđroxit.
(c) E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) F tác dụng với dung dịch HCl thu được axit axetic
(e) X có cấu tạo không đối xứng.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Hướng dẫn giải
- Z là ancol đa chức, khi tác dụng với CuO thu được hợp chất chỉ chứa một loại nhóm chức nên Z là ancol
dạng R –(CH2OH)2

-
- ME < 88 đvC nên E là HCOOK
- Theo sơ đồ suy ra cấu tạo của X và Y lần lượt là
+ CH3COO - CH2 -CH2 -OOCCH3
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 7/4
+ HCOO-CH2CH2 -OOCC2H5
- M là CH3COONa nên phát biểu (a) đúng
Z là CH2(OH)CH2(OH) nên phát biểu (b) đúng
E là HCOOK nên phát biểu (c) đúng
F là C2H5COOK nên phát biểu (d) sai
X có cấu tạo đối xứng nên phát biểu (e) sai
Vậy gồm a) b) c) đúng
______HẾT_____

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 8/4


PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ SỐ 19 Môn thi thành phần: HÓA HỌC
(Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………….
Số báo danh: ……………………………………………….
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở (đktc), các khí sinh ra đều không tan trong nước.
NHẬN XÉT CỦA NHÓM TRƯỞNG
Hình thức ok

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 19
41B 42A 43B 44A 45B 46C 47D 48C 49B 50B
51C 52B 53B 54D 55D 56B 57A 58B 59C 60A
61A 62D 63A 64C 65A 66A 67A 68A 69C 70B
71A 72D 73B 74D 75D 76B 77C 78D 79C 80C

Câu 41. Kali phản ứng với nước sinh ra dung dịch KOH và giải phóng khí nào sau đây?
A. O2. B. H2. C. Cl2. D. CO2.
Câu 42. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?
A. HCl. B. KCl. C. BaCl2. D. NaNO3.
Câu 43. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí?
A. Alanin. B. Etylamin. C. Glyxin. D. Anilin.
Câu 44. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào đáy tàu những tấm kim loại nào
sau đây?
A. Zn. B. Cu. C. Ni. D. Ag.
Câu 45. Nước cứng tạm thời tác dụng với chất nào sau đây thu được kết tủa?
A. NaNO3. B. Na2CO3. C. HNO3. D. HCl.
Câu 46. Trong điều kiện không có oxi, sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra muối
sắt(II)?
A. H2SO4 đặc, nóng. B. HNO3 đặc, nguội. C. CuSO4 loãng. D. AgNO3 loãng.
Câu 47. Trong phản ứng của kim loại Mg với khí Cl2, một nguyên tử Mg nhường bao nhiêu electron?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 48. Công thức của metyl fomat là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 49. Điện phân nóng chảy NaCl, ở anot thu được chất nào sau đây?
A. HCl. B. Cl2. C. Na. D. NaOH.
Câu 50. Trùng hợp etilen tạo thành polime nào sau đây?
A. Polibutađien. B. Polietilen. C. Poli(vinyl clorua). D. Policaproamit.
Câu 51. Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. NaHCO3. B. Na2HPO4 C. Na2CO3. D. NaHS.
Câu 52. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy quặng nào sau
đây?
A. Manhetit. B. Boxit. C. Hematit. D. Pirit sắt.
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 1/4
Câu 53. Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. CO và CH4. B. SO2 và NO2. C. CH4 và NH3. D. CO và CO2.
Câu 54. Chất nào sau đây là chất béo?
A. Xenlulozơ. B. Axit stearic. C. Anilin. D. Tripanmitin.
Câu 55. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Fe. B. Li. C. Pb. D. W.
Câu 56. Chất nào sau đây có 4 nguyên tử hiđro trong phân tử?
A. Ancol propylic. B. Ancol metylic. C. Ancol etylic. D. Ancol butylic.
Câu 57. Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. CH3NHC2H5. B. CH3NH2. C. (C2H5)3N. D. C6H5NH2.
Câu 58. Hợp chất nào sau đây Crom có số oxi hóa +2?
A. Cr2O3. B. CrO. C. CrCl3. D. CrO3.
Câu 59. Kim loại nào sau đây tác dụng với H2O (dư) tạo thành dung dịch làm phenolphtalein chuyển sang
màu hồng?
A. Hg. B. Cu. C. Na. D. Ag.
Câu 60. Chất nào sau đây có phản ứng với Cu(OH)2?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Tristearin.
Câu 61. Hòa tan hết 9,1 gam hỗn hợp gồm MgO và Al 2O3 cần vừa đủ V ml dung dịch H 2SO4 1M, sau
phản ứng thu được dung dịch chứa 29,1 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 250. B. 200. C. 300. D. 350.
Hướng dẫn giải

moxit + = m muối + 9,1 + 98x = 29,1 + 18x x = 0,25 V = 250 ml


Câu 62. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trùng hợp buta-l,3-đien thu được cao su Buna.
B. Amilopectin có cấu trúc mạch polime phân nhánh.
C. Tơ xenlulozơ axetat và tơ visco đều là tơ nhân tạo.
D. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng vinyl clorua.
Câu 63. Thí nghiệm nào sau đây xảy ra phản ứng?
A. Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.
B. Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch MgCl2.
C. Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch FeSƠ4.
D. Cho thanh kim loại Ag vào dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 64. Thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được m gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 54. B. 36. C. 27. D. 40.
Hướng dẫn giải
PTHH: C12H22O11 + H2O C6H12O6 (G) + C6H12O6 (F)
342 g → 180 g

68,4 g
Câu 65. Cho 29,8 gam hỗn hợp 2 amin no, đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô
dung dịch thu được 51,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là
A. C2H7N và C3H9N. B. CH5N và C2H7N. C. C3H9N và C4H11N. D. C3H7N và C4H9N.
Hướng dẫn giải
mamin + mHCl = mmuối nHCl = 0,6 mol

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 2/4


namin = nHCl Mamin = (g/mol)
Amin no, đơn chức có CTPT: CnH2n+3N n =2,3 C2H7N và C3H9N
Câu 66. Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm.
Trong công nghiệp, X dùng làm nguyên liệu để điều chế chất Y. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. Glucozơ và ancol etylic. B. Saccarozơ và tinh bột.
C. Glucozơ và saccarozơ. D. Fructozơ và glucozơ.
Câu 67. Đốt cháy 5,4 gam kim loại M (có hóa trị không đổi) trong 1,12 lít khí O 2 đến phản ứng hoàn toàn
được chất rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lít khí H2. Kim loại M là
A. Al. B. Ca. C. Zn. D. Mg.
Hướng dẫn giải
Vì X phản ứng với HCl có sinh khí nên X chứa oxit và kim loại M dư.

Bte ta có:
Câu 68. Thủy phân este X (no, đơn chức, mạch hở) trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được sản phẩm
gồm ancol metylic và natri axetat. Công thức của X là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. C2H5COOCH3.
Hướng dẫn giải

Câu 69. Cho 4 dung dịch riêng biệt: Fe2(SO4)3, FeCl2, HNO3 đặc nguội và CuCl2. Số dung dịch có khả
năng phản ứng được với kim loại Fe là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 70. Thủy phân 0,1 mol một este X no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu
được 6,8 gam muối và 4,6 gam một ancol. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC3H7. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOCH3.
Hướng dẫn giải
RCOOR’ + NaOH RCOONa + R’OH
nX = nmuối = nancol = 0,1 mol
Mmuối = MRCOONa = 68 (g/mol) R=1 muối là HCOONa
Mancol = MR’OH = 46 (g/mol) R’=29 ancol C2H5OH
X: HCOOC2H5
Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.
(b) Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.
(c) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào tinh bột, xuất hiện màu xanh lam.
(d) Tơ nitron giữ nhiệt tốt nên được dùng để dệt vải may quần áo ấm.
(e) Trong quá trình sản xuất etanol từ tinh bột, xảy ra phản ứng thủy phân và lên men rượu.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Hướng dẫn giải
Bao gồm : a, b, d, e
(c) Sai vì Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào tinh bột, xuất hiện màu xanh tím.
Câu 72. Thực hiện các thí nghiệm sau:

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 3/4


(a) Cho một lượng nhỏ Ba vào dung dịch Na2CO3.
(b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Al(NO3)3.
(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch KAlO2.
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)3.
(e) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, c, e.
(a) Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2↑; Ba(OH)2 + Na2CO3 → 2NaOH + BaCO3↓
(b) Al(NO3)3 + 3KOH → Al(OH)3 + 3KNO3 ; Al(OH)3 + KOHdư →KAlO2 + 2H2O
(c) CO2 + 2H2O + KAlO2 → Al(OH)3 ↓ + KHCO3
(d) Không xảy ra phản ứng
(e) 3NH3 + Fe(NO3)3 + 3H2O →Fe(OH)3↓ + 3NH4NO3
Câu 73. Một loại phân NPK có độ dinh dưỡng được ghi trên bao bì như ở hình bên. Để
cung cấp 13,9 kg nitơ, 2,8 kg photpho và 17,6 kg kali cho một thửa ruộng, người ta sử dụng
đồng thời x kg phân NPK (ở trên), y kg đạm clorua NH 4Cl (độ dinh dưỡng là 25%) và z kg
phân kali (độ dinh dưỡng là 60%). Tổng giá trị (x + y + z) là
A. 62,6. B. 100,0. C. 80,0. D. 90,0.
Hướng dẫn giải

1 mol P2O5 (142 g) có 2 mol P (62 g) cung cấp 2,8 kg P

1 mol K2O (94 g) có 2 mol K (78 g) cung cấp 17,6 kg K

Câu 74. Hỗn hợp E gồm các axit béo và triglixerit. Đốt cháy hoàn toàn m 1 gam E trong O2, thu được 0,78
mol CO2 và 0,76 mol H2O. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 45,0 ml dung dịch NaOH 1M, thu được
dung dịch G. Cô cạn G, thu được m2 gam hỗn hợp muối C15H31COONa và C17H35COONa. Giá trị của m2
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,0. B. 6,8. C. 6,6. D. 12,9.
Hướng dẫn giải

Quy đổi E


Câu 75. Bình “ga” loại 14 cân sử dụng trong hộ gia đình Y có chứa 14 kg khí hóa lỏng
(LPG) gồm propan và butan với tỉ lệ mol tương ứng là 2: 3. Khi được đốt cháy hoàn
toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là
2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ' đốt khí “ga” của hộ gia đình Y là 5000
kJ/ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 67,3%. Sau bao nhiêu ngày hộ gia đình Y sử dụng
hết bình ga trên?
A. 30 ngày. B. 63 ngày. C. 45 ngày. D. 93 ngày.
Hướng dẫn giải
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 4/4
Lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy hết 14 kg khí ga trên là .2220 + .2850 = 694122,1374 kJ
Vì H = 67,3% nhiệt sử dụng thực tế là 694122,1374.67,3% = 467144,1985 kJ

Số ngày gia đình Y sử dụng hết bình ga là ngày.


