You are on page 1of 1

Nguyên công 1: Gia công mặt phẳng (2) đạt độ nhám Ra = 2,5 Nguyên công 2: Gia công mặt

Nguyên công 2: Gia công mặt đáy (1) đạt độ nhám Ra = 0,32 Nguyên công 3: Khoan lỗ (3) (4) đạt độ nhám Ra = 1,25 và lỗ (20) (21) đạt
n
S độ nhám Ra = 2,5 - Định vị 3 bậc tự do tại mặt (2) bằng chốt tì
n n đầu bằng, 2 bậc tự do tại mặt (6) bằng chốt tì
- Định vị 3 bậc tự do tại mp đáy (1) bằng - Định vị 3 bậc tự do tại mặt (2) bằng chốt tì khía nhám.
S S
chốt tì khía nhám, 2 bậc tự do tại mặt (6) đầu bằng, 2 bậc tự do tại mặt (6) bằng chốt tì
bằng chốt tì khía nhám. khía nhám. W - Lực kẹp có phương thẳng đứng, hướng từ
n 1 120±0,02 30 trên xuống. 21
- Lực kẹp có phương thẳng đứng, hướng từ - Lực kẹp có phương nằm ngang, hướng từ 4
S trên xuống. ngoài vào chi tiết.
2 2
W - Máy gia công: Ta sử dụng máy phay

30
- Máy gia công: Ta sử dụng máy phay đứng 2 đứng 6H12. Với thông số máy là: 7
6H12. Với thông số máy là: 2 Ø1 3
+ Công suất: 7 kW
+ Công suất: 7 kW 2 + Kích thước bàn máy: 320×1250
2 + Kích thước bàn máy: 320×1250 + Số cấp tốc độ: 18 cấp.
+ Số cấp tốc độ: 18 cấp. - Dao gia công: 20
2 - Dao gia công: 2 + Ta sử dụng dao phay mặt đầu
- Dao gia công:
1 + Ta sử dụng dao phay đĩa + Đường kính dao: D = 100 mm
+ Đường kính dao: D = 80 mm + Bề rộng dao: B = 39 mm + Ta sử dụng mũi khoan đuôi trụ, mũi khoét chuôi côn.
+ Bề rộng dao: B = 12 mm + Vật liệu: Hợp kim cứng. + Đường kính dao: D1 = 15 mm và D2 = 17 mm
+ Vật liệu: Thép gió + Vật liệu: Thép gió
W
- Máy gia công: S t V n P0 Mx Ne T0
+ Ta sử dụng máy khoan đứng
0,6 7,5 53 1125 1028,07 7,48 0,86
S t V n Pz Mx Ne T0 K125. Với thông số máy là: Khoan
mm/vg mm m/ph vg/ph N N.m kW
Lỗ (3)
+ Công suất: 2,8 kW và (4)
0,4 3 92,54 295 138,74 69,37 0,21
S t V n Pz Mx Ne T0 Tiến hành
Thô
mm/vg mm m/ph vg/ph N N.m kW + Kích thước bàn máy: 375×500 Khoét 0,95
mm/vg
1
mm
11
m/ph
205
vg/ph
2864,62
N
3,31
N.m
0,07
kW
6 chạy dao + Số cấp tốc độ: 9 cấp.
0,4 1,5 166,26 660 622,93 249,17 1,69 2 lần 0,15 0,5 163,88 520 10,06 5,03 0,027 Lỗ (20) 0,7 8,5 51,42 960 1297,91 10,86 1,07
Tinh Khoan
mm/vg mm m/ph vg/ph N N.m kW mm/vg mm m/ph vg/ph N N.m kW và (21) mm/vg mm m/ph vg/ph N N.m kW

