Professional Documents
Culture Documents
Bộ Đề Hóa Phát Triển Trên Đề Minh Họa 2023
Bộ Đề Hóa Phát Triển Trên Đề Minh Họa 2023
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 03
41A 42B 43C 44B 45B 46D 47D 48D 49C 50B
51B 52A 53B 54B 55C 56D 57B 58C 59C 60D
61A 62C 63D 64A 65B 66D 67A 68C 69D 70D
71A 72A 73C 74D 75A 76D 77D 78C 79C 80A
Câu 41. Kali (K) phản ứng với clo (Cl2) sinh ra sản phẩm nào sau đây?
A. KCl. B. NaCl. C.KClO3. D.KOH.
Câu 42. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan đuợc Al(OH)3?
A. KCl. B. HCl. C.BaCl2. D.Cu(NO3)2.
Câu 43. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí?
A. anilin. B. saccarozơ. C. etylamin. D. lysin.
Câu 44. Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa
học?
A. KCl. B. HCl. C.AgNO3. D.FeCl3.
Câu 45. Nước cứng tạm thời tác dụng với chất nào sau đây thu được kết tủa?
A. NaNO3. B.NaOH. C.NaCl. D.HCl.
Câu 46. Trong điều kiện không có oxi, sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra muối
sắt(II)?
A. H2SO4 đặc, nóng. B. HNO3loãng. C.Cl2. D.HCl loãng.
Câu 47. Trong phản ứng của kim loại Ca với khí Cl2, một nguyên tử Ca nhường bao nhiêu electron?
A. 1. B. 3. C.4. D.2.
Câu 48. Công thức của etyl fomat là
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 49. Điện phân dung dịch CuSO4, ở catot thu được chất nào sau đây?
A. H2SO4. B. O2. C. Cu. D. Cu(OH)2.
Câu 50. Trùng hợp etilen tạo thành polime nào sau đây?
A. Polibutađien. B. Polietilen. C.Poli(vinyl clorua). D.Polistiren.
Câu 51. Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. NaHCO3. B. Na2SO4. C.KHSO4. D.Na2HPO4.
Câu 52. Công thức của quặng boxit là
A. Al2O3.2H2O B. 3NaF.AlF3 C. Al2O3.2SiO2 D. Al2O3.Fe2O3
Câu 53. Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A.CO và CO2. B.SO2và NO2. C.CH4và NH3. D.CO và CH4.
Câu 54. Chất nào sau đây là chất béo?
A.Tinh bột. B.Tripanmitin. C.Glyxin. D.Etyl axetat.
Câu 55. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
75, 2 0,55.96
BTKL
n Fe a 0, 4 mol
56
Câu 68. Khi thủy phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản phẩm hữu cơ là
A.C6H5COONa và CH3OH. B.CH3COOH và C6H5ONa.
C.CH3COONa và C6H5ONa. D.CH3COONa và C6H5OH.
Câu 69. Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với dung dịch các chất riêng biệt sau: H2SO4 loãng, CuCl2,
Fe(NO3)2, AgNO3, NaCl. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 70. Xà phòng hóa 7,4 gam metyl axetat bằng 200 ml dung dịch KOH 0,8M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 9,8 gam B. 13,28 gam C. 10,4 gam D. 13,16 gam
Hướng dẫn giải
CH3COOCH3 : 0,1
CH3OH : 0,1
BTKL
7, 4 0,16.56 m 0,1.32 m 13,16 gam
KOH : 0,16
Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a). Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái lỏng.
(b). Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c). Thành phần dầu mỡ bôi trơn xe máy có thành phần chính là chất béo.
(d). Thành phần chính của giấy chính là xenlulozơ.
(e). Amilozơ và amilopectin đều cấu trúc mạch phân nhánh.
(f). Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Hướng dẫn giải
(b) Sai vì mật ong chứa nhiều fructozo và glucozo.
(c) Sai vì dầu mỡ bôi trơn có thành phần hiđrocacbon
(e) Sai vì amilozo không nhánh
Câu 72. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4.
(b) Cho K vào dung dịch CuSO4 dư.
(c) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch Ba(OH) 2.
(d) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dich C6H5ONa.
(e) Cho dung dịch CO2 tới dư vào dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả chất rắn và khí là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Hướng dẫn giải
(a) Ba(HCO3)2 + KHSO4 BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O
(b)2K + 2H2O 2KOH + H2
2KOH + CuSO4 Cu(OH)2 + K2SO4
(c) 2NH4NO3 + Ba(OH)2 Ba(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O
(d) HCl + C6H5ONa C6H5OH + NaCl
(e) CO2 dư + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2
CO2 dư + NaOH NaHCO3
Taïi thôø i ñieå m 2t giaây nhoãn hôïp khí nCl 2 nO2 0,11 nCl 2 0,1
nelcctron trao ñoåi 0,12.2 0,24 BTE : 2nCl 2 4nO2 0,24 nO2 0,01
ÔÛanot : 2nCl 4nO 0,36
Taïi thôø i ñieå m 3t giaâ y 2 2 nO 0,04
0,1 2
nelcctron trao ñoåi 0,12.3 0,36 n nH nCl nO 0,18 H2
n 0,04
hoãn hôïp khí 2 2 2
0,36 0,04.2
nCuSO nCu 0,14
4
2
Câu 79. Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường:
FeCl2 O2 H 2O HCl Cu
NaCl
đpdd , màng ngăn
X Y Z T CuCl2
Hai chất X, T lần lượt là
A. NaOH, Fe(OH)3. B. Cl2, FeCl2. C. NaOH, FeCl3. D. Cl2, FeCl3.
Hướng dẫn giải
2 NaCl 2 H 2O 2 NaOH Cl2 H 2
2 NaOH FeCl2 Fe(OH ) 2 2 NaCl
4 Fe(OH ) 2 O2 2 H 2O 4 Fe(OH )3
Fe(OH )3 3HCl FeCl3 3H 2O
2 FeCl3 Cu CuCl2 2 FeCl2
Câu 80.Cho hai chất hữu cơ no, mạch hở E, F (đều có công thức phân tử C4H6O4) tham gia phản ứng
theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:
E + 2NaOH
0
t
Y + 2Z
F + 2NaOH
0
t
Y+T+X
Biết Y và T là các hợp chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon. Cho các phát biểu sau:
(1) Chất Z thuộc loại ancol no, hai chức, mạch hở.
(2) Chất Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Chất X có nhiệt độ sôi thấp hơn chất T.
(4) Có hai công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của E.
(5) Đốt cháy Y chỉ thu được Na2CO3 và CO2.
Số phát biểu đúng là
A.1. B.3. C.4. D.2.
Hướng dẫn giải
Y và T cùng C nên F là HOOC-COO-C2H5
Y là (COONa)2; T là C2H5OH và X là H2O
E là (COOCH3)2 và Z là CH3OH
(1) Sai vì Z no, đơn chức, mạch hở
(2) Sai vì Y không tráng bạc
(3) Sai vìX có nhiệt độ sôi cao hơn T (100°C và 78°C)
(4) Sai vì có 1 cấu tạo duy nhất
______HẾT_____
ĐÁP ÁN
41C 42A 43D 44A 45C 46C 47A 48C 49C 50
51B 52D 53B 54B 55B 56C 57A 58A 59D 60A
61A 62D 63D 64C 65A 66C 67A 68A 69C 70C
71A 72A 73A 74B 75C 76B 77B 78D 79C 80B
Câu 41. Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ
thường là
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 42. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Al(OH)3 B. AlCl3 C. BaCO3 D. CaCO3
Câu 43. Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai
A. Trimetylamin B. Metylamin C. Phenylamin D. Đimetylamin
Câu 44. Kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Fe B. Sn C. Ag D. Au
Câu 45. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng có tính vĩnh cửu
A. CaCO3 B. Fe(OH)2 C. Na2CO3 D. MgCl2
Câu 46. Công thức của Sắt (III) oxit là
A. FeO B. Fe3O2 C. Fe2O3 D. Fe(OH)3
Câu 47. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ca B. Cu C. Na D. Al
Câu 48. C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân este?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 49. Điện phân dung dịch chứa muối nào sau đây sẽ điều chế được kim loại tương ứng?
A. NaCl B. CaCl2 C. FeCl2 D. KCl
Câu 50. Trong bốn polime cho dưới đây, polime cùng loại với cao su Buna là
A. Poliisopren B. Nhựa phenolfomanđehit
C. Poli(vinyl axetat) D. Policaproamit
Câu 51. Trong các chất sau, chất nào là chất điện li yếu ?
A. HCl B. H2O C. NaOH D. NaCl
Câu 52. Trộn bột kim loại X với bột sắt oxit( gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm
dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là:
A. Fe B. Cu C. Ag D. Al
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 1/4
Câu 53. Khí nào sau đây gây cảm giác chóng mặt, buồn nôn khi sử dụng bếp than ở nơi thiếu không khí?
A. H2S B. CO C. SO2 D. CO2
Câu 54. Số nguyên tử hidro trong phân tử axit panmitic là
A. 33 B. 32 C. 34 D. 31
Câu 55. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng B. Bạc C. Đồng D. Nhôm
Câu 56. Trong các chất có công thức cấu tạo cho dưới đây, chất nào không phải là anđehit?
A. H–CH=O B. O=CH–CH=O C. CH3–CO–CH3 D. CH3–CH=O
Câu 57. Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. Nước Br2 B. Dung dịch NaCl C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HCl
Câu 58. Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính ?
A. Cr(OH)2 B. Cr(OH)3 C. Cr2O3 D. Al2O3
Câu 59. Kim loại nào sau đây phản ứng được với nước ngay ở nhiệt độ thường?
A. Al B. Cu C. Ag D. Ca
Câu 60. Phân tử khối của glucozơ là
A. 180 B. 360 C. 342 D. 162
Câu 61. Hòa tan 8 gam đồng(II) oxit vào dung dịch HCl loãng dư thu được m gam muối và nước.Tìm m=?
A. 13,5gam B. 6,75gam C. 1,35gam D. 67,5gam
Hướng dẫn giải
CuO+ HCl →CuCl2 + H2O
0,1 →0,1 => m= 0,1. 135=13,5(g)
Câu 62. Nhận xét về tính chất vật lý chung của polime không đúng là
A. Hầu hết là những chất rắn, không bay hơi
B. Đa số nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng, hoặc không nóng chảy mà bị phân hủy khi đun nóng
C. Đa số không tan trong các dung môi thông thường, một số tan trong dung môi thích hợp tạo dung
dịch nhớt
D. Hầu hết polime đều đồng thời có tính dẻo, tính đàn hồi và có thể kéo thành sợi dai, bền
Câu 63. Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng:
A. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaI
B. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaCl
C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaBr
D. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF
Câu 64. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag tối đa
thu được là
A. 21,6 gam B. 10,8 gam C. 32,4 gam D. 16,2 gam
Hướng dẫn giải
nglu = 0,15 => nAg = 2nglu = 2.0,15 = 0,3(mol)
=> m = 0,3.108 = 32,4 (gam)
Câu 65. Cho 15 gam hỗn hợp X gồm các amin đơn chức RNH2 tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl
1M. Khối lượng muối thu được là
A. 16,825 gam B. 20,18 gam C. 21,123 gam D. 15,925 gam
Hướng dẫn giải
nHCl = 0,05(mol) => mHCl = 0,05x36,5 =1,825(g) => m muối = 1,825 + 15 = 16,825 (gam)
Câu 66. Khi thủy phân hợp chất hữu cơ X (không có phản ứng tráng bạc) trong môi trường axit rồi trung
hòa axit thì dung dịch thu được có phản ứng tráng bạc. X là:
A. Glucozơ B. Ancol etylic C. Saccarozơ D. Glixerol
Câu 74. Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam este X(no, đơn chức) bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu
được m gam muối Z và ancol T. Tách nước ancol T ở 170◦C thu được 4,48 lít khí K. Cho toàn bộ khí K đi
qua dung dịch Br2 thấy khối lượng bình tăng là5,6 gam. Giá trị của m là
A. 14,6 B. 16,4 C. 41,6 D. 42,6
Hướng dẫn giải
mg : Z
X NaOH
ancolT H 2SO4
170o C
4, 48l khiK
dd Br2
m binh tan g 5, 6g
5, 6
n K 0, 2 M K 28 K : C 2 H 4 T : C 2 H 5OH(0, 2mol) m C2H5OH 9, 2(g)
0, 2
BT n NaOH n C2 H5OH 0, 2(mol) m NaOH 8g
m Z 17, 6 8 9, 2 16, 4(g)
Câu 75. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm: 1 amin no đơn chức mạch hở và 3 hiđrocacbon thu
được 10,08 lít CO2, 12,6 gam H2O và 0,05 mol N2(đktc). Giá trị m thu được
A. 9,2 B. 12,5 C. 8,2 D. 9,6
Hướng dẫn giải
NH : x CO 2 : 0, 45mol
X CH 2 : y
O2
H 2O : 0, 7mol
H2 : z N 2 : 0, 05mol
BTN : x 0,1
BTC : y 0, 45
0, 7x2 0, 45x2 0,1
BHT : z 0, 2
2
m 0,1x15 0, 45x14 0, 2 2 8, 2g
Câu 76. Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản
ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng một lượng
vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu được 56,69
kết tủa. Phần trăm thể tích của oxi trong hỗn hợp X là
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 4/4
A. 51,72% B. 46,17% C. 53,85% D. 56,36%
Hướng dẫn giải
Mg 2 0, 08
Mg : 0, 08 Cl2 :x
AgCl : 0, 24 2x
Y Z Fe n : 0, 08
O2 :y
HCl(0,24) AgNO3 du
Fe : 0, 08 Cl : 0, 24 2x Ag : z
Fe Fe2 Fe3
BTE :2x 4y z 0, 4 x 0, 07
m 143,5(2x 0, 24) 108z 56, 69 y 0, 06
n H 2n O(trong Y) 4n O 0, 24 4y z 0, 02
2
%VO2 46,17%
Câu 77. Cho 11,92 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo từ axit cacboxylic và ancol, MX
< MY < 150), tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và 13,52 gam hỗn hợp muối T.
Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được H2O, Na2CO3
và 2,24 lít CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E gần nhất là
______HẾT_____
ĐÁP ÁN ĐỀ 05
41A 42A 43C 44C 45C 46D 47D 48C 49C 50B
51C 52B 53A 54D 55D 56C 57B 58C 59C 60D
61A 62A 63C 64B 65A 66C 67D 68B 69B 70A
71B 72C 73B 74B 75C 76B 77C 78C 79B 80B
Câu 41. Kali phản ứng với clo sinh ra sản phẩm nào sau đây?
A. KCl. B. NaCl. C. NaClO. D. NaOH.
Câu 42. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan đuợc Al2O3?
A. KOH. B. MgCl2 C. BaCl2 . D. NaNO3.
Câu 43. Chất nào sau đây là hợp chất tạp chức?
A. Đimetylamin. B. Etylamin. C. Glyxin. D. Metylamin.
Câu 44. Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học?
A. Na2SO4 . B. HNO3 . C. CuCl2 . D. AlCl3.
Câu 45. Nước cứng có chứa các ion Mg2+, Cl, HCO3 thuộc loại nước cứng
A. Toàn phần. B. Tạm thời. C. Vĩnh cửu. D. Một phần.
Câu 46. Sắt phản ứng với chất nào sau đây sinh ra hợp chất sắt(II)?
A. Cl2 . B. HNO3 đặc, nóng. C.H2SO4 đặc, nóng. D.HCl loãng.
Câu 47. Trong phản ứng của kim loại Mg với khí O2, một nguyên tử Mg nhường bao nhiêu electron?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 48. Công thức của metyl fomat là
A. CH3COOCH3. B. CH3 COOC2H5 . C. HCOOCH 3. D. HCOOC 2H5.
Câu 49. Điện phân nóng chảy Al2O3 , ở catot thu được chất nào sau đây?
A. H2O. B. O2. C. Al. D. Al(OH) 3.
Câu 50. Trùng hợp etilen tạo thành polime nào sau đây?
A. Polibutađien. B. Polietilen. C. Poli(vinyl clorua). D. Policaproamit.
Câu 51. Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. NaHCO3. B. Na2HPO4. C. Na2CO3. D. NaHS.
Câu 52. Nguyên liệu để sản xuất nhôm là quặng boxit. Thành phần chính của quặng boxit là
A. Na3 AlF6. B. Al2 O3.2H2O C. Al(OH) 3. D. Al(NO3 )3.
Câu 53. Tác nhân chủ yếu gây “mưa axit” là do không khí có chứa nhiều chất nào sau đây?
A. SO2 . B. O2. C. N2. D. H2.
Câu 54. Chất nào sau đây là chất béo?
A. Glucozơ. B. Axit stearic. C. Glixerol. D. Triolein.
Câu 55. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Fe. B. Li. C. Pb. D. W.
Câu 56. Chất nào sau đây có chứa vòng benzen trong phân tử?
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 1/4
A. Ancol propylic. B. Ancol metylic. C. Ancol benzylic. D. Ancol butylic.
Câu 57. Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. CH3NH2 . B. (CH3) 2NH. C. (C2H5) 3N. D. C6H5NH2 .
Câu 58. Kali đicromat là hợp chất có tính oxi hóa mạnh. Công thức của kali đicromat là
A. KCl. B. KCrO. C. K2Cr2O 7. D. K2CrO4 .
Câu 59. Kim loại nào sau đây tác dụng với H2O (dư) tạo thành dung dịch kiềm?
A. Au. B. Mg. C. Na. D. Ag.
Câu 60. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Fructozơ.
Câu 61. Hòa tan hết 1,01 gam hỗn hợp gồm MgO và ZnO cần vừa đủ 30 ml dung dịch HCl 1M, sau phản
ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 1,835. B. 2,105. C. 2,575. D. 1,925.