Câu 76. Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3Ơ4, Fe2O3 và FeCO3. Nung 8,56 gam E trong bình kín chứa 0,01 mol khí
O2 thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,02 mol khí CO 2. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl
nồng độ 7,3% thu được 1,344 lít khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO 3 dư vào
Y thu được 48,82 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm
của FeCl3 trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,5%. B. 8,8%. C. 3,3%. D. 3,4%.
Hướng dẫn giải


Câu 77. Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic đơn chức X, ancol no đa chức Y và chất Z là sản phẩm của phản
ứng este hóa giữa X với Y. Trong E, số mol của Z lớn hơn số mol của X. Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho 0,3 mol E phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 2,24 lít khí CO2.
Thí nghiệm 2: Cho 0,3 mol E vào dung dịch NaOH dư, đun nóng thì có 0,25 mol NaOH phản ứng và
thu được 18,4 gam ancol Y.
Thí nghiệm 3: Đốt cháy 0,3 mol E bằng O2 dư thu được 1,1 mol CO2 và 1,15 mol H2O.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của Z trong 0,6 mol E là
A. 28,6 gam. B. 20,1 gam. C. 40,2 gam. D. 26,1 gam.
Hướng dẫn giải

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 5/4


♦ TN1: x = = 0,1 mol y + z = 0,3 – 0,1 = 0,2 mol

♦ TN2: nancol Y thu được = y + z = 0,2 mol MY = Y phù hợp là C3H5(OH)3

nNaOH = 0,1 + m.z = 0,25

♦ TN3:

mZ/0,6 mol E = 0,15.134.2 = 40,2 (gam)


Câu 78. Dung dịch X gồm CuSO4 và NaCl. Tiến hành điện phân dung dịch X với điện cực trơ, màng
ngăn xốp, cường độ dòng điện 0,5A, hiệu suất điện phân là 100%. Lượng khí sinh ra từ bình điện phân và
lượng kim loại Cu sinh ra ở catot theo thời gian điện phân được cho ở bảng sau:
Thời gian điện phân (giây) t t + 27020 5t
Lượng khí sinh ra từ bình điện phân (mol) a a + 0,1 6,5a
Lượng kim loại Cu sinh ra ở catot (mol) 0,03 0,07 0,07
Khối lượng NaCl trong X là
A. 7,02 gam. B. 23,40 gam. C. 11,70 gam. D. 9,36 gam.
Hướng dẫn giải

♦ 27020 (s) ne trao đổi = 0,14 mol nCu tăng = 0,04 mol nên Cu2+ đã hết và ở catot

Số mol khí tại anot tăng 0,1 – 0,03 = 0,07 = ne trao đổi/2 nên vẫn chưa thoát khí O2
Lúc t giây anol chỉ có khí Cl2 và = a = 0,03
♦ t(s) ne trao đổi = 0,03.2 = 0,06 (mol)
♦ 5t (s) ne = 5.0,06 = 0,3 mol

mNaCl = 0,16.58,5 = 9,36 (gam)


Câu 79. Cho sơ đồ phản ứng sau:
(1) X + Y → Al(OH)3↓ + Z (2) X + T→Z + AlCl3 (3) AlCl3 + Y →Al(OH)3↓ + T
Các chất X, Y, Z và T tương ứng là
A. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaCO3 và BaCl2. B. Al2(SO4)3, NaOH, Na2SO4 và H2SO4.
C. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaSO4 và BaCl2. D. Al(NO3)3, NaNO3, BaCl2 và khí Cl2.
Hướng dẫn giải
(1) Al2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 2Al(OH)3↓ + 3BaSO4
X Y Z
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 6/4
(2) Al2(SO4)3 + 3BaCl2 → 3BaSO4 + 2AlCl3
X T Z
(3) AlCl3 + Ba(OH)2 →Al(OH)3↓ + BaCl2
Y T
Câu 80. Thực hiện các phản ứng đối với chất hữu cơ X (C6H8O4, chứa hai chức este, mạch hở) và các sản
phẩm X (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng) dưới đây:
(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3
(2) 2X1 + H2SO4 (loãng) → 2X4 + Na2SO4
(3) 2X3 + O2 2X4
(4) 2X2 + H2SO4 (loãng) → 2X5 + Na2SO4.
Cho các phát biểu sau:
(a) Khi cho a mol X5 tác dụng với Na dư thu được a mol H2.
(b) Chất X3 tham gia được phản ứng tráng bạc.
(c) Khối lượng mol của X1 là 68 gam/mol.
(d) Có 1 công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Hướng dẫn giải
(1) CH3COOCH2COOCH=CH2 + 2NaOH CH3COONa + HOCH2COONa + CH3CH=O
X X1 X2 X3
(2) 2CH3COONa + H2SO4 (loãng) → 2CH3COOH + Na2SO4
(3) 2CH3CH=O + O2 2CH3COOH
(4) 2HOCH2COONa + H2SO4 (loãng) 2HOCH2COOH + Na2SO4.
Bao gồm : a, b, d.
(a) Đúng vì X5: HOCH2COOH có 2H linh động
(b) Đúng vì X3: CH3CH=O tham gia được tráng bạc
(c) Sai vì X1: CH3COONa: M = 82 gam/mol
(d) Đúng vì X: CH3COOCH2COOCH=CH2 chỉ có 1 CTCT thỏa mãn.

______HẾT_____

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 7/4


PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

ĐỀ SỐ 20 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: HÓA HỌC


(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: …………………………………………….


Số báo danh: ……………………………………………….
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở (đktc), các khí sinh ra đều không tan trong nước.
BẢNG ĐÁP ÁN
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 44 55 56 57 58 59 60
A A A A B A A A D A C B A B D D B A A D
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
A B A A B C C A D A B B B C C A B D B B

Câu 41. Kim loại có khả năng tác dụng với chất nào sau đây để tạo ra muối và giải phóng ra khí
A. HCl. B. H2O. C. Cl2. D. O2.
Câu 42. Tính lưỡng tính của Al(OH)3 được thể hiện khi tham gia phản ứng với
A. HCl và NaOH B. HCl và NaCl C. NaOH và H2O D. HCl và Cu(OH)2
Câu 43. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở thể khí ?
A. trimetylamin. B. Alanin. C. Anilin. D. Glyxin
Câu 44. Trong không khí ẩm, trên bề mặt của gang luôn có một lớp nước rất mỏng đã hoàn tan O2 và khí
CO2 trong khí quyển, tạo thành một dung dịch chất điện li và tạo nên vô số pin rất nhỏ mà sắt
A. là anot. B. là catôt. C. bị khử. D. nhận thêm e.
Câu 45. Dùng Ca(OH)2 với một lượng vừa đủ để trung hòa muối axit, tạo ra kết tủa làm mất đi tính
A. cứng toàn phần. B. cứng tạm thời.
C. cứng vĩnh cửu. D. cứng tạm thời và vĩnh cửu.
Câu 46. Dung dịch muối Fe(NO3)2 có khả năng tác dụng được với
A. AgNO3. B. NaCl. C. MgCl2. D. Al(NO3)3.
Câu 47. Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 tác dụng với dung dịch chứa a mol chất tan X. Để thu
được lượng kết tủa lớn nhất thì X là
A. Ba(OH)2. B. Ca(OH)2. C. NaOH. D. Na2CO3.
Câu 48. Công thức phân tử của tristearin là
A. C57H110O6. B. C54H110O6. C. C54H104O6. D. C51H98O6.
Câu 49. Khi điện phân NaCl nóng chảy (với điện cực trơ), tại catot xảy ra
A. sự oxi hoá ion Cl⁻. B. sự oxi hoá ion Na+. C. sự khử ion Cl⁻. D. sự khử ion Na+.
Câu 50. Poli(vinyl axetat) (PVA) được dùng chế tạo sơn, keo dán. Monome dùng để trùng hợp PVA là
A. CH3COOCH=CH2 B. CH2=CHCOOCH3 C. HCOOCH=CH2 D. CH3COOCH3
Câu 51. Muối nào sau đây là muối axit?
A. NH4NO3 B. Na3PO4 C. KHCO3 D. AgNO3
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 1/4
Câu 52. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Criolit có tác dụng hạ nhiệt độ nóng chảy của Al.
B. Trong quá trình ăn mòn điện hóa, trên cực âm xảy ra quá trình oxi hóa.
C. Than cốc là nguyên liệu cho quá trình sản xuất thép.
D. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra quá trình oxi hoá nước.
Câu 53. Mưa axit ảnh hưởng tới hệ thực vật, phá hủy các vật liệu bằng kim loại, các bức tượng bằng đá,
gây bệnh cho con người và động vật. Hiện tượng trên gây ra chủ yếu do khí thải của nhà máy nhiệt điện,
phương tiện giao thông và sản xuất công nghiệp. Tác nhân chủ yếu trong khí thải gây ra mưa axit là
A. SO2 và NO2. B. CH4 và NH3 C. CO và CH4 D. CO và CO2
Câu 54. Triolein có công thức cấu tạo nào sau đây?
A. (CH3[CH2]8 CH=CH[CH2]7COO)3C3H5. B. (CH3[CH2]7 CH=CH[CH2]7COO)3C3H5.
C. (CH3[CH2]7 CH=CH[CH2]6COO)3C3H5. D. (CH3[CH2]16COO)3C3H5.
Câu 55. Tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi yếu
tố nào của mạng tinh thể?
A. Cấu trúc mạng tinh thể. B. Khối lượng riêng.
C. Liên kết kim loại. D. Các electron tự do.
Câu 56. Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3CH2CH2OH. Tên thay thế của X là
A. propanal. B. propanoic. C. ancol propylic. D. propan- 1- ol.
Câu 57. Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A. (CH3)3N. B. CH3NHC2H5. C. C6H5NH2. D. (CH3)2CHNH2.
Câu 58. Công thức của crom (III) oxit là
A. Cr2O3. B. Cr(OH)3 C. CrO3 D. CrO
Câu 59. Khi hòa tan hoàn toàn m gam mỗi kim loại vào nước dư, từ kim loại nào sau đây thu được thể
tích khí H2 (cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là nhỏ nhất?
A. K. B. Li C. Na D. Ca
Câu 60. Khi đun nóng glucozơ trong dung dịch chứa lượng dư AgNO3 và NH3, thu được hợp chất hữu cơ

A. axit gluconic. B. saccarozơ. C. sobitol. D. amoni gluconat.
Câu 61. Hòa tan hoàn toàn 9,4 gam K2O vào 70,6 gam nước, thu được dung dịch KOH có nồng độ x%.
Giá trị của x là
A. 14. B. 18. C. 22 D. 16
Hướng dẫn giải

Câu 62. Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
B. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Poli(phenol-fomanđehit) được điều chế từ phản ứng đồng trùng hợp.
D. Tơ axetat và tơ visco đều là tơ tổng hợp.
Câu 63. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(b) Dẫn khí CO dư qua Al2O3 nung nóng.

