You are on page 1of 22

1.

Mẫu hợp đồng xuất khẩu gạo (tiếng anh)

CONTRACT
No:..................
Date:.............
BETWEEN :..............................................................
Address :..................................................................
Tel :.......... Telex :............. Fax:..............................
Represented by Mr ...................................................
Hereinafter called THE BUYER
AND :..........................................................................
Address :.....................................................................
Tel :.......... Telex :............. Fax:..................................
Represented by Mr ....................................................
Hereinafter called THE SELLER
The above parties hereby agreed that Seller shall sell and Buyer shall buy the following
commodity with the following terms and conditions:
1/ COMMODITY: Vietnamese Rice Type Pearl
2/ SPECIFICATION:
* Moisture: 14.0% max.
* Foreign master: 0.5% max.
* Broken: 25.00% max.
* Whole grain: 40.00% min.
* Damaged kernel: 2.00% max.
* Chalky kernel: 8.00% max.
* Red kernel: 4.00% max.
* Immature kernel: 1.00% max.
* Milling degree: ordinary milled.
3/ QUANTITY: 20.000 MT (10% more or less at Buyer option)
4/ PACKING: in new single jute bags of 50 kgs net each
5/ SHIPMENT: 10.000 MT in October and 10.000 MT in November
6/ PRICE: USD195.000 MT FOB Saigon Port
7/ PAYMENT: By Irrevocable Letter of Credit at sight L/C
Buyer shall open an irrevocable Letter of Credit at sight L/C in favor of Vietcombank
requiring the following documents for negotiation:
- Full set of commercial invoice
- Full set Clean on Board Bill of Lading
- Certificate of weight and quality issued by independent surveyor
- Certificate of origin
- Phytosanitary certificate
- Fummigation certificate
- Certificate of vessel's Hatch cleanliness
8/ PRE-SHIPMENT SURVEY: Buyer shall have right to pre-shipment survey of cargo.
9/ INSURANCE: To be converred by the Buyer.
10/ ARBITRATION: Any disputes, controversy or claim arising out of or relating to this
contract or breach therefore, which can not amicably be settled by the parties hereto,
shall be finally settled by Legal Solution in Singapore.
11/ LOADING TERMS
a- At the load port, the cargo is to be loaded at the rate of 1,000 metric tons
(PWWDSHEXUU) per weather working days of 24 consecutive hours, Sunday and
holiday excepted unless used. If the Notice of Readiness is presented before 12 hrs
noon laytime to commence at 13 hrs the same day. If the Notice of Readiness is given
after 12 hrs noon but before the close of office (17:00 hours) the laytime to commence
from 8:00 AM on the next working day. Dunnage to be for Buyer/Shipowner's account.
b- Shore tally at the Seller's account and on board vessel tally at Buyer/Shipowner's
account.
c- At load port, tax for cargo is to Seller's account
d- Dammurage/Despatch as per Charter party
e- All other terms as per Gencon Charter party
12/ APPLICABLE: This contract shall be governed by and construed according to the
laws of The Republic of Singapore.
13/ FORCE MAJEURE: The Force Majeure (Exemption) Clause of The International
Chamber of Commerce (ICC Publication No.412) is hereby incorporated in this contract.
14/ SURVEY: The supervision and survey of the Vietnamese White Rice at mills/stores
quality, weight, quantity, number of bags, conditions of boxes and packing will be done
by Vinacontrol in Vietnam, the cost thereof being to....'s account.
15/ OTHERS: The Trade Terms used herein shall be inpreted in accordance 1980
including its amendments.
This sales contract is done in Jakarta 23 Sep. 1993 in 04 (four) English originals, 02
(two) for each side.
SIGNED SIGNED