Hướng dẫn giải
MgO HCl
MgCl 2
hh
0,03mol H 2O
ZnO
ZnCl 2
1,01gam m(g) ?
Câu 67. Đốt cháy 10,8 gam kim loại M (có hóa trị không đổi) trong 2,8 lít khí O2 đến phản ứng hoàn toàn
được chất rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí H2. Các thể tích khí đều đo ở
đktc, kim loại M là
A. Al. B. Ca. C. Zn. D. Mg.
Hướng dẫn giải
Vì X phản ứng với HCl có sinh khí nên X chứa oxit và kim loại M dư.
0
O2
M 2On H1Cl dö n
0 0 2
M
raé
nX
0,125mol
M Cl n H 2 H 2 O
M dö 0,2mol
Câu 74. Chất béo X gồm các triglixerit. Phần trăm khối lượng của cacbon và hiđro trong X lần lượt là 77%
và 11%. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam X bằng dung dịch KOH dư, đun nóng thu được a gam muối. Mặt
khác, cứ 0,5m gam X phản ứng tối đa với 25,6 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 65,24. B. 52,56. C.53,28. D.42,36.
Hướng dẫn giải
mO 16.6 12%M X M X 800
X có dạng: C xHyO6 mC 12 x 800.77% x 51,33 X : C51,33 H 88O6 (k 8,33 kC C 5,33)
m y 800.11% 88
H
m gam X phản ứng với 0,32 mol Br2 nBr2 kC C .nX nX 0, 06 mol a mX 76nX 52,56 gam.
Câu 75. Một bình gas (khí hoá lỏng) chứa hỗn hợp propane và butane với tỉ lệ số mol 1:2.Trung bình mỗi
ngày, một hộ gia đình cần đốt gas để cung cấp 10 000 kJ nhiệt (hiệu suất hấp thụ nhiệt là 80%). Sau bao nhiêu
ngày hộ gia đình trên sẽ sử dụng hết bình gas 12 kg?
(RCOO)nR’ + nH2O
Tổng quát: nRCOOH + R’(OH) n
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 5/4
Ta có tổng mol các chất trước pư bằng tổng mol các chất sau pư ⇒ nH O nX pö 2,5 1 2 1,5mol
2
+ TN1:
2,5 1.n 2.1,25 2.1,5 n 3 Y :R'(OH)3 hay CnH 2n2O3
BT(OH)
2,5
+ TN2: nBr pö vôùiE nBr 2,5mol CC (X ) 1 X : Cm H 2m 2O2
2 pö vôù
iX
2
2,5
n 3
+ TN3: Bte: 2,5(4m + 2m – 2 – 2.2) + 1.(4n + 2n+2 – 2.3) = 4.14,75 ⇒ 6n + 15m = 78
n,m
m 4
nguyeân
ĐÁP ÁN ĐỀ 06
41D 42B 43C 44C 45B 46C 47D 48B 49C 50C
51A 52B 53A 54D 55B 56C 57D 58C 59C 60D
61A 62A 63C 64B 65A 66A 67D 68A 69A 70A
71D 72C 73C 74B 75C 76B 77C 78D 79B 80B
Câu 41. Na phản ứng với nước sinh ra sản phẩm nào sau đây?
A. KCl. B. NaCl. C. NaClO. D. NaOH.
Câu 42. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan đuợc Al2O3?
A. KCl. B. HCl. C. BaCl2. D. NH3
Câu 43. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Đimetylamin. B. Etylamin. C. Alanin. D. Metylamin.
Câu 44. Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa
học?
A. KCl. B. HCl. C. CuSO4. D. MgCl2.
Câu 45. Chất nào sau đây làm mềm được mọi loại nước cứng?
A. NaNO3. B. Na3PO4. C. NaCl. D. HCl.
Câu 46. Trong điều kiện không có oxi, sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra muối
sắt(III)?
A. H2SO4 loãng, dư. B. HNO3 đặc, nguội. C. AgNO3 dư. D. HCl loãng.
Câu 47. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với H2O ở điều kiện thường?
A. Na. B. Ba. C. K. D. Mg.
Câu 48. Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được ancol metylic?
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC3H7.
Câu 49. Điện phân dung dịch CuSO4, ở catot thu được chất nào sau đây?
A. H2SO4. B. H2. C. Cu. D. O2.
Câu 50. Trùng hợp buta-1,3-dien tạo thành polime nào sau đây?
A. Poliisopren. B. Polietilen. C. Cao su Buna. D. Policaproamit.
Câu 51. Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tim?
A. NaHSO4. B. Na2SO4. C. NaCl D. KNO3.
Câu 52. Nguyên liệu điều chế Al trong công nghiệp là?
A. Quặng đôlomit. B. Quặng boxit. C. Quặng criolit. D. Quặng pirit.
Câu 53. Tác nhân chủ yếu gây “mưa axit” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của chất nào sau đây?
A. CO2. B. SO2. C. N2. D. H2.
Câu 54. Tên gọi của chất béo có công thức (C17H33COO)3C3H5 là?
A. Tripanmitin. B. Axit oleic. C. Triolin. D. Tristearin.
Bte ta có:
Câu 68. Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C 4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y
và ancol Z, Z tác dụng CuO (t o) thu được sản phẩm không có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo
thu gọn của X là
A. HCOOCH(CH3)2. B. CH3CH2COOCH3.
C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH2CH2CH3.
Câu 69. Cho 4 dung dịch riêng biệt: AgNO3, FeCl3, HCl, NaCl và KOH. Số dung dịch có khả năng phản
ứng được với kim loại Fe là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 70. Cho 5,1 gam X (este no, đơn chức, mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 4,8
gam muối và 1 ancol. Công thức cấu tạo của Y là :
A. C3H7COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH3. D. C2H5COOC2H5.
Hướng dẫn giải
PTHH: RCOOR’ + NaOH RCOONa + R’OH
Vì mmuối < meste MR’ > MNa = 23 R’ là C2H5 (29) (theo đáp án) ancol Z: C2H5OH
Đặt nNaOH = x mol = x mol 5,1 + 40x = 4,8 + 46x x = 0,05 mol Mmuối=96,
CT muối C2H5COONa. Este có CT .C2H5COOC2H5
Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Tristearin có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (Ni, t o).
Câu 73. Một loại phân NPK có độ dinh dưỡng được ghi trên bao bì như ở hình
bên. Để cung cấp 17,5 kg nitơ, 3,1 kg photpho và 11,6 kg kali cho một thửa ruộng,
người ta sử dụng đồng thời x kg phân NPK (ở trên), y kg đạm urê (độ dinh dưỡng
là 46%) và z kg phân kali (độ dinh dưỡng là 60%). Tổng giá trị (x + y + z) là
Câu 74. Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung dịch NaOH
1M (vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C 17HyCOONa. Đốt cháy
Số
Trong phản ứng xà phòng hóa: và
Câu 75. Bình “ga” loại 12 cân sử dụng trong hộ gia đình Y có chứa 12 kg khí hóa lỏng (LPG) gồm
propan và butan với tỉ lệ thể tích tương ứng là 30: 70. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra
lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ'
đốt khí “ga” của hộ gia đình Y là 12.000 kJ/ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 75%. Trung bình gia đình
Y trả bao nhiêu tiền ga trong 1 tháng (30 ngày), biết giá bình ga 360.000 đồng
A. 250000. B. 385000. C. 291105. D. 342000.
Hướng dẫn giải
Lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy hết 12 kg khí ga trên là 66,9.2220 + 156,1.2850 = 593403 kJ
Vì H = 75% nhiệt sử dụng thực tế là = 593403. 75% = 445052,25 kJ
mZ = 0,32.2.22,75 = 14,56
Bảo toàn khối lượng: mX = mY + mZ = 37,6
Câu 77. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, X ( đơn chức) và Y (hai chức), Z (ba chức), đều được tạo
thành từ axit cacboxylic và ancol (MX < MY < MZ < 200; nY =nZ).
+ Thí nghiệm 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được H2O và 1,95 mol CO2.
+ Thí nhiệm 2: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam E bằng 600 ml dung dịch NaOH 1,5M, thu được hỗn hợp
F gồm hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và dung dịch T chứa 59,5 gam chất tan.
Câu 78. Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaCl bằng dòng điện một
chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
Thời gian điện phân (giây) t t + 3378 2t
Tổng số mol khí ở 2 điện cực a a + 0,035 2,0625a
Số mol Cu ở catot b b + 0,025 b + 0,025
Giả sử hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m gần nhất với
A. 15,5. B. 20,5. C. 18,7. D. 14,7.
Hướng dẫn giải
Biết X, Y, A, B là các hợp chất khác nhau và đều khác NaHCO3, đồng thời mỗi mũi tên ứng với mỗi
phương trình phản ứng riêng biệt và tương ứng khác nhau. Vậy chất B thoản mãn sơ đồ trên là
A. NaOH. B. Ba(HCO3)2. C. CO2. D. Na2CO3.
Hướng dẫn giải
NaHCO3+ Ba(OH)2 Na2CO3 + BaCO3+H2O.
( X) (A)
Na2CO3+ Ba(OH)2 BaCO3+ 2NaOH.
(B) (Y)
NaHCO3+ Ba(OH)2 BaCO3+ NaOH+ H2O.
(X) (B)
2NaOH + CO2 Na2CO3 +H2O
Câu 41. Kim loại K tác dụng H2O tạo sản phẩm là:
A. K2O. B. K2O và H2. C. KOH và H2. D. KO
Câu 42. Các dung dịch nào sau đây đều có tác dụng với Al(OH)3?
A. Na2SO4, HNO3. B. HNO3, KNO3. C. HCl, NaOH. D. NaCl, NaOH.
Câu 43. Công thức tổng quát của các amino axit là
A. (NH2)x(COOH)y. B. RNH2COOH. C. R(NH2)x(COOH)y. D. H2N-CxHy-COOH.
Câu 44. Để chống ăn mòn cho đường ống dẫn dầu bằng thép chôn dưới đất, người ta dùng phương pháp
điện hoá. Trong thực tế, người ta dùng kim loại nào sau đây làm điện cực hi sinh?
A. Zn. B. Sn. C. Cu. D. Na.
Câu 45. Chất nào sau đây không được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời ?
A. Ca(OH)2 B. HCl C. Na2CO3 D. K3PO4
Câu 46. Kim loại Fe tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3. B. KOH. C. H2SO4 đặc nguội. D. CuSO4.
Câu 47. Kim loại Ca tác dụng với nước tạo ra H2 và chất nào sau đây?
A. CaCl2. B. MgO. C. Ca(HCO3)2. D. Ca(OH)2.
Câu 48. Metyl propionat có công thức cấu tạo là
A. HCOOC2H5 B. C2H5COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOCH3
Câu 49. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Fe. B. Cu. C. Na. D. Ag.
Câu 50. Cao su là những vật liệu polime có tính
A. dai, mềm. B. dẻo. C. kết dính. D. đàn hồi.
Câu 51. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. H2O. D. NaCl.
Câu 52. Trong công nghiệp, Al được điều chế bằng cách nào dưới đây?
A. Dùng Mg đẩy Al khỏi dung dịch AlCl3. B. Điện phân nóng chảy AlCl3.
C. Điện phân dung dịch AlCl3. D. Điện phân nóng chảy Al2O3.
Câu 53. Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào
cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là
A. N2. B. CO. C. He. D. H2.
Câu 54. Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit oleic B. Axit fomic C. Axit axetic D. Axit ađipic
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 1/4
Câu 55. Dãy so sánh tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây là không đúng?
A. Dẫn điện và nhiệt Ag > Cu > Al > Fe B. Tỉ khối Li < Fe < Os.
C. Nhiệt độ nóng chảy Hg < Al < W D. Tính cứng Cs < Fe < Al Cu < Cr
Câu 56. Chất E được dùng làm dung môi pha chế dược phẩm, dùng thay xăng làm nhiên liệu cho động cơ
đốt trong. Việt Nam đã tiến hành pha E vào xăng truyền thống với tỉ lệ 5% để được xăng E5. Chất E là
A. Etanol. B. Saccarozơ. C. Axetilen. D. Metan.
Câu 57. Phân tử chất nào sau đây là amin bậc III?
A. Đimetylamin. B. Metylamin. C. Etylamin. D. Trimetylamin.
Câu 58. Chọn phát biểu sai:
A. Cr2O3 là chất rắn màu lục thẫm B. Cr(OH)3 là chất rắn màu lục xám
C. CrO3 là chất rắn màu đỏ thẫm D. CrO là chất rắn màu trắng xanh
Câu 59. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Ca. B. Na. C. Zn. D. Ba.
Câu 60. Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y.
Hai chất X, Y lần lượt là:
A. glucozơ, sobitol. B. fructozơ, sobitol.
C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, axit gluconic.
Câu 61. Hỗn hợp X gồm Cu, Ag, Fe 2O3, Fe3O4 có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 : 1 : 1. Cho 67,2 gam
hỗn hợp X tác dụng với dung dịch hỗn hợp HCl, H2SO4 loãng dư, thu được chất rắn Y và dung dịch Z.
Cho dung dịch Z tác dụng với dung dịch NaOH dư (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 58,2. B. 24,1. C. 21,4. D. 28,7.
Hướng dẫn giải
- Rắn T tác dụng với HCl tạo khí ⇒ T chứa Fe dư ⇒ Z chỉ chứa FeCl2
Câu 68. Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3–COO–CH2–CH=CH2. B. CH2=CH–COO–CH2–CH3.
C. CH3–COO–C(CH3)=CH2. D. CH3–COO–CH=CH2.
Câu 69. Cho 4 dung dịch riêng biệt: CuCl2, Fe2(SO4)3, H2SO4loãng và HNO3đ nguội. Số dung dịch có khả năng
phản ứng được với kim loại Fe là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 70. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit X và Y trong dung dịch NaOH (đun nóng,
vừa đủ), thu được 3 muối C15H31COONa, C17H35COONa, C17H33COONa với tỉ lệ mol tương ứng 2 : 2 : 1
và 4,6 gam glixerol. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 34,208 gam E cần vừa đủ a mol khí O2. Giá trị của a là
A. 3,880. B. 4,850. C. 3,104. D. 2,328.
Hướng dẫn giải
+
Câu 75. Hỗn hợp X gồm axetilen, etilen và hiđrocacbon Y cháy hoàn toàn thu được CO2 và H2O tỉ lệ 1 :
1. Dẫn X qua bình đựng nước brom dư thấy khối lượng bình tăng 0,82 gam, khí thoát ra khỏi bình đem
đốt cháy hoàn toàn thu được 1,32 gam CO 2 và 0,72 gam H2O. Phần trăm thể tích của hi đrocacbon Y
trong X có giá trị là
A. 75,00%. B. 25,00%. C. 50,00%. D. 33,33%
Hướng dẫn giải
+ Y không phản ứng với dung dịch brom nên Y là ankan
Câu 76. Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2. Nung 23,84 gam E trong môi trường trơ thu được
chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,12 mol khí NO 2. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl nồng độ
3,65% thu được 672 ml khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO 3 dư vào Y thu
được 102,3 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của
muối FeCl2 trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,84%. B. 3,12%. C. 3,58%. D. 3,08%.
Hướng dẫn giải
Dung dịch Y gồm FeCl2 (a mol ), FeCl3 (b mol)
—> m↓ = 143,5(2a + 3b) + 108a = 102,3 (1)
Câu 77. Cho X, Y là hai axit hữu cơ mạch hở (M X < MY); Z là ancol no; T là este hai chức mạch hở không
phân nhánh tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M
vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na dư thấy
bình tăng 19,24 gam và thu được 5,824 lít H 2 ở đktc. Đốt hoàn toàn hỗn hợp F cần 15,68 lít O2 (đktc) thu được
khí CO2, Na2CO3 và 7,2 gam H2O. Thành phần phần trăm khối lượng của T trong E gần với giá trị nào nhất?
A. 9% B. 26% C. 51% D. 14%
Hướng dẫn giải
- T là este hai chức mạch hở không phân nhánh tạo bởi X, Y, Z => X, Y là các axit đơn chức, Z là ancol
hai chức
- E tác dụng với NaOH cho 2 muối với số mol bằng nhau => nX = nY
* Ancol tác dụng Na: Do ancol hai chức nên: nZ = nH2 = 0,26 mol
E gồm:
Câu 78. Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO 4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường
độ dòng điện không đổi, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch). Thể tích
khí thu được trong quá trình điện phân (ở cả hai điện cực) theo thời gian điện phân như sau:
Thời gian điện phân (giây) t 2t 3t
Lượng khí sinh ra từ bình điện phân (lit) 1,344 2,464 4,032
Giá trị của a là:
A. 0,13 mol. B. 0,15 mol. C. 0,12 mol. D. 0,14 mol.
Hướng dẫn giải
♦ t(s): chỉ có khí Cl2 thoát ra ở anot : ne (1) = 0,12 mol
♦ tại 3t (s) có khí Cl2 (0,1 mol) , O2 ( x mol) thoát ra ở anot và H2 ( y mol) ở catot.
______HẾT_____
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 08
41B 42B 43D 44D 45A 46A 47A 48D 49C 50A
51D 52D 53C 54C 55B 56C 57B 58B 59C 60D
61A 62C 63C 64B 65A 66C 67A 68A 69B 70C
71B 72A 73A 74B 75C 76D 77D 78A 79D 80B
Câu 41. Các kim loại kiềm có tính khử rất mạnh dễ dàng tham gia các phản ứng ở nhiệt độ thường, do đó
để bảo quản kim loại kiềm người ta ngâm chúng trong
A. nước cất. B. dầu hỏa. C. rượu etylic. D. giấm ăn.
Câu 42. Cặp hợp chất của nhôm trong dãy nào sau đây tác dụng được với dung dịch kiềm nhưng tác dụng
được với dung dịch axit?