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 2/4


(c) Cho kim loại Mg vào dung dịch FeSO4 dư.
(d) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
Sau phản ứng, số thí nghiệm thu được đơn chất kim loại là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 64. Thuỷ phân hoàn toàn 2,565 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho
toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị
của m là
A. 3,24. B. 1,62 C. 2,16 D. 4,32
Hướng dẫn giải

Câu 65. Khối lượng dung dịch HCl 7,3% cần để tác dụng hết với 4,5 gam etylamin là:
A. 3,65 gam B. 50 gam. C. 7,3 gam D. 36,5 gam
Hướng dẫn giải

Câu 66. Y là một polisaccarit chiếm khoảng 70–80% khối lượng của tinh bột, phân tử có cấu trúc mạch
cacbon phân nhánh và xoắn lại thành hình lò xo. Gạo nếp sở dĩ dẻo hơn và dính hơn gạo tẻ vì thành phần
có chứa nhiều Y hơn. Tên gọi của Y là
A. glucozơ B. amilozơ. C. amilopectin. D. saccarozơ.
Câu 67. Cho 7,5 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng với 3,36 lít hỗn hợp Y gồm O2 và Cl2, thu được
16,2 gam hỗn hợp rắn Z. Cho Z vào dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, các thể tích khí đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của Al trong X bằng bao nhiêu?
A. 64,0. B. 18,4. C. 36,0. D. 81,6.
Hướng dẫn giải

Y gồm và

X gồm Mg (x) và Al (y) :

Bảo toàn electron:


Câu 68. Một hợp chất X có công thức C 4H8O2. X tác dụng được với KOH, AgNO 3/NH3, nhưng không tác
dụng với Na. CTCT của X phải là:
A. HCOOCH(CH3)2. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Hướng dẫn giải
X tác dụng được với AgNO3/NH3 => Loại B và D
Mà X có công thức phân tử là C4H8O2 => Đáp án A
Câu 69. Trong dãy điện hóa của kim loại, vị trí một số cặp oxi hóa/ khử được sắp xếp như sau: Fe2+/Fe;
Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Trong các phản ứng dưới đây:
(1) Cu2+ + Fe → Cu + Fe2+ (2) Ag+ + Fe2+ → Fe3+ + Ag
(3) 2Ag+ + Fe dư → 2Ag + Fe2+ (4) Cu + 2Fe3+→ Cu2+ + 2Fe2+
(5) 2Ag+dư + Fe → 2Ag + Fe2+ (6) Cu2+ + 2Fe2+ → Cu + 2Fe3+
Số phản ứng xảy ra là
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 3/4
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 70. Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. C2H3COOC2H5.
Hướng dẫn giải
Đặt công thức của Este là R-COO-C2H5
Rắn sau phản ứng gồm: R-COONa 0,1 mol và NaOH dư 0,035 mol
Vậy ta có: 0,1.(R+67) + 0,035.40 = 9,6 => R = 15 (CH3-)
Câu 71. Cho các phát biểu sau
(a) Trong phân tử Gly-Ala-Glu-Val chứa 5 nguyên tử oxi.
(b) Bột ngọt (mì chính) có thành phần chính là axit glutamic.
(c) Anilin và phenol đều tác dụng với nước Br2 tạo kết tủa trắng.
(d) Phân tử valin và axit glutamic đều có mạch cacbon phân nhánh.
(e) Ở điều kiện thường, glyxin là chất rắn kết tinh, tan tốt trong nước.
(f) Etylamoni clorua vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Hướng dẫn giải
(a) Sai, số O = 2 + 2 + 4 + 2 – 3 = 7
(b) Sai, bột ngọt (mì chính) có thành phần chính là muối mononatri glutamat.
(c) Đúng
(d) Sai, Val có mạch C phân nhánh, Glu có mạch C không phân nhánh.
(e) Đúng
(f) Sai, C2H5NH3Cl không tác dụng với HCl, có tác dụng với NaOH:
C2H5NH3Cl + NaOH —> C2H5NH2 + NaCl + H2O
Câu 72. Cho các thí nghiệm sau:
(1) Cho hỗn hợp gồm x mol Cu và x mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 4x mol H2SO4 loãng.
(2) Cho hỗn hợp NaHSO4 và KHCO3 (tỉ lệ mol 1:1) vào nước dư.
(3) Cho x mol Fe vào dung dịch chứa 2,5x mol AgNO3.
(4) Cho dung dịch chứa x mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa x mol NaHCO3.
(5) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch chứa BaCl2.
(6) Cho x mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 8x mol HCl.
Sau khi các phản ứng kết thúc mà sau thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Hướng dẫn giải
(1) Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
x 4x → x x
Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4
x x→ x→ 2x
⟹ dung dịch chứa 2 muối CuSO4 và FeSO4.
(2) 2NaHSO4 + 2KHCO3 → Na2SO4 + K2SO4 + 2H2O + 2CO2 ↑
1 1
⟹ dung dịch chứa 2 muối Na2SO4 và K2SO4.
(3) Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag
x → 2x còn 0,5x → x
Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag
0,5x ← 0,5x → 0,5x
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 4/4
⟹ dung dịch chứa 2 muối Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
(4) Ba(OH)2 + NaHCO3 → BaCO3 + NaOH + H2O
x x
⟹ dung dịch chỉ chứa NaOH.
(5) Na2CO3 dư + BaCl2 → BaCO3 ↓ + 2NaCl
⟹ dung dịch chứa 2 muối NaCl và Na2CO3 dư.
(6) Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
x 8x
⟹ dung dịch thu được chứa 2 muối FeCl2 và FeCl3.
⟹ 5 phản ứng thu được 2 muối.
Câu 73. Phân lân supephotphat kép sản xuất trong thực tế thường chỉ chứa 40% P2O5 về khối lượng. Tính
phần trăm về khối lượng của Ca(H2PO4)2 trong loại phân này?
A. 69,0%. B. 65,9%. C. 71,3%. D. 73,1%.
Hướng dẫn giải

Giả sử = 1 mol ⟹ ⟹ mphân bón = .( ) = 355 gam

BTNT "P" ⟹ = 234 gam

⟹ = 65,9%.
Câu 74. Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cân dùng 3,472 lít khí O2 (đktc) thu được khí CO2 và
1,836 gam H2O. Đun nóng m gam X trong 75 ml dung dịch NaOH 0,1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được a gam chất rắn khan. Biết m gam X tác dụng tối
đa với 0,64 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 1,772. B. 1,716. C. 1,832. D. 1,836.
Hướng dẫn giải

Bảo toàn O —> 6x + 0,155.2 = 2y + 0,102

nên NaOH còn dư

Bảo toàn khối lượng: gam


Câu 75. Lượng nhiệt thoát ra khi đốt cháy 1 mol các hợp chất hữu cơ cho dưới đây:
Hợp chất Nhiệt tỏa ra (KJ/mol)
Metan 890
Axetilen 1300
Etan 1560
Propan 2220
Chất nào sau đây sẽ cho lượng nhiệt nhỏ nhất khi đốt cháy 1 gam chất đó
A. C3H8 B. CH4 C. C2H2 D. C2H6
Hướng dẫn giải
Hợp chất Nhiệt tỏa ra (KJ/mol) khi đốt cháy 1 gam chất
Metan
890. = 56
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 5/4
Axetilen
1300. = 50
Etan
1560. = 52
Propan
2220. = 52,86
Câu 76. Hòa tan hết 19,12 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch Y chứa KNO3 và
0,8 mol HCl, thu được dung dịch Z và 4,48 lít khí T gồm CO2, H2 và NO (có tỷ lệ mol tương ứng là 5 : 4 :
11). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với 0,94 mol NaOH. Nếu cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 dư
thì thu được 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam hỗn hợp kết tủa. Cho các kết
luận liên quan đến bài toán gồm:
(a) Khi Z tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí thoát ra.
(b) Số mol khí H2 trong T là 0,04 mol.
(c) Khối lượng Al trong X là 4,23 gam.
(d) Thành phần phần trăm về khối lượng của Ag trong m gam kết tủa là 2,47%.
Số kết luận đúng là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Hướng dẫn giải
T gồm CO2 (0,05), H2 (0,04) và NO (0,11)

X gồm FeCO3 (0,05), Fe(NO3)2 (a), Al (b). Đặt

Bảo toàn N

Z + NaOH thu được dung dịch chứa và

Bảo toàn điện tích:

Bảo toàn electron:

(a) Đúng, khí NH3.


(b) Đúng
(c) Sai,
(d) Sai,
Câu 77. Cho các chất mạch hở: X là axit cacboxylic không no, mạch cacbon không phân nhánh và có hai
liên kết π trong phân tử; Y và Z là hai axit cacboxylic no, đơn chức; T là ancol no, ba chức; E là este tạo
bới T và X, Y, Z. Hỗn hợp M gồm X và E. Biết:
- Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp M thu được a gam CO2 và (a – 4,62) gam H2O.
- Cho m gam M vào dung dịch KOH dư đun nóng nhẹ sau phản ứng hoàn toàn thấy có 0,04 mol KOH
phản ứng.
- Mặt khác, cho 13,2 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH khi đun nóng nhẹ, thu được hỗn hợp
muối khan A. Đốt cháy hết A bằng khí O2 dư thu được 0,4 mol CO2 và 14,24 gam gồm Na2CO3 và H2O.
Phần trăm khối lượng chất E trong hỗn hợp M gần nhất với giá trị nào sau đây?
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 6/4
A. 82,00%. B. 74,00%. C. 75,00%. D. 36,00%.
Hướng dẫn giải
X là CxH2x-2O2 (u), E là CyH2y-6O6 (v)
nKOH = u + 3v = 0,04 (1)

= u + 3v = 0,04—> a = 6,6—>
mM = 0,15.12 + 0,11.2 + 0,04.32 = 3,3
Dễ thấy 13,2/3,3 = 4 lần nên chia các số liệu cho 4 để cùng lượng ban đầu:

—> nmuối có 2π = = 0,02⇔ u + v = 0,02 (2)


(1)(2) —> u = v = 0,01

= 0,01x + 0,01y = 0,15 —> x + y = 15


y = x + C(ancol) + C(2 axit no) nên y > x + 6
Mặt khác x ≥ 3; y ≥ 8 nên có các nghiệm:
x = 3, y = 12 —> C3H4O2 (0,01) và C12H18O6 (0,01) —> %E = 78,18%
x = 4, y = 11 —> C4H6O2 (0,01) và C11H16O6 (0,01) —> %E = 73,94%
Câu 78. Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2, CuSO4 và NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp,
hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện không đổi 4A. Kết quả điện phân được ghi trong bảng
sau:
Thời gian điện phân (giây) t t + 2895 2t
Tổng số mol khí ở 2 điện cực a a + 0,08 85a/36
Số mol Cu ở catot b b + 0,03 b + 0,03
Giá trị của t là
A. 3860. B. 4825. C. 2895. D. 3474.
Hướng dẫn giải
Trong t giây đầu chỉ thoát Cu và Cl2 nên a = b
Trong khoảng thời gian từ t đến t + 2895 giây:bne = 0,12

Catot: nCu = 0,03 —> = 0,03

Anot: = u và = v —> u + v + 0,03 = 0,08


ne = 2u + 4v = 0,12 —> u = 0,04; v = 0,01
ne trong t giây = 2a —> ne trong 2t giây = 4a
Sau 2t giây:
Catot: nCu = a + 0,03 —> nH2 = a – 0,03

Anot: = a + 0,04 —> nO2 = 0,5a – 0,02


nkhí tổng = (a – 0,03) + (a + 0,04) + (0,5a – 0,02) = 85a/36—> a = 0,072
—> ne trong t giây = 2a = It/F —> t = 3474s
Câu 79. Cho sơ đồ các phản ứng sau:
Al + X → A + H2; A+Y→Z+T
Z + NaOH  C + T C + CO2 + H2O → X + NaHCO3
Mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học. Hai chất X, Z lần lượt là:
A. HCl, H2O. B. HCl, Al(OH)3. C. NaCl, Cu(OH)2. D. Cl2, NaOH.
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 7/4
Hướng dẫn giải

Câu 80. Cho hai chất hữu cơ mạch hở E, F có cùng công thức đơn giản nhất là C3H4O2. Các chất E, F, X,
Z tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:
(1) E + NaOH X+Y (2) F + NaOH Z+T
(3) X + HCl J + NaCl (4) Z + HCl G + NaCl
Biết: X, Y, Z, T, J, G là các chất hữu cơ trong đó T đa chức và ME < MF < 146. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất J có nhiều trong nọc độc con kiến.
(b) Từ Y có thể điều chế trực tiếp được axit axetic.
(c) Ở nhiệt độ thường, T tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
(d) E và F đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3.
(e) Đun nóng rắn Z với hỗn hợp vôi tôi xút thu được khí etilen.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Hướng dẫn giải
ME < MF < 146 và E, F có cùng công thức đơn giản nhất là C3H4O2 E là C3H4O2 và F là C6H8O4
E + NaOH tạo 2 sản phẩm hữu cơ nên E là HCOOCH=CH2
X là HCOONa; Y là CH3CHO và J là HCOOH
F tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1 và tạo 2 sản phẩm hữu cơ nên F chứa 1 chức este.
T là chất hữu cơ đa chức nên F là CH=C-COO-CH2-CHOH-CH2OH
Z là CH C-COONa và T là C3H5(OH)3
(a) Đúng
(b) Đúng:
(c) Đúng
(d) Đúng, E tạo Ag và F tạo
(e) Sai,

______HẾT_____

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 8/4


PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
ĐỀ SỐ 21 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………….
Số báo danh: ……………………………………………….
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở (đktc), các khí sinh ra đều không tan trong nước.