2. Mẫu hợp đồng xuất khẩu gạo (bằng tiếng việt)

HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU GẠO


Số:........................
Ngày:..................
Hợp đồng này xác nhận việc mua và bán mặt hàng gạo đã xát gốc tại Việt Nam.
GIỮA :.........................................................
Địa chỉ :......................................................
Điện thoại :.......................Telex:................
Fax :............................................................
Được đại diện bởi Ông :.............................
Dưới đây được gọi là Bên mua.
VÀ :...........................................................
Địa chỉ :....................................................
Điện thoại :.................. Telex:.....................
Fax :.............................................................
Được đại diện bởi Ông : .............................
Dưới đây được gọi là Bên bán.
Hai bên mua và bán trên đây đồng ý mua và bán mặt hàng dưới đây theo những điều kiện
sau:
1. TÊN HÀNG: Gạo Việt Nam đã xát
2. QUY CÁCH PHẨM CHẤT HÀNG HÓA:
- Độ ẩm: không quá 14%
- Tạp chất: không quá 0,05%
- Hạt vỡ: không quá 25%
- Hạt nguyên: ít nhất 40%
- Hạt bị hư: không quá 2%
- Hạt bạc bụng: không quá 8%
- Hạt đỏ: không quá 4%
- Hạt non: không quá 1%
- Mức độ xác: mức độ thông thường.
3. SỐ LƯỢNG: 20.000 tấn 10% tùy theo sự lựa chọn của người mua.
4. BAO BÌ ĐÓNG GÓI: đóng gói trong bao đay đơn, mới, mỗi bao 50kg tịnh.
5. GIAO HÀNG:
+ 10.000 tấn giao trong tháng
+ 10.000 tấn giao trong tháng
6. GIÁ CẢ: 195 USD/tấn FOB Cảng Sài Gòn
7. THANH TOÁN: thanh toán bằng thư tín dụng trả ngay không hủy ngang
Người mua sẽ mở 1 thư tín dụng trả ngay không hủy ngang vào tài khoản của Ngân
hàng Vietcombank và yêu cầu những chứng từ chuyển nhượng sau đây để thanh toán.
- Trọn bộ hóa đơn thương mại.
- Trọn bộ vận đơn sạch hàng đã chất lên tàu.
- Giấy chứng nhận trọng lượng và chất lượng do người giám sát độc lập phát hành.
- Giấy chứng nhận xuất xứ.
- Giấy chứng nhận vệ sinh thực vật.
- Giấy chứng nhận khử trùng.
- Bảng kê hàng hóa (danh sách đóng gói)
- Giấy chứng nhận vệ sinh trên tàu sẵn sàng cho hàng hóa vào.
8. KIỂM ĐỊNH TRƯỚC KHI GIAO HÀNG:
người mua có quyền kiểm định hàng hóa trước khi giao hàng.
9. BẢO HIỂM:
do người mua chịu.
10. TRỌNG TÀI:
Bất kỳ tranh cãi, bất hòa hay khiếu nại nào phát sinh từ/ liên quan đến hợp đồng này
hay vi phạm hợp đồng này mà hai bên mua bán không thể hòa giải, thương lượng
được, cuối cùng sẽ được đưa ra giải quyết tại tòa/trọng tài Legal Solution (Trọng tài
quyết định pháp lý) ở Singapore.
11. NHỮNG ĐIỀU KIỆN GIAO HÀNG:
a/ Tại cảng giao hàng, hàng hóa sẽ được xếp lên tàu theo tỷ lệ xếp dỡ là 1.000 tấn
trong một ngày làm việc thời tiết thích hợp, 24 tiếng liên tục, chủ nhật và ngày lễ được
trừ ra trừ khi những ngày nghỉ này được sử dụng để bốc xếp hàng lên tàu. Nếu thông
báo tàu sẵn sàng đến trước 12 giờ trưa thì thời gian xếp hàng sẽ bắt đầu ngay vào lúc
13 giờ cùng ngày. Nếu thông báo tàu sẵn sàng đến sau 12 giờ trưa nhưng trước giờ
tan sở (17 giờ) thì thời gian xếp hàng sẽ bắt đầu vào lúc 8 giờ sáng ngày làm việc tiếp
theo.
Những vật chèn lót do người mua hoặc chủ tàu cung cấp và chịu phí tổn.
b/ Việc kiểm kiện trên bờ sẽ do người bán thực hiện và chịu phí tổn, việc kiểm kiện trên
tàu sẽ do người mua hay chủ tàu chịu trách nhiệm và phí tổn.
c/ Mọi dạng thuế tại cảng giao hàng đều do người bán chịu.
d/ Thưởng phạt do thời gian xếp hàng sẽ được quy định trong hợp đồng thuê tàu.
e/ Tất cả những điều khoản khác sẽ theo hợp đồng thuê tàu GENCON.
12. ĐIỀU LUẬT ÁP DỤNG:
Hợp đồng này sẽ áp dụng theo luật pháp của Cộng hòa Singapore.
13. ĐIỀU KHOẢN BẤT KHẢ KHÁNG: Hợp đồng này áp dụng những điều bất khả
kháng trong Điều 01 của ấn bản số 412 do Phòng Thương mại quốc tế phát hành.
14. ĐIỀU KHOẢN KIỂM ĐỊNH: Việc kiểm định, giám sát tại nhà máy, nhà kho về chất
lượng, trọng lượng, số lượng bao, tình trạng bao gói (bao bì và hộp) của số gạo trắng
gốc Việt Nam này sẽ do Vinacontrol tải Việt Nam đảm nhiệm, phí tổn kiểm định này sẽ
do bên bán chịu.
15. NHỮNG ĐIỀU KHOẢN KHÁC
Tất cả những thuật ngữ thương mại dùng trong hợp đồng này được diễn giải theo ấn
bản 1990 và những phụ lục của nó.
Hợp đồng bán hàng này được làm tại Jakarta vào ngày 23-09-1993, hợp đồng này lập
thành 4 (bốn) bản, bản gốc bằng tiếng Anh, mỗi bên giữ 2 (hai) bản.
BÊN MUA BÊN BÁN
CONTRACT