A. AlCl3 và Al(OH)3 B. Al(OH)3 và Al2O3 C. Al(NO3)3 và AlCl3 D. Al2(SO4)3 và Al2O3
Câu 43. Hợp chất H2NCH2COOH có tên là:
A. valin. B. lysin. C. alanin. D. glyxin.
Câu 44. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ca2+ . B. Zn2+ . C. Fe2+ . D. Ag+.
Câu 45. Công thức của thạch cao nung là
A. CaSO4.H2O. B. CaCO3.H2O. C. CaSO4.2H2O. D. CaSO4.
Câu 46. Cho ít bột Fe vào dung dịch HNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm
A. Fe(NO3)3, HNO3. B. AgNO3, Fe(NO3)2. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3.
Câu 47. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm thổ là
A. ns2. B. ns1. C. ns2np1. D. ns2np2.
Câu 48. Este X được tạo bởi ancol etylic và axit axetic. Công thức của X là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 49. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chảy?
A. Fe B. Cu C. Na D. Cr
Câu 50. Polivinyl clorua (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng:
A. Trùng hợp. B. Trùng ngưng C. Axit - bazơ D. Trao đổi
2+ 2
Câu 51. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn: Ca + CO3 → CaCO3
A. Ca(OH)2 + 2KHCO3 → CaCO3 + K2CO3 + 2H2O
B. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3 + 2H2O
C. Ca(HCO3)2 + 2KOH → CaCO3 + K2CO3 + 2H2O
D. CaCl2 + K2CO3 → CaCO3 + 2KCl.
Câu 52. Kim loại Al không hòa tan trong dung dịch chất nào sau đây ?
A. HNO3 loãng. B. FeCl3. C. Ba(OH)2. D. MgSO4.
Câu 62. Mô tả không đúng về cấu trúc mạch của các polime là:
A. PVC có dạng mạch thẳng B. Amilopectin có dạng mạch phân nhánh
C. PVA có dạng mạch phân nhánh D. Cao su lưu hóa có dạng mạch mạng không
gian
Câu 63. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 dư thì
A. tạo ra dung dịch trong suốt. B. tạo ra có kết tủa và tan dần.
C. có kết tủa xanh lam. D. không có hiện tượng.
Câu 64. Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 81% hấp thụ toàn bộ khí CO 2 sinh ra
vào dung dịch Ba(OH)2 thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được
29,55 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 40 B. 55 C. 25 D. 30
Hướng dẫn giải
Ta có
Tinh bột → Glucozo - C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2
CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O
2CO2 + Ba(OH)2 → Ba(HCO3)2
Ba(HCO3)2 → BaCO3 + CO2 + H2O
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTBTrang 2/4
và
→ = 0,25 + 015.2 = 0,55 mol
+
Câu 71. Cho các phát biểu sau:
Câu 74. Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối
gồm natri oleat và natri stearat. Đốt cháy m gam X cần vừa đủ 154,56 gam O2, thu được 150,48 gam CO2.
Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V bằng bao nhiêu?
A. 150 B. 120 C. 180 D. 300
Hướng dẫn giải
Ta có nCO2
Câu 76. Hỗn hợp X gồm FexOy và Al. Nung m gam X ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí,
thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần. Phần một tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư),
thu được 5,88 lít khí H2 (đktc). Phần hai phản ứng vừa đủ với 75 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,84
lít khí H2 (đktc), dung dịch và 2,80 gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị m và
công thức phân tử FexOy là
A. 12,05 gam và Fe2O3. B. 24,10 gam và Fe3O4.
C. 24,10 gam và FeO. D. 24,10 gam và Fe2O3.
Hướng dẫn giải
* Phần 2: Ta có: nNaOH = 0,075 mol; n H = 0,0375 mol 2
Y tác dụng với dung dịch NaOH tạo khí H2 → Y có Al dư → FexOy hết
Y gồm Al2O3, Fe, Al dư
→ nAl dư = 0,025 mol
Có: nNaOH = nAl dư + 2n Al O → n Al O = 0,025 mol
2 3 2 3
x 0,2 2
→ = = → Công thức là Fe2O3
y 0,3 3
m gam X + +
gam
mol
mol
gam
(C2H5OH)
Ta có hệ:
Câu 78. Điện phân 200 ml dung dịch chứa CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, cường độ dòng điện không
đổi 2A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTBTrang 6/4
Thời gian điện phân (giây) t t + 2895 2t
Thể tích khí ở hai điện cực (lít, đktc) V V + 0,672 2,125V
Khối lượng catot tăng (gam) m m + 1,28 m + 1,28
Sau 3t (giây) thì dừng điện phân. Tính pH của dung dịch thu được. Coi thể tích dung dịch thay đổi không
đáng kể.
A. 1. B. 2. C. 7. D. 12.
Hướng dẫn giải
Ta có:
Từ bảng kết quả ta thấy:
- Tại thời điểm t giây: chỉ có Cu2+ và bị điện phân
- Tại thời điểm (t + 2895) giây và 2t giây, Cu2+ điện phân hết, khí ở hai điện cực gồm Cl2, H2 và có thể
có O2.
Ứng với thời gian điện phân là 2895 giây, ta có:
Ta có hệ:
Tại 2t (s): (mol); (mol)
Cu2+ + 2e Cu 2 Cl2 + 2e
(2 + 0,04) ( + 0,02) ( ) ( ) (mol)
2 H2O + 2e 2 + H2 2 H2O 4 + O2 + 4e
(2 0,04) ( 0,02) ( ) ( ) (mol)
(*)
Thay vào (*) mol
Vậy dung dịch ban đầu gồm CuSO4 (0,06 mol) và NaCl (0,1 mol)
Tại 3t (s): mol
Cu2+ + 2e Cu 2 Cl2 + 2e
0,06 0,12 0,1 0,1 (mol)
2 H2O + 2e 2 + H2 2 H2O 4 + O2 + 4e
0,12 0,12 0,14 0,14 (mol)
+ H2O
(Ban đầu) 0,14 0,12 (mol)
(Phản ứng) 0,12 0,12 (mol)
(Sau phản ứng) 0,02 0 (mol)
(C6H8O4)
Do X đa chức X là ese hai chức có 1 C=C
Từ (2) Z là ancol đơn chức có ít nhất 2C
Từ (3) Z và T có cùng C
Từ (1) X là este hai chức tạo bởi axit hai chức
Vậy X là
Ta có các phản ứng sau:
X + 2 NaOH (COONa)2 + CH3CHO + C2H5OH
C2H5OH CH2 = CH2 + H2O
C2H5OH + CuO CH3CHO + Cu + H2O
Y là (COONa)2, Z là C2H5OH, T là CH3CHO, E là CH2 = CH2
(a) Đúng.
(b) Đúng.
(c) Sai. E là etilen
______HẾT_____
Câu 41. Natri (Na) phản ứng với nước sinh ra sản phẩm nào sau đây?
A. Na2O. B. NaCl. C. NaClO3. D. NaOH.
Câu 42. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al2O3?
A. KCl. B. H2SO4. C. BaCl2. D. Cu(NO3)2.
Câu 43. Dung dịch chất nào làm quì tím hóa xanh?
A. Metyl amin. B. Benzen. C. Anilin. D. Axit axetic.
Câu 44. Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học?
A. KCl. B. HCl. C. AgNO3. D. NaOH.
Câu 45. Nước cứng tạm thời tác dụng với chất nào sau đây thu được kết tủa?
A. NaNO3. B. Na3PO4. C. NaCl. D. HCl.
Câu 46. Trong điều kiện không có oxi, sắt phản ứng với lượng dư chất nào sau đây ở điều kiện thích hợp
sinh ra muối sắt(II)?
A. H2SO4 đặc, nóng. B. HNO3 loãng. C. Cl2. D. S.
Câu 47. Trong phản ứng của kim loại K với khí Cl2, một nguyên tử K nhường bao nhiêu electron?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 48. Este CH3COOC2H5 có tên gọi là
A. Etyl axetat. B. Metyl axetat. C. Etyl fomat. D. Metyl propionat.
Câu 49. Điện phân nóng chảy MgCl2, ở anot thu được chất nào sau đây?
A. HCl. B. Cl2. C. Mg. D. Mg(OH)2.
Câu 50. Tơ đươc sản xuất từ xenlulozơ là
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ tằm. C. Tơ capron. D. Tơ visco.
Câu 51. Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh khi tan trong nước?
A. HCl. B. H2S. C. HF. D. HClO.
Câu 52. Nhiệt độ nóng chảy của kim loại nhôm là
A. 6600C. B. 20500C. C. 15400C. D. 10000C.
Câu 53. Trong khẩu trang y tế chứa chất X có khả năng ngăn chặn được bụi bẩn, khí độc, vi khuẩn, vi rút
gây bệnh như vi-rút corona. Chất X là
A. Iốt. B. than hoạt tính. C. nước oxi già. D. muối ăn.
Câu 54. Ở điều kiện thường, chất béo nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn?
A. C17H33COOC3H5(OOCC17H31)2. B. C3H5(OOCC17H35)3.
C. C3H5(OOCC17H33)3. D. C3H5(OOCC17H31)3.
Câu 62. Dãy chất thuộc loại polime thiên nhiên là
A. nilon - 6, polietilen, xenlulozơ. B. nilon - 6, tơ tằm, polistiren.
C. tinh bột, xenlulozơ, tơ tằm. D. tơ nitron, tơ axetat, tinh bột.
Câu 63. Câu nào trong các câu dưới đây không đúng?
A. Cu tan trong dung dịch HNO3 loãng. B. Fe tan trong dung dịch HCl.
C. Ag tan trong dung dịch CuCl2. D. Fe tan trong dung dịch CuSO4.
Câu 64. Lên men rượu m gam tinh bột thu được V lít CO 2 (đktc). Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp
thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 12 gam kết tủa. Biết hiệu suất quá trình lên men là 90%. Giá trị
của m là
A. 8,75. B. 9,72. C. 10,8. D. 43,2.
Hướng dẫn giải
m tinh bột =
Câu 65. Cho 8,24 gam amino axit X (phân tử có một nhóm -COOH và một nhóm -NH 2) phản ứng với
dung dịch HCl dư thì thu được 11,16 gam muối. X là
A. H2N-C3H6-COOH. B. H2N-C2H4-COOH.
C. H2N-C4H8-COOH. D. H2N-CH2-COOH.
Hướng dẫn giải
HOOC – R – NH2 + HCl → HOOC – R – NH3Cl
BTKL mHCl = m muối – mX = 2,92 (gam) n HCl = 0,08 (mol).
nX = nHCl = 0,08 (mol)
MX = 45 + MR + 16 = 8,24/0,08 = 103 MR = 42 (-C3H6).
Câu 68. Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng. X
không tác dụng Na, NaHCO3. Tên gọi của X là
A. metyl fomat. B. etyl axetat. C. ancol propylic. D. axit axetic.
Câu 69. Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl 3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số
trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 70. Đốt hoàn toàn 4,2 gam một este E thu được 6,16 gam CO2 và 2,52 gam H2O. Công thức cấu tạo
của E là
A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3.
Hướng dẫn giải
E là este no, đơn chức, mạch hở CnH2nO2.
CnH2nO2 nCO2
Câu 74. Hỗn hợp E chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do (không có tạp chất khác), trong E
nguyên tố oxi chiếm 10,9777% theo khối lượng. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam E bằng dung dịch
NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 133,38 gam hỗn hợp muối (C15H31COONa,
C17H35COONa, C17H33COONa, C17H31COONa) và 11,04 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần
dùng 11,625 mol O2. Mặt khác, m gam E phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,36. B. 0,33. C. 0,34. D. 0,35.
Hướng dẫn giải
Lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy hết 12 kg khí ga là 75.2220 + 150.2874 = 597600 kJ
Vì H = 80% nhiệt sử dụng thực tế là 597600.80% = 478080 kJ
Câu 76. Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2. Nung 23,84 gam E trong môi trường trơ, thu được
chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,12 mol khí NO 2. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl nồng độ
3,65%, thu được 672 ml khí H2 (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO 3 dư vào
Y, thu được 102,3 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm
của muối FeCl2 trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,58%. B. 3,12%. C. 2,84%. D. 3,08%.
Hướng dẫn giải
Câu 77. X, Y (MX < MY) là hai axit đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng; Z là ancol no; T là este hai
chức được tạo bởi X, Y và Z (X, Y, Z, T đều mạch hở). Dẫn 22,56 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T qua
bình đựng 9,2 gam Na (dùng dư), phần khí và hơi thoát ra khỏi bình đem nung nóng có mặt Ni làm xúc
tác, thu được một chất hữu cơ R. Đem đốt cháy R cần dùng 0,44 mol O 2, thu được CO2 và 5,76 gam H2O.
Phần chất rắn còn lại trong bình đem hòa tan vào nước dư, thấy thoát ra 0,04 mol H 2. Mặt khác, đốt cháy
hoàn toàn 22,56 gam E thì cần dùng vừa đủ 0,968 mol O 2. Phần trăm khối lượng của Y có trong hỗn hợp
E là
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 5/4
A. 29,79% B. 11,91%. C. 18,06%. D. 26,38%.
Câu 78. Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường
độ dòng điện không đổi, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch). Thể tích
khí thu được trong quá trình điện phân (ở cả hai điện cực) theo thời gian điện phân như sau:
Thời gian điện phân t giây 2t giây 3t giây
Thể tích khí đo ở đktc 1,344 lít 2,464 lít 4,032 lít
Giá trị của a là
A. 0,13 mol. B. 0,15 mol. C. 0,14 mol. D. 0,12 mol.
Hướng dẫn giải
Câu 79. Cho sơ đồ các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) NaAlO2 + CO2 + H2O → Al(OH)3 + X
(2) 2X + Y CaCO3 + Z + 2H2O
(3) X + Y → CaCO3 + T + H2O
Các chất Y, T lần lượt là
A. Ca(OH)2, NaOH. B. NaHCO3, Na2CO3. C. Ca(OH)2, Na2CO3. D. Na2CO3, Ca(OH)2.
Hướng dẫn giải
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 6/4
(1) NaAlO2 + CO2 + H2O → Al(OH)3 + NaHCO3
(X)
(2) 2NaHCO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
(Y) (Z)
(3) NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + NaOH + H2O
(T)
Câu 80. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol.
Từ E và F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 10
41B 42D 43D 44C 45C 46D 47D 48A 49C 50A
51D 52D 53B 54A 55C 56D 57D 58C 59B 60D
61C 62B 63C 64A 65A 66C 67B 68C 69C 70C
71B 72D 73D 74A 75A 76B 77C 78B 79C 80A
Câu 41. Natri hidroxit phản ứng với chất nào sau đây sinh ra natri nitrat
A. KNO3. B. HNO3. C. NO. D. BaCl2.
Câu 42. Dung dịch nào sao đây không hòa tan được nhôm hidroxit
A. HNO3. B. KOH. C. HCl. D. KCl.
Câu 43. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí
A. Propylamin. B. Alanin. C. Alinin. D. Đimetylamin.
Câu 44. Nhúng thanh kim loại sắt vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa
A. HCl. B. H2SO4. C. CuSO4. D. AlCl3.
Câu 45. Dùng hóa chất nào sau đây làm giảm độ cứng của nước cúng vĩnh cửu
A. HCl. B. NaOH. C. Na2CO3. D. H2SO4.
Câu 46. Kim loại sắt phản ứng với dung dịch hoặc chất nào sau đây thu được muối sắt (II)
A. Dung dịch AgNO3 dư. B. Khí clo.
C. Dung dịch H2SO4 đặc nóng. D. Dung dịch CuCl2.
Câu 47. Bari tác dụng với chất nào sau đây thu được bari hidroxit
A. O2. B. HCl. C. H2SO4. D. H2O.
Câu 48. Metyl fomat là tên gọi của chất nào sau đây
A. HCOOCH3. B. CH3COOH.
C. CH3COOCH3. D. HCOOC6H5.
Câu 49. Điện phân dung dịch NaCl, ở anot thu được
A. NaOH. B. Na. C. Cl2. D. H2.
Câu 50. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. Tơ Nilon-6. B. Tơ visco. C. Poli etilen. D. Cao su BuNa.
Câu 51. Muối nào sau đây là muối trung hòa
A. KHSO4. B. NaHCO3. C. KHS. D. MgSO4.
Câu 52. Quặng nào sau đây được dùng để sản xuất nhôm
A. Quặng hematit. B. Quặng apatit. C. Quặng đolomit. D. Quặng boxit.
Câu 53. Tác nhân chủ yếu gây ra mưa axit là
A. CO2, NO2. B. SO2, NO2. C. NO, NO2. D. SO2, CO2.
Câu 54. Hợp chất (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi là
A. triolein. B. trilinolein. C. tristearin. D. tripanmitin.
Câu 55. Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 1/4
A. Ag. B. Os. C. Au. D. Cs.
Câu 56. Chất nào sau đây là axit axetic
A. C2H5OH. B. CH3CHO. C. HCOOH. D. CH3COOH.
Câu 57. Amin nào sau đây là amin bậc hai?
A. C2H5NH2. B. (CH3)3N. C. C6H5NH2. D. (CH3)2NH.
Câu 58. Công thức crom(III) sunfat là
A. CrO3. B. CrSO4. C. Cr2(SO4)3. D. NaCrO2.
Câu 59. Natri phản ứng với nước tạo thành chất nào sau đây
A. Na2O. B. NaOH. C. NaCl. D. Na2SO4.
Câu 60. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân
A. Tinh bột. B. Saccarozo. C. Xenlulozo. D. Glucozo.
Câu 61. Hòa tan hết 2,76 gam hỗn hợp gồm FeO và Al 2O3 cần vừa đủ 70 ml dung dịch H 2SO4 1M, sau
phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 9,62. B. 9,48. C. 8,36. D. 8,63.