Nguyên công 4: Gia công 2 mặt bên (5) (6) đạt độ nhám Ra = 1,25 Nguyên công 5: Gia công 2 mặt bên (7) (8) đạt độ nhám Ra = 1,25 Nguyên công 6: Gia công 2 mặt (9) (10) đạt độ nhám Ra = 1,25
W W
180
30+0,14 - Định vị 3 bậc tự do tại mp đáy (1) bằng 2
- Định vị 3 bậc tự do tại mp đáy (1) bằng 2
phiến tì, 2 bậc tự do tại lỗ (4) bằng chốt trụ
2
- Định vị 3 bậc tự do tại mp đáy (1) bằng 2 2
phiến tì, 2 bậc tự do tại lỗ (4) bằng chốt trụ n
ngắn và 1 bậc tự do tại lỗ (3) bằng chốt trám.
phiến tì, 2 bậc tự do tại lỗ (4) bằng chốt trụ ngắn và 1 bậc tự do tại lỗ (3) bằng chốt trám.
2 ngắn và 1 bậc tự do tại lỗ (3) bằng chốt trám. 9 10 - Lực kẹp có phương thẳng đứng, hướng từ
2 - Lực kẹp có phương thẳng đứng, hướng từ
trên xuống.
- Lực kẹp có phương thẳng đứng, hướng từ trên xuống.
- Máy gia công: Ta sử dụng máy phay ngang vạn
trên xuống.
- Máy gia công: Ta sử dụng máy phay ngang vạn S năng 6M82. Với thông số máy là:
năng 6M82. Với thông số máy là: + Công suất: 7.5 kW
- Máy gia công: Ta sử dụng máy phay ngang vạn + Công suất: 7.5 kW + Kích thước bàn máy: 320×1250
năng 6M82. Với thông số máy là: + Kích thước bàn máy: 320×1250 + Số cấp tốc độ: 18 cấp.
+ Công suất: 7.5 kW + Số cấp tốc độ: 18 cấp.
+ Kích thước bàn máy: 320×1250 - Dao gia công: W - Dao gia công:
4 + Ta sử dụng phay đĩa 3 mặt răng gắn mảnh thép gió.
n + Số cấp tốc độ: 18 cấp. + Ta sử dụng dao phay đĩa 3 mặt răng.
S + Đường kính dao: D = 200 mm
- Dao gia công: 8 + Đường kính dao: D = 100 mm
3 + Ta sử dụng dao phay đĩa 3 mặt răng. + Bề rộng dao: B = 16 mm + Bề rộng dao: B = 12 mm
2
+ Đường kính dao: D = 100 mm + Vật liệu: Thép gió + Vật liệu: Thép gió
+ Bề rộng dao: B = 16 mm S
+ Vật liệu: Thép gió n 2
90

S t V n Pz Mx Ne T0 S t V n Pz Mx Ne T0 1 S t V n Pz Mx Ne T0
Thô 0,4 3 137,29 440 1382,55 619,28 3,1 Thô 0,4 3,5 131,09 420 1578,54 789,27 3,38 Thô 0,4 3 152,15 245 685,55 685,55 1,7
mm/vg mm m/ph vg/ph N N.m kW mm/vg mm m/ph vg/ph N N.m kW mm/vg mm m/ph vg/ph N N.m kW

6 5 Tinh 0,5
mm/vg
0,5
mm
224,75
m/ph
715
vg/ph
347,74
N
173,87
N.m
1,28
kW 7 Tinh 0,5
mm/vg
0,5
mm
224,75
m/ph
715
vg/ph
347,74
N
173.87
N.m
1,28
kW
Tinh 0,5
mm/vg
0,5
mm
249,07
m/ph
400
vg/ph
172,43
N
172,43
N.m
0,7
kW

Nguyên công 7: Gia công rãnh (16) đạt độ nhám 2 mặt bên Ra = 0,63, mặt đáy Ra = 2,5 Nguyên công 8: Gia công rãnh (17) (18) đạt độ nhám 2 mặt bên Ra = 0,63, mặt đáy Ra = 2,5 Nguyên công 9: Gia công mặt nghiêng (11) đạt độ nhám Ra = 2,5
n 30±0,02
n 11
5+0,3

S W
5+0,3

S W W
30

2 2
- Định vị 3 bậc tự do tại mặt (2) bằng 2 S
phiến tì, 2 bậc tự do tại lỗ (4) bằng chốt trụ
2 ngắn và 1 bậc tự do tại lỗ (3) bằng chốt trám.
2 - Định vị 3 bậc tự do tại mặt (2) bằng 2 n
17 phiến tì, 2 bậc tự do tại lỗ (4) bằng chốt trụ
2 - Lực kẹp có phương thẳng đứng, hướng từ
18
16 ngắn và 1 bậc tự do tại lỗ (3) bằng chốt trám.
trên xuống.
2
- Lực kẹp có phương thẳng đứng, hướng từ
2 trên xuống. 2