ĐÁP ÁN
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
A D C C A C D C D D B A C A D C C A D C
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
D B B D A C A A B A A D D B C A C B B B

Câu 41. Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Na. B. Fe. C. Mg. D. Al.
Câu 42. Al(OH)3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. NaOH. C. H2SO4. D. Na2SO4.
Câu 43. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. (CH3)3N. B. CH3NHCH3. C. CH3NH2. D. CH3CH2NHCH3.
Câu 44. Khi để các cặp kim loại dưới đây ngoài không khí ẩm, trường hợp nào Fe bị mòn:
A. Al – Fe B. Cr – Fe C. Cu – Fe D. Zn – Fe
Câu 45. Một cốc nước khi đun nóng thì mất tính cứng. Nước trong cốc trên thuộc loại nước
A. có tính cứng tạm thời. B. có tính cứng vĩnh cửu.
C. có tính cứng toàn phần. D. mềm.
Câu 46. Kim loại Fe phản ứng với lượng dư dung dịch X, tạo thành muối sắt (II). Chất X là
A. HNO3 loãng. B. H2SO4 đặc, nóng. C. HCl đặc. D. HNO3 đặc, nóng.
Câu 47. Ở nhiệt độ thường, kim loại Ca phản ứng với nước tạo thành
A. CaO và H2. B. Ca(OH)2 và O2. C. CaO và O2. D. Ca(OH)2 và H2.
Câu 48. Este HCOOCH3 có tên gọi là
A. etyl fomat. B. metyl axetat. C. metyl fomat. D. etyl axetat.
Câu 49. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch ?
A. Na. B. Al. C. Ca. D. Fe.
Câu 50. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polietilen. B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(vinyl clorua). D. Poli(etylen terephtalat).
Câu 51. Muối nào là muối axit?
A. KNO3 B. KHSO4 C. K2CO3 D. KCl
Câu 52. Phèn chua được sử dụng làm trong nước đục. Công thức của phèn chua là
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. K2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O. B. Na2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O.
Câu 53. Freon-12 là một loại chất CFC có công thức CCl 2F2 được sử dụng khá phổ biến để làm lạnh, bị
hạn chế sử dụng là do chất này khi lọt ra khí quyển
A. dễ cháy. B. gây ngộ độc. C. phá vỡ tầng ozon. D. làm giảm oxi.

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 1/4


Câu 54. Khi thủy phân chất béo tripanmitin bằng dung dịch NaOH vừa đủ đun nóng thu được glixerol và
A. C15H31COONa. B. C17H31COONa. C. C17H33COONa. D. C17H35COONa.
Câu 55. X là kim loại dẻo nhất và dẫn có tính dẫn điện rất tốt. X là
A. Fe. B. W. C. Cu. D. Au.
Câu 56. Cho vào ống nghiệm một viên kẽm, sau đó cho tiếp 1 – 2 ml dung dịch chất X đậm đặc vào ống
nghiệm. Sau một thời gian thấy bọt khí thoát ra, viên kẽm tan dần. Chất X là
A. ancol etylic. B. glixerol. C. axit axetic. D. anđehit axetic.
Câu 57. Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H2N-[CH2]6–NH2 B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2
Câu 58. Crom(III) oxit là chất rắn màu lục , tan trong dung dịch HCl được dung dịch A. Cho A tác dụng
với NaOH và brom được dung dịch màu vàng, cho dung dịch H2SO4 vào lại thành màu da cam. Công
thức của Crom(III) oxit là
A. Cr2O3 B. CrO C. Cr2O D. Cr
Câu 59. Dãy gồm các kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Na, Cr, K B. Na,Fe, K C. Be, Na, Ca D. Na, Ba, K
Câu 60. Chất nào sau đây là thành phần chính của đường mía?
A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Câu 61. Hòa tan hết 8,08 gam hỗn hợp gồm MgO và ZnO cần vừa đủ 240 ml dung dịch HCl 1M, sau
phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 3,67. B. 8,42. C. 7,34. D. 14,68.
Hướng dẫn giải

Câu 62. Nhận xét nào sau đây đúng ?


A. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường
B. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định
C. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ
D. Các polime dễ bay hơi
Câu 63. Sau khi kết thúc các phản ứng, thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III)?
A. Nung nóng hỗn hợp sắt bột và lưu huỳnh bột (không có không khí).
B. Cho bột sắt vào dung dịch AgNO3 dư.
C. Cho FeCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.
D. Cho lượng dư bột sắt vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.
Câu 64. Lên men m gam tinh bột, thu được 100 ml dung dịch C 2H5OH 460. Biết hiệu suất của cả quá
trình là 60% và khối lượng riêng của C2H5OH bằng 0,8 gam/ml. Giá trị của m là
A. 216. B. 54. C. 120. D. 108.
Hướng dẫn giải

Câu 65. Cho 15 gam hỗn hợp các amin gồm anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng
vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được có giá trị là :
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 2/4
A. 16,825 gam. B. 20,18 gam. C. 21,123 gam. D. 15,925 gam.
Hướng dẫn giải

Áp dụng ĐLBTKL ta có
= 15 + 0,05 . 36,5 = 16,825
Câu 66. Cacbohidrat X có đặc điểm:
 Bị thủy phân trong môi trường axit
 Thuộc loại polisaccarit
 Phân tử gồm nhiều gốc β-glucozơ
Cacbohidrat X là ?
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Tinh bột
Câu 67. Hòa tan hoàn tan 41,2 gam hỗn hợp X chứa Cu và trong dung dịch chứa HCl thu được
dung dịch Y chỉ chứa hỗn hợp các muối. Mặt khác cũng hòa tan hoàn toàn lượng X trên bằng dung dịch
chứa loãng thì thu được dung dịch Z cũng chỉ chứa hỗn hợp các muối trung hòa. Cô cạn Y và Z
thì thấy lượng muối trong Z nhiều hơn trong Y là 15 gam. Phần trăm khối lượng Cu trong Xgần nhấtvới:
A. 15,5% B.16,4% C.12,8% D. 20,5%
Hướng dẫn giải
Ta có:

Câu 68. Este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ thu
được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 4a mol Ag. Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là :
A. HCOO-CH2-CH=CH2 B. HCOO-CH=CH-CH3
C. CH3COOCH=CH2 D. CH2=CHCOOCH3
Hướng dẫn giải
Y có phản ứng tráng gương => este X có dạng HCOOR hoặc RCOOCH = CH – R’
có 2 nhóm -CHO trong phân tử
X có dạng
Câu 69. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đốt dây sắt trong khí clo.
(b) Đốt nóng hỗn hợp Fe và S (trong điều kiện không có oxi).
(c) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
(d) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II)?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 70. Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng
dung dịch NaOH 1M ( đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 300ml B. 200 ml. C. 150 ml. D. 400 ml.
Hướng dẫn giải

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 3/4


Hai este có chung CTPT là

Câu 71. Cho các phát biểu sau:


(a) Ở điều kiện thường, các hợp chất thuộc loại monosaccarit và đisaccarit đều tác dụng với Cu(OH) 2
tạo dung dịch xanh lam.
(b) Amoniac, metylamin, trimetylamin khi tiếp xúc trực tiếp với khí hiđroclorua sẽ tạo hiện tượng khói
trắng.
(c) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, chịu nhiệt, lâu mòn, khó tan trong các dung môi hơn cao su thường.
(d) Phản ứng giữa anilin và Br2 thể hiện sự ảnh hưởng của vòng benzen lên nhóm -NH2.
(e) Khi hàm lượng etanol trong máu (khoảng 0,3-0,4%) sẽ có hiện tượng nôn và mất tỉnh táo.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Hướng dẫn giải
(a) Đúng do tính chất của ancol đa chức, do các monosaccrit có nhiều nhóm -OH liền kề
(b) Đúng do xảy ra phản ứng
(c) Đúng, đây là đặc điểm của cao su lưu hóa
(d) Sai do ảnh hưởng của nhóm -NH2 lên nhân thơm
(e) Đúng do hiện tượng ngộ độc rượu
Câu 72. Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại có tính dẫn điện tốt thì thường cũng có tính dẫn nhiệt tốt.
(b) Trong không khí ẩm, gang (hợp kim của sắt và cacbon) bị ăn mòn điện hoá và tại catot cacbon bị
khử.
(c) Thổi CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa.
(d) NaOH là chất rắn, không màu, tan nhiều trong nước và toả ra một lượng nhiệt rất lớn.
(e) Phương pháp trao đổi ion chỉ có thể làm giảm độ cứng của nước cứng tạm thời.
(g) Al2O3 dùng trong công nghiệp sản xuất chất xúc tác cho tổng hợp vô cơ.
Số phát biểu đúng là
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3.
Hướng dẫn giải
(a) Đúng: Tính chất vật lí của kim loại
(b) Sai: Tại catot có các ion kim loại
(c) Đúng: Do dung dịch axit yếu không hòa tan được Al(OH)3 kết tủa
(d) Đúng: Tính chất vật lí của NaOH
(e) Sai
(g) Sai
Câu 73 Mỗi hecta đất trồng ngô, người nông dân cần cung cấp 150kg N; 60 kg P 2O5 và 110 kg K2O. Loại
phân mà người nông dân sử dụng là phân hỗn hợp NPK (20 – 20 – 15) trộn với phân kali KCl (độ dinh
dưỡng 60%) và ure (độ dinh dưỡng 46%). Tổng khối lượng phân bón đã sử dụng cho 1 hecta (1 hecta =
10.000m2) đất gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 300 kg. B. 810 kg. C. 783 kg. D. 604 kg.
Hướng dẫn giải

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 4/4


Câu 74. Hỗn hợp E gồm triglixerit X và các axit béo. Cho 14,50 gam E tác dụng với H 2 dư (Ni, t0) thu
được 14,58 gam hỗn hợp Y. Mặt khác, 14,50 gam E phản ứng tối đa với 0,05 mol NaOH thu được 15,22
gam hỗn hợp muối và glyxerol. Để đốt cháy hết 14,50 gam E cần vừa đủ a lít O 2 thu được CO2 và H2O.
Giá trị của a là
A. 29,768. B. 29,456. C. 30,576. D. 29,232.
Hướng dẫn giải

Câu 75. Hỗn hợp X gồm CaC2 x mol và Al4C3 y mol. Cho một lượng nhỏ X vào H2O rất dư, thu được
dung dịch Y, hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4) và 3a gam kết tủa Al(OH)3. Đốt cháy hết Z, rồi cho toàn bộ sản
phẩm vào Y được a gam kết tủa.Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ x : y bằng
A. 1 : 3. B. 2 : 1. C. 1 : 2. D. 1 : 2.
Hướng dẫn giải

Bảo toàn nguyên tố C, Ca

Bảo toàn nguyên tố Al ta có


Câu 76. Hòa tan hoàn toàn 23,76g hỗn hợp gồm Cu, FeCl 2 và Fe(NO3)2 vào 400 ml dung dịch HCl 1M
thu được dung dịch X. Cho lượng dư dung dịch AgNO 3 vào X thấy lượng AgNO3 phản ứng là 98,6g , thu
được m gam kết tủa và thoát ta 0,448 lit khí (dktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm
khử duy nhất của N+5. Giá trị của m gần nhất với :
A. 82 B. 80 C. 84 D. 86
Hướng dẫn giải
Trong X đặt a, b, c lần lượt là số mol của FeCl2 ; Cu ; Fe(NO3)2
Khi cho AgNO3 vào Y thì có NO thoát ra
Y có H+ dư và NO3- hết, khi đó