Hướng dẫn giải
Bảo toàn khối lượng ta có: m = 2,76 + 0,07.98 - 0,07.18 = 8,36
Câu 62. Tại sao các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
A. Do chúng có cấu trúc không xác định.
B. Do chúng là hỗn hợp của nhiều phân tử có khối lượng khác nhau
C. Do chúng có tính chất hóa học khác nhau.
D. Do chúng có khối lượng quá lớn
Câu 63. Sau khi kết thúc thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa
A. Nhỏ từ từ tới dư dung dịch KOH vào dung dịch AlCl3.
B. Hấp thụ từ từ tới dư khí CO2 vào nước vôi trong.
C. Trộn dung dịch Na2CO3 với dung dịch CaCl2.
D. Cho bột nhôm vào dung dịch HCl dư.
Câu 64. Thủy phân m gam saccarozo trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu được sản phẩm chứa
21,6 gam glucozo. Giá trị của m là
A. 37. B. 41. C. 45,6. D. 22,8.
Hướng dẫn giải
Số mol glucozo = 0,12 mol khối lượng saccrozo = 0,12.342.100/.90 = 45,6 gam
Câu 65. Cho 15 gam hỗn hợp X gồm các amin: anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác
dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được có giá trị là
A. 16,825 gam. B. 20,180 gam. C. 21,123 gam. D. 15,925 gam.
Hướng dẫn giải
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng: mmuối = mamin + mHCl = 16,825 (g)
Câu 66. Chất X có nhiều trong cây mía, củ cải đường, hoa thốt nốt. Thủy phân hoàn toàn chất X thu được
chất Y có nhiều nhất trong mật ong. Hai chất X, Y lần lượt là
A. Saccarozo, Glucozo. B. Tinh bột, fructozo.
C. Saccarozo, fructozo. D. Xenlulozo, Glucozo.
Câu 67. Đốt cháy một lượng nhôm (Al) trong bình chứa 6,72 lít O 2 thu đươc m gam chất rắn A. Đem A
hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít H2 (các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị của là
A. 16,2gam. B. 25,8gam. C. 28,5gam. D. 24,3gam.
Hướng dẫn giải
Bảo toàn e ta có 3nAl = 4nO2 + 2nH2 nAl = 0,6 mol
Bảo toàn khối lượng ta có m = mAl + mO2 = 25,8 gam
Câu 68. Thủy phân este X thu được một ancol bậc I. X không thể là chất nào sau đây
là
A. 229,89. B. 229,98. C. 223,08. D. 230,13.
Hướng dẫn giải
Khối lượng NPK cần lấy để cung cấp 17kg Photpho là (17.142.100/62.20 = 194,68 kg
Lượng N có trong NPK là 194,68.20/100 = 38,936kg lượng N cần lấy từ ure là 11,064 kg lượng
ure cần lấy là 11,064.100/46 = 24,05kg
Lượng K có trong NPK là 194,68.15/100 = 24,23kg lượng K cần lấy từ phân kali là 5,77kg
lượng phân kali cần lấy là 5,77.94.100/78.61 = 11,4kg
Câu 74. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được
glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng
là 3 : 4 : 5. Hiđro hóa hoàn toàn m gam E, thu được 68,96 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m
gam E thì cần vừa đủ 6,14 mol O2. Giá trị của m là
A. 68,40. B. 60,20. C. 68,80. D. 68,84.
Hướng dẫn giải
Câu 75. Bình "ga" loại 45 cân sử dụng trong bếp ăn công nghiệp có chứa 45kg khí hóa lỏng (LPG) gồm
propan và butan với tỉ lệ mol tương ứng là 2:3. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng
nhiệt là 2220kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ đốt khí
"ga" của bếp Y là 25000 kJ/ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 65%. Sau bao nhiêu ngày bếp Y sử dụng
hết bình ga trên?
A. 39,77 . B. 58,00. C. 39. D. 38.
Hướng dẫn giải
Số mol propan và butan lần lượt là: 343,51 mol và 515,27 mol
Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hết bình gas là: 343,51 x 2220 + 515,27 x 2850 = 2 231 111,7 kJ
Số ngày sử dụng hết bình gas là (2231111,7 x 0,65)/25000 = 58,000 ngày
Câu 76. Hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4. Khử m gam hỗn hợp X bằng khí CO dư (đun nóng), thu được
0,798m gam hỗn hợp kim loại. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl lấy dư, thu được dung
dịch Y và chất rắn Z. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư, thu được 427,44 gam kết tủa
và V lít khí NO (đktc). Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được
2,75V lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị gần nhất của V là
A. 2,24. B. 2,68. C. 2,82. D. 2,71.
Hướng dẫn giải
Câu 78. Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ
2A (điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực
có tổng thể tích là 2,352 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hoà tan được tối đa 2,04 gam Al2O3.
Giả sử hiệu xuất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là
A. 9408. B. 7720. C. 8685. D. 9650.
Hướng dẫn giải
Cặp chất Z, T theo thứ tự nào sau đây không thể thỏa mãn sơ đồ trên
A. NH3, CO2. B. CO2, NH3. C. HCl, NH3. D. NH3, AlCl3.
Hướng dẫn giải
X là AlCl3 (hoặc muối nhôm khác), Y là muối Aluminat (hoặc ngược lại X là muối Aluminat)
Câu 80. Cho hai chất hữu cơ mạch hở E, F có cùng công thức đơn giản nhất là CH 2O. Các chất E, F, X
tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:
E + NaOH X+Y
F + NaOH X+Z
X + CO T
Biết: X, Y, Z, T là các chất hữu cơ và ME < MF < 100. Cho các phát biểu sau:
(a) Cho a mol F phản ứng với Na, thu được 0,5a mol H2.
______HẾT_____
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 11
41B 42B 43B 44A 45A 46B 47D 48B 49A 50B
51C 52B 53A 54D 55B 56B 57B 58A 59C 60D
61A 62A 63C 64A 65B 66D 67B 68B 69B 70A
71C 72C 73A 74D 75D 76C 77C 78B 79A 80D
Câu 41. Natri phản ứng với lưu huỳnh sinh ra sản phẩm nào sau đây?
A. NaCl. B. Na2S. C. NaHS. D. NaOH
Câu 42. Al(OH)3 không tan được trong các dung dịch nào ?
A. HNO3 loãng. B. NH3. C. NaOH. D. H2SO4 loãng.
Câu 43. Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. C6H5NH2. B. H2NCH2COOH. C. CH3NH2. D. C2H5OH.
Câu 44. Fe bị ăn mòn điện hoá khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là:
A. Cu B. Mg C. Al D. Zn
Câu 45. Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng, trong loại nước cứng này có chứa những hợp chất
nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. B. Ca(HCO3)2, CaCl2.
C. Ca(HCO3)2, MgCl2. D. CaSO4, MgCl2.
Câu 46. Dung dịch loãng (dư) nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt(III)?
A. H2SO4. B. HNO3. C. FeCl3. D. HCl.
Câu 47. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. K. B. Na. C. Ba. D. Be.
Câu 48. Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A. HCOOC2H5 B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 49. Điện phân dung dịch muối nào sau đây sẽ điều chế được kim loại tương ứng?
A. AgNO3 ( điện cực trơ) B. NaCl C. CaCl2 D. AlCl3
Câu 50. Polietilen là sản phẩm trùng hợp của
A. CH2=CH-Cl. B. CH2=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2. D. CH2=CH-CH3.
Câu 51. Muối nào sau đây là muối axit?
A. NH4NO3. B. Na3PO4. C. Ca(HCO3)2. D. CH3COOK.
Câu 52. Quặng criolit được sử dụng trong quá trình sản xuất nhôm có công thức hóa học là Na 3XF6. X là
nguyên tố kim loại nào sau đây?
A. Fe. B. Al C. Mg. D. Cu.
Câu 53. Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên
Trái Đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là :
A. ozon. B. oxi. C. lưu huỳnh đioxit. D. cacbon đioxit.
Câu 54. Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. CH3COOCH2C6H5. B. C15H31COOCH3. C. (C17H33COO)2C2H4. D. (C17H35COO)3C3H5.
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 1/4
Câu 55. Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Liti. B. Xesi. C. Natri. D. Kali.
Câu 56. Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm –OH?
A. Ancol etylic. B. Glixerol. C. Propan-1,2-điol. D. Ancol benzylic.
Câu 57. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
A. C2H5-NH2. B. (CH3)3N. C. CH3-NH-CH3. D. CH3-NH2.
Câu 58. Công thức hóa học của natri đicromat là
A. Na2Cr2O7. B. NaCrO2. C. Na2CrO4. D. Na2SO4.
Câu 59. Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường?
A. Cu. B. Fe. C. Na D. Al
Câu 60. Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 61. Hoà tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml dd H 2SO4 0,1M(vừa
đủ).Sau phản ứng ,cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là:
A. 6.81g B. 4,81g C. 3,81g D. 5,81g
Hướng dẫn giải
Câu 65. Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml
dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
Câu 66. Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm.
Trong công nghiệp, X được điều chế bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm bánh kẹo,
nước giải khát. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. glucozơ và xenlulozơ. B. saccarozơ và tinh bột.
C. fructozơ và glucozơ. D. glucozơ và saccarozơ.
Câu 67. Để hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp gồm kim loại R (chỉ có hóa trị II) và oxit của nó cần vừa
đủ 400ml dung dịch axit HCl 1M. R là
A. Ba. B. Be. C. Mg. D. Ca.
Hướng dẫn giải
Câu 68. Một este có công thức phân tử C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được
axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOC(CH3)=CH2. D. HCOOCH=CH-CH3.
Câu 69. Cho dãy các chất : FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, Fe3O4 , Fe2O3. Số chất trong dãy tác dụng
được với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 70. Đun 0,2 mol este đơn chức X với 300 ml NaOH 1M. Sau khi kết thúc phản ứng, chưng cất lấy
hết ancol Y và chưng khô được 20,4 gam chất rắn khan. Cho hết ancol Y vào bình Na dư khối bình đựng
Na tăng 9 gam. Công thức của X là
A. CH3COOC2H5. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3.
Hướng dẫn giải
Câu 73. Một loại phân bón tổng hợp trên bao bì ghi tỉ lệ NPK là 10-20-15. Các con số này chính là độ
dinh dưỡng của phân đạm, lân, kali tương ứng. Giả sử nhà máy sản xuất loại phân bón này bằng cách trộn
3 loại hóa chất Ca(NO3)2, KH2PO4 và KNO3. Phần trăm khối lượng của KH2PO4 có trong phân bón đó là
(Biết tạp chất khác không chứa N, P, K).
A. 38,31. B. 37,90 C. 38,46. D. 55,50.
Số ngày mà hộ gia đình sử dụng hết bình gas là ngày (hiệu suất 100 – 20 = 80%)
Câu 76. Cho 8,36 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,34 mol HCl
và 0,04 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không chứa
NH4+) và 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm NO 2 và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, sau
phản ứng thấy thoát ra 0,02 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5), đồng thời thu được 49,87 gam kết
tủa. Phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 33. B. 47. C. 37. D. 41.
Hướng dẫn giải
Thêm AgNO3 vào Y thấy xuất hiện khí NO chứng tỏ Y chứa Fe2+, H+ dư và không có NO3-.
nAgCl = 0,34 nAg = 0,01
Bảo toàn electron: nFe2+ = 3nNO + nAg = 0,07
nH+ dư = 4nNO = 0,08
Dung dịch Y chứa Fe2+ (0,07), H+ dư (0,08), Cl- (0,34), bảo toàn điện tích nFe3+ = 0,04
Ban đầu đặt a, b, c là số mol Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2
mX = 56a + 232b + 180c = 8,36 (1)
nFe = a + 3b + c = 0,07 + 0,04 (2)
Đặt nNO2 = d nN2O = 0,05 – d
Bảo toàn N 2c + 0,04 = d + 2(0,05 – d) (3)
nH+ = 2.4b + 2d + 10(0,05 – d) + 0,02.4 = 0,34 + 0,04 (4)
(1)(2)(3)(4) a = 0,055; b = 0,015; c = 0,01; d = 0,04
%Fe = 36,84%
Chọn C
Câu 77. Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic đơn chức X, ancol no đa chức Y và chất Z là sản phẩm của phản
ứng este hóa giữa X với Y. Trong E, số mol của X lớn hơn số mol của Y. Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho 0,5 mol E phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 3,36 lít khí CO2 (ở đktc).
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 5/4
Thí nghiệm 2: Cho 0,5 mol E vào dung dịch NaOH dư, đun nóng thì có 0,65 mol NaOH phản ứng và thu
được 32,2 gam ancol Y.
Thí nghiệm 3: Đốt cháy 1 mol E bằng O2 dư thu được 7,3 mol CO2 và 5,7 mol H2O.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp E là
A. 73,86%. B. 71,24%. C. 72,06%. D. 74,68%.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Hỗn hợp E gồm
.
Câu 78. Điện phân dung dịch chứa Cu(NO3)2, CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, cường độ dòng điện
không đổi 2A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
Thời gian điện phân (giây) t t + 2895 2t
Chọn B
Câu 79. Cho sơ đồ các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) NaAlO2 + CO2 + H2O → Al(OH)3 + X
(2) 2X + Y CaCO3 + Z + 2H2O
(3) X + Y → CaCO3 + T + H2O
Các chất Y, T lần lượt là
A. Ca(OH)2, NaOH. B. NaHCO3, Na2CO3. C. Ca(OH)2, Na2CO3. D. Na2CO3, Ca(OH)2.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
(1) NaAlO2 + CO2 + H2O → Al(OH)3 + X: NaHCO3
(2) 2NaHCO3 + Y: Ca(OH)2 CaCO3 + Z: Na2CO3 + 2H2O
(3) NaHCO3 + Y: Ca(OH)2 → CaCO3 + T: NaOH + H2O
Câu 80. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O5) là các chất hữu cơ mạch hở. Trong phân tử chất F chứa đồng thời
các nhóm -OH, -COO- và -COOH. Cho các chuyển hóa sau:
______HẾT_____
ĐÁP ÁN ĐỀ 51
1.C 2.B 3.D 4.C 5.C 6.C 7.A 8.C 9.A 10.D
11.B 12.D 13.D 14.A 15.A 16.A 17.D 18.B 19.A 20.D
21.A 22.B 23.B 24.C 25.D 26.A 27.B 28.D 29.B 30.C
31.A 32.C 33.D 34.D 35.C 36.C 37.B 38.B 39.C 40.D
Câu 41. Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm?
A. Li. B. K. C. Ba. D. Na.
Câu 42. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. NaNO3
Câu 43 Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. Trimetylamin B. Metylamin. C. Phenylamin D. Đimetylamin
Câu 44. Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
B. Nhúng thanh hợp kim Fe-Cu vào dung dịch HCl.
C. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch AgNO3.
Câu 45. Chất có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. Ca(OH)2. B. NaOH. C. Na3PO4. D. HCl.
Câu 46. Muối sắt(II) sunfua có công thức là
A. FeS2. B. FeSO4. C. FeS. D. Fe3O4.
Câu 47. Kim loại Mg tác dụng với HCl trong dung dịch tạo ra H2 và chất nào sau đây?
A. MgCl2. B. MgO. C. Mg(HCO3)2. D. Mg(OH)2.
Câu 48. [Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Etyl fomat B. Benzyl axetat C. Isoamyl axetat D. Etyl butirat
Câu 49. Nguyên tắc điều chế kim loại là
A. khử ion kim loại thành nguyên tử. B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.
C. khử nguyên tử kim loại thành ion. D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.
Câu 50. PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống
dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Acrilonitrin. B. Vinyl axetat. C. Propilen. D. Vinyl clorua
Câu 51. Dung dịch nào sau đây có pH<7?
A. Ba(OH)2. B. H2SO4. C. NaNO3. D. KCl.
Câu 52. Kim loại vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường
là
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Al.
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 1/4
Câu 53. Kim loại vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường
là
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Al.
Câu 54. Axit panmitic là một axit béo có trong mỡ động vật và dầu cọ. Công thức của axit panmitic là
A. C15H31COOH. B. C17H35 COOH. C. C3H5(OH)3. D. CH3COOH.
Câu 55. Axit panmitic là một axit béo có trong mỡ động vật và dầu cọ. Công thức của axit panmitic là
A. C15H31COOH. B. C17H35 COOH. C. C3H5(OH)3. D. CH3COOH.
Câu 56. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3NH2.
Câu 57. Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. Trimetylamin B. Metylamin. C. Phenylamin D. Đimetylamin
Câu 58. Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. CaO. B. CrO3. C. Na2O. D. MgO.
Câu 59. Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Na. B. Cu. C. Al. D. Fe.
Câu 60. Chất không tham gia phản ứng thủy phân là
A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Chất béo. D. Glucozơ.
Câu 61. Cho khí H2 dư qua ống đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được 5,6 gam Fe. Giá trị của m là
A. 8,0. B. 4,0. C. 16,0. D. 6,0.
;
Khối lượng Glyxin= 0,15.75= 11,25 gam
Câu 66. Chất rắn X dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng. Thủy phân hoàn
toàn X nhờ xúc tác axit hoặc enzim thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. xenlulozơ và glucozơ. B. xenlulozơ và saccarozơ.
C. tinh bột và saccarozơ. D. tinh bột và glucozơ.
Câu 67. Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu trong O2 dư, thu được 15,1 gam hỗn hợp Y
gồm các oxit. Hoà tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,5M, thu được dung
dịch chứa 36,6 gam muối trung hoà. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 11,9. B. 10,3. C. 8,3. D. 9,8.
Hướng dẫn giải
⇒
Câu 68. Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3–COO–CH2–CH=CH2. B. CH3–COO–C(CH3)=CH2.
C. CH2=CH–COO–CH2–CH3. D. CH3–COO–CH=CH–CH3
Câu 69. [Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho bột Mg dư vào dung dịch FeCl3.