- Máy gia công: Ta sử dụng máy phay đứng - Dao gia công: - Máy gia công: Ta sử dụng máy phay đứng - Dao gia công:
+ Ta sử dụng dao phay ngón chuôi trụ 1 - Định vị 3 bậc tự do tại mp đáy (1) bằng 2
6H13. Với thông số máy là: + Ta sử dụng dao phay ngón chuôi trụ. 6H13. Với thông số máy là:
+ Đường kính dao: D = 10 mm - Máy gia công: Ta sử dụng máy phay ngang - Dao gia công: phiến tì, 2 bậc tự do tại lỗ (4) bằng chốt trụ
+ Công suất: 10 kW + Đường kính dao: D = 10 mm + Công suất: 10 kW
+ Bề rộng dao: B = 72 mm vạn năng 6M82. Với thông số máy là: + Ta sử dụng dao phay đĩa ba mặt ngắn và 1 bậc tự do tại lỗ (3) bằng chốt trám.
+ Kích thước bàn máy: 400×1600 + Bề rộng dao: B = 72 mm + Kích thước bàn máy: 400×1600
+ Vật liệu: Thép gió + Công suất: 7.5 kW gắn mảnh thép gió.
+ Số cấp tốc độ: 18 cấp. + Vật liệu: Thép gió + Số cấp tốc độ: 18 cấp.
+ Kích thước bàn máy: 320×1250 + Đường kính dao: D = 315 mm - Lực kẹp có phương nằm ngang, hướng
S t V n Pz Mx Ne T0 S t V n Pz Mx Ne T0 + Số cấp tốc độ: 18 cấp. vào chi tiết.
+ Vật liệu: Thép gió
Thô 0,4 4,5 49,52 1575 11361,2 568,06 9,19 Thô 0,4 4,5 49,52 1575 11361,2 568,06 9,19
mm/vg mm m/ph vg/ph N N.m kW mm/vg mm m/ph vg/ph N N.m kW

Tinh 0,7 0,5 85,59 2725 2569 128,45 3,59 Tinh 0,7 0,5 85,59 2725 2569 128,45 3,59
mm/vg mm m/ph vg/ph N N.m kW mm/vg mm m/ph vg/ph N N.m kW

Nguyên công 10: Gia công mặt nghiêng (12) đạt độ nhám Ra = 2,5 12 Nguyên công 11: Gia công mặt nghiêng (13) đạt độ nhám Ra = 2,5 Nguyên công 12: Gia công mặt cong (14) đạt độ nhám Ra = 2,5
13
n

W S

S W

0
n R4
2 14
n
2
2 2 - Định vị 3 bậc tự do tại mp đáy (1) bằng 2
2
2 phiến tì, 2 bậc tự do tại lỗ (4) bằng chốt trụ W
ngắn và 1 bậc tự do tại lỗ (3) bằng chốt trám. S - Định vị 3 bậc tự do tại mp đáy (1) bằng 2
phiến tì, 2 bậc tự do tại lỗ (4) bằng chốt trụ
- Định vị 3 bậc tự do tại mp đáy (1) bằng 2 - Lực kẹp có phương nằm ngang, hướng ngắn và 1 bậc tự do tại lỗ (3) bằng chốt trám.
1 vào chi tiết.
phiến tì, 2 bậc tự do tại lỗ (4) bằng chốt trụ
- Máy gia công: Ta sử dụng 2 máy phay ngang - Dao gia công: - Lực kẹp có phương nằm ngang, hướng
+ Ta sử dụng dao phay đĩa ba mặt ngắn và 1 bậc tự do tại lỗ (3) bằng chốt trám. - Máy gia công: Ta sử dụng máy phay đứng - Dao gia công:
vạn năng 6M82. Với thông số máy là: - Máy gia công: Ta sử dụng máy phay ngang - Dao gia công: + Ta sử dụng dao phay trụ liền khối. vào chi tiết.
gắn mảnh thép gió. + Ta sử dụng dao phay đĩa 3 mặt răng gắn mảnh thép gió. 6H12. Với thông số máy là:
+ Công suất: 7.5 kW -Lực kẹp có phương nằm ngang, hướng vào vạn năng 6M82. Với thông số máy là: + Đường kính dao: D = 50 mm
+ Kích thước bàn máy: 320×1250 + Đường kính dao: D = 315 mm + Đường kính dao: D = 200 mm + Công suất: 7 kW
chi tiết. + Công suất: 7.5 kW + Vật liệu: Thép gió
+ Số cấp tốc độ: 18 cấp. + Vật liệu: Thép gió + Kích thước bàn máy: 320×1250
+ Vật liệu: Thép gió + Kích thước bàn máy: 320×1250
+ Số cấp tốc độ: 18 cấp.
+ Số cấp tốc độ: 18 cấp.