Phần Ag+ phản ứng với


Bảo toàn e :

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 5/4


Câu 77. X là hỗn hợp gồm một ancol no, hai chức A, một axit đơn chức B, không no (có một liên kết đôi
C=C) và este C thuần chức tạo bởi A và B (tất cả đều mạch hở). Biết tỷ khối hơi của X so với H2 là 70,2.
Đốt cháy hoàn toàn 14,04 gam X thu được 9 gam H2O. Mặt khác, cho K dư vào lượng X trên thấy thoát ra
0,035 mol khí H2. Phần trăm khối lượng của B có trong X gần nhất với:
A. 12,18% B. 9,56% C. 5,12% D. 14,38%
Hướng dẫn giải

Ta có:

Gọi

Câu 78. Điện phân dung dịch chứa và với điện cực trơ, cường độ dòng điện
không đổi 2A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
Thời gian điện phân (giây) t t + 2895 2t
Tổng số mol khí ở 2 điện cực a a+ 0,03 2,125a
Số mol Cu ở catot b b + 0,02 b + 0,02
Giá trị của t là
A. 4825 B. 3860 C. 2895 D. 5790
Hướng dẫn giải
Khi tăng thêm 2895s

Vậy trong thời gian t thì Cu2+ và Cl- chưa bị điện phân hết

Ban đầu ta có:


Khi thời gian điện phân tăng gấp đôi. Số mol Cu không đổi

+ Khi tăng từ t + 2895 lên tới 2t

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 6/4


Gọi

Câu 79. X là chất rắn màu trắng, dễ bị nhiệt phân, được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp thực phẩm
cũng như dược phẩm và đời sống. Q là muối nitrat của kim loại M mà hiđroxit của M dễ tan trong nước.
Cho sơ đồ phản ứng sau đây (đúng tỷ lệ mol, mỗi chữ cái khác nhau biểu diễn một chất).
2X (dd) Y(dd) + Z + H2O
Y(dd) + Q (dd) T + 2G (dd)
T + H2O + Z T1
T1 + Y T + 2X
Cho các phát biểu sau
(a) Y có thể được sử dụng để làm mềm nước cứng.
(b) G có thể dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
(c) X được sử dụng để làm bột nở.
(d) T có thể dùng trực tiếp làm vật liệu xây dựng.
(e) Muối sunfat của M có tên là thạch cao.
(g) Z là nguyên nhân chính gây hiệu ứng nhà kính.
(h) X là chất rắn màu trắng, tan nhiều trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Hướng dẫn giải

Câu 80. Cho ba chất hữu cơ no, mạch hở là E (CnH2mOn), F (CmH2mOm) và G (C2mH2m+2O2m) (MF < ME <
120 < MG). Thực hiện phản ứng chuyển hóa E, F và G theo các phương trình phản ứng hóa học sau:
(1) E + 2NaOH X + Y + Z
(2) F + NaOH X + Y
(3) G + 3NaOH X + 2Y + Z
(4) Y + HCl NaCl + T
(5) Z + HCl NaCl + Q
Biết rằng X, Y, Z, T, Q là các hợp chất hữu cơ; trong đó X và T có cùng số nguyên tử hiđro.
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất F có hai công thức cấu tạo thỏa mãn.
(b) Các chất E, F, G đều có phản ứng tráng bạc.
(c) Chất X tác dụng được với các chất CH3COOH, C2H5OH trong điều kiện, xúc tác thích hợp.
(d) Cho a mol chất T tác dụng với Na dư, thu được a mol khí H2.
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 7/4
(e) Chất X có nhiều trong nọc độc của ong và vòi đốt của kiến.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải

______HẾT_____

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 8/4


PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
ĐỀ SỐ 22 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………….
Số báo danh: ……………………………………………….
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở (đktc), các khí sinh ra đều không tan trong nước.
ĐÁP ÁN
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
A B A B C D B A C B B C B A A C C B C A
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
D D C D C D B D B B A A C C B B A D B A

Câu 41. Để bảo quản kim loại kiềm người ta thường ngâm chúng trong
A. Dầu hỏa B. Rượu C. Giấm D. Nước vôi trong
Câu 42. Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3 ?
A. NaCl B. NaHSO4 C. NH3 D. NaNO3
Câu 43. Chất nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Anilin B. Metylamin C. Etylamin D. Glyxin
Câu 44. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng gang(thép), người ta thường gắn lên vỏ tàu biển các tấm kim loại
A. Cu B. Zn C. Ag D. Pb
Câu 45. Chất dùng để làm mềm nước cứng tạm thời là
A. NaCl B. NaHSO4 C. Ca(OH)2 D. HCl
Câu 46. Sắt tự bốc cháy khi tiếp xúc với chất nào sau đây?
A. O2 B. S C. HCl D. Cl2
Câu 47. Kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ở bất kỳ điều kiện nào?
A. Mg B. Be C. Ca D. Ba
Câu 48. Công thức của metylaxetat là
A. CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. C2H5COOC2H5
Câu 49. Điện phân dung dịch muối nào sau đây sẽ thu được kim loại tương ứng?
A. NaCl B. NaNO3 C. CuSO4 D. CaCl2
Câu 50. Polime nào được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Nilon-6 B. Polipropilen C. Tơ tằm D. Tinh bột
Câu 51. Muối nào là muối axit?
A. NaNO3 B. NaHSO4 C. Na2CO3 D. NaCl
Câu 52. Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có
A. Fe2O3 B. Al C. Al2O3 D. Fe
Câu 53. Tác nhân chủ yếu gây ra hiện tượng mưa axit là
A. CO, SO2 B. NO2, SO2 C. CO2, CH4 D. CO2, SO2
Câu 54. Tripanmitin có công thức hóa học là
A. (C15H31COO)3C3H5 B. (C17H31COO)3C3H5 C. (C17H35COO)3C3H5 D. (C15H33COO)3C3H5
Câu 55. Kim loại nào sau đây dẻo nhất?
A. Vàng B. Bạc C. Đồng D. Nhôm
Câu 56. Chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn?
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 1/4
A. Ancol anlylic B. Phenol C. Ancol metylic D. axit axetic
Câu 57. Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H2N-[CH2]6–NH2 B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2
Câu 58. Tên gọi của hợp chất CrO3 là
A. Crom oxit B. Crom(VI)oxit C. Crom(IV)oxit D. Crom(III)oxit
Câu 59. Kim loại phản ứng với nước ở bất kỳ điều kiện nào là
A. Mg B. Be C. K D. Fe
Câu 60. Chất nào sau đây có phản ứng không có phản ứng thủy phân?
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ
Câu 61. Hòa tan hết 4,04 gam hỗn hợp gồm MgO và ZnO cần vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 1M, sau
phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 3,67. B. 4,21. C. 4,15. D. 7,34.

Hướng dẫn giải

Sơ đồ pư
0,12 0,06

Áp dụng ĐLBTKL ta có
4,04 + 0,12 . 36,5 = m + 0,06 . 18
m = 7,34 gam

Câu 62. Phát biểu nào sau đây sai?


A. Polietilen điều chế bằng phản ứng trùng hợp
B. Amilozơ có mạch không phân nhánh
C. Tơ nilon-6 kém bền trong môi trường kiềm
D. Tơ visco thuộc tơ tổng hợp
Câu 63. Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng tạo thành kim loại?
A. Nhúng thanh Fe vào dung dịch MgCl2.
B. Thổi khí H2 qua bột MgO ở nhiệt độ thường.
C. Thổi khí CO qua bột Fe2O3 nung nóng.
D. Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ).
Câu 64. Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột tạo thành glucozơ. Cho toàn bộ lượng glucozơ tham gia
phản ứng tráng gương với hiệu suất phản ứng là 75%, thu được 30,24 gam Ag. Giá trị của m là
A. 45,36 B. 22,68 C. 17,01 D. 30,24
Hướng dẫn giải
Sơ đồ pư (C6H10O5)n n C6H12O6 → 2n Ag
162n 2n.108
30,24 30,24
Câu 65. Cho 6 gam glyxin tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m
gam muối khan. Giá trị của m là
A. 8,46 B. 7,46 C. 8,92 D. 10,38
Hướng dẫn giải

Áp dụng ĐLBTKL ta có
6 + 0,08. 36,5 = m

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 2/4


m = 8,92
Câu 66. Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm.
Trong công nghiệp, X được điều chế bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm bánh kẹo,
nước giải khát. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. Glucozơ và xenlulozơ B. Saccarozơ và tinh bột
C. Fructozơ và glucozơ D. Glucozơ và saccarozơ
Câu 67. Oxi hoá hoàn toàn 28,6 gam hỗn hợp kim loại Mg, Al, Zn bằng oxi dư, thu được 44,6 gam
hỗn hợp oxit X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y chứa m gam muối.
Giá trị của m là
A. 36,60 B. 99,60 C. 49,80 D. 48,90
Hướng dẫn giải

Áp dụng ĐLBTKL ta có
mO = 44,6 – 28,6 = 16 gam
nO = 1 mol

Sơ đồ pư
1 2 mol
mmuối = mKL + mgốc axit = 28,6 + 2. 35,5 = 99,6 g
Câu 68. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X

A. C2H3COOC2H5 B. CH3COOCH3 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H5
Câu 69. Cho 4 dung dịch riêng biệt: CuCl2, FeCl2, HCl và KOH. Số dung dịch có khả năng phản ứng
được với kim loại Fe là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 70. Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch NaOH
1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. etyl fomat B. etyl axetat C. etyl propionat D. propyl axetat
Hướng dẫn giải
PTHH
0,13 0,13 0,13 mol

Mancol = = 46 ancol là etylic

MX = = 88 MR= 15 (CH3)
CTCT X : CH3COOC2H5
Câu 71. Cho các nhận định sau
(1) CH2=CH2 là các mắt xích của polietilen.
(2) Thủy phân este no,đơn chức, mạch hở trong NaOH luôn thu được ancol và muối cacboxylat.
(3) Poli(vinyl clorua) và poliacrilonitrin đều là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
(4) Ancol etylic có thể được điều chế từ etilen hoặc glucozơ.
(5) Các chất C2H5NH2, C2H5OH, Na2CO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.
Số nhận định đúng là

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 3/4


A. 4 B. 6 C. 3 D. 2
Hướng dẫn giải
Bao gồm: (2), (3), (4),(5)
(1) sai do CH2=CH2 là monome
Câu 72. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaHSO4 dư vào dung dịch BaCl2.
(2) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl2 dư.
(3) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(4) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1:1) vào nước dư.
(5) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch ZnSO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: (1), (2), (3), (5)
1, NaHSO4 + BaCl2 BaSO4 + NaCl + HCl
2, AgNO3 + FeCl2 2 AgCl + Fe(NO3)2
3, Fe(NO3)2 + AgNO3 Ag + Fe(NO3)3
4, Na2O + H2O 2NaOH
1 2
Al2O3 + 2NaOH NaAlO2 + H2O
1 2
Hết Hết

5, Ba(OH)2 + ZnSO4 BaSO4 + Zn(OH)2


Ba(OH)2+ Zn(OH)2 BaZnO2 + H2O
Câu 73. Để đảm bảo năng suất lúa vụ hè thu tại Đồng bằng sông Cửu Long, với mỗi hecta đất trồng lúa,
người nông dân cần cung cấp 70kg N; 35,5 kg P 2O5 và 30 kg K2O. Loại phân mà người nông dân sử dụng
là phân hỗn hợp NPK (20 – 20 – 15) trộn với phân kali KCl (độ dinh dưỡng 60%) và ure (độ dinh dưỡng
46%). Tổng khối lượng phân bón đã sử dụng cho 1 hecta đất gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 261 kg B. 217 kg C. 258 kg D. 282 kg