(b) Đốt dây Fe trong khí Cl2 dư.
(c) Cho bột Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
(d) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.
(g) Cho bột FeO vào dung dịch KHSO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được muối sắt(II) là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Hướng dẫn giải
* PTHH:
Câu 70. Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X (no, đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ a mol O 2, thu được a
mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị của m là
A. 9,8. B. 6,8. C. 8,4. D. 8,2.
Hướng dẫn giải
(e)
(g)
Câu 73 . Ngô là loại cây trồng “phàm ăn”, để đảm bảo độ dinh dưỡng
trong đất, với mỗi hecta đất trồng ngô, người nông dân cần cung cấp 150
kg N; 60 kg P2O5 và 110 kg K2O. Loại phân mà người nông dân sử dụng
là phân hỗn hợp NPK (20 – 20 – 15) trộn với phân kali KCl (độ dinh
dưỡng 60%) và ure (độ dinh dưỡng 46%). Tổng khối lượng phân bón đã sử
dụng cho 1 hecta đất gần nhất với giá trị nào sau đây?
+ E gồm :
+ ở phần 2:
Câu 75. Bình “ga” loại 13 cân sử dụng trong hộ gia đình Y có chứa 13 kg khí hóa
lỏng (LPG) gồm metan và etan với tỉ lệ mol tương ứng là 85 : 15. Khi được đốt
cháy hoàn toàn, 1 mol metan tỏa ra lượng nhiệt là 890,36 kJ và 1 mol propan tỏa ra
lượng nhiệt là 1559,7 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ' đốt khí “ga” của hộ
gia đình Y là 10.000 kJ/ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 60%. Sau bao nhiêu
ngày hộ gia đình Y sử dụng hết bình ga trên?
A. 30 ngày. B. 43 ngày.
C. 53 ngày. D. 63 ngày.
Gọi
13 kg gas tỏa ra lượng nhiệt là:
Vậy hộ gia đình trên sẽ sử dụng hết bình gas 12 kg trong: ngày.
Câu 76. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FeCO3, Cu(NO3)2 vào dung dịch chứa NaNO3
(0,045 mol) và H2SO4, thu được dung dịch Y chỉ chứa 62,605 gam muối trung hòa (không có ion Fe3+) và
3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (trong đó có 0,02 mol H2). Tỉ khối của Z so với O2 bằng 19/17. Thêm dung
dịch NaOH 1M vào Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là 31,72 gam thì vừa hết 865 ml. Mặt khác,
cho Y tác dụng vừa đủ với BaCl2, sau đó cho tiếp lượng dư AgNO3 vào thu được 256,04 gam kết tủa. Giá
trị của m là
A. 34,6. B. 32,8. C. 27,2. D. 28,4.
Hướng dẫn giải
______HẾT_____
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 15
41A 42C 43D 44A 45C 46D 47A 48A 49D 50B
51B 52C 53D 54A 55B 56A 57A 58C 59B 60D
61A 62A 63C 64B 65D 66A 67D 68B 69B 70C
71A 72D 73D 74A 75A 76D 77A 78D 79B 80B
Câu 41. Kali phản ứng với clo sinh ra sản phẩm nào sau đây?
A. KCl. B. KOH. C. K2O. D. NaOH.
Câu 42. Al(OH)3 tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. KCl. B. NaNO3. C. HCl. D. BaCl2.
Câu 43. Một amin X có trong cây thuốc lá rất độc, nó là tác nhân chính gây ra viêm phổi, ho lao. Amin X
là
A. anilin. B. trimetylamin. C. benzylamin. D. nicotin.
Câu 44. Kim loại R bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với Fe để ngoài không khí ẩm. Kim loại R là
A. Mg. B. Fe. C. Cu. D. Ag.
2+ 2+ 2- -
Câu 45. Một mẫu nước có chứa các ion: Ca , Mg , SO4 , HCO3 . Mẫu nước trên thuộc loại
A. nước mềm. B. nước cứng tạm thời. C. nước cứng toàn phần. D. nước cứng vĩnh
cửu.
Câu 46. Trong điều kiện không có oxi, sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra muối sắt
(II)?
A. H2SO4 đặc, nóng. B. HNO3 đặc, nguội. C. HNO3 đặc, nóng. D. H2SO4 loãng.
Câu 47. Trong phản ứng của kim loại Na với khí Cl2, một nguyên tử Na nhường bao nhiêu electron?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 48. Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
A. CH3COOCH2C6H5. B. CH3COOC6H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 49. Trong quá trình điện phân, những ion âm di chuyển về
A. cực âm, xảy ra sự khử. B. cực âm, xảy ra sự oxi hóa.
C. cực dương, xảy ra sự khử. D. cực dương, xảy ra sự oxi hóa.
Câu 50. Trùng hợp etilen tạo thành polime nào sau đây?
A. Polibutađien. B. Polietilen. C. Poli(vinyl clorua). D. Policaproamit.
Câu 51. Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaNO3. B. NaHSO3. C. NaCl. D. Na3PO4.
Câu 52. Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế nhôm trong công nghiệp bằng phương pháp điện
phân nóng chảy. Công thức quặng boxit là
A. Al2O3. B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Al2O3.2H2O. D. Al(OH)3.
Câu 53. Trong khí thải do đốt nhiên liệu hóa thạch chứa khí X không màu, gây ho. Khi khuếch tán vào
bầu khí quyển, X là nguyên nhân chủ yếu gây hiện tượng “mưa axit”. Khí X là
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 1/4
A. N2. B. O2. C. O3. D. SO2.
Câu 54. Tripanmitin là một loại chất béo có trong mỡ động vật và dầu cọ. Công thức của tripanmitin là
A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 55. Tính chất vật lí nào sau đây không phải tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Tính ánh kim. B. Tính cứng.
C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt. D. Tính dẻo.
Câu 56. Trong thời gian qua nhiều người bị nhiễm độc thậm chí tử vong do sử dụng cồn công nghiệp để
pha chế thành rượu uống. Chất gây độc trong cồn công nghiệp là metanol. Metanol có công thức phân tử
là
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. HCHO.
Câu 57. Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. CH3-NH-CH3. B. CH3-NH2. C. C6H5-NH2. D. (CH3)3N.
Câu 58. Hợp chất nào sau đây crom có số oxi hóa +3?
A. CrO. B. CrCl2. C. Cr(OH)3. D. Cr(OH)2.
Câu 59. Kali phản ứng với nước ở điều kiện thường sinh ra khí H2 và dung dịch
A. KCl. B. KOH. C. K2O. D. NaOH.
Câu 60. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 61. Hòa tan hết 19,20 gam hỗn hợp gồm FeO và CuO cần vừa đủ 250 ml dung dịch H 2SO4 1M, sau
phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 39,20. B. 32,95. C. 38,80. D. 31,20.
Hướng dẫn giải
Cách 1:
Câu 65. Cho 17,70 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 28,65
gam muối. Công thức phân tử của X là
A. C4H11N. B. CH5N. C. C2H7N. D. C3H9N.
Hướng dẫn giải
mHCl = 28,65 – 17,70 = 10,95 gam nHCl = 0,3 mol
PTHH: CnH2n+1NH2 + HCl → CnH2n+1NH3Cl
0,3 ← 0,3 mol
Mamin = C3H9N
Câu 66. Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây xanh
nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân hoàn toàn X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X là tinh bột. B. X là xenlulozơ. C. Y là saccarozơ. D. Y là tinh bột.
Câu 67. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe 3O4 được hoà tan hoàn toàn vào dung dịch H 2SO4 loãng, dư
thu được 6,720 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y làm mất màu vừa đủ 12,008 gam KMnO 4
trong dung dịch. Giá trị m là
A. 22,560. B. 42,640. C. 46,640. D. 35,360.
Hướng dẫn giải
MR’OH = ; Meste =
Câu 73. Mỗi hecta đất trồng ngô, người nông dân cung cấp 150kg N; 60kg P 2O5 và 110kg K2O. Loại
phân mà người nông dân sử dụng là phân hỗn hợp N-P-K (20-20-15) trộn với phân kali KCl (độ dinh
dưỡng 60%) và ure (độ dinh dưỡng 46%). Tổng khối lượng phân bón đã sử dụng cho 1 hecta (1hecta =
10.000m2) gần nhất với giá trị nào?
A. 300 kg. B. 810 kg. C. 783 kg. D. 604 kg.
Hướng dẫn giải
Khối lượng phân hỗn hợp = a kg
Khối lượng phân kali = b kg
Khối lượng phân ure = c kg
mN = 20%a + 46%c = 150
Khi thủy phân a gam X thì khối lượng muối thu được là
Câu 75. Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi không khí
(trong không khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,9 gam nước. Thể tích
không khí (ở đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là
;
Bảo toàn nguyên tố O:
2x = 0,35.2 + 0,55 x = 0,625
Thể tích không khí cần dùng là nhỏ nhất oxi không khí phản ứng vừa đủ
lít
Vkhông khí = 5.14 = 70 lít.
Câu 76. Hòa tan hết 45,6342 gam hỗn hợp rắn X gồm FeCl3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và Fe3O4 trong dung
dịch chứa 1,3984 mol HCl, sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 3 muối và 0,0456 mol khí NO.
Cho dung dịch AgNO 3 dư vào Y thu được 219,9022 gam kết tủa. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất
của N+5. Phần trăm số mol của FeCl 3 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25,65%. B. 15,15%. C. 22,35%. D. 18,05%.
Hướng dẫn giải
Ta có:
Đặt số mol FeCl 3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 lần lượt là x, y, z
162,5x + 180y + 188z = 10,3702 (1)
Dung dịch sau cùng khi cho dung dịch Y tác dụng với AgNO 3 (vừa đủ) là:
Cu2+ (z mol); Fe3+ (x + y + 0,456 mol) và NO 3- ( 3x + 3y + 2z + 1,368)
BT nguyên tố C: nC (trong muối) = 0,19 – 0.05.2-0,01.3 = 0,06 = nNaOH = nCOONa Nên R và R’’ không có C
X gồm: HCOOC2H5 (a mol), HCOOC3H7 (b mol), (COOC2H5)2 (c mol)
Ta có: a+ b + 2c = 0,06; a + 2c = 0,05
a = 0,01, b = 0,01, c= 0,02
68a + 68b + 134 c = 4,04
% mHCOOC2H5 = 16,30%
Câu 78. Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO 4 và KCl ( điện cực trơ, màng
ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi). Kết quả quá trình điện phân được ghi theo bảng sau:
Thời gian Catot (-) Anot (+)
t (giây) Khối lượng tăng 10,24 gam 2,24 lít hỗn hợp khí
2t (giây) Khối lượng tăng 15,36 gam V lít hỗn hợp khí
Nhận định nào sau đây đúng
A. Giá trị của V là 4,480. B. Giá trị của V là 4,928.
C. Giá trị của m là 43,08. D. Giá trị của m là 44,36.
Hướng dẫn giải
Khối lượng catot tăng là khối lượng Cu tạo thành trong quá trình điện phân
Câu 80. Este X có công thức C12H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) X + 3NaOH X1 + X2 + X3 + H2O (2) 2X1 + H2SO4 2X4 + Na2SO4
______HẾT_____
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 7/4
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 8/4
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ SỐ 16 Môn thi thành phần: HÓA HỌC
(Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 41. Natri phản ứng với nước sinh ra sản phẩm nào sau đây?
A. KCl. B. NaCl. C. NaClO. D. NaOH.
Câu 42. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan đuợc Al(OH)3?
A. KOH. B. KCl. C. BaCl2. D. NaNO3.
Câu 43. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí?
A. Anilin. B. Alanin. C. Glyxin. D. Metylamin.
Câu 44. Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học?
A. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng. B. Thép cacbon để trong không khí ẩm.
C. Đốt dây sắt trong khí oxi khô. D. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl.
Câu 45. Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng vĩnh cửu cho nước?
A. NaNO3, KNO3. B. NaNO3, KHCO3. C. MgCl2, CaSO4. D. NaHCO3, KNO3.
Câu 46. Sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. HNO3 đặc, nóng, dư. B. CuSO4. C. H2SO4 đặc, nóng, dư. D. MgSO4.
Câu 47. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2?
A. Ca(OH)2. B. Mg(OH)2. C. Mg. D. BaO.
Câu 48. Công thức của etyl fomat là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 49. Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
A. sự khử ion Cl-. B. sự oxi hoá ion Cl-.
C. sự oxi hoá ion Na+. D. sự khử ion Na+.
Câu 50 Trùng hợp etilen tạo thành polime nào sau đây?
A. Polibutađien. B. Polietilen. C. Poli(vinyl clorua). D. Policaproamit.
Câu 51. Chất nào sau đây là muối axit?
A. KHCO3. B. K2SO4. C. K2CO3. D. KCl.
Câu 52. Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Al. B. Cu. C. Na. D. Mg.
Câu 53. Khí X tạo ra trong quá trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Trồng nhiều
cây xanh sẽ làm giảm nồng độ khí X trong không khí. Khí X là
A. N2. B. H2. C. CO2. D. O2.
Câu 54. Công thức của tristearin là
A. (C2H5COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (HCOO)3C3H5. D. (CH3COO)3C3H5.
Câu 55. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
Câu 65. Cho 4,5 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng với HCl dư, thu được 8,15 gam muối. Số
nguyên tử hiđro trong phân tử X
A. 9. B. 5. C. 7. D. 11.
Hướng dẫn giải
Bảo toàn khối lượng
PTHH: CnH2n+1NH2 + HCl → CnH2n+1NH3Cl
Mamin = C2H7N
Câu 66. Chất X có nhiều trong bông nõn (cỡ 98% theo khối lượng). Thủy phân hoàn toàn chất X thu
được chất Y được dùng làm thuốc tăng lực cho người già và trẻ em. Vậy X và Y lần lượt là:
A. Xenlulozơ và glucozơ. B. Tinh bột và glucozơ.
C. Xenlulozơ và saccarozơ. D. Xenlulozơ và fructozơ.
Câu 67. Đốt cháy hoàn toàn 4,536 gam bột kim loại M với 0,202 mol khí Cl2 (trong bình kín), khi phản
ứng kết thúc để nguội bình thu được bột rắn X. Cho toàn bộ X tan hết trong dung dịch HCl (loãng dư) thu
được 1,12 lít H2 (đktc). Vậy kim loại M là:
A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Al.
Hướng dẫn giải
Vì X phản ứng với HCl có sinh khí nên X chứa muối clorua và kim loại M dư.
Bte ta có:
Câu 68. Este X có công thức phân tử C 4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng, thu
được ancol etylic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
A. HCOOH. B. CH3CH2COOH. C. CH3COOH. D. CH3OH.
Câu 69. Cho lượng dư Fe lần lượt tác dụng với các dung dịch: CuSO 4, HCl, AgNO3, H2SO4 loãng. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt(II) là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 70. Thủy phân hoàn toàn 17,6 gam este đơn chức X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được
19,2 gam muối Y và m gam ancol Z. Giá trị của m là
A. 6,4. B. 4,6. C. 3,2. D. 9,2. .
Hướng dẫn giải
PTHH: RCOOR’ + NaOH RCOONa + R’OH
Vì mmuối > meste MR’ < MNa = 23 R’ là CH3 (15) ancol Z: CH3OH
Đặt nNaOH = x mol = x mol 17,6 + 40x = 19,2 + 32x x = 0,2 mol m = 6,4 gam.
Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu ăn và mỡ động vật có chứa nhiều triglixerit.
(b) Giấm ăn có thể sử dụng để làm giảm mùi tanh của hải sản.
(c) Trong môi trường kiềm, dạng tồn tại chủ yếu của glyxin là dạng lưỡng cực.
(d) Tơ tằm, len là các protein.
(e) Nhỏ dung dịch iot vào vết cắt quả chuối xanh, xuất hiện màu xanh tím.
(f) Các polime thuộc loại tơ tổng hợp đều tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Hướng dẫn giải
a,b,e,f đúng
c. Sai vì glyxin môi trường kiềm phản ứng tạo muối.
d. Sai vì tơ olon được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 72. Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(b) Sục khí F2 vào nước.
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 3/4
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH.
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH.
(g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4.
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Hướng dẫn giải
Câu 73. Mỗi hecta đất trồng ngô, người nông dân cung cấp 150kg N, 60kg P 2O5 và 110kg K2O. Loại
phân mà người nông dân sử dụng là phân hỗn hợp (20-20-15) trộn với phân kali KCl (độ dinh dưỡng
60%) và ure (độ dinh dưỡng 46%), tổng khối lượng phân bón đã sử dụng cho 1 hecta (1 hecta=10.000m 2)
gần nhất với giá trị nào?
A. 300kg. B. 810kg. C. 783kg. D. 604kg.
Hướng dẫn giải
Đặt: khối lượng phân hỗn hợp: a gam
Khối lượng phân kali: b gam
Khối lượng phân ure: c gam
mN = 20%.a + 46%.c = 150
Câu 74. Hỗn hợp X gồm triglixerit Y và axit béo Z. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư,
thu được sản phẩm hữu cơ gồm một muối và 1,84 gam glixerol. Nếu đốt cháy hết m gam X thì cần vừa đủ 2,57 mol
O2, thu được 1,86 mol CO2 và 1,62 mol H2O. Khối lượng của Z trong m gam X là
A. 5,60 gam. B. 5,64 gam. C. 11,20 gam. D. 11,28 gam.
Hướng dẫn giải
Câu 75. Một bình gas (khí hóa lỏng) có khối lượng 12kg sử dụng trong một hộ gia đình chứa hỗn hợp
propan và butan với tỉ lệ mol 1:2. Khi đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220kJ và 1
mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ đốt khí gas của hộ gia đình
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 4/4
trên là 11000kJ/ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 80%. Số ngày hộ gia đình trên sử dụng hết bình gas
12kg đó
là
A. 43 ngày. B. 35 ngày. C. 45 ngày. D. 52 ngày.
Hướng dẫn giải
Lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy 12kg gas trên là:
* Bảo toàn e:
* m = 0,01.108 +0,22.143,5 = 32,65 (gam)
Câu 77. Cho các hợp chất hữu cơ no, mạch hở sau: X và Y (có cùng số mol) là hai axit cacboxylic đơn
chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, Z là ancol ba chức (có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn 5). Đun 5
mol hỗn hợp E gồm X, Y, Z với xúc tác H2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra phản ứng este hóa với hiệu suất
50% được tính theo hai axit X và Y) thu được 3,5 mol hỗn hợp F gồm X, Y, Z và các sản phẩm hữu cơ
(chỉ chứa nhóm chức este). Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho a mol F tác dụng với Na dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 0,6 mol khí H2.