No:

DATE:

SELLER:

Address:…………….

Tel:…… Telex:…… Fax:…………

Represented by Mr. ……………

BUYER:

Address:……………

Tel…………….Telex……………Fax………..

Represented: by Mr. …………..

Both sides have discussed and agreed to conclude a contract for


shipment on fresh frozen shrimps with terms and conditions as follows:

A/ DETAILS OF SPECIES – PRICES AND ASSORTMENT:

USD/KG/CF JPN USD/KG/CF JPN


SIZE ASSORTMENT ASSORTM
PD/PUD W/P PD/PUD C.TIGER

8/12 13.20

13/15 12.80

16/20 12.40
21/25 11.70

26/30 10.80 NATURAL 9.72

31/40 09.40 8.46

41/50 08.50 7.65 NATURAL

51/60 07.30 6.57

61/70 06.50 5.85

71/90 05.70 5.13

91/120 05.15 MAX 15 PCT 4.64 >20 PCT

100/200 04.75 MIN 25 PCT 4.28

200/300 03.75 ABT 30 PCT 3.38 30 PCT

300/500 02.70 >ABT 30 PCT 2.43 >50 PCT

BROKEN 2.25 2.03

PD
4.25
200/300

– These above prices are for Minh Hai Star brand 1 st grade.

– Prices of Seaprimexco brand cargo 1 st grade are 0.05 USD/kg less than
above prices.
– Prices of grade 2 are 10 pct less than prices of grade 1

B/ QUANTITY:

– PD 8/12 to 71/90: Factory 89 – Natural

– PUD W/P: 42-63 MT including

– Factory 89: ABT 21-42 MT

– Factory 69-97-23-65-61: ABT 21 MT

– PD/PUD CAT TIGER: ABT 10-15 MT

– PD 200/300: 700 – 1,000 Cartons

C/ DELIVERY: Within ……. ..

Shipment Port: ………

Delivery Port: ………

D/ PAYMENT:

By an Irrevocable L/C at sight in covering full shipment value in favour of the


ABC Co.. T.T Reimbursement are accepted.

L/C advising bank: EXIMBANK HOCHIMINH CITY S.R. VIETNAM

Payment to be effected in full against presentation of following documents:

1. Signed Commercial Invoice

2. Full set of original Clean on Board Ocean Bills of Lading, marked FREIGHT
PREPAID.

3. Certificate of origin issued by Vietnamese Chamber of Commerce in one


original and three copies.
4.Certificate of quality/quantity packing in one original and three copies issued
by OMIC/SGS at loading port prior to shipment.

5. Phytosanitary certificate issued by the office of phytosanitary of S.R.


Vietnam Ministry of Agriculture and Foodstuff Industry in one original and
three copies.

The contract is made into 04 copies in English, 2 for each party with the same
value.

FOR THE BUYER FOR THE SELLER

5.2 Hợp đồng xuất khẩu thủy hải sản song ngữ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự Do – Hạnh phúc

…………….., ngày tháng năm 2021

HỢP ĐỒNG

Số:

Ngày:

Người bán:…….

Địa chỉ:………..

Điện thoại:……… Telex:….. Fax:…………

Người đại diện:………….

Người mua:…………

Địa chỉ:………….

Điện thoại:……… Telex:….. Fax:……….