Hướng dẫn giải

Câu 74. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm triglixerit và hai axit panmitic, axit stearic (tỉ lệ mol 1: 2),
thu được 6,88 mol CO2 và 6,64 mol H2O. Mặt khác xà phòng hóa hoàn toàn X bằng KOH dư thu được
hỗn hợp muối Y chỉ gồm kali panmitat và kali stearat. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO 2, H2O và 26,91
gam K2CO3. Khối lượng triglixerit trong hỗn hợp X là
A. 108,32 gam. B. 141,78 gam. C. 100,08 gam. D. 133,44 gam.
Hướng dẫn giải

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 4/4


nCOO = nKOH = 2 = 0,39 mol
nO(X) = 0,78 mol
mX = 12.6,88 + 2.6,64 + 16.0,78 = 108,32 gam

Do 2 axit khi đốt có = 0,06

x = 0,06 mol
nKOH = 3x + y + 2y = 0,39
y = 0,01 mol
mcbeo = 108,32 – 0,01. 256 – 0,02. 284 = 100,08 gam

Câu 75. Một loại khí gas dùng trong sinh hoạt có hàm lượng phần trăm theo khối lượng như sau: butan
99,40% còn lại là pentan. Nhiệt độ cháy của các chất lần lượt là 2654 kJ và 3,6.106 J và để nâng nhiệt độ
của 1 gam nước (D = 1 g/ml) lên l°C cần 4,16 J. Khối lượng gas cần dùng để đun sôi 1 lít nước nói trên từ
25°C lên 100°C là
A. 5,55 gam B. 6,66 gam C. 6,81 gam D. 5,81 gam
Hướng dẫn giải
Nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi 1 lít H2O = 1000 gam từ 25oC lên 100oC là
Q = 1000. 4,16 . (100 – 25) =312000 J = 312 KJ
Gọi m là khối lượng gas cần dùng

;
Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy m gam gas trên là

+ = 312
m = 6,81 gam

Câu 76. Trộn 8,1 gam Al với 35,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2 thu được
hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch chứa 1,9 mol HCl và 0,15 mol HNO 3, khuấy đều cho các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z (không chứa muối amoni) và 0,275 mol hỗn hợp khí T
gồm NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Z. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được dung dịch M, 0.025 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và 280,75 gam kết tủa. Phần
trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong dung dịch Y là
A. 76,70%. B. 41,57%. C. 51,14%. D. 62,35%.
Hướng dẫn giải

Dung dịch Z chứa dư,


Kết tủa gồm AgCl và Ag trong đó:


Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 5/4
Câu 77. Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit không no có hai liên kết π trong phân tử, Y là axit nođơn
chức, Z là ancol no hai chức, T là este của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm X và T,
thu được 0,1 mol CO2 và 0,07 mol H2O. Cho 6,9 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được Na 2CO3; 0,195
mol CO2 và 0,135 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 68,7. B. 68,1. C. 52,3. D. 51,3.
Hướng dẫn giải

Câu 78. Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl bằng điện cực trơ,
màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi. Kết quả quá trình điện phân được ghi theo bảng sau:
Thời gian Catot (-) Anot (+)
t (giây) Khối lượng tăng 10,24 gam 2,24 lít hỗn hợp khí (đktc)
2t (giây) Khối lượng tăng 15,36 gam V lít hỗn hợp khí (đktc)
Nhận định nào sau đây đúng?
A. Giá trị của V là 4,480 lít B. Giá trị của m là 44,36 gam
C. Giá trị của V là 4,928 lít D. Giá trị của m là 43,08 gam
Hướng dẫn giải
- Tại t(s) nCu = 0,16 mol
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 6/4
Cu2+ + 2e Cu 2 Cl- Cl2 + 2e
0,32 0,16 a 2a
+
2 H2O 4H + O2 + 4 e
b 4b
Ta có hệ phương trình

⇒ a = 0,04 ; b = 0,06 ⇒ ne tđ = 0,32 mol


- Tại 2t(s) nCu = 0,24 mol ; ne tđ = 0,64 mol
Cu2+ + 2e Cu 2 Cl- Cl2 + 2e
0,48 0,24 0,04 0,08
- +
2 H2O + 2e 2 OH + H2 2 H2O 4H + O2 + 4 e
0,16 0,08 0,14 0,56
nkhí = 0,08 + 0,04 + 0,14 = 0,26 mol
Vkhí = 0,26 . 22,4 = 5,824 lit
m = 0,24 . 160 + 0,08 . 58,5 =43,08 gam

Câu 79. Cho sơ đồ phản ứng: Al2 (SO4 )3 X Y Al


Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây?
A. Al2O3 và Al(OH)3 B. Al(OH)3 và Al2O3
C. Al(OH)3 và NaAlO2 D. NaAlO2 và Al(OH)3
Hướng dẫn giải
Y chỉ có 1 nghiệm duy nhất là Al2O3 ⇒ ĐA B
Câu 80. Hợp chất X (CnH10O5) có vòng benzen và nhóm chức este. Trong phân tử X, phần trăm khối
lượng của oxi lớn hơn 29%. Lấy 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, sản phẩm hữu cơ thu
được chỉ là 2 mol chất Y. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất X có ba loại nhóm chức.
(b) Chất X làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ.
(c) Số mol NaOH đã tham gia phản ứng là 4 mol.
(d) Khi cho 1 mol X tác dụng hết với NaHCO3 (trong dung dịch) thu được 1 mol khí.
(e) 1 mol chất Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2 mol HCl.
(g) Khối lượng chất Y thu được là 364 gam.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.

Hướng dẫn giải

Do 1 mol X phản ứng với NaOH thu được 2 mol Y ⇒ Y có chứa 1 vòng benzen ⇒ X có chứa 2 vòng
benzen
⇒ Công thức phù hợp với X là HOC6H4COOC6H4COOH
PTHH: HOC6H4COOC6H4COOH + 4NaOH 2NaOC6H4COONa + 2H2O
(X) (Y)

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 7/4


(a) Đúng. X có 3 loại nhóm chức là –OH, -COO-, -COOH.
(b) Đúng. X có nhóm COOH là quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
(c) Đúng.

(d) Đúng.
HOC6H4COOC6H4COOH + NaHCO3 HOC6H4COONa + H2O + CO2
(e) Đúng. NaOC6H4COONa + 2HCl → HOC6H4COOH + 2NaCl
(g) Đúng. mY = 2.182 = 364 gam.

______HẾT_____

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 8/4


PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ SỐ 23 Môn thi thành phần: HÓA HỌC
(Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: …………………………………………….


Số báo danh: ……………………………………………….
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở (đktc), các khí sinh ra đều không tan trong nước.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 23
41D 42B 43C 44B 45C 46A 47A 48B 49A 50B
51D 52B 53D 54C 55B 56D 57C 58A 59D 60D
61B 62D 63C 64A 65D 66B 67A 68B 69C 70C
71C 72A 73B 74B 75A 76B 77C 78C 79D 80C

Câu 41. Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thuộc nhóm nào sau đây?
A. IB. B. IIB. C. IIA. D. IA.
Câu 42. Kim loại Al tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra AlCl3?
A. NaNO3 B. HCl. C. NaCl. D. NaOH.
Câu 43. Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?
A. CH3CH(CH3)NH2. B. (CH3)2NCH3. C. CH3NHCH3. D. H2NCH2NH2.
Câu 44. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch CuSO4?
A. Fe. B. Ag. C. Zn. D. Mg.
Câu 45. Chất nào sau đây có khả năng làm mềm nước cứng toàn phần?
A. HCl. B. NaOH. C. Na3PO4. D. Ca(OH)2.
Câu 46. Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. FeSO4. B. Fe(OH)3. C. Fe2(SO4)3. D. Fe2O3.
Câu 47. Kim loại Mg tác dụng với HCl trong dung dịch tạo ra H2 và chất nào sau đây?
A. MgCl2. B. MgO. C. Mg(HCO3)2. D. Mg(OH)2.
Câu 48. Hợp chất CH3COOCH3 có tên gọi là
A. metyl fomat. B. metyl axetat. C. etyl fomat. D. etyl axetat.
Câu 49. Khi điện phân CaCl2 nóng chảy (điện cực trơ), tại cực dương (anot) xảy ra
A. sự oxi hoá ion Cl-. B. sự oxi hoá ion Ca2+. C. sự khử ion Cl-. D. sự khử ion Ca2+.
Câu 50. Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Polietilen. B. Poliacrilonitrin. C. Polibuta-1,3-đien. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 51. Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7?
A. NaNO3. B. KCl. C. H2SO4. D. KOH.
Câu 52. Phương trình hóa học biểu diễn quá trình cho nhôm tác dụng với dung dịch NaOH là
A. Al + 3NaOH → Al(OH)3 + 3Na. B. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑
C. 2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2↑ D. Al + 3NaCl → AlCl3 + 3Na.
Câu 53. Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bế than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí,
cỏ thế dẫn tới tử vong. Nguyên nhản gây ngộ độc là do khí nào sau đây?
A. H2. B. O3. C. N2. D. CO.

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 1/4


Câu 54. Đun nóng triglixerit trong dung dịch NaOH dư đến phản ứng hoàn toàn luôn thu được chất nào
sau đây?
A. Etylen glicol. B. Metanol. C. Glixerol. D. Etanol.
Câu 55. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Fe. B. W C. Al. D. Na.
Câu 56. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?
A. C3H5(OH)3. B. C2H5OH. C. CH3CHO. D. CH3COOH.
Câu 57. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một và là chất khí ở điều kiện thường?
A. CH3NHCH3. B. (CH3)3N. C. CH3NH2. D. C3H7NH2.
Câu 58. Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn
A. Fe. B. K. C. Na. D. Ca.
Câu 59. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường
kiềm là
A. Be, Na, Ca. B. Na, Fe, K. C. Na, Cr, K. D. Na, Ba, K.
Câu 60. Phản ứng lên men rượu từ glucozơ tạo ra sản phẩm nào?
A. Ancol etylic và cacbon monooxit B. Ancol metylic và cacbon monooxit
C. Ancol metylic và khí cacbonic D. Ancol etylic và khí cacbonic
Câu 61. Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 4,48 lít khí H2 và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 6,4. B. 2,0. C. 8,5. D. 2,2.
Hướng dẫn giải
Cu không tác dụng HCl
Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2
0,2  0,2 mol
=> mZn = 13 gam => mCu = 15 – 13 = 2 gam
=> Đáp án B
Câu 62. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
B. Trùng hợp vinyl xianua thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon).
C. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
D. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
Câu 63. Thí nghiệm hóa học không sinh ra chất khí là
A. Cho Na2CO3 vào lượng dư dung dịch HCl. B. Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
C. Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4. D. Nhiệt phân hoàn toàn KMnO4.
Câu 64. Cho m gam dung dịch glucozơ 1% vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng nhẹ đến
phản ứng hoàn toàn thu được 2,16 gam Ag. Giá trị của m là
A. 180. B. 90. C. 45. D. 135.
Hướng dẫn giải
C6H12O6  2Ag
0,01 0,02

mdd glucozo = = 180 gam


=> Đáp án A
Câu 65. Cho 22,5 gam amino axit X (công thức có dạng H 2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dung dịch
HCl dư, thu được 33,45 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
A. 7. B. 9. C. 11. D. 5.
Hướng dẫn giải