Thí nghiệm 2: Đốt cháy hoàn toàn (a + 0,35) mol F cần vừa đủ 5,925 mol khí O2 thu được CO2 và H2O.
Phần trăm khối lượng của các este trong F gần nhất với
A. 12%. B. 52%. C. 43%. D. 35%.
Hướng dẫn giải
Nếu Z là Số C = : loại, vì 2
axit có số mol bằng nhau
Nếu Z là Số C =
và
dư dư =42,15
Câu 78. Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường
độ dòng điện không đổi, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch). Thể tích
khí thu được trong quá trình điện phân (ở cả 2 điện cực) theo thời gian điện phân như sau:
Thời gian điện phân t giây 2t giây 3t giây
Thể tích khí đo ở đktc 1,344 lit 2,464 lit 4,032 lit
A. 0,13 mol. B. 0,15 mol. C. 0,14 mol. D. 0,12 mol.
Hướng dẫn giải
Sau t giây
Sau 3t giây (trao đổi 0,36 mol electron)
Tại anot:
Tổng số mol khí = 0,18 mol
Bảo toàn e cho catot:
Câu 79. Cho sơ đồ phản ứng: .
Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây?
A. NaAlO2 và Al(OH)3. B. Al(OH)3 và NaAlO2.
C. Al2O3 và Al(OH)3. D. Al(OH)3 và Al2O3.
Hướng dẫn giải
Câu 80. Cho các sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol:
E + 2NaOH → Y + 2Z
F+ 2NaOH → Z + T + H2O
E: (COOCH3)2; F:
PTHH: (1) (COOCH3)2 + 2NaOH (COONa)2 + 2CH3OH
E Y Z
______HẾT_____
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 18
41D 42D 43D 44D 45D 46B 47D 48B 49A 50D
51D 52B 53B 54C 55B 56A 57B 58A 59B 60D
61A 62D 63D 64C 65B 66A 67D 68A 69A 70A
71D 72B 73A 74A 75C 76C 77B 78C 79C 80C
Câu 41. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Fe. B. Be. C. Mg. D. Cs.
Câu 42. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch NaOH loãng?
A. Mg(OH)2. B. CaCO3. C. Fe(OH)3. D. Al(OH)3.
Câu 43. Hợp chất H2NCH2COOH có tên là
A. valin. B. lysin. C. alanin. D. glyxin.
Câu 44. Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa học?
A. Cho mẩu natri vào dung dịch kẽm clorua.
B. Nhúng dây đồng vào dung dịch sắt(III) clorua.
C. Đốt dây sắt trong bình chứa khí clo.
D. Cho đinh sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat.
Câu 45. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng toàn phần?
A. NaCl. B. K2SO4. C. HCl. D. Na2CO3.
Câu 46. Kim loại Fe tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. NaOH. B. H2SO4 loãng. C. H2SO4 đặc, nguội. D. Na2CO3.
Câu 47. Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Ca, Ba.
Câu 48. Etyl fomat là tên gọi của chất nào sau đây?
A. (C17H35COO)3C3H5 B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOC6H5.
Câu 49. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Kali. B. Bạc. C. Đồng. D. Sắt.
Câu 50. Polime nào sau đây được dùng làm nguyên liệu để sản xuất chất dẻo?
A. Poliacrilonitrin. B. Poli(hexametylen ađipamit).
C. Polibutađien. D. Polistiren.
Câu 51. Chất nào sau đây là muối axit?
A. Ca(NO3)2. B. Mg3(PO4)2. C. KCl. D. NaHSO4.
Câu 52. Kim loại nhôm phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây?
A. NaCl. B. NaOH. C. KNO3. D. H2SO4 đặc nguội.
Câu 53. Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng
trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép?
A. CH4 và H2O. B. CO2 và CH4. C. N2 và CO. D. CO2 và O2.
Câu 65. Hợp chất X là một -amino axit. Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl
0,125M, sau đó đem cô cạn dung dịch thu được 1,835 gam muối. Phân tử khối của X là
A. 174. B. 147. C. 89. D. 117.
Hướng dẫn giải
Câu 68. Este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ,
thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được 4a
mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOO-CH=CH-CH3. B. CH2=CH-COO-CH3.
C. CH3-COO-CH=CH2. D. HCOO-CH2-CH=CH2
Hướng dẫn giải
Y + AgNO3 /NH3 4Ag nên cả 2 sản phẩm đều tráng bạc.
HCOO-CH=CH-CH3 + NaOH HCOONa + CH3CH2CHO
Câu 69. Cho các chất: NaOH; Cu; Ba; Fe; AgNO3; NH3. Số chất phản ứng được với dung dịch FeCl3
là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Hướng dẫn giải
Cả 6 chất đều tác dụng dung dịch FeCl3
3NaOH + FeCl3 → 3NaCl + Fe(OH)3
Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2
Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2 ; 3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3
3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3
FeCl3 + 3NH3 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3NH4Cl
Câu 70. Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam
muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của
hai este đó là
A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5
C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. D. HCOOCH3 và HCOOC2H5.
Hướng dẫn giải
Câu 76. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong dung dịch HCl loãng, thu được
0,896 lít khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư, thu được 52,77
gam kết tủa. Mặt khác hòa tan hết m gam X trong dung dịch H2SO4 (đặc, nóng), thu được dung dịch Z và
1,568 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S +6). Dung dịch Z tác dụng tối đa với 360 ml dung dịch
NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 8,84. B. 8,24. C. 9,04. D. 9,56.
Hướng dẫn giải
nO = (0,36 – 0,07.2)/2 = 0,11 nHCl = 0,11.2 + 0,04.2 = 0,3
Kết tủa: AgCl: 0,3
Ag (52,77 – 0,3.143,5)/108 = 0,09
BTE: nFe = (0,3 + 0,09)/3 = 0,13 m = 0,13.56 + 0,11.16 = 9,04g
Câu 77. X, Y là hai chất hữu cơ kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng ancol anlylic, Z là axit cacboxylic no hai
chức, T là este tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy 17,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần dùng
10,864 lít O2 (đktc) thu được 7,56 gam nước. Mặt khác 17,12 gam E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa
0,09 mol Br2. Nếu đun nóng 0,3 mol E với 450 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng
rồi sau đó lấy phần lỏng chứa các chất hữu cơ đi qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng m gam.
Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,00. B. 8,50. C. 9,00. D. 10,50.
Hướng dẫn giải
-
- ME < 88 đvC nên E là HCOOK
- Theo sơ đồ suy ra cấu tạo của X và Y lần lượt là
+ CH3COO - CH2 -CH2 -OOCCH3
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 7/4
+ HCOO-CH2CH2 -OOCC2H5
- M là CH3COONa nên phát biểu (a) đúng
Z là CH2(OH)CH2(OH) nên phát biểu (b) đúng
E là HCOOK nên phát biểu (c) đúng
F là C2H5COOK nên phát biểu (d) sai
X có cấu tạo đối xứng nên phát biểu (e) sai
Vậy gồm a) b) c) đúng
______HẾT_____
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 19
41B 42A 43B 44A 45B 46C 47D 48C 49B 50B
51C 52B 53B 54D 55D 56B 57A 58B 59C 60A
61A 62D 63A 64C 65A 66A 67A 68A 69C 70B
71A 72D 73B 74D 75D 76B 77C 78D 79C 80C
Câu 41. Kali phản ứng với nước sinh ra dung dịch KOH và giải phóng khí nào sau đây?
A. O2. B. H2. C. Cl2. D. CO2.
Câu 42. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?
A. HCl. B. KCl. C. BaCl2. D. NaNO3.
Câu 43. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí?
A. Alanin. B. Etylamin. C. Glyxin. D. Anilin.
Câu 44. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào đáy tàu những tấm kim loại nào
sau đây?
A. Zn. B. Cu. C. Ni. D. Ag.
Câu 45. Nước cứng tạm thời tác dụng với chất nào sau đây thu được kết tủa?
A. NaNO3. B. Na2CO3. C. HNO3. D. HCl.
Câu 46. Trong điều kiện không có oxi, sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra muối
sắt(II)?
A. H2SO4 đặc, nóng. B. HNO3 đặc, nguội. C. CuSO4 loãng. D. AgNO3 loãng.
Câu 47. Trong phản ứng của kim loại Mg với khí Cl2, một nguyên tử Mg nhường bao nhiêu electron?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 48. Công thức của metyl fomat là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 49. Điện phân nóng chảy NaCl, ở anot thu được chất nào sau đây?
A. HCl. B. Cl2. C. Na. D. NaOH.
Câu 50. Trùng hợp etilen tạo thành polime nào sau đây?
A. Polibutađien. B. Polietilen. C. Poli(vinyl clorua). D. Policaproamit.
Câu 51. Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. NaHCO3. B. Na2HPO4 C. Na2CO3. D. NaHS.
Câu 52. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy quặng nào sau
đây?
A. Manhetit. B. Boxit. C. Hematit. D. Pirit sắt.
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 1/4
Câu 53. Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. CO và CH4. B. SO2 và NO2. C. CH4 và NH3. D. CO và CO2.
Câu 54. Chất nào sau đây là chất béo?
A. Xenlulozơ. B. Axit stearic. C. Anilin. D. Tripanmitin.
Câu 55. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Fe. B. Li. C. Pb. D. W.
Câu 56. Chất nào sau đây có 4 nguyên tử hiđro trong phân tử?
A. Ancol propylic. B. Ancol metylic. C. Ancol etylic. D. Ancol butylic.
Câu 57. Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. CH3NHC2H5. B. CH3NH2. C. (C2H5)3N. D. C6H5NH2.
Câu 58. Hợp chất nào sau đây Crom có số oxi hóa +2?
A. Cr2O3. B. CrO. C. CrCl3. D. CrO3.
Câu 59. Kim loại nào sau đây tác dụng với H2O (dư) tạo thành dung dịch làm phenolphtalein chuyển sang
màu hồng?
A. Hg. B. Cu. C. Na. D. Ag.
Câu 60. Chất nào sau đây có phản ứng với Cu(OH)2?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Tristearin.
Câu 61. Hòa tan hết 9,1 gam hỗn hợp gồm MgO và Al 2O3 cần vừa đủ V ml dung dịch H 2SO4 1M, sau
phản ứng thu được dung dịch chứa 29,1 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 250. B. 200. C. 300. D. 350.
Hướng dẫn giải
68,4 g
Câu 65. Cho 29,8 gam hỗn hợp 2 amin no, đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô
dung dịch thu được 51,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là
A. C2H7N và C3H9N. B. CH5N và C2H7N. C. C3H9N và C4H11N. D. C3H7N và C4H9N.
Hướng dẫn giải
mamin + mHCl = mmuối nHCl = 0,6 mol
Bte ta có:
Câu 68. Thủy phân este X (no, đơn chức, mạch hở) trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được sản phẩm
gồm ancol metylic và natri axetat. Công thức của X là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. C2H5COOCH3.
Hướng dẫn giải
Câu 69. Cho 4 dung dịch riêng biệt: Fe2(SO4)3, FeCl2, HNO3 đặc nguội và CuCl2. Số dung dịch có khả
năng phản ứng được với kim loại Fe là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 70. Thủy phân 0,1 mol một este X no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu
được 6,8 gam muối và 4,6 gam một ancol. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC3H7. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOCH3.
Hướng dẫn giải
RCOOR’ + NaOH RCOONa + R’OH
nX = nmuối = nancol = 0,1 mol
Mmuối = MRCOONa = 68 (g/mol) R=1 muối là HCOONa
Mancol = MR’OH = 46 (g/mol) R’=29 ancol C2H5OH
X: HCOOC2H5
Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.
(b) Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.
(c) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào tinh bột, xuất hiện màu xanh lam.
(d) Tơ nitron giữ nhiệt tốt nên được dùng để dệt vải may quần áo ấm.
(e) Trong quá trình sản xuất etanol từ tinh bột, xảy ra phản ứng thủy phân và lên men rượu.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Hướng dẫn giải
Bao gồm : a, b, d, e
(c) Sai vì Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào tinh bột, xuất hiện màu xanh tím.
Câu 72. Thực hiện các thí nghiệm sau:
Câu 74. Hỗn hợp E gồm các axit béo và triglixerit. Đốt cháy hoàn toàn m 1 gam E trong O2, thu được 0,78
mol CO2 và 0,76 mol H2O. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 45,0 ml dung dịch NaOH 1M, thu được
dung dịch G. Cô cạn G, thu được m2 gam hỗn hợp muối C15H31COONa và C17H35COONa. Giá trị của m2
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,0. B. 6,8. C. 6,6. D. 12,9.
Hướng dẫn giải
Quy đổi E
Câu 75. Bình “ga” loại 14 cân sử dụng trong hộ gia đình Y có chứa 14 kg khí hóa lỏng
(LPG) gồm propan và butan với tỉ lệ mol tương ứng là 2: 3. Khi được đốt cháy hoàn
toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là
2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ' đốt khí “ga” của hộ gia đình Y là 5000
kJ/ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 67,3%. Sau bao nhiêu ngày hộ gia đình Y sử dụng
hết bình ga trên?
A. 30 ngày. B. 63 ngày. C. 45 ngày. D. 93 ngày.
Hướng dẫn giải
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 4/4
Lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy hết 14 kg khí ga trên là .2220 + .2850 = 694122,1374 kJ
Vì H = 67,3% nhiệt sử dụng thực tế là 694122,1374.67,3% = 467144,1985 kJ
♦
Câu 77. Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic đơn chức X, ancol no đa chức Y và chất Z là sản phẩm của phản
ứng este hóa giữa X với Y. Trong E, số mol của Z lớn hơn số mol của X. Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho 0,3 mol E phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 2,24 lít khí CO2.
Thí nghiệm 2: Cho 0,3 mol E vào dung dịch NaOH dư, đun nóng thì có 0,25 mol NaOH phản ứng và
thu được 18,4 gam ancol Y.
Thí nghiệm 3: Đốt cháy 0,3 mol E bằng O2 dư thu được 1,1 mol CO2 và 1,15 mol H2O.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của Z trong 0,6 mol E là
A. 28,6 gam. B. 20,1 gam. C. 40,2 gam. D. 26,1 gam.
Hướng dẫn giải
♦ TN3:
♦ 27020 (s) ne trao đổi = 0,14 mol nCu tăng = 0,04 mol nên Cu2+ đã hết và ở catot
Số mol khí tại anot tăng 0,1 – 0,03 = 0,07 = ne trao đổi/2 nên vẫn chưa thoát khí O2
Lúc t giây anol chỉ có khí Cl2 và = a = 0,03
♦ t(s) ne trao đổi = 0,03.2 = 0,06 (mol)
♦ 5t (s) ne = 5.0,06 = 0,3 mol
______HẾT_____
Câu 41. Kim loại có khả năng tác dụng với chất nào sau đây để tạo ra muối và giải phóng ra khí
A. HCl. B. H2O. C. Cl2. D. O2.
Câu 42. Tính lưỡng tính của Al(OH)3 được thể hiện khi tham gia phản ứng với
A. HCl và NaOH B. HCl và NaCl C. NaOH và H2O D. HCl và Cu(OH)2
Câu 43. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở thể khí ?
A. trimetylamin. B. Alanin. C. Anilin. D. Glyxin
Câu 44. Trong không khí ẩm, trên bề mặt của gang luôn có một lớp nước rất mỏng đã hoàn tan O2 và khí
CO2 trong khí quyển, tạo thành một dung dịch chất điện li và tạo nên vô số pin rất nhỏ mà sắt
A. là anot. B. là catôt. C. bị khử. D. nhận thêm e.
Câu 45. Dùng Ca(OH)2 với một lượng vừa đủ để trung hòa muối axit, tạo ra kết tủa làm mất đi tính
A. cứng toàn phần. B. cứng tạm thời.
C. cứng vĩnh cửu. D. cứng tạm thời và vĩnh cửu.
Câu 46. Dung dịch muối Fe(NO3)2 có khả năng tác dụng được với
A. AgNO3. B. NaCl. C. MgCl2. D. Al(NO3)3.
Câu 47. Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 tác dụng với dung dịch chứa a mol chất tan X. Để thu
được lượng kết tủa lớn nhất thì X là
A. Ba(OH)2. B. Ca(OH)2. C. NaOH. D. Na2CO3.
Câu 48. Công thức phân tử của tristearin là
A. C57H110O6. B. C54H110O6. C. C54H104O6. D. C51H98O6.
Câu 49. Khi điện phân NaCl nóng chảy (với điện cực trơ), tại catot xảy ra
A. sự oxi hoá ion Cl⁻. B. sự oxi hoá ion Na+. C. sự khử ion Cl⁻. D. sự khử ion Na+.
Câu 50. Poli(vinyl axetat) (PVA) được dùng chế tạo sơn, keo dán. Monome dùng để trùng hợp PVA là
A. CH3COOCH=CH2 B. CH2=CHCOOCH3 C. HCOOCH=CH2 D. CH3COOCH3
Câu 51. Muối nào sau đây là muối axit?
