You are on page 1of 14

ĐỀ VẬT LÝ SỞ HÒA BÌNH 2021-2022

Câu 1. Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là


A. Culông (C). B. Vôn trên mét .
C. Fara (F). D. Vôn (V).
Câu 2. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Câu 3. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt
A. notron. B. phôtôn. C. prôtôn. D. êlectron.
Câu 4. Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng . Khoảng cách giữa
hai nút sóng liên tiếp là

A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc
nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là và . Hệ số công suất
của đoạn mạch là

A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Trong sự truyền sóng cơ, biên độ dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua
được gọi là
A. năng lượng sóng. B. biên độ của sóng. C. tần số của sóng. D. tốc độ truyền sóng.
Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì độ lệch pha
của hiệu điện thế với cường độ dòng điện trong mạch được tính theo công thức

A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Tia nào sau đây thường được sử dụng trong các bộ điều khiển từ xa để điều khiển hoạt động
của tivi, quạt điện, máy điều hòa nhiệt độ?
A. Tia . B. Tia . C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại.
Câu 9. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng , đang dao động điều hòa. Gọi v

là vận tốc của vật. Đại lượng tính bằng được gọi là
A. động năng của con lắc. B. thế năng của con lắc.
C. lực ma sát. D. lực kéo về.
Câu 10. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong mạch và
điện áp ở hai đầu đoạn mạch luôn
A. lệch pha nhau . B. ngược pha nhau. C. cùng pha nhau. D. lệch pha nhau .
Câu 11. Đặt một hiệu điện thế không đổi vào hai đầu một đoạn mạch tiêu thụ điện năng thì cường độ
dòng điện trong đoạn mạch là . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Khi một con lắc lò xo đang dao động tắt dần do tác dụng của lực ma sát thì cơ năng của con lắc
chuyển hóa dần dần thành
A. hóa năng. B. điện năng. C. nhiệt năng. D. quang năng.
Câu 13. Một con lắc đơn có chiều dài , đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường . Đại

lượng được gọi là


A. tần số góc của dao động. B. chu kì của dao động.
C. tần số của dao động. D. pha ban đầu của dao động.
Câu 14. Máy phát điện xoay chiều một pha được cấu tạo bởi hai bộ phận chính là
A. phần cảm và phần ứng. B. cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp.
C. cuộn sơ cấp và phần ứng. D. cuộn thứ cấp và phần cảm.
Câu 15. Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính?
A. Mạch tách sóng. B. Phần ứng. C. Phần cảm. D. Hệ tán sắc.
Câu 16. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng siêu âm. B. có tính chất sóng. C. là sóng dọc. D. có tính chất hạt.
Câu 17. Sóng ngang là sóng
A. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
D. luôn lan truyền theo phương nằm ngang.
Câu 18. Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch
này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. hóa - phát quang. B. phản xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. quang - phát quang.

Câu 19. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là và

với và là các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao
động trên có biên độ là . Công thức nào sau đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 20. Với là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng nghỉ và
khối lượng của vật là:
A. B. . C. . D. .
Câu 21. Hiện tượng nào sau đây được ứng dụng để mạ điện?
A. Hiện tượng điện phân. B. Hiện tượng nhiệt điện.
C. Hiện tượng siêu dẫn. D. Hiện tượng đoản mạch.
Câu 22. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lí của âm?
A. Tần số âm. B. Đồ thị dao động âm.C. Mức cường độ âm. D. Độ cao của âm.
Câu 23. Trong thí nghiệm -âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng ‫ג‬. Trên màn quan sát, vân tối thứ 5 xuất hiện tại vị trí có hiệu đường đi của ánh sáng từ hai
khe đến đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là và
. Biết . Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều thì
điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là

A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Một chất điểm dao động với phương trình tính bằng . Tốc độ chất điểm
khi đi qua vị trí cân bằng là
A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và

tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh thì mạch này thu được sóng điện
từ có bước sóng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,02 s, từ
thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện
trong vòng dây có độ lớn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, tại hai điểm và có hai nguồn dao động
cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng . Trên đoạn
thẳng khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai thành phần đơn sắc vàng và lam từ không khí tới mặt
nước thì
A. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần
B. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
C. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
Câu 30. Biết hằng số Plăng J.s và độ lớn của điện tích nguyên tố là . Khi
nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng sang trạng thái dừng có
năng lượng thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số
A. 2,571.10 . B. . C. . D. .
Câu 31. Trong một thí nghiệm -âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước
sóng trong khoảng từ đến là một điểm trên màn, ứng với vị trí vân sáng
bậc 5 của bước sóng . Bước sóng ngắn nhất của bức xạ cho vân tối tại là
A. . B. . C. . D. .
Câu 32. Cho mạch điện như hình vẽ: ; suất điện động của bộ nguồn ,
lấy . Tại thời điểm , khoá chuyển từ (l) sang (2). Biểu thức của điện tích trên tụ
điện theo thời gian là
A. .