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 2/4


H2NCnH2nCOOH + HCl  ClH3NCnH2nCOOH

(mol)
Maa = 75 (H2NCH3COOH)
=> Đáp án D
Câu 66. X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng, không tan trong
nước lạnh. Y là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải
đường và hoa thốt nốt. Tên gọi của X, Y lần lượt là:
A. tinh bột và glucozơ. B. tinh bột và saccarozơ.
C. saccarozơ và fructozơ. D. xenlulozơ và saccarozơ.
Câu 67. Hòa tan hoàn toàn 6,3 gam hỗn hợp Mg và Al trong dung dịch HNO 3 loãng dư, sau phản ứng thu
được 1,68 lít khí X có tỉ khối so với He là 11 (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Phần trăm khối lượng Al
trong hỗn hợp ban đầu là
A. 42,86%. B. 68,97%. C. 57,65%. D. 42,35%.
Hướng dẫn giải
Mx = 11 . 4 = 44 (N2O)

=> Đáp án A
Câu 68. Chất X có công thức phân tử C 4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch KOH sinh ra chất Y có công
thức phân tử C3H3O2K. Chất X có tên gọi là
A. metyl metacrylat. B. metyl acrylat. C.etyl acrylat. D. metyl axetat.
Câu 69. Cho dãy các chất: Fe(OH)2, FeO, Fe(NO3)3, Fe, FeCl3. Số chất trong dãy phản ứng được với
dung dịch HCl là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 70. Este X có tỉ khối hơi so với H 2 bằng 21,5. Cho 25,8 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu
được dung dịch chứa 28,2 gam muối. Công thức của X là
A. HCOOC3H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H3COOCH3. D. CH3COOC2H3.
Hướng dẫn giải
Meste = 86 (C4H6O2) => neste = 0,3 mol
RCOOR’ + NaOH  RCOONa + R’OH
0,3 mol  0,3 mol
MRCOONa = 94 (C2H3COONa)
=> Đáp án C
Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Tinh bột, tripanmitin và lòng trắng trứng đều bị thủy phân trong môi trường kiềm, đun nóng.
(b) Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được ứng dụng làm cửa kính ô tô.
(c) Etyl axetat được dùng làm dung môi để tách, chiết các chất hữu cơ.
(d) Ở điều kiện thường, etyl axetat là chất lỏng, tan nhiều trong nước.
(e) Metylamin có lực bazơ lớn hơn lực bazơ của etylamin.
(f) Gly-Ala và Gly-Ala-Gly đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra hợp chất màu tím.
(g) Có ba chất hữu cơ đơn chức, mạch hở ứng với công thức phân tử C3H6O2.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
a. Sai vì tinh bột không bị thủy phân trong môi trường kiềm.
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 3/4
b. Đúng.
c. Đúng.
d. Sai vì không tan trong nước.
e. Sai lực bazo yếu hơn.
f. Sai vì từ tripeptit mới tạo phức màu tím.
g. Đúng (3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có CTPT C 3H6O2 là: C2H5COOH, HCOOC2H5 và
CH3COOCH3).
Câu 72. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch FeCl3.
(b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2.
(c) Sục khí H2S tới dư vào dung dịch FeCl3.
(d) Cho kim loại Zn vào lượng dư dung dịch FeCl3.
(e) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(f) Cho kim loại Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Hướng dẫn giải
a.Tạo Fe(OH)3 kết tủa nâu đỏ
b.Tạo BaSO4 kết tủa trắng.
c.Tạo S kết tủa.
d. Zn + 2FeCl3 dư → ZnCl2 + 2FeCl2
e. 2CO2 dư + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2
f. Tạo Ag kết tủa.
Câu 73. Dẫn hỗn hợp X gồm hơi nước và khí CO 2 có số mol 0,06 mol qua cacbon nung đỏ, thu được 0,09
mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho hỗn hợp Y đi qua ống đựng 25 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe 2O3
và CuO (dư, nung nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m

A. 19,04. B. 24,04 C. 19,52. D. 18,40.
Hướng dẫn giải

Câu 74. Đun nóng a gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 150 ml dung dịch NaOH
2M (vừa đủ), thu được hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C 17HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E
thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol H 2. Các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của a là
A. 58,74. B. 86,71. C. 60,76. D. 49,77.
Hướng dẫn giải

Câu 75. Khí gas chứa chủ yếu các thành phần chính: Propane (C 3H8), butane (C4H10) và một số thành
phần khác. Để tạo mùi cho gas nhà sản xuất đã pha trộn thêm chất tạo mùi đặc trưng như methanthiol
(CH3SH), có mùi giống tỏi, hành tây. Trong thành phần khí gas, tỉ lệ hòa trộn phổ biến của propane:
butane theo thứ tự là 30:70 đến 50:50.

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 4/4


Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng
nhiệt là 2874 kJ. Giả sử một hộ gia đình cần 6200 kJ nhiệt mỗi ngày, sau bao nhiêu ngày sẽ sử dụng hết 1
bình gas 12 kg với tỉ lệ thể tích propane: butane là 20:80 (thành phần khác không đáng kể) ở điều kiện
chuẩn (hiệu suất hấp thụ nhiệt khoảng 70%).
A. 67 ngày. B. 40 ngày. C. 60 ngày. D. 70 ngày.
Hướng dẫn giải

12kg gas tỏa ra lượng nhiệt là: 2220.43,48+2874.173,92=596371,68 kJ

Vậy hộ gia đình sử dụng hết trong: ngày


Câu 76. Nung m gam hỗn hợp gồm Al và hai oxit sắt trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn
hợp rắn X. Nghiền nhỏ X, trộn đều rồi chia thành hai phần.
- Phần 1: phản ứng được tối đa với dung dịch chứa 0,12 mol NaOH, thu được 0,03 mol H2.
- Phần 2: tan hết trong dung dịch HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 0,52 mol H2. Dung
dịch Y tác dụng vừa đủ với 240 ml dung dịch KMnO4 2M trong dung dịch H2SO4 loãng dư. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 25,55. B. 51,10 C. 57,72 D. 40,32
Hướng dẫn giải

Rắn X ban đầu


Câu 77. Hỗn hợp E gồm: X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở; Z là este tạo từ X và Y với
etylen glycol. Đốt cháy hoàn toàn 9,28 gam hỗn hợp E bằng khí O 2, thu được 8,288 lít (đktc) khí CO 2 và
6,12 gam H2O. Mặt khác cho 9,28 gam E tác dụng với 100ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M, đun
nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m
bằng bao nhiêu?
A. 14,22 B. 11,80 C. 12,96 D. 12,91
Hướng dẫn giải

Quy đổi E thành HCOOH (a mol)

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 5/4


nên dư

Chất rắn gồm m rắn = 12,96 Đáp án C


Câu 78. Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaCl bằng dòng điện một chiều có
cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
Thời gian điện phân (giây) t t + 3378 2t
Tổng số mol khí ở 2 điện cực a a + 0,035 2,0625a
Số mol Cu ở catot b b + 0,025 b + 0,025
Giả sử hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m gần nhất với
A. 15,5. B. 20,5. C. 18,7. D. 14,7.
Hướng dẫn giải

Đáp án C
Câu 79. Cho sơ đồ phản ứng sau:
(1) X + Y → Al(OH)3 + Z
(2) X + T → Z + AlCl3
(3) AlCl3 + Y → Al(OH)3 + T
Các chất X, Y, Z và T tương ứng là
A. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaCl2, BaCO3. B. Al2(SO4)3, NaOH, Na2SO4 và H2SO4.
C. Al(NO3)3, NaNO3, BaCl2 và khí Cl2. D. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaSO4 và BaCl2.
Hướng dẫn giải
Các chất X, Y, Z và T tương ứng là: Al2(SO4)3; Ba(OH)2; BaSO4 và BaCl2

Câu 80. Cho các phương trình phản ứng hóa học sau (theo đúng tỉ lệ mol, các phản ứng đều ở điều kiện
và xúc tác thích hợp):
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 6/4
(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O
(2) X2 + CuO → X3 + Cu + H2O
(3) X3 + 4AgNO3 + 6NH3 + H2O → (NH4)2CO3 + 4Ag + NH4NO3
(4) X1 + 2NaOH → X4 + 2Na2CO3
(5) X4 → PE
Cho các phát biểu sau:
(1) X có 8 nguyên tử H trong phân tử.
(2) X2 được sử dụng để pha vào đồ uống.
(3) X1 tan trong nước tốt hơn so với X.
(4) X4 có phản ứng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag.
(5) X2 được dùng làm nguyên liệu để sản xuất axit axetic trong công nghiệp.
Số phát biểu sai là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn giải

(1) HOOC-C2H2-COOCH3 (X) + 2NaOH C2H2(COONa)2 (X1) + CH3OH (X2) + H2O

(2) CH3OH (X2) + CuO HCHO (X3) + Cu + H2O

(3) HCHO (X3) + 4AgNO3 + 6NH3 + H2O (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3

(4) C2H2(COONa)2 (X1) + 2NaOH C2H4 (X4) + 2Na2CO3

(5)
(1) Sai vì X có 6 nguyên tử H
(2) Sai vì metanol là chất độc
(3) Đúng vì X1 là hợp chất ion
(4) Sai vì C2H4 không thể tạo kết tủa với AgNO3/NH3

(5) Đúng vì CH3OH + CO CH3COOH


Có 3 phát biểu sai Đáp án C

______HẾT_____

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 7/4


Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 8/4
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
ĐỀ SỐ 24 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………….
Số báo danh: ……………………………………………….
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở (đktc), các khí sinh ra đều không tan trong nước.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 24
41 42A 43B 44B 45B 46C 47 48B 49 50A
C D D
51B 52C 53B 54B 55B 56D 57B 58C 59 60A
D
61A 62C 63 64C 65B 66A 67B 68B 69B 70A
D
71C 72A 73 74C 75B 76B 77 78B 79 80D
C C C
Câu 41. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Mg. B. Ca. C. Na. D. Fe.
Câu 42. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al2O3. B. NaNO3. C. Na2O. D. KОН.
Câu 43. Anilin có công thức là
A. CH3COOH. B. C6H5NH2. C. CH3OH. D. C6H5OH.
Câu 44. Kim loại nào sau đây bị thụ động trong axit sunfuric đặc, nguội?
A. Cu. B. Al. C. Ag. D. Mg.
Câu 45. Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là
A. Ca(NO3)2. B. CaCO3. C. Ca(OH)2. D. CaCl2.
Câu 46. Máu người và hầu hết các động vật có màu đỏ, đó là do hemoglobin trong máu có chứa nguyên
tố X. Nguyên tố X là
A. Cu. B. P. C. Fe. D. Ag
Câu 47. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2
A. Mg. B. BaO. C. Mg(OH)2. D. Ag.
Câu 48. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat. B. metyl propionat C. metyl axetat. D. propyl axetat.
Câu 49. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Mg B. Al C. Na D. Fe
Câu 50. Teflon thường dùng làm vật liệu chống cháy, chất chống dính… được tạo nên từ monome có
công thức?
A. CF2=CF2. B. CF2=CH2. C. CH2=CH2. D. CH2=CHCl.
Câu 51. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. CO2. B. NaOH. C. H2O. D. H2S.
Câu 52. Trong công nghiệp, quặng boxit dùng để sản xuất kim loại nhôm. Thành phần chính của quặng
boxit
A. Al(OH)3.2H2O. B. Al(OH)3.H2O. C. Al2O3.2H2O. D. Al2(SO4)3.H2O.
Câu 53. Khí thải của một số nhà máy có chứa khí sunfurơ gây ô nhiễm không khí. Công thức của khí
sunfurơ là
A. H2S. B. SO2. C. NH3. D. NO2.
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 1/4
Câu 54. Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 55. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Fe. B. W. C. Al. D. Na.
Câu 56. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3–CH2–OH. B. CH3–CH2–CH2–OH. C. CH3–CH2–Cl. D. CH3–COOH.
Câu 57. Chất nào là amin bậc 3?
A. (CH3)3CNH2. B. (CH3)3N. C. (NH2)3C6H3. D. CH3NHC6H5.
Câu 58. Hợp chất nào sau đây có màu đỏ thẫm?
A. Cr2O3. B. Cr(OH)3. C. CrO3. D. K2CrO4.
Câu 59. Kim loại nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?
A. Au. B. Cu. C. Ag. D. Na.
Câu 60. Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của
fructozơ là
A. C6H12O6. B. (C6H10O5)n. C. C2H4O2. D. C12H22O11.
Câu 61. Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản
ứng
A. 3,36 gam. B. 2,52 gam. C. 1,68 gam. D. 1,44 gam.
Hướng dẫn giải
PTHH: Fe2O3 + 3CO 2Fe + 2CO2
0,03 0,06