A. NH4NO3 B. Na3PO4 C. KHCO3 D. AgNO3
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 1/4
Câu 52. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Criolit có tác dụng hạ nhiệt độ nóng chảy của Al.
B. Trong quá trình ăn mòn điện hóa, trên cực âm xảy ra quá trình oxi hóa.
C. Than cốc là nguyên liệu cho quá trình sản xuất thép.
D. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra quá trình oxi hoá nước.
Câu 53. Mưa axit ảnh hưởng tới hệ thực vật, phá hủy các vật liệu bằng kim loại, các bức tượng bằng đá,
gây bệnh cho con người và động vật. Hiện tượng trên gây ra chủ yếu do khí thải của nhà máy nhiệt điện,
phương tiện giao thông và sản xuất công nghiệp. Tác nhân chủ yếu trong khí thải gây ra mưa axit là
A. SO2 và NO2. B. CH4 và NH3 C. CO và CH4 D. CO và CO2
Câu 54. Triolein có công thức cấu tạo nào sau đây?
A. (CH3[CH2]8 CH=CH[CH2]7COO)3C3H5. B. (CH3[CH2]7 CH=CH[CH2]7COO)3C3H5.
C. (CH3[CH2]7 CH=CH[CH2]6COO)3C3H5. D. (CH3[CH2]16COO)3C3H5.
Câu 55. Tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi yếu
tố nào của mạng tinh thể?
A. Cấu trúc mạng tinh thể. B. Khối lượng riêng.
C. Liên kết kim loại. D. Các electron tự do.
Câu 56. Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3CH2CH2OH. Tên thay thế của X là
A. propanal. B. propanoic. C. ancol propylic. D. propan- 1- ol.
Câu 57. Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A. (CH3)3N. B. CH3NHC2H5. C. C6H5NH2. D. (CH3)2CHNH2.
Câu 58. Công thức của crom (III) oxit là
A. Cr2O3. B. Cr(OH)3 C. CrO3 D. CrO
Câu 59. Khi hòa tan hoàn toàn m gam mỗi kim loại vào nước dư, từ kim loại nào sau đây thu được thể
tích khí H2 (cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là nhỏ nhất?
A. K. B. Li C. Na D. Ca
Câu 60. Khi đun nóng glucozơ trong dung dịch chứa lượng dư AgNO3 và NH3, thu được hợp chất hữu cơ
là
A. axit gluconic. B. saccarozơ. C. sobitol. D. amoni gluconat.
Câu 61. Hòa tan hoàn toàn 9,4 gam K2O vào 70,6 gam nước, thu được dung dịch KOH có nồng độ x%.
Giá trị của x là
A. 14. B. 18. C. 22 D. 16
Hướng dẫn giải
Câu 65. Khối lượng dung dịch HCl 7,3% cần để tác dụng hết với 4,5 gam etylamin là:
A. 3,65 gam B. 50 gam. C. 7,3 gam D. 36,5 gam
Hướng dẫn giải
Câu 66. Y là một polisaccarit chiếm khoảng 70–80% khối lượng của tinh bột, phân tử có cấu trúc mạch
cacbon phân nhánh và xoắn lại thành hình lò xo. Gạo nếp sở dĩ dẻo hơn và dính hơn gạo tẻ vì thành phần
có chứa nhiều Y hơn. Tên gọi của Y là
A. glucozơ B. amilozơ. C. amilopectin. D. saccarozơ.
Câu 67. Cho 7,5 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng với 3,36 lít hỗn hợp Y gồm O2 và Cl2, thu được
16,2 gam hỗn hợp rắn Z. Cho Z vào dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, các thể tích khí đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của Al trong X bằng bao nhiêu?
A. 64,0. B. 18,4. C. 36,0. D. 81,6.
Hướng dẫn giải
Y gồm và
⟹ = 65,9%.
Câu 74. Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cân dùng 3,472 lít khí O2 (đktc) thu được khí CO2 và
1,836 gam H2O. Đun nóng m gam X trong 75 ml dung dịch NaOH 0,1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được a gam chất rắn khan. Biết m gam X tác dụng tối
đa với 0,64 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 1,772. B. 1,716. C. 1,832. D. 1,836.
Hướng dẫn giải
và
Bảo toàn O —> 6x + 0,155.2 = 2y + 0,102
Bảo toàn N
= u + 3v = 0,04—> a = 6,6—>
mM = 0,15.12 + 0,11.2 + 0,04.32 = 3,3
Dễ thấy 13,2/3,3 = 4 lần nên chia các số liệu cho 4 để cùng lượng ban đầu:
Câu 80. Cho hai chất hữu cơ mạch hở E, F có cùng công thức đơn giản nhất là C3H4O2. Các chất E, F, X,
Z tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:
(1) E + NaOH X+Y (2) F + NaOH Z+T
(3) X + HCl J + NaCl (4) Z + HCl G + NaCl
Biết: X, Y, Z, T, J, G là các chất hữu cơ trong đó T đa chức và ME < MF < 146. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất J có nhiều trong nọc độc con kiến.
(b) Từ Y có thể điều chế trực tiếp được axit axetic.
(c) Ở nhiệt độ thường, T tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
(d) E và F đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3.
(e) Đun nóng rắn Z với hỗn hợp vôi tôi xút thu được khí etilen.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Hướng dẫn giải
ME < MF < 146 và E, F có cùng công thức đơn giản nhất là C3H4O2 E là C3H4O2 và F là C6H8O4
E + NaOH tạo 2 sản phẩm hữu cơ nên E là HCOOCH=CH2
X là HCOONa; Y là CH3CHO và J là HCOOH
F tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1 và tạo 2 sản phẩm hữu cơ nên F chứa 1 chức este.
T là chất hữu cơ đa chức nên F là CH=C-COO-CH2-CHOH-CH2OH
Z là CH C-COONa và T là C3H5(OH)3
(a) Đúng
(b) Đúng:
(c) Đúng
(d) Đúng, E tạo Ag và F tạo
(e) Sai,
______HẾT_____
ĐÁP ÁN
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
A D C C A C D C D D B A C A D C C A D C
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
D B B D A C A A B A A D D B C A C B B B
Câu 41. Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Na. B. Fe. C. Mg. D. Al.
Câu 42. Al(OH)3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. NaOH. C. H2SO4. D. Na2SO4.
Câu 43. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. (CH3)3N. B. CH3NHCH3. C. CH3NH2. D. CH3CH2NHCH3.
Câu 44. Khi để các cặp kim loại dưới đây ngoài không khí ẩm, trường hợp nào Fe bị mòn:
A. Al – Fe B. Cr – Fe C. Cu – Fe D. Zn – Fe
Câu 45. Một cốc nước khi đun nóng thì mất tính cứng. Nước trong cốc trên thuộc loại nước
A. có tính cứng tạm thời. B. có tính cứng vĩnh cửu.
C. có tính cứng toàn phần. D. mềm.
Câu 46. Kim loại Fe phản ứng với lượng dư dung dịch X, tạo thành muối sắt (II). Chất X là
A. HNO3 loãng. B. H2SO4 đặc, nóng. C. HCl đặc. D. HNO3 đặc, nóng.
Câu 47. Ở nhiệt độ thường, kim loại Ca phản ứng với nước tạo thành
A. CaO và H2. B. Ca(OH)2 và O2. C. CaO và O2. D. Ca(OH)2 và H2.
Câu 48. Este HCOOCH3 có tên gọi là
A. etyl fomat. B. metyl axetat. C. metyl fomat. D. etyl axetat.
Câu 49. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch ?
A. Na. B. Al. C. Ca. D. Fe.
Câu 50. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polietilen. B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(vinyl clorua). D. Poli(etylen terephtalat).
Câu 51. Muối nào là muối axit?
A. KNO3 B. KHSO4 C. K2CO3 D. KCl
Câu 52. Phèn chua được sử dụng làm trong nước đục. Công thức của phèn chua là
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. K2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O. B. Na2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O.
Câu 53. Freon-12 là một loại chất CFC có công thức CCl 2F2 được sử dụng khá phổ biến để làm lạnh, bị
hạn chế sử dụng là do chất này khi lọt ra khí quyển
A. dễ cháy. B. gây ngộ độc. C. phá vỡ tầng ozon. D. làm giảm oxi.
Câu 65. Cho 15 gam hỗn hợp các amin gồm anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng
vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được có giá trị là :
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 2/4
A. 16,825 gam. B. 20,18 gam. C. 21,123 gam. D. 15,925 gam.
Hướng dẫn giải
Áp dụng ĐLBTKL ta có
= 15 + 0,05 . 36,5 = 16,825
Câu 66. Cacbohidrat X có đặc điểm:
Bị thủy phân trong môi trường axit
Thuộc loại polisaccarit
Phân tử gồm nhiều gốc β-glucozơ
Cacbohidrat X là ?
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Tinh bột
Câu 67. Hòa tan hoàn tan 41,2 gam hỗn hợp X chứa Cu và trong dung dịch chứa HCl thu được
dung dịch Y chỉ chứa hỗn hợp các muối. Mặt khác cũng hòa tan hoàn toàn lượng X trên bằng dung dịch
chứa loãng thì thu được dung dịch Z cũng chỉ chứa hỗn hợp các muối trung hòa. Cô cạn Y và Z
thì thấy lượng muối trong Z nhiều hơn trong Y là 15 gam. Phần trăm khối lượng Cu trong Xgần nhấtvới:
A. 15,5% B.16,4% C.12,8% D. 20,5%
Hướng dẫn giải
Ta có:
Câu 68. Este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ thu
được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 4a mol Ag. Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là :
A. HCOO-CH2-CH=CH2 B. HCOO-CH=CH-CH3
C. CH3COOCH=CH2 D. CH2=CHCOOCH3
Hướng dẫn giải
Y có phản ứng tráng gương => este X có dạng HCOOR hoặc RCOOCH = CH – R’
có 2 nhóm -CHO trong phân tử
X có dạng
Câu 69. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đốt dây sắt trong khí clo.
(b) Đốt nóng hỗn hợp Fe và S (trong điều kiện không có oxi).
(c) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
(d) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II)?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 70. Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng
dung dịch NaOH 1M ( đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 300ml B. 200 ml. C. 150 ml. D. 400 ml.
Hướng dẫn giải
Câu 75. Hỗn hợp X gồm CaC2 x mol và Al4C3 y mol. Cho một lượng nhỏ X vào H2O rất dư, thu được
dung dịch Y, hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4) và 3a gam kết tủa Al(OH)3. Đốt cháy hết Z, rồi cho toàn bộ sản
phẩm vào Y được a gam kết tủa.Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ x : y bằng
A. 1 : 3. B. 2 : 1. C. 1 : 2. D. 1 : 2.
Hướng dẫn giải
Ta có:
Gọi
Câu 78. Điện phân dung dịch chứa và với điện cực trơ, cường độ dòng điện
không đổi 2A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
Thời gian điện phân (giây) t t + 2895 2t
Tổng số mol khí ở 2 điện cực a a+ 0,03 2,125a
Số mol Cu ở catot b b + 0,02 b + 0,02
Giá trị của t là
A. 4825 B. 3860 C. 2895 D. 5790
Hướng dẫn giải
Khi tăng thêm 2895s
Vậy trong thời gian t thì Cu2+ và Cl- chưa bị điện phân hết
Câu 79. X là chất rắn màu trắng, dễ bị nhiệt phân, được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp thực phẩm
cũng như dược phẩm và đời sống. Q là muối nitrat của kim loại M mà hiđroxit của M dễ tan trong nước.
Cho sơ đồ phản ứng sau đây (đúng tỷ lệ mol, mỗi chữ cái khác nhau biểu diễn một chất).
2X (dd) Y(dd) + Z + H2O
Y(dd) + Q (dd) T + 2G (dd)
T + H2O + Z T1
T1 + Y T + 2X
Cho các phát biểu sau
(a) Y có thể được sử dụng để làm mềm nước cứng.
(b) G có thể dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
(c) X được sử dụng để làm bột nở.
(d) T có thể dùng trực tiếp làm vật liệu xây dựng.
(e) Muối sunfat của M có tên là thạch cao.
(g) Z là nguyên nhân chính gây hiệu ứng nhà kính.
(h) X là chất rắn màu trắng, tan nhiều trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Hướng dẫn giải
Câu 80. Cho ba chất hữu cơ no, mạch hở là E (CnH2mOn), F (CmH2mOm) và G (C2mH2m+2O2m) (MF < ME <
120 < MG). Thực hiện phản ứng chuyển hóa E, F và G theo các phương trình phản ứng hóa học sau:
(1) E + 2NaOH X + Y + Z
(2) F + NaOH X + Y
(3) G + 3NaOH X + 2Y + Z
(4) Y + HCl NaCl + T
(5) Z + HCl NaCl + Q
Biết rằng X, Y, Z, T, Q là các hợp chất hữu cơ; trong đó X và T có cùng số nguyên tử hiđro.
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất F có hai công thức cấu tạo thỏa mãn.
(b) Các chất E, F, G đều có phản ứng tráng bạc.
(c) Chất X tác dụng được với các chất CH3COOH, C2H5OH trong điều kiện, xúc tác thích hợp.
(d) Cho a mol chất T tác dụng với Na dư, thu được a mol khí H2.
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 7/4
(e) Chất X có nhiều trong nọc độc của ong và vòi đốt của kiến.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
______HẾT_____
Câu 41. Để bảo quản kim loại kiềm người ta thường ngâm chúng trong
A. Dầu hỏa B. Rượu C. Giấm D. Nước vôi trong
Câu 42. Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3 ?
A. NaCl B. NaHSO4 C. NH3 D. NaNO3
Câu 43. Chất nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Anilin B. Metylamin C. Etylamin D. Glyxin
Câu 44. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng gang(thép), người ta thường gắn lên vỏ tàu biển các tấm kim loại
A. Cu B. Zn C. Ag D. Pb
Câu 45. Chất dùng để làm mềm nước cứng tạm thời là
A. NaCl B. NaHSO4 C. Ca(OH)2 D. HCl
Câu 46. Sắt tự bốc cháy khi tiếp xúc với chất nào sau đây?
A. O2 B. S C. HCl D. Cl2
Câu 47. Kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ở bất kỳ điều kiện nào?
A. Mg B. Be C. Ca D. Ba
Câu 48. Công thức của metylaxetat là
A. CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. C2H5COOC2H5
Câu 49. Điện phân dung dịch muối nào sau đây sẽ thu được kim loại tương ứng?
A. NaCl B. NaNO3 C. CuSO4 D. CaCl2
Câu 50. Polime nào được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Nilon-6 B. Polipropilen C. Tơ tằm D. Tinh bột
Câu 51. Muối nào là muối axit?
A. NaNO3 B. NaHSO4 C. Na2CO3 D. NaCl
Câu 52. Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có
A. Fe2O3 B. Al C. Al2O3 D. Fe
Câu 53. Tác nhân chủ yếu gây ra hiện tượng mưa axit là
A. CO, SO2 B. NO2, SO2 C. CO2, CH4 D. CO2, SO2
Câu 54. Tripanmitin có công thức hóa học là
A. (C15H31COO)3C3H5 B. (C17H31COO)3C3H5 C. (C17H35COO)3C3H5 D. (C15H33COO)3C3H5
Câu 55. Kim loại nào sau đây dẻo nhất?
A. Vàng B. Bạc C. Đồng D. Nhôm
Câu 56. Chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn?
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 1/4
A. Ancol anlylic B. Phenol C. Ancol metylic D. axit axetic
Câu 57. Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H2N-[CH2]6–NH2 B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2
Câu 58. Tên gọi của hợp chất CrO3 là
A. Crom oxit B. Crom(VI)oxit C. Crom(IV)oxit D. Crom(III)oxit
Câu 59. Kim loại phản ứng với nước ở bất kỳ điều kiện nào là
A. Mg B. Be C. K D. Fe
Câu 60. Chất nào sau đây có phản ứng không có phản ứng thủy phân?
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ
Câu 61. Hòa tan hết 4,04 gam hỗn hợp gồm MgO và ZnO cần vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 1M, sau
phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 3,67. B. 4,21. C. 4,15. D. 7,34.
Sơ đồ pư
0,12 0,06
Áp dụng ĐLBTKL ta có
4,04 + 0,12 . 36,5 = m + 0,06 . 18
m = 7,34 gam
Áp dụng ĐLBTKL ta có
6 + 0,08. 36,5 = m
Áp dụng ĐLBTKL ta có
mO = 44,6 – 28,6 = 16 gam
nO = 1 mol
Sơ đồ pư
1 2 mol
mmuối = mKL + mgốc axit = 28,6 + 2. 35,5 = 99,6 g
Câu 68. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X
là
A. C2H3COOC2H5 B. CH3COOCH3 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H5
Câu 69. Cho 4 dung dịch riêng biệt: CuCl2, FeCl2, HCl và KOH. Số dung dịch có khả năng phản ứng
được với kim loại Fe là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 70. Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch NaOH
1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. etyl fomat B. etyl axetat C. etyl propionat D. propyl axetat
Hướng dẫn giải
PTHH
0,13 0,13 0,13 mol
MX = = 88 MR= 15 (CH3)
CTCT X : CH3COOC2H5
Câu 71. Cho các nhận định sau
(1) CH2=CH2 là các mắt xích của polietilen.
(2) Thủy phân este no,đơn chức, mạch hở trong NaOH luôn thu được ancol và muối cacboxylat.
(3) Poli(vinyl clorua) và poliacrilonitrin đều là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
(4) Ancol etylic có thể được điều chế từ etilen hoặc glucozơ.
(5) Các chất C2H5NH2, C2H5OH, Na2CO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.
