Professional Documents
Culture Documents
(Chiaseyhoc.net) Suy Thận Cấp
(Chiaseyhoc.net) Suy Thận Cấp
2 niệu quản
Bàng quang
Niệu đạo, tiền
liệt tuyến
THÁP THẬN
TỦY
THẬN
ĐÀI BỂ
THẬN
NHÚ THẬN
NiỆU
QuẢN
14-1b
Cấu trúc vi thể. Thận cắt dọc
VÙNG VỎ THẬN
4. MÔ KẼ
2. MẠCH MÁU THẬN
THẬN
-ĐMLỚN VÀ TRUNG
BÌNH
MM NHỎ
3. Nội tiết:
- Renin: CO MẠCH -> THA
- Erytropoetin -> TẠO MÁU
- 1,25 (OH)2 D3 (calcitriol)- chất kích hoạt vitamin D
- Prostadglandine: -> DÃN TIỂU ĐM VÀO CẦU THẬN
- Tân sinh đường
10
Lọc qua Tái hấp thu Bài tiết ở
cầu thận ở ống thận ống thận
Reabsorb 25% of
Sodium
2. Duy trì: nhiều ngày- nhiều tuần. Tổn thương thận chưa
phục hồi => dạng vô niệu thiểu niệu, không thiểu niệu
14
CÁC GIAI ĐoẠN TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
1. Giai đoạn khởi đầu: vài giờ-vài ngày: giảm lưu lượng máu đến thận ->
thiếu máu thận-> quá trình chết tế bào
BUN, creatinine tăng , số lượng NT giảm dần
2. Giai đoạn thiểu niệu (tổn thương lan toả): 1-2 tuần, NT < 400/N, tổn
thương lan rộng: thiếu máu nặng thêm, ống thận bị tắc nghẽn bởi các trụ +
tổn thương tế bào ống thận -> dò rỉ dịch lọc. GFR giảm thêm, BUN, Creatinin
máu tiếp tục tăng
3. Giai đoạn đa niệu (duy trì): NT tăng mỗi ngày, có thể đến 4000 mL
4. Hồi phục : tái tạo, sửa chữa tế bào ống thận -> tiểu nhiều do chức năng tế
bào ống thận hồi phục chậm so với cầu thận
CN thận trở về bình thường, 5% có thể tiến triển dần đến bệnh thận mạn
Triệu chứng lâm sàng STC
17
Triệu chứng lâm sàng suy thận mạn
RL tiêu hóa
- Viêm dạ dày
- Viêm ruột
- XHTH
Triệu chứng lâm sàng suy thận mạn
RL nước – điện giải :
- Ứ dịch, phù, tiểu ít
- Giảm Na
- Tăng K, P, Magne
RL chuyển hóa- nội tiết :
- Cường cận giáp thứ phát
- Nhuyễn xương do thiếu vitamin D
- Tăng acid uric
- Suy dinh dưỡng, còi xương
- RL khả năng sinh sản và tình dục
19 - Thoái hóa tinh bột
Triệu chứng lâm sàng
RL tim phổi
- THA
- Suy tim xung huyết.
- Phù phổi cấp
- Viêm màng ngoài tim,
Có thể gây tử vong
- Chèn ép tim cấp
21
TRÀN DỊCH MÀNG NGOÀI TIM
Biểu hiện tim mạch
23
3. Triệu chứng khác tùy nguyên nhân
a. STC trước thận
- Bệnh sử: ói mửa tiêu chảy, xuất huyết, tiểu nhiều… ăn uống ít. Chóng
mặt, khát nước
- Khám: Dấu thiếu nước: M nhanh, HA tụt, véo da (+), TM cổ xẹp, RL tri
giác
- Kiểm tra bảng theo dõi dấu hiệu sinh tồn
- Thuốc đang sử dụng: lợi tiểu, NSAID, UC men chuyển, UC thụ thể
3. Triệu chứng khác tùy nguyên nhân
a. Vieâm caàu thaän caáp: phuø, THA, tieåu ít
b. HTOT caáp do thieáu maùu vaø ñoäc chaát: thuoác, chaát caûn
quang, ly giaûi cô, môùi truyeàn maùu
c. Beänh oáng thaän moâ keõ
- Soát, ñau khôùp, phaùt ban
- Vieâm ñaøi beå thaän caáp
d. Beänh MM thaän: THA
Nguyeân nhaân STC raát quan troïng
- Phaùt hieän sôùm vaø ñieàu trò, traùnh-> beänh thaän maïn
- BN coù giaûm theå tích dòch
- BN coù taéc ngheõn ñöôøng tieåu?
