Professional Documents
Culture Documents
(Chiaseyhoc.net) Bệnh Thận Mạn
(Chiaseyhoc.net) Bệnh Thận Mạn
ĐỐI TƯỢNG : Y 3 Y -4
BS CK II Nguyễn thị Ngọc Linh
NỘI DUNG
2 niệu quản
Bàng quang
Niệu đạo, tiền
liệt tuyến
THÁP THẬN
TỦY
THẬN
ĐÀI BỂ
THẬN
NHÚ THẬN
NiỆU
QuẢN
14-1b
Cấu trúc vi thể. Thận cắt dọc
VÙNG VỎ THẬN
4. MÔ KẼ
2. MẠCH MÁU THẬN
THẬN
-ĐMLỚN VÀ TRUNG
BÌNH
MM NHỎ
3. Nội tiết:
Renin
Erytropoetin
1,25 (OH)2 D3 (calcitriol)- chất kích hoạt vitamin D
Prostadglandine
Tân sinh đường
7
Reabsorb 25% of
Sodium
11
TiẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SUY THẬN MẠN
Lý thuyết LÂM SÀNG BS Nguyễn thị Ngọc Linh
14
Triệu chứng tiêu hoá- Bệnh thận mạn
RL da RL tiêu hóa
18
Giả gãy xương (mũi tên đỏ)
Ion đồ: Na ; K, P, Mg ; Ca
20
RL dị trưởng xương
21
Triệu chứng huyết học- Bệnh suy thận mạn.
1. Thiếu máu
- -Tr/chứng hằng định, khi Cre> 2 mg% GFR < 30ml/ph/1.73
- -Tương ứng mức độ suy thận
- -Đẳng sắc đẳng bào, HC lưới giảm
- - Hct: 18-20% khi STM gđ cuối, nếu thấp hơn -> tìm thêm
NN khác gây thiếu máu
Cơ chế: giảm sản xuất erythropoietin, tán huyết, ure tăng ức chế tủy
xương, giảm nguyên liệu tạo máu
Suy thận mạn do thận đa nang hoặc thiếu máu thận (hẹp đm thận), thiếu
máu xảy ra chậm hơn.
2. RL Đông máu: XH da niêm, XHTH
3. BC giảm -> dễ nhiễm trùng
22
Tóm tắt tr/chứng stm gđ cuối
HOẶC
2. SUY GIẢM < 60 ml/ph/1.73
CN THẬN (GFR)
3. Thời gian > 3 tháng
BẮT BUỘC
Hội chứng thận hư: ACR > 2200 mg/g (hoặc > 220 mg/mmol)
2. ĐỀ CẬP NGUYÊN NHÂN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BTM theo CGA
C (Cause): Nguyên nhân
G (GFR): độ lọc cầu thận
A (Albuminuria): A 1, A 2, A 3
Ví dụ- 1 BN bị THA, có GFR 40 ml/ph/1,73 m 2,
albumin/creatinin niệu (ACR): 500 mg/g
BN sẽ được chẩn đoán: BTM do THA giai đoạn 3b A 3
Phân loại giai đoạn CKD theo tiêu chuẩn mới KDIGO 2012
GFR
Giai Mô tả
(mL/ph/1,73m2 )
đoạn
Yếu tố nguy cơ ≥ 90
Tổn thương thận,
1 ≥ 90
GFR BT hay tăng
Tổn thương thận,
2 60-89
GFR giảm nhẹ
30-60
3 3a. GFR giảm nhẹ-trung bình 45-59
3b. GFR giảm trung bình-nặng 30-45
4 GFR giảm nặng 15-29
Suy thận <15 hoặc đang điều
5
32
BTM gđ cuối trị thận nhân tạo
Thiếu máu Không
(trừ mất máu cấp, tán huyết)
Siêu âm
Vỏ tủy phân biệt rõ.
bụng Thận to, phù nề
Tổng PTNT Sạch, ít trụ trong
(trừ STC do bệnh cầu thận)
SUY RL điện giải Canxi bình thường
THẬN (giảm trong ly giải bứơu, hủy
CẤP cơ vân…)
Tiền căn Không bệnh thận
Creatinin, GFR trước đó BT
Diễn tiến Creatinin máu và GFR trở về giá
bệnh trị bình thường sau điều trị
Thiếu máu Có (đẳng sắc đẳng bào, tương ứng
mức độ suy thận, GFR < 30ml/ph)
1. DO ĐTĐ
2. KHÔNG ĐTĐ
- BCT
- BỆNH OTMK
- BỆNH MM THẬN
- BẨM SINH DI TRUYỀN
TÌM YẾU TỐ THÚC ĐẨY SUY THẬN
TRUY TÌM
biến chứng bệnh
cấp và mạn
40
Biến chứng cấp gây tử vong
41
BiẾn chứng STM gđ cuối
RL nước – điện giải :
- Ứ dịch: phù
- Giảm Na, giảm canxi: vọp bẻ, co giật
- Tăng K, P, Canxi (gđ cường tuyến cận giáp)
43
Biến chứng TM gđ cuối
RL tim phổi
- PHÙ PHỔI CẤP
THA -VIÊM MÀNG NGOÀI TIM-
-CHÈN ÉP TIM CẤP
Suy tim xung huyết.
=> CHẾT TRONG
Phù phổi cấp BỆNH CẢNH KHÓ THỞ DỮ
Viêm màng ngoài tim DỘI
- Canxi hóa MM
44
Các XN kiểm tra biến chứng suy thận mạn cần điều trị
1. Tiêu hóa
2. Thần kinh : TK trung ương
TK ngoại biên
3. Tim mạch : - THA Xq tim phổi
- Suy tim ECG
SA tim
- Viêm màng ngoài tim , Chèn ép tim
- Rối loạn nhịp tim
4. Huyết học : CTM, phết máu NB
5. Rối loạn điện giải
Ion đồ máu : - Na, Ca : giảm
- K, Phospho, Magne : tăng
6. Thăng bằng Kiềm toan : toan hoá máu -> RA, pH máu
45
Tiến triển bệnh thận mạn và biện pháp điều trị
Biến chứng
47
KDIGO 2012.
Khuyến cáo cần chuyển đến BS chuyên khoa THẬN