Số nhận định đúng là
Câu 74. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm triglixerit và hai axit panmitic, axit stearic (tỉ lệ mol 1: 2),
thu được 6,88 mol CO2 và 6,64 mol H2O. Mặt khác xà phòng hóa hoàn toàn X bằng KOH dư thu được
hỗn hợp muối Y chỉ gồm kali panmitat và kali stearat. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO 2, H2O và 26,91
gam K2CO3. Khối lượng triglixerit trong hỗn hợp X là
A. 108,32 gam. B. 141,78 gam. C. 100,08 gam. D. 133,44 gam.
Hướng dẫn giải
x = 0,06 mol
nKOH = 3x + y + 2y = 0,39
y = 0,01 mol
mcbeo = 108,32 – 0,01. 256 – 0,02. 284 = 100,08 gam
Câu 75. Một loại khí gas dùng trong sinh hoạt có hàm lượng phần trăm theo khối lượng như sau: butan
99,40% còn lại là pentan. Nhiệt độ cháy của các chất lần lượt là 2654 kJ và 3,6.106 J và để nâng nhiệt độ
của 1 gam nước (D = 1 g/ml) lên l°C cần 4,16 J. Khối lượng gas cần dùng để đun sôi 1 lít nước nói trên từ
25°C lên 100°C là
A. 5,55 gam B. 6,66 gam C. 6,81 gam D. 5,81 gam
Hướng dẫn giải
Nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi 1 lít H2O = 1000 gam từ 25oC lên 100oC là
Q = 1000. 4,16 . (100 – 25) =312000 J = 312 KJ
Gọi m là khối lượng gas cần dùng
;
Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy m gam gas trên là
+ = 312
m = 6,81 gam
Câu 76. Trộn 8,1 gam Al với 35,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2 thu được
hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch chứa 1,9 mol HCl và 0,15 mol HNO 3, khuấy đều cho các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z (không chứa muối amoni) và 0,275 mol hỗn hợp khí T
gồm NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Z. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được dung dịch M, 0.025 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và 280,75 gam kết tủa. Phần
trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong dung dịch Y là
A. 76,70%. B. 41,57%. C. 51,14%. D. 62,35%.
Hướng dẫn giải
và
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 5/4
Câu 77. Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit không no có hai liên kết π trong phân tử, Y là axit nođơn
chức, Z là ancol no hai chức, T là este của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm X và T,
thu được 0,1 mol CO2 và 0,07 mol H2O. Cho 6,9 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được Na 2CO3; 0,195
mol CO2 và 0,135 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 68,7. B. 68,1. C. 52,3. D. 51,3.
Hướng dẫn giải
Câu 78. Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl bằng điện cực trơ,
màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi. Kết quả quá trình điện phân được ghi theo bảng sau:
Thời gian Catot (-) Anot (+)
t (giây) Khối lượng tăng 10,24 gam 2,24 lít hỗn hợp khí (đktc)
2t (giây) Khối lượng tăng 15,36 gam V lít hỗn hợp khí (đktc)
Nhận định nào sau đây đúng?
A. Giá trị của V là 4,480 lít B. Giá trị của m là 44,36 gam
C. Giá trị của V là 4,928 lít D. Giá trị của m là 43,08 gam
Hướng dẫn giải
- Tại t(s) nCu = 0,16 mol
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 6/4
Cu2+ + 2e Cu 2 Cl- Cl2 + 2e
0,32 0,16 a 2a
+
2 H2O 4H + O2 + 4 e
b 4b
Ta có hệ phương trình
Do 1 mol X phản ứng với NaOH thu được 2 mol Y ⇒ Y có chứa 1 vòng benzen ⇒ X có chứa 2 vòng
benzen
⇒ Công thức phù hợp với X là HOC6H4COOC6H4COOH
PTHH: HOC6H4COOC6H4COOH + 4NaOH 2NaOC6H4COONa + 2H2O
(X) (Y)
(d) Đúng.
HOC6H4COOC6H4COOH + NaHCO3 HOC6H4COONa + H2O + CO2
(e) Đúng. NaOC6H4COONa + 2HCl → HOC6H4COOH + 2NaCl
(g) Đúng. mY = 2.182 = 364 gam.
______HẾT_____
Câu 41. Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thuộc nhóm nào sau đây?
A. IB. B. IIB. C. IIA. D. IA.
Câu 42. Kim loại Al tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra AlCl3?
A. NaNO3 B. HCl. C. NaCl. D. NaOH.
Câu 43. Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?
A. CH3CH(CH3)NH2. B. (CH3)2NCH3. C. CH3NHCH3. D. H2NCH2NH2.
Câu 44. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch CuSO4?
A. Fe. B. Ag. C. Zn. D. Mg.
Câu 45. Chất nào sau đây có khả năng làm mềm nước cứng toàn phần?
A. HCl. B. NaOH. C. Na3PO4. D. Ca(OH)2.
Câu 46. Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. FeSO4. B. Fe(OH)3. C. Fe2(SO4)3. D. Fe2O3.
Câu 47. Kim loại Mg tác dụng với HCl trong dung dịch tạo ra H2 và chất nào sau đây?
A. MgCl2. B. MgO. C. Mg(HCO3)2. D. Mg(OH)2.
Câu 48. Hợp chất CH3COOCH3 có tên gọi là
A. metyl fomat. B. metyl axetat. C. etyl fomat. D. etyl axetat.
Câu 49. Khi điện phân CaCl2 nóng chảy (điện cực trơ), tại cực dương (anot) xảy ra
A. sự oxi hoá ion Cl-. B. sự oxi hoá ion Ca2+. C. sự khử ion Cl-. D. sự khử ion Ca2+.
Câu 50. Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Polietilen. B. Poliacrilonitrin. C. Polibuta-1,3-đien. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 51. Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7?
A. NaNO3. B. KCl. C. H2SO4. D. KOH.
Câu 52. Phương trình hóa học biểu diễn quá trình cho nhôm tác dụng với dung dịch NaOH là
A. Al + 3NaOH → Al(OH)3 + 3Na. B. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑
C. 2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2↑ D. Al + 3NaCl → AlCl3 + 3Na.
Câu 53. Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bế than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí,
cỏ thế dẫn tới tử vong. Nguyên nhản gây ngộ độc là do khí nào sau đây?
A. H2. B. O3. C. N2. D. CO.
(mol)
Maa = 75 (H2NCH3COOH)
=> Đáp án D
Câu 66. X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng, không tan trong
nước lạnh. Y là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải
đường và hoa thốt nốt. Tên gọi của X, Y lần lượt là:
A. tinh bột và glucozơ. B. tinh bột và saccarozơ.
C. saccarozơ và fructozơ. D. xenlulozơ và saccarozơ.
Câu 67. Hòa tan hoàn toàn 6,3 gam hỗn hợp Mg và Al trong dung dịch HNO 3 loãng dư, sau phản ứng thu
được 1,68 lít khí X có tỉ khối so với He là 11 (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Phần trăm khối lượng Al
trong hỗn hợp ban đầu là
A. 42,86%. B. 68,97%. C. 57,65%. D. 42,35%.
Hướng dẫn giải
Mx = 11 . 4 = 44 (N2O)
=> Đáp án A
Câu 68. Chất X có công thức phân tử C 4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch KOH sinh ra chất Y có công
thức phân tử C3H3O2K. Chất X có tên gọi là
A. metyl metacrylat. B. metyl acrylat. C.etyl acrylat. D. metyl axetat.
Câu 69. Cho dãy các chất: Fe(OH)2, FeO, Fe(NO3)3, Fe, FeCl3. Số chất trong dãy phản ứng được với
dung dịch HCl là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 70. Este X có tỉ khối hơi so với H 2 bằng 21,5. Cho 25,8 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu
được dung dịch chứa 28,2 gam muối. Công thức của X là
A. HCOOC3H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H3COOCH3. D. CH3COOC2H3.
Hướng dẫn giải
Meste = 86 (C4H6O2) => neste = 0,3 mol
RCOOR’ + NaOH RCOONa + R’OH
0,3 mol 0,3 mol
MRCOONa = 94 (C2H3COONa)
=> Đáp án C
Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Tinh bột, tripanmitin và lòng trắng trứng đều bị thủy phân trong môi trường kiềm, đun nóng.
(b) Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được ứng dụng làm cửa kính ô tô.
(c) Etyl axetat được dùng làm dung môi để tách, chiết các chất hữu cơ.
(d) Ở điều kiện thường, etyl axetat là chất lỏng, tan nhiều trong nước.
(e) Metylamin có lực bazơ lớn hơn lực bazơ của etylamin.
(f) Gly-Ala và Gly-Ala-Gly đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra hợp chất màu tím.
(g) Có ba chất hữu cơ đơn chức, mạch hở ứng với công thức phân tử C3H6O2.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
a. Sai vì tinh bột không bị thủy phân trong môi trường kiềm.
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 3/4
b. Đúng.
c. Đúng.
d. Sai vì không tan trong nước.
e. Sai lực bazo yếu hơn.
f. Sai vì từ tripeptit mới tạo phức màu tím.
g. Đúng (3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có CTPT C 3H6O2 là: C2H5COOH, HCOOC2H5 và
CH3COOCH3).
Câu 72. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch FeCl3.
(b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2.
(c) Sục khí H2S tới dư vào dung dịch FeCl3.
(d) Cho kim loại Zn vào lượng dư dung dịch FeCl3.
(e) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(f) Cho kim loại Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Hướng dẫn giải
a.Tạo Fe(OH)3 kết tủa nâu đỏ
b.Tạo BaSO4 kết tủa trắng.
c.Tạo S kết tủa.
d. Zn + 2FeCl3 dư → ZnCl2 + 2FeCl2
e. 2CO2 dư + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2
f. Tạo Ag kết tủa.
Câu 73. Dẫn hỗn hợp X gồm hơi nước và khí CO 2 có số mol 0,06 mol qua cacbon nung đỏ, thu được 0,09
mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho hỗn hợp Y đi qua ống đựng 25 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe 2O3
và CuO (dư, nung nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m
là
A. 19,04. B. 24,04 C. 19,52. D. 18,40.
Hướng dẫn giải
Câu 74. Đun nóng a gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 150 ml dung dịch NaOH
2M (vừa đủ), thu được hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C 17HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E
thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol H 2. Các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của a là
A. 58,74. B. 86,71. C. 60,76. D. 49,77.
Hướng dẫn giải
Câu 75. Khí gas chứa chủ yếu các thành phần chính: Propane (C 3H8), butane (C4H10) và một số thành
phần khác. Để tạo mùi cho gas nhà sản xuất đã pha trộn thêm chất tạo mùi đặc trưng như methanthiol
(CH3SH), có mùi giống tỏi, hành tây. Trong thành phần khí gas, tỉ lệ hòa trộn phổ biến của propane:
butane theo thứ tự là 30:70 đến 50:50.
Đáp án C
Câu 79. Cho sơ đồ phản ứng sau:
(1) X + Y → Al(OH)3 + Z
(2) X + T → Z + AlCl3
(3) AlCl3 + Y → Al(OH)3 + T
Các chất X, Y, Z và T tương ứng là
A. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaCl2, BaCO3. B. Al2(SO4)3, NaOH, Na2SO4 và H2SO4.
C. Al(NO3)3, NaNO3, BaCl2 và khí Cl2. D. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaSO4 và BaCl2.
Hướng dẫn giải
Các chất X, Y, Z và T tương ứng là: Al2(SO4)3; Ba(OH)2; BaSO4 và BaCl2
Câu 80. Cho các phương trình phản ứng hóa học sau (theo đúng tỉ lệ mol, các phản ứng đều ở điều kiện
và xúc tác thích hợp):
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 6/4
(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O
(2) X2 + CuO → X3 + Cu + H2O
(3) X3 + 4AgNO3 + 6NH3 + H2O → (NH4)2CO3 + 4Ag + NH4NO3
(4) X1 + 2NaOH → X4 + 2Na2CO3
(5) X4 → PE
Cho các phát biểu sau:
(1) X có 8 nguyên tử H trong phân tử.
(2) X2 được sử dụng để pha vào đồ uống.
(3) X1 tan trong nước tốt hơn so với X.
(4) X4 có phản ứng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag.
(5) X2 được dùng làm nguyên liệu để sản xuất axit axetic trong công nghiệp.
Số phát biểu sai là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn giải
(5)
(1) Sai vì X có 6 nguyên tử H
(2) Sai vì metanol là chất độc
(3) Đúng vì X1 là hợp chất ion
(4) Sai vì C2H4 không thể tạo kết tủa với AgNO3/NH3
______HẾT_____
0,02
mAg = 0,02.108 = 2,16 (gam)
Câu 65. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) amin X no, đơn chức, bậc một trong O 2 dư, thu được 8,8 gam
CO2. Công thức của X là
A. CH3NH2. B. C2H5NH2. C. C2H5NHC2H5. D. CH3NHCH3.
Hướng dẫn giải
Công thức amin no, đơn, bậc 1: CnH2n+1NH2
Câu 68. Cho m gam chất hữu cơ đơn chức X tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch NaOH 8%, sau khi
phản ứng hoàn toàn thu được 9,6 gam muối của một axit hữu cơ và 3,2 gam một ancol. Công thức của X
là
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH=CH2.
Hướng dẫn giải
Đặt công thức của X là RCOOR’.
Câu 70. Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H 2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt
trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
Nhóm phát triển đề tham khảo 2023 - TTB Trang 3/4
A. 50,0%. B. 75,0%. C. 62,5%. D. 55,0%
Hướng dẫn giải
Câu 74. Hỗn hợp A gồm triglixerit X, axit stearic và axit oleic. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A cần
vừa đủ 2,93 mol O2 thu được 2,07 mol CO2. Mặt khác m gam hỗn hợp A làm mất màu vừa đủ 11,2 gam
brom trong CCl4. Nếu cho m gam hỗn hợp A phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng (vừa đủ) thu
glixerol và dung dịch chứa hai muối. Khối lượng của X trong m gam hỗn hợp A là
A. 28,72 B. 17,78 C. 26,58 D. 19,76
Hướng dẫn giải
Chia hỗn hợp A thành (Vì khi cho A tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 muối nên gốc axit trong
triglixerit X cũng giống với gốc của axit stearic và axit oleic):
Đốt cháy A:
C17H35COOH + 26O2 → 18CO2 + 18H2O
C17H33COOH + 25,5O2 → 18CO2 + 17H2O
C3H5(OH)3 + 3,5O2 → 3CO2 + 4H2O
(hợp lý)
Câu 75. Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), hidro (0,65 mol) và một ít bột niken.
Nung nóng bình một thời gian, thu được 0,56 mol hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được hỗn hợp khí Y và 26,4 gam kết tủa. Hỗn hợp
khí Y phản ứng tối đa a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,13 B. 0,19 C. 0,11 D. 0,39
Hướng dẫn giải
=
dư = 0,11
Bảo toàn liên kết pi: 0,5.2 = 0,11.2 + 0,59 + nBr2 → nBr2 = 0,19
Sơ đồ phản ứng:
Nhận thấy trong cả quá trình chỉ có Al thay đổi số oxi hóa.
Câu 77. X, Y, Z là ba este đều no và mạch hở (không chứa nhóm chức khác và M X < MY < MZ). Đun
nóng hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol T và hỗn hợp F chứa hai
muối G và H có tỉ lệ mol tương ứng là 5:3 (MG < MH). Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư thấy khối
lượng bình tăng 12 gam đồng thời thu được 4,48 lít khí H 2 (đo ở đktc). Đốt cháy toàn bộ F thu được
Na2CO3, CO2 và 6,3 gam H2O. Số nguyên tử hiđro có trong Y là
A. 10 B. 6 C. 8 D. 12
Hướng dẫn giải
Ancol là C2H4(OH)2
Bảo toàn Na: 5x+3x=0,4 x= 0,05 (mol)
Đặt số nguyên tử hiđro trong G là a; trong H là b và bảo toàn H: 5xa+3xb=0,35.2 hay 0,25a+0,15b=0,7
a=1; b=3 muối là HCOONa và CH2=CH-COONa
Các este lần lượt là (HCOO)2C2H4; HCOO-C2H4-OOCH=CH2; (CH2=CH-COO)2C2H4
Y có 8 H
Câu 78. Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 và KCl bằng điện cực trơ, màng ngăn
xốp với cường độ dòng điện không đổi. Sau thời gian t giây, ở anot thoát ra 2,688 lít hỗn hợp khí (đktc).
Nếu thời gian điện phân là 2t giây, thể tích khí thoát ra ở anot gấp 3 lần thể tích khí thoát ra ở catot (đo
cùng điều kiện), đồng thời khối lượng catot tăng 18,56 gam. Giá trị của m là
A. 55,34. B. 63,46. C. 53,42. D. 60,87.
Hướng dẫn giải
Câu 80. Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử là C7H8O5. Khi cho 1 mol X tác dụng vừa đủ
với 2 mol NaOH thì thu được 1 mol Y, 1 mol Z và 1 mol H2O. Cho Z tác dụng với H2SO4 loãng dư thu
được hợp chất hữu cơ T. Biết Y không hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường (MY = 76 đvC), hợp chất
Y và T đều đa chức. Cho các phát biểu sau:
(1) Chất X có 3 cấu tạo thỏa mãn.
(2) 1 mol X tác dụng với Na dư thu được 1 mol H2.
(3) Hợp chất T có chứa 2 nguyên tử hiđro trong phân tử.
(4) X là hợp chất hữu cơ tạp chức, không tham gia phản ứng tráng bạc
Số phát biểu không đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Hướng dẫn giải
X mạch hở nên có số liên kết là 4
Mấu chốt nhận ra Y là CH2(OH)CH2CH2(OH) (propan – 1,3 – diol)
X có dạng là: HOOC-C≡C-COO(CH2)3OH
Z là
T là
Y là CH2(OH)CH2CH2(OH)
(1) Sai vì X có 1 công thức cấu tạo thỏa mãn.
(2) Đúng vì X có hai hiđro linh động
(3) Đúng
(4) Đúng
______HẾT_____