B. .

C. .

D. .
Câu 33. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần , cuộn dây không thuần cảm và tụ điện mắc nối
tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng , tần số 50
Hz thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng . Biết tại thời điểm ,

điện áp tức thời của đoạn mạch là thì ở thời điểm


cường độ dòng điện trong mạch và đang giảm. Công suất tỏa nhiệt của cuộn dây là
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có độ lệch pha không đổi . Biên
độ hai dao động có lần lượt là và có thể thay đổi được. Dao động tổng hợp của hai dao
động trên có biên độ là A không đổi. Thay đổi để giá trị đạt cực đại. Tại thời điểm ,
dao động thứ hai có li độ cm thì dao động tổng hợp có li độ . Biên độ gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là . Xét hai phần tử và trên dây có
vị trí cân bằng cách nhau và có cùng biên độ . Người ta nhận thấy giữa và
các phần tử dây luôn dao động với biên độ nhỏ hơn . Bước sóng của sóng truyền
trên dây là
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Một học sinh xác định độ tự cảm của cuộn cảm
thuần bằng cách đặt điện áp xoay chiều

không đổi) vào hai đầu


đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với biến
trở . Học sinh này thay đổi giá trị và dùng
đồng hồ đa năng hiện số đo điện áp hiệu dụng trên
thì thu được kết quả thực nghiệm như hình vẽ.
Theo kết quả này, độ tự cảm của cuộn cảm có giá
trị là
A. . B.
.C. . D. .
Câu 37. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
li độ vào thời gian của hai dao động điều
hòa cùng phương. Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động nói trên. Trong đầu
tiên kể từ , quãng đường vật đi được là
A. 1081,13 m. B.
C. . D. .
Câu 38. Một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần , hộp kín
và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Khi
đặt một điện áp xoay chiều vào đoạn mạch trên thì
giá trị tức thời của điện áp hai đầu đoạn và là
; giá trị tức thời của điện áp hai đầu đoạn mạch
và là . Đồ thị biểu diễn và được
cho ở hình vẽ bên. Biết . Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu hộp kín gần nhất giá trị nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 39. Một lò xo có độ cứng , đầu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ
có khối lượng , vật được nối với vật có khối lượng bằng một sợi dây
mềm, mảnh, không dãn và đủ dài để vật với vật không va chạm vào nhau trong quá trình
chuyển động. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật thẳng đứng xuống dưới một đoạn rồi
thả nhẹ để vật đi lên với vận tốc ban đầu bằng không. Bỏ qua các lực cản, lấy .
Tính tốc độ trung bình của vật A từ lúc thả đến khi A đổi chiều chuyển động lần thứ nhất?
A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Ỏ mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau , dao động theo phương
thẳng đứng với phương trình (t tính bằng ). Tốc độ truyền sóng trên mặt
chất lỏng là 50 cm/s. Gọi là điểm ở mặt chất lỏng gần nhất sao cho phần tử chất lỏng tại
dao động với biên độ cực đại và ngược pha với nguồn . Chu vi tam giác AMB là
A. . B. . C. . D. .
ĐỀ VẬT LÝ SỞ HÒA BÌNH 2021-2022
Câu 1. Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là
A. Culông (C). B. Vôn trên mét .
C. Fara (F). D. Vôn (V).
Hướng dẫn

. Chọn B
Câu 2. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Hướng dẫn
Sóng điện từ truyền được trong chân không. Chọn D
Câu 3. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt
A. notron. B. phôtôn. C. prôtôn. D. êlectron.
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 4. Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng . Khoảng cách giữa
hai nút sóng liên tiếp là

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 5. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc
nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là và . Hệ số công suất
của đoạn mạch là

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

. Chọn D
Câu 6. Trong sự truyền sóng cơ, biên độ dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua
được gọi là
A. năng lượng sóng. B. biên độ của sóng. C. tần số của sóng. D. tốc độ truyền sóng.
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì độ lệch pha
của hiệu điện thế với cường độ dòng điện trong mạch được tính theo công thức