- Duøng thuoác ñoäc thaän?
- BN coù beänh nhu moâ thaän?
- Yeáu toá nguy cô -> STC?
Chẩn đoán STC
T/C LS: có thể không triệu chứng LS
1. Tiểu ít < 400ml/N, vô niệu < 100 ml/N, vô niệu hoàn
toàn < 50ml/ngày
2. 50% dạng không thiểu niệu (thể tích nước tiểu >
500ml/ngày). Thường gặp trong:
• Thuốc: aminoglycoside, thuốc cản quang,
cyclosporin.
• Viêm OTMK cấp , viêm cầu thận cấp…
• Tắc nghẽn đường tiểu không hoàn toàn
Ngược lại, creatinin không tăng cao nhưng có suy thận do gầy, suy
kiệt -> cần tính độ thanh lọc creatinin
28
Chẩn đoán (+) tổn thương thận cấp:
2 Tăng > 2-3 lần giá trị ban đầu < 0,5ml/kg /h ≥ 12h
1. TRƯỚC THẬN
2. TẠI THẬN
3. SAU THẬN
TRƯỚC THẬN: giảm tưới máu thận (60-70%)
1. Giảm V nội mạch:
- Mất dịch ngoài tế bào: phỏng, tiêu chảy, ói, mất máu, mất
nước, tiểu nhiều do dùng lợi tiểu, ĐTĐ, đái tháo nhạt
- Tái phân bố dịch trong cơ thể: phỏng, viêm tụy cấp, HCTH, suy
dinh dưỡng, bệnh gan tiến triển
2. Giảm cung lượng tim: RL CN cơ tim: NMCT, BTMCTCB, suy
tim, RL nhịp tim, bệnh cơ tim, bệnh van tim, THA, tâm phế mạn
3. Dãn mạch ngoại biên gây co mạch thận: thuốc hạ áp, nhiễm
trùng, suy vỏ thượng thận, magne, O2, CO2
4. Co mạch thận: epinephrin, taêng calci maùu,nhieãm truøng
huyeát, HC gan thận
5. Rối loạn tự điều hòa ở thận: co thắt mạch thận, dãn tiểu động
mạch ra cầu thận UCMC, UCTT ,Khaùng vieâm nonsteroid,
cyclosporine A
Giảm tưới máu thận
HoẠI TỬ TẾ
BÀO BiỂU
MÔ Ống
Giảm áp lực lọc
thận
cầu thận
GIẢM V
MÁU ĐẾN
THẬN TẮC
NGHẼN
Ống thận 34
1. MM NHỎ-
2. B L CẦU THẬN VI MẠCH 3. ỐNG
THẬN
4. MÔ KẼ
1. MM LỚN
và TRUNG
BÌNH
2. MM nhỏ:
THA ác tính, lupus, DIC, HC tán huyết ure tăng (HUS),
ban XH giảm tiểu cầu HK (TTP), thai kỳ: tiền sản giật ,
HC HELP ( Hemophylus Elevated Liver enzyme Platelet)-
STC sau sanh.
36
Bệnh cầu BL ống thận
thận (HTOT Cấp)
1. BL
mạch Viêm
máu mô
kẽ
37
Bệnh cầu thận
Thường gặp do 2 NN chính
1. VCT cấp: hậu nhiễm LCT, lupus, VCT tiến triển nhanh,
HC Henoch Schonlein, HC Goodpasture …
38
Cấu trúc quản cầu thận
39
3. BL ống thận (HTOT cấp)- THƯỜNG GẶP
1. Do thiếu máu thận: các nguyên nhân gây STC trước thận
nặng và kéo dài
2. Độc chất
Do thiếu máu
thận:
Do độc chất:
tổn thương
tổn thương
rải rác
chủ yếu ống
lượn gần
41
VIÊM MÔ KẼ CẤP:
42
Các chỉ số quan trọng giúp phân biệt STC
trước thận và tại thận
STC trước thận
FE Na < 1% > 1%
Natri niệu (mEq/L) < 20 > 40
Creatinin niệu/cr máu > 40 < 20
Creatinin huyết tương
P thẩm thấu nước tiểu > 500
< 350
(mOsm/kg H20)
BUN/creatinin máu > 20
Cặn lắng NT sạch
< 10-15
FE Na (Fraction Excretion of sodium): phân suất thải Bất thường, trụ hạt
Na= Na niệu x Cr máu x 100 nâu bùn
Na máu x Cr niệu
44
1. Do tắc nghẽn cơ học
1.1. Cổ bàng quang-niệu đạo: thường gặp nhất