Người đại diện:…………

Cả 2 bên đã bàn và thỏa thuận ký kết hợp đồng mua bán cho đợt giao
hàng vào tháng……. mặt hàng tôm đông lạnh với những điều kiện và
điều Khoản sau:

A/ CHI TIẾT VỀ LOẠI HÀNG – GIÁ CẢ VÀ CÁCH PHÂN LOẠI

USD/KG/CF JPN USD/KG/CF JPN PD/PUD PHÂ


KÍCH CỠ PHÂN LOẠI
PD/PUD W/P C.TIGER LOẠ

08/12 13.20

13/15 12.80

16/20 12.40

21/25 11.70

Tôm đánh
26/30 10.80 9.72
bắt

31/40 09.40 8.46

41/50 08.50 7.65


Tôm đánh bắt
51/60 07.30 6.57

61/70 06.50 5.85

71/90 05.70 5.13

91/120 05.15 Tối đa 15 % 4.64 >20


Tối thiểu 25
100/200 04.75 4.28
%

Khoảng 30
200/300 03.75 3.38 30 %
%

Khoảng 30
300/500 02.70 2.43 >50
%

BROKEN 2.25 2.03

PD
4.25
4.25200/300

– Những mức giá trên đây là giá của tôm (sản phẩm loại 1) hiệu Ngôi sao
Minh Hải

– Giá của tôm (sản phẩm loại 1) hiệu SEAPRIMEXCO thấp hơn 0,05 USD
mỗi ký so với những mức giá kể trên.

– Giá của tôm (sản phẩm loại 2) thấp hơn tôm loại 1 10%.

B/ SỐ LƯỢNG:

– Loại PD 8/12 71/90 Factory 89 – đánh bắt tự nhiên

– Loại PUD W/P: 42 63 tấn bao gồm:

– Factory 89 Khoảng 21 42 tấn

– Factory 69- 97- 23- 65- 61: Khoảng 21 tấn

– Loại PD/PUD Cat Tiger (tôm sắt): Khoảng 10 – 15 tấn


– Loại PD 200/300: Khoảng 700 – 1.000 thùng (kiện)

C/ GIAO HÀNG: Trong vòng ……..

Cảng đi (cảng bốc hàng): ………….

Cảng đến (cảng dỡ hàng): ……….

– Bằng thư tín dụng không hủy ngang trả ngay cho toàn bộ số hàng đã giao,
việc thanh toán bằng thư tín dụng này do yêu cầu của công ty ABC.

– Chấp nhận đòi tiền bằng điện.

– Ngân hàng thông báo (Ngân hàng bên báo) EXIMBANK TPHCM

– Thanh toán được thực hiện đầy đủ khi xuất trình những chứng từ sau đây:

– Hóa đơn thương mại đã ký

+ Một bộ vận đơn hoàn hảo đã giao hàng lên tàu cho ghi chú cước phí trả
trước

+ Giấy chứng nhận xuất xứ do Phòng Thương Mại Việt Nam cấp với 1 bản
gốc và 3 bản sao

+ Giấy chứng nhận số lượng- chất lượng- đóng gói với 1 bản gốc 3 bản sao
do OMIC/SGC cấp ở cảng đi trước khi xếp hàng lên tàu.

+ Giấy chứng nhận vệ sinh động vật do Văn phòng Kiểm dịch vệ sinh động
vật của Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm Việt Nam cấp với 1 bản
chính và 3 bản sao.

Hợp đồng được làm thành 4 bản bằng tiếng Anh, mỗi bên giữ 2 bản có giá trị
hiệu lực như nhau

NGƯỜI MUA KÝ NGƯỜI BÁN KÝ


Trang chủ Biểu mẫu

HỢP ĐỒNG MUA BÁN PHÂN BÓN

Số: 01-93/XYZ- ABC

Ngày …./…./20….

Giữa:..........

Ðịa chỉ:.....

Ðiện thoại:.........

Telex:...........Fax:.........

Do ông ................ làm đại diện

Dưới đây gọi là Bên Mua

Và:.................................

Ðịa chỉ:.................

Ðiện thoại:...............

Telex:.................. Fax:................

Do Ông ..................... làm đại diện

Dưới đây gọi là : Bên Bán

Hai bên thoả thuận kí hợp đồng với những điều kiện và qui cách được nêu ra dưới đây:

Điều 1: Hàng hoá và quy cách kỹ thuật


1.1 Tên hàng: Phân urê

1.2 Nguồn gốc: Indonesia

1.3 Qui cách kỹ thuật:

- Nitrogen ( đạm) : 46% tối thiểu

- Ẩm độ: 0,5% tối đa

- Biuret: 1,0% tối đa

- Màu sắc: trắng

- Hạt rời: được xử lí bằng Anti- Caking

1.4 Ðóng gói: 50 kg không kể bao PP có lớp trong bằng PE 2% tổng số bao dùng làm bao
dự phòng ( bao không) được cung cấp miễn phí