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
. Chọn A
Câu 8. Tia nào sau đây thường được sử dụng trong các bộ điều khiển từ xa để điều khiển hoạt động
của tivi, quạt điện, máy điều hòa nhiệt độ?
A. Tia . B. Tia . C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại.
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 9. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng , đang dao động điều hòa. Gọi v

là vận tốc của vật. Đại lượng tính bằng được gọi là
A. động năng của con lắc. B. thế năng của con lắc.
C. lực ma sát. D. lực kéo về.
Hướng dẫn

. Chọn A
Câu 10. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong mạch và
điện áp ở hai đầu đoạn mạch luôn
A. lệch pha nhau . B. ngược pha nhau. C. cùng pha nhau. D. lệch pha nhau .
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 11. Đặt một hiệu điện thế không đổi vào hai đầu một đoạn mạch tiêu thụ điện năng thì cường độ
dòng điện trong đoạn mạch là . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 12. Khi một con lắc lò xo đang dao động tắt dần do tác dụng của lực ma sát thì cơ năng của con lắc
chuyển hóa dần dần thành
A. hóa năng. B. điện năng. C. nhiệt năng. D. quang năng.
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 13. Một con lắc đơn có chiều dài , đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường . Đại

lượng được gọi là


A. tần số góc của dao động. B. chu kì của dao động.
C. tần số của dao động. D. pha ban đầu của dao động.
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 14. Máy phát điện xoay chiều một pha được cấu tạo bởi hai bộ phận chính là
A. phần cảm và phần ứng. B. cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp.
C. cuộn sơ cấp và phần ứng. D. cuộn thứ cấp và phần cảm.
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 15. Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính?
A. Mạch tách sóng. B. Phần ứng. C. Phần cảm. D. Hệ tán sắc.
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 16. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng siêu âm. B. có tính chất sóng. C. là sóng dọc. D. có tính chất hạt.
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 17. Sóng ngang là sóng
A. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
D. luôn lan truyền theo phương nằm ngang.
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 18. Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch
này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. hóa - phát quang. B. phản xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. quang - phát quang.
Hướng dẫn
Chọn D

Câu 19. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là và

với và là các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao
động trên có biên độ là . Công thức nào sau đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 20. Với là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng nghỉ và
khối lượng của vật là:
A. B. . C. . D. .
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 21. Hiện tượng nào sau đây được ứng dụng để mạ điện?
A. Hiện tượng điện phân. B. Hiện tượng nhiệt điện.
C. Hiện tượng siêu dẫn. D. Hiện tượng đoản mạch.
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 22. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lí của âm?
A. Tần số âm. B. Đồ thị dao động âm.C. Mức cường độ âm. D. Độ cao của âm.
Hướng dẫn
Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý. Chọn D
Câu 23. Trong thí nghiệm -âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng ‫ג‬. Trên màn quan sát, vân tối thứ 5 xuất hiện tại vị trí có hiệu đường đi của ánh sáng từ hai
khe đến đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
. Chọn C
Câu 24. Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là và
. Biết . Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều thì
điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

. Chọn B
Câu 25. Một chất điểm dao động với phương trình tính bằng . Tốc độ chất điểm
khi đi qua vị trí cân bằng là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
(cm/s). Chọn A

Câu 26. Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và

tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh thì mạch này thu được sóng điện
từ có bước sóng bằng
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

(m). Chọn B
Câu 27. Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,02 s, từ
thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện
trong vòng dây có độ lớn là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

(V). Chọn D
Câu 28. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, tại hai điểm và có hai nguồn dao động
cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng . Trên đoạn
thẳng khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp bằng
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

(cm). Chọn C
Câu 29. Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai thành phần đơn sắc vàng và lam từ không khí tới mặt
nước thì
A. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần
B. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
C. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
Hướng dẫn
Tia vàng có chiết suất nhỏ hơn tia lam nên so với phương tia tới bị lệch ít hơn. Chọn C
Câu 30. Biết hằng số Plăng J.s và độ lớn của điện tích nguyên tố là . Khi
nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng sang trạng thái dừng có
năng lượng thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số
A. 2,571.10 . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

. Chọn B
Câu 31. Trong một thí nghiệm -âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước
sóng trong khoảng từ đến là một điểm trên màn, ứng với vị trí vân sáng
bậc 5 của bước sóng . Bước sóng ngắn nhất của bức xạ cho vân tối tại là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

Chọn A
Câu 32. Cho mạch điện như hình vẽ: ; suất điện động của bộ nguồn ,
lấy . Tại thời điểm , khoá chuyển từ (l) sang (2). Biểu thức của điện tích trên tụ
điện theo thời gian là
A. .