- Phì đại TLT lành tính, ác tính, sỏi, polyp, bệnh lý ác tính vùng chậu, tử
cung –âm đạo xâm lấn
1.2.Tắc nghẽn niệu quản 2 bên do sỏi, u niệu quản, u tử cung xâm lấn, xơ hóa
sau phúc mạc…
2. Tắc nghẽn cơ năng
- Thuốc chống trầm cảm 3 vòng (amitriptyllin…), giảm co thắt (spasmaverin,
buscopan…), ephedrine
- Bàng quang thần kinh: ĐTĐ, tổn thương cột sống –tủy, BL thần kinh: viêm
não, TBMMN
- Nhiễm trùng: Viêm bàng quang
45
STC sau thận:
Niệu quản
Cổ Bàng
quang- niệu
đạo
46
1. Chẩn đoán xác định suy thận
2. Chẩn đoán phân biệt STC, STM, đợt cấp trên
nền mạn
3. Chẩn đoán NN STC: trước thận, tại thận và sau
thận
4. Chẩn đoán biến chứng
47
1. Thiếu máu Không
(trừ mất máu cấp, tán huyết)
3. Tổng PTNT Thường tiểu đạm,tiểu máu, tiểu trụ, trụ rộng
SUY
THẬN 4. RL điện giải Canxi giảm -> loãng xương gãy xương, còi
xương
MẠN
P thẩm thấu NT > 500 mos/kg H2O < 350 mOs/kg H2O
Na niệu < 20 mEq > 40 mEq
Phân suất thải Na < 1% > 1-2%
(Fe Na)
Tỉ lệ BUN/creatinin > 20, càng cao càng < 10-15
tốt
Tỉ lệ creatinin > 40 < 20
niệu/creatinin máu
Cặn lắng NT Bình thường, trụ Trụ hạt nâu bùn, tế
trong bào biểu mô
d NT
KẾT QUẢ TPTNT. Que nhúng dipstick. 10 thông số
1. Ery (ery/microL)
2. Urobilinogen (micromol/L)
3. Billirubin(micromol/L)
4. Nitrit
5. Ketons (mmol/L) BL thận
6. Protein (g/L)
7. Glucose (mmol/L)
8. pH
9. SG
10. Leu(Leu/microL)
Màu
Trong
KẾT QUẢ TPTNT. Que nhúng dipstick
1. Ery (ery/microL)
2. Urobilinogen (micromol/L)
BỆNH LÝ
3. Billirubin(micromol/L) GAN MẬT
4. Nitrit
5. Ketons (mmol/L)
6. Protein (g/L)
7. Glucose (mmol/L)
8. pH
9. SG
10. Leu(Leu/microL)
Màu
Trong
KẾT QUẢ TPTNT. Que nhúng dipstick
1. Ery (ery/microL)
2. Urobilinogen (micromol/L)
3. Billirubin(micromol/L)
4. Nitrit
5. Ketons (mmol/L)
BỆNH TiỂU
6. Protein (g/L) ĐƯỜNG
7. Glucose (mmol/L)
8. pH
9. SG
10. Leu(Leu/microL)
Màu
Trong
KẾT QUẢ TPTNT. Que nhúng dipstick
1. Ery (ery/microL)
2. Urobilinogen (micromol/L)
3. Billirubin(micromol/L)
4. Nitrit
5. Ketons (mmol/L)
6. Protein (g/L)
7. Glucose (mmol/L)
8. pH CHẾ ĐỘ ĂN
UỐNG
9. SG
10. Leu(Leu/microL)
Màu
Trong
CÔNG THỨC MÁU
1. BC tăng (BC đa nhân): Nhiễm trùng
2. BC Eosin tăng: viêm mô kẽ thận cấp do dị ứng
3. Hb, Hct giảm: thiếu máu do mất máu? Do suy thận
mạn? Do tán huyết ( lupus, STC do tiểu Hb…)
4. Tiểu cầu giảm: ban XH giảm tiểu cầu?
Biến chứng STC
1. TIM MẠCH
- Suy tim, RL nhịp tim
- Phù phổi cấp
- Viêm màng ngoài tim, TD màng ngoài tim, chèn ép tim cấp
2. RL ĐiỆN GiẢI
- Tăng K, Phosphat, magne
- Giảm calci, natri
4. TK TRUNG ƢƠNG: động kinh, RL tri giác, rung vẩy (bệnh cảnh não do ure
huyết tăng)
5. TIÊU HÓA: chán ăn, buồn nôn, ói, XHTH...
6. NHIỄM TRÙNG
More ATN
•Broad casts (form in dilated, damaged tubules)
What are these?
60