Nguyên công 13: Gia công mặt cong (15) đạt độ nhám Ra = 2,5 Nguyên công 14: Khoan lỗ (19) đạt độ nhám Ra = 2,5 Nguyên công 15: Khoan và Taro 6 lỗ (22) đạt độ nhám Ra = 2,5
n
S ,02
3 n n S
W
+0 n
S
5
Ø2 S S
8

15 22
W 2
n
19 2
120±0,02

W 2
8 8
8

2
- Định vị 3 bậc tự do tại mp đáy (1) bằng 2 2 - Định vị 3 bậc tự do tại mặt (2) bằng 2
phiến tì, 2 bậc tự do tại lỗ (4) bằng chốt trụ phiến tì, 2 bậc tự do tại lỗ (4) bằng chốt trụ
2 ngắn và 1 bậc tự do tại lỗ (3) bằng chốt trám. - Định vị 3 bậc tự do tại mp đáy (1) bằng 2 ngắn và 1 bậc tự do tại lỗ (3) bằng chốt trám.
90±0,02 2 phiến tì, 2 bậc tự do tại lỗ (4) bằng chốt trụ
- Lực kẹp có phương nằm ngang, hướng ngắn và 1 bậc tự do tại lỗ (3) bằng chốt trám. - Lực kẹp có phương thẳng đứng, hướng từ
1
vào chi tiết. trên xuống.
- Máy gia công: -Lực kẹp có phương nằm ngang, hướng vào
- Máy gia công: Ta sử dụng 2 máy phay ngang - Dao gia công: + Ta sử dụng máy khoan đứng - Dao gia công: chi tiết. - Máy gia công: - Dao gia công:
vạn năng 6M82. Với thông số máy là: + Ta sử dụng dao phay đĩa 3 mặt răng gắn mảnh thép gió. K125. Với thông số máy là + Ta sử dụng mũi khoan đuôi côn và mũi khoét liền khối chuôi côn. + Ta sử dụng máy khoan đứng + Ta sử dụng mũi khoan nguyên khối đuôi trụ, mũi .
+ Công suất: 7.5 kW + Đường kính dao: D = 200 mm + Công suất: 2,8 kW + Đường kính dao: mũi khoan D = 25 mm K125. Với thông số máy là
+ Vật liệu: Thép gió khoét liền khối chuôi trụ và mũi taro M6
+ Kích thước bàn máy: 320×1250 + Kích thước bàn máy: 375×500 + Vật liệu: Thép gió + Công suất: 2,8 kW + Đường kính dao: D = 4 mm
+ Số cấp tốc độ: 18 cấp. + Số cấp tốc độ: 9 cấp. + Kích thước bàn máy: 375×500
+ Vật liệu: Thép gió
+ Số cấp tốc độ: 9 cấp.

Nguyên công 16: Khoan và Taro lỗ (23) đạt độ nhám Ra = 2,5

n n
S

S - Định vị 3 bậc tự do tại mp đáy (1) bằng 2


phiến tì, 2 bậc tự do tại lỗ (4) bằng chốt trụ
n
S ngắn và 1 bậc tự do tại lỗ (3) bằng chốt trám.

- Lực kẹp có phương thẳng đứng, hướng từ


trên xuống.
23 - Máy gia công:
+ Ta sử dụng máy khoan đứng
K125. Với thông số máy là
+ Công suất: 2,8 kW
+ Kích thước bàn máy: 375×500
W + Số cấp tốc độ: 9 cấp.

- Dao gia công:


+ Ta sử dụng mũi khoan nguyên khối và mũi taro M6 ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
2
+ Đường kính dao: mũi khoan D1 = 4 mm và D2 = 10mm
và mũi taro M12 THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG
+ Vật liệu: Thép gió
Trách nhiệm Họ tên Ký Ngày Tỷ lệ: Khối lượng:
BẢN VẼ SƠ ĐỒ
1 Hướng dẫn TS. Hoàng Văn Thạnh Tờ: 1 Số tờ: 1
Duyệt NGUYÊN CÔNG Trường Đại học Bánh Khoa
Khoa: Cơ khí
Thiết kế Bùi Khắc Hoàng Lớp: 19C1B

You might also like