B. .

C. .

D. .
Hướng dẫn

. Chọn D
Câu 33. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần , cuộn dây không thuần cảm và tụ điện mắc nối
tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng , tần số 50
Hz thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng . Biết tại thời điểm ,
điện áp tức thời của đoạn mạch là thì ở thời điểm
cường độ dòng điện trong mạch và đang giảm. Công suất tỏa nhiệt của cuộn dây là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
(rad/s) i2
i1
Tại thì (V)
π/6
φ
u1
O

(W). Chọn C

Câu 34. Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có độ lệch pha không đổi . Biên
độ hai dao động có lần lượt là và có thể thay đổi được. Dao động tổng hợp của hai dao
động trên có biên độ là A không đổi. Thay đổi để giá trị đạt cực đại. Tại thời điểm ,
dao động thứ hai có li độ cm thì dao động tổng hợp có li độ . Biên độ gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

và lệch nhau

. Chọn D
Câu 35. Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là . Xét hai phần tử và trên dây có
vị trí cân bằng cách nhau và có cùng biên độ . Người ta nhận thấy giữa và
các phần tử dây luôn dao động với biên độ nhỏ hơn . Bước sóng của sóng truyền
trên dây là
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn
M và N nằm ở 2 bó liên tiếp và đối xứng nhau qua nút

M và N cách nút gần nhất là

. Chọn D
Câu 36. Một học sinh xác định độ tự cảm của cuộn cảm
thuần bằng cách đặt điện áp xoay chiều

không đổi) vào hai đầu


đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với biến
trở . Học sinh này thay đổi giá trị và dùng
đồng hồ đa năng hiện số đo điện áp hiệu dụng trên
thì thu được kết quả thực nghiệm như hình vẽ.
Theo kết quả này, độ tự cảm của cuộn cảm có giá
trị là
A. . B.
.C. . D. .
Hướng dẫn

. Chọn B
Câu 37. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
li độ vào thời gian của hai dao động điều
hòa cùng phương. Dao động của vật là tổng
hợp của hai dao động nói trên. Trong
đầu tiên kể từ , quãng đường vật đi được

A. 1081,13 m. B.
C. . D. .
Hướng dẫn

. Chọn C
Câu 38. Một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần , hộp kín
và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Khi
đặt một điện áp xoay chiều vào đoạn mạch trên thì
giá trị tức thời của điện áp hai đầu đoạn và là
; giá trị tức thời của điện áp hai đầu đoạn mạch
và là . Đồ thị biểu diễn và được cho ở hình vẽ bên. Biết . Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu hộp kín gần nhất giá trị nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

(V). Chọn D
Câu 39. Một lò xo có độ cứng , đầu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ
có khối lượng , vật được nối với vật có khối lượng bằng một sợi dây
mềm, mảnh, không dãn và đủ dài để vật với vật không va chạm vào nhau trong quá trình
chuyển động. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật thẳng đứng xuống dưới một đoạn rồi
thả nhẹ để vật đi lên với vận tốc ban đầu bằng không. Bỏ qua các lực cản, lấy .
Tính tốc độ trung bình của vật A từ lúc thả đến khi A đổi chiều chuyển động lần thứ nhất?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
GĐ1: 2 vật dao động điều hòa đến vị trí lò xo không biến dạng

(rad/s)

(cm/s)
GĐ2: Dây chùng, vật A dao động quanh vị trí cân bằng mới

(rad/s)

(cm)

. Chọn B
Câu 40. Ỏ mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau , dao động theo phương
thẳng đứng với phương trình (t tính bằng ). Tốc độ truyền sóng trên mặt
chất lỏng là 50 cm/s. Gọi là điểm ở mặt chất lỏng gần nhất sao cho phần tử chất lỏng tại
dao động với biên độ cực đại và ngược pha với nguồn . Chu vi tam giác AMB là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

(cm)
M là cực đại ngược pha nguồn gần A nhất

với k bán nguyên

. Chọn A

BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.D 3.B 4.A 5.D 6.D 7.A 8.C 9.A 10.C
11.B 12.C 13.A 14.A 15.D 16.B 17.A 18.D 19.C 20.C
21.A 22.D 23.C 24.B 25.A 26.B 27.D 28.C 29.C 30.B
31.A 32.D 33.C 34.D 35.D 36.B 37.C 38.D 39.B 40.A

You might also like