=> nFe = 0,06 (mol) => mFe = 0,06.56 = 3,36 gam


Câu 62. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
Câu 63. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. CaCO3 CaO + CO2. B. 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O.
C. MgCO3 MgO + CO2. D. Na2CO3 Na2O + CO2.
Câu 64. Cho 1,8 gam fructozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được m gam
Ag. Giá trị của m là
A. 3,24. B. 1,08. C. 2,16. D. 4,32.
Hướng dẫn giải
C6H12O6 2Ag

0,02
mAg = 0,02.108 = 2,16 (gam)
Câu 65. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) amin X no, đơn chức, bậc một trong O 2 dư, thu được 8,8 gam
CO2. Công thức của X là
A. CH3NH2. B. C2H5NH2. C. C2H5NHC2H5. D. CH3NHCH3.
Hướng dẫn giải
Công thức amin no, đơn, bậc 1: CnH2n+1NH2

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 2/4


PTHH: CnH2n+1NH2 + O2 nCO2 + (n+1)H2O + N2

namin= (mol) (mol)

Số C = => Công thức amin: C2H5NH2.


Câu 66. Cho chuyển hóa sau: CO2 → A → B → C2H5OH. Các chất A, B là:
A. Tinh bột, glucozơ. B. Tinh bột, Xenlulozơ.
C. Tinh bột, saccarozơ. D. Glucozơ, Xenlulozơ.
Câu 67. Cho 4,8g Mg tác dụng với HNO 3 dư. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lit NO (đktc) và
dd X. Khối lượng muối thu được trong X là
A. 29,6g B. 30,6g C. 34,5g D. 22,2g.
Hướng dẫn giải
Khi nhìn thấy Mg, Al, Zn tác dụng với HNO3 ta phải nhớ ngay tới NH4NO3

Câu 68. Cho m gam chất hữu cơ đơn chức X tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch NaOH 8%, sau khi
phản ứng hoàn toàn thu được 9,6 gam muối của một axit hữu cơ và 3,2 gam một ancol. Công thức của X

A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH=CH2.
Hướng dẫn giải
Đặt công thức của X là RCOOR’.

Theo giả thiết ta có:


MR’OH = R’+ 17 = 32 R’= 15 (CH3–) và MRCOONa = R + 67 = 96
R = 29(C2H5–).
Vậy công thức của X là C2H5COOCH3.
Câu 69. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II)?
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Hướng dẫn giải

Câu 70. Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H 2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt
trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 3/4
A. 50,0%. B. 75,0%. C. 62,5%. D. 55,0%
Hướng dẫn giải

Ta có: ⇒ Hiệu suất tính theo số mol axit phản ứng:

0,2 0,2 0,2

Câu 71. Cho các nhận định sau:


(1) Thành phần chính của giấy viết là xenlulozơ.
(2) Dầu bôi trơn động cơ xe gắn máy có thành phần chính là chất béo.
(3) PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, da giả.
(4) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi lớn hơn cao su thiên nhiên.
(5) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Val có 3 nguyên tử oxi.
(6) Dung dịch anilin, phenol đều làm đổi màu quì tím.
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 6
Hướng dẫn giải
(1) Đúng
(2) Sai, dầu bôi trơn có thành phần chính là hiđrocacbon
(3) Đúng
(4) Đúng
(5) Sai, có 4 oxi
(6) Sai, đều không làm đổi màu quỳ tím.
Câu 72. Cho các phát biểu sau:
(1) Điện phân nóng chảy NaCl, thu được kim loại Na ở catot.
(2) Thành phần chính supephotphat kép là Ca(H 2PO4)2.
(3) Để lâu miếng gang trong không khí ẩm có xảy ra ăn mòn điện hoá học.
(4) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(HCO 3)2, thu được kết tủa.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Hướng dẫn giải
(1), (2), (3) đúng
(4) sai vì CO2 không tác dụng với Ca(HCO3)2
Câu 73. Nhiệt phân hoàn toàn 29,7 gam tinh thể muối nitrat X, thu được chất rắn T, hỗn hợp khí và hơi
Y. Hấp thụ hoàn toàn Y vào 100 gam dung dịch NaOH 8%, thu được dung dịch Z chỉ chứa một muối duy
nhất, không có khí thoát ra. Biết rằng trong X, oxi chiếm 64,64% theo khối lượng và quá trình nhiệt phân
X chỉ xảy ra một giai đoạn. Phần trăm khối lượng nguyên tố hiđro trong tinh thể muối X có giá trị gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Hướng dẫn giải

Y hấp thụ hoàn toàn nên tỉ lệ giữa NO2 : O2 = 4:1


Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 4/4
X có dạng:

Câu 74. Hỗn hợp A gồm triglixerit X, axit stearic và axit oleic. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A cần
vừa đủ 2,93 mol O2 thu được 2,07 mol CO2. Mặt khác m gam hỗn hợp A làm mất màu vừa đủ 11,2 gam
brom trong CCl4. Nếu cho m gam hỗn hợp A phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng (vừa đủ) thu
glixerol và dung dịch chứa hai muối. Khối lượng của X trong m gam hỗn hợp A là
A. 28,72 B. 17,78 C. 26,58 D. 19,76
Hướng dẫn giải
Chia hỗn hợp A thành (Vì khi cho A tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 muối nên gốc axit trong
triglixerit X cũng giống với gốc của axit stearic và axit oleic):

Đốt cháy A:
C17H35COOH + 26O2 → 18CO2 + 18H2O
C17H33COOH + 25,5O2 → 18CO2 + 17H2O
C3H5(OH)3 + 3,5O2 → 3CO2 + 4H2O

A + dung dịch Br2: C17H33COOH + Br2 → C17H33Br2COOH

∙ Nếu triglixerit X là: C3H5(OOCC17H35)2(OOCC17H33)


(vô lý)
∙ Nếu triglixerit X là: C3H5(OOCC17H35)(OOCC17H33)2

(hợp lý)

Câu 75. Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), hidro (0,65 mol) và một ít bột niken.
Nung nóng bình một thời gian, thu được 0,56 mol hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được hỗn hợp khí Y và 26,4 gam kết tủa. Hỗn hợp
khí Y phản ứng tối đa a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,13 B. 0,19 C. 0,11 D. 0,39
Hướng dẫn giải

phản ứng = nhỗn hợp đầu – nX = 0,59

=
dư = 0,11
Bảo toàn liên kết pi: 0,5.2 = 0,11.2 + 0,59 + nBr2 → nBr2 = 0,19

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 5/4


Câu 76. Trộn 0,54 gam bột nhôm với hỗn hợp gồm bột Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm,
thu được hỗn hợp X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO 3, thu được hỗn họp khí gồm NO và NO 2
có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3. Thể tích khí NO (ở đktc) là
A. 0,448 lít. B. 0,224 lít. C. 0,672 lít. D. 0,896 lít.
Hướng dẫn giải

Sơ đồ phản ứng:
Nhận thấy trong cả quá trình chỉ có Al thay đổi số oxi hóa.

Bảo toàn electron:

Câu 77. X, Y, Z là ba este đều no và mạch hở (không chứa nhóm chức khác và M X < MY < MZ). Đun
nóng hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol T và hỗn hợp F chứa hai
muối G và H có tỉ lệ mol tương ứng là 5:3 (MG < MH). Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư thấy khối
lượng bình tăng 12 gam đồng thời thu được 4,48 lít khí H 2 (đo ở đktc). Đốt cháy toàn bộ F thu được
Na2CO3, CO2 và 6,3 gam H2O. Số nguyên tử hiđro có trong Y là
A. 10 B. 6 C. 8 D. 12
Hướng dẫn giải

Ancol là C2H4(OH)2
Bảo toàn Na: 5x+3x=0,4 x= 0,05 (mol)
Đặt số nguyên tử hiđro trong G là a; trong H là b và bảo toàn H: 5xa+3xb=0,35.2 hay 0,25a+0,15b=0,7
a=1; b=3 muối là HCOONa và CH2=CH-COONa
Các este lần lượt là (HCOO)2C2H4; HCOO-C2H4-OOCH=CH2; (CH2=CH-COO)2C2H4
Y có 8 H
Câu 78. Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 và KCl bằng điện cực trơ, màng ngăn
xốp với cường độ dòng điện không đổi. Sau thời gian t giây, ở anot thoát ra 2,688 lít hỗn hợp khí (đktc).
Nếu thời gian điện phân là 2t giây, thể tích khí thoát ra ở anot gấp 3 lần thể tích khí thoát ra ở catot (đo
cùng điều kiện), đồng thời khối lượng catot tăng 18,56 gam. Giá trị của m là
A. 55,34. B. 63,46. C. 53,42. D. 60,87.
Hướng dẫn giải

Tại t (s) có khí Cl2 (x mol) và O2 (y mol) thoát ra


Tại 2t (s) có

+ Tại anot có khí Cl2 (x mol) và O2 (z mol)

+ Tại catot có khí H2 thoát ra với


Từ (1), (2), (3) suy ra:
Câu 79. Cho sơ đồ phản ứng sau:
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 6/4
(1) X + Y → Al(OH)3↓ + Z (2) X + T → Z + AlCl3 (3) AlCl3 + Y → Al(OH)3↓ + T
Các chất X, Y, Z và T tương ứng là
A. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaCO3 và BaCl2. B. Al2(SO4)3, NaOH, Na2SO4 và H2SO4.
C. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaSO4 và BaCl2. D. Al(NO3)3, NaNO3, BaCl2 và khí Cl2.
Hướng dẫn giải

Câu 80. Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử là C7H8O5. Khi cho 1 mol X tác dụng vừa đủ
với 2 mol NaOH thì thu được 1 mol Y, 1 mol Z và 1 mol H2O. Cho Z tác dụng với H2SO4 loãng dư thu
được hợp chất hữu cơ T. Biết Y không hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường (MY = 76 đvC), hợp chất
Y và T đều đa chức. Cho các phát biểu sau:
(1) Chất X có 3 cấu tạo thỏa mãn.
(2) 1 mol X tác dụng với Na dư thu được 1 mol H2.
(3) Hợp chất T có chứa 2 nguyên tử hiđro trong phân tử.
(4) X là hợp chất hữu cơ tạp chức, không tham gia phản ứng tráng bạc
Số phát biểu không đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Hướng dẫn giải
X mạch hở nên có số liên kết  là 4
Mấu chốt nhận ra Y là CH2(OH)CH2CH2(OH) (propan – 1,3 – diol)
X có dạng là: HOOC-C≡C-COO(CH2)3OH
Z là
T là
Y là CH2(OH)CH2CH2(OH)
(1) Sai vì X có 1 công thức cấu tạo thỏa mãn.
(2) Đúng vì X có hai hiđro linh động
(3) Đúng
(4) Đúng

______HẾT_____

Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 7/4


Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 8/4

You might also like