Professional Documents
Culture Documents
S GD&ĐT Hòa Bình L2
S GD&ĐT Hòa Bình L2
Mã đề: 201
Họ và tên thí sinh:………………………………………………….
Số báo danh:…………………………….
PDF hóa bởi team Three BioWord
Câu 81: Thể đột biến được tạo ra do sự kết hợp giữa hai giao tử lưỡng bội (2n) của cùng một loài thuộc loại
đột biến nào sau đây?
A. Lệch bội. B. Đột biến gen. C. Dị đa bội. D. Tự đa bội.
Câu 82: Giống nào sau đây được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến?
A. Dưa hấu tam bội. B. Lợn lai kinh tế.
C. Cừu Đôly. D. Cà chua mang gen chín muộn.
Câu 83: Một quần thể thực vật đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có 2 alen A và a. Biết tần số kiểu
gen aa là 0,09. Theo lý thuyết, tần số alen A của quần thể này là
A. 0,8. B. 0,3. C. 0,7. D. 0,6.
Câu 84: Thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể được gọi là
A. tuổi quần thể. B. tuổi sinh lí. C. tuổi sinh thái. D. tuổi quần xã.
Câu 85: Khi nghiên cứu lịch sử phát triển của sinh giới, người ta đã căn cứ vào loại bằng chứng trực tiếp nào
sau đây để có thể xác định loài nào xuất hiện trước, loài nào xuất hiện sau?
A. Cơ quan tương đồng. B. Cơ quan thoái hoá. C. Cơ quan tương tự. D. Hoá thạch.
Câu 86: Sản phẩm của giai đoạn hoạt hoá axit amin là
A. chuỗi pôlipeptit. B. axit amin hoạt hoá. C. axit amin tự do. D. phức hợp aa- tARN.
Câu 87: Trình tự nuclêôtit trong ADN có tác dụng bảo vệ và làm cho các NST không dính vào nhau nằm ở
A. vùng đầu mút NST. B. tâm động. C. eo thứ cấp. D. điểm khởi đầu nhân đôi
Câu 88: Biết rằng không có đột biến xảy ra, kiểu gen nào sau đây cho 1 loại giao tử?
A. AAbb. B. AaBb. C. AaBB. D. aaBb.
Câu 89: Cá chép có môi trường sống sinh thái nào sau đây?
A. Đất. B. Sinh vật. C. Trên cạn. D. Nước.
Câu 90: Quan hệ sinh thái giữa Cá sấu nước lợ và nai sừng tấm ở vùng đầm lầy rừng Amazon thuộc mối quan
hệ
A. hội sinh. B. vật ăn thịt – con mồi. C. cộng sinh. D. vật kí sinh – vật chủ.
Câu 91: Phát biểu nào sau đây là đúng về di truyền liên kết với giới tính?
A. Dựa vào các tính trạng liên kết giới tính để sớm phân biệt đực, cái.
B. Tính trạng do gen trên vùng không tương đồng của NST X quy định di truyền thẳng.
C. NST giới tính của châu chấu: con đực là XX, con cái là XO.
D. Tính trạng do gen trên vùng không tương đồng của NST Y quy định di truyền chéo.
Câu 92: Côđon mã hóa cho axit amin mêtiônin là
A. 5’UAA3’ B. 5’AUG3’ C. 5’UGA3’ D. 5’UAG3’
Câu 93: Nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kín?
A. Ốc sên, trai sông, ếch. B. Mực ống, giun đốt, chim bồ câu.
C. Trai sông, giun đốt, cào cào. D. Châu chấu, thằn lằn, tôm.
Câu 94: Đột biến làm tăng cường hàm lượng amylaza ở Đại mạch thuộc dạng
A. lặp đoạn nhiễm sắc thể. B. chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sự di tryền của 2 bệnh M, N ở phả hệ đang xét?
I. Bệnh M và N đều do alen lặn quy định.
II. Xác suất sinh con thứ hai bình thường của cặp 8-9 là 1/2.
III. Xác định chính xác được tối đa kiểu gen của 9 người trong phả hệ.
IV. Xác suất sinh con thứ hai là con trai và bị bệnh của cặp 6-7 trong phả hệ là 1/8.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 116: Một quần thể ngẫu phối có tần số kiểu gen là 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
PDF hóa bởi team ThreeBioWord: https://www.facebook.com/threebioword Trang 4
I. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì ở F1 có 60% số cá thể mang alen A.
II. Nếu có tác động của nhân tố đột biến thì chắc chắn sẽ làm giảm đa dạng di truyền của quần thể.
III. Nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.
IV. Nếu chỉ chịu tác động của di - nhập gen thì có thể làm tăng tần số alen A
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 117: Một quần thể thực vật tự thụ phấn, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so vói alen a quy định
thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) của
quần thể này có thành phần kiểu gen là 0,2AABb: 0,2AaBb: 0,2Aabb: 0,4aabb. Cho rằng quần thể không chịu
tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F2 có tối đa 9 loại kiểu gen.
II. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử giảm dần qua các thế hệ.
III. Trong tổng số cây thân cao, hoa đỏ ở F2, có 8/65 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.
IV. Ở F3, số cây có kiểu gen dị hợp tử về 1 trong 2 cặp gen chiếm tỉ lệ 7/32.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 118: Xét 8 tế bào sinh tinh của một cơ thể động vật có kiểu gen AaBb giảm phân. Giả sử có 3 tế bào có cặp
NST mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, phân li bình thường trong giảm phân II; cặp NST
mang cặp gen Bb phân li bình thường; các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Khi kết thúc toàn bộ quá
trình giảm phân, loại giao tử AaB chiếm 12,5%. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây không đúng?
I. Có thể tạo ra 6 loại giao tử với tỉ lệ 5: 5: 4: 4: 2: 2.
II. Có thể tạo ra tối đa 8 loại giao tử với tỉ lệ 4: 4: 2: 2: 1: 1: 1: 1.
III. Trong tổng số giao tử duợc tạo ra, loại giao tử chỉ mang alen B mà không mang alen nào của cặp gen
Aa luôn chiếm tỉ lệ 6,25%.
IV. Trong tổng số giao tử được tạo ra, loại giao tử AB và loại giao tử Ab có thể có tỉ lệ bằng nhau.
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 119: Hình A và Hình B dưới đây mô tả về ảnh hưởng qua lại giữa các loài trong một quần xã.