You are on page 1of 1

C

40H7/k6

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 110 120 130 140 150 160 170 180

275H7/k6

305H7/n6

40H7/k6

27H7/f6
55H7/f6

58H7/f6
55,5H7/n6
25H7/k6
40H7/f6

40H7/k6

75H7/n6

25 Nắp chặn ổ lăn 1 GX 15 - 32


24 Phiến tỳ 1 Thép C45
23 Then bằng 1 Thép CT3
22 Ổ bi đỡ 1
4,5H7/k7

21 Nắp chặn ổ lăn 1 GX 15 - 32


20 Bạc lót 1 GX 15 - 32
19 Bulong M6 1 Thép CT3
18 Then bằng 1 Thép CT3
17 Bạc lót 1 Thép C45
16 Ổ bi đỡ chặn 2
15 Trục 1 Thép C45
7,5H7/h7

14 Trục vít 2 Thép C45


13 Bánh vít 1 Thép C45
5,5H7/k7

12 Bulong M12 1 Thép CT3


11 Cơ cấu kẹp chặt bằng ren vít 1 Thép C45
10 Chốt trụ ngắn 1 Thép C45
YÊU CẦU KỸ THUẬT: 9 Vít M2 1 Thép CT3
- Độ không vuông góc giữa tâm chốt định vị và đế đồ gá không vượt quá 0.02 mm.
8 Chốt trám 1 Thép C45
- Độ không đồng tâm giữa đường tâm của đồ gá và tâm của mặt tròn Ø80 không lớn hơn
58H7/n6
0.04 mm. 7 Tay quay 1 Thép C45
27H7/k6
- Độ không vuông góc giữa mặt C và đế đồ gá không vượt quá 0,03 mm trên 100 mm 6 Thân đồ gá 1 GX 15 - 32
chiều dài. 5 Vít M3 1 Thép CT3
- Độ nhám của các bề mặt lắp ráp và định vị: Ra = 1,25 4 Cữ so dao 1 Thép C45
3 Khối L 1 Thép C45
2 Chốt định vị 5 Thép CT3

1 Vít M5 3 Thép CT3

STT Tên gọi S.lượng Vật liệu Ghi chú

ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG MẶT CONG ( 14) (Nguyên công 12)
Trách nhiệm

Hướng dẫn
Họ tên
TS. Hoàng Văn Thạnh
Ký Ngày
BẢN VẼ ĐỒ Tỷ lệ:
Tờ: 1
Khối lượng:
Số tờ: 1
Duyệt GÁ Trường Đại học Bánh Khoa
Khoa: Cơ khí
Thiết kế Bùi Khắc Hoàng Máy: Lớp: 19C1B

You might also like