Điều 2: Đơn giá- Số lượng - Tổng giá trị

2.1 Ðơn giá: 178,00 USD/ MT C&F cảng Hồ Chí Minh

2.2 Số lượng: 10.000 MT (+/- 10% tuỳ theo lựa chọn của bên Bán)

2.3 Tổng trị giá: 1.780.000 USD ( +/- 10% tuỳ theo lựa chọn của Bên Bán)

Ghi bằng chữ: Một triệu bảy trăm tám mươi ngàn USD

Điều 3: Gửi và giao hàng

3.1 Thời gian gửi hàng: không trễ hơn tháng 9 năm 1999

3.2 Cảng bốc hàng: những cảng chính ở Indonesia

3.3 Cảng đến: Cảng tp Hồ Chí Minh

3.4 Thông báo gửi hàng:

Trong vòng 02 ngày sau ngày khởi hành của tàu vận tải đến nước CHXHCN Việt Nam,
bên Bán sẽ phải thông báo cho bên Mua bằng điện tín những thông tin sau đây:

+ L/C số...

+ Giá trị

+ Tên và quốc tịch tàu

+ Cảng bốc hàng

+ Ngày gửi hàng

+ Ngày dự kiến tàu đến ở cảng dỡ hàng

3.5 Kí mã hiệu vận tải: kí mã hiệu của bên Bán

3.6 Những điều kiện dỡ hàng: khi thông báo sẵn sàng được gửi tới trước 21:00 giờ trưa,
thời gian dỡ hàng bắt đầu từ 13:00 giờ cùng ngày. Khi thông báo sẵn sàng dỡ hàng được
gửi tới vào buổi chiều, thời gian dỡ hàng sẽ bắt đầu từ 8:00 giờ sáng của ngày hôm sau

3.7 Ðiều kiện dỡ hàng: 900 MT/ ngày ( EEDSHESEIU) ngày làm việc tốt trời không kể
chủ nhật và ngày lễ không được tính kể cả khi sử dụng

Tiền phạt/ tiền thưởng: 2 000 USD/1000 USD

Ðiều 4: Thanh toán

4.1 Bằng L/C không huỷ ngang, trả tiền ngay từ ngày cấp vận đơn đường biển cho tổng
trị giá hợp đồng

4.2 Người thụ hưởng L/C: KOLON INTERNATIONAL CORP.

45 Mugyo Dong, Chung Gu, Seuol - Korea

4.3 Ngân hàng thông báo L/C : KOREA FIRST BANK


Seoul - Korea

4.4 Ngân hàng mở L/C : VIETCOMBANK/ EXIMBANK

4.5 Tthời hạn mở L/C: trong ngày 15/09/1999


4.6 Chứng từ thanh toán: Việc thanh toán sẽ phải thực hiện khi nhận được những chứng
từ sau đây:

- 3/3 vận đơn đường biển xếp hàng hoàn hảo có ghi cước trả trước

- Hoá đơn thương mại 03 bản

- Phiếu đóng gói hàng hoá 03 bản

- Giấy chứng nhận xuất xứ do người sản xuất cấp

- Giấy chứng nhận số lượng/ chất lượng cảu SUVOVINDO

- Một bản telex của tàu về thời gian khởi hành / phiếu thông báo gửi hàng

- 1/3 bộ vận đơn đường biển ( bản gốc) và những chứng từ vận tải được gửi đến bên mua
bằng DHL ( thư trực tiếp trao tay)

Ghi chú: Chứng từ vận tải của bên thứ ba được chấp nhận

Ðiều 5: Bất khả kháng

Ðình công, phá hoại có thể xảy ra ở bất cứ nước xuất xứ hàng hoá sẽ được xem như
trường hợp bất khả kháng

Ðiều 6: Trọng tài

6.1 Trong quá trình thực hiện hợp đồng này, mọi tranh chấp không được thoả thuận hoà
giải sẽ phải được giải quyết bằng một hội đồng Trọng tài kinh tế của Tp Hồ Chí Minh
theo những luật lệ của Phòng Thương mại quốc tế. Quyết định của Hội đồng trọng tài
kinh tế sẽ phải là chung thẩm và ràng buộc cả hai bên

6.2 Lệ phí trọng tài và những chi phí liên hệ khác do bên thua kiện chịu, trừ khi có những
thoả thuận khác

Ðiều 7: Xử phạt

7.1 Ðối với việc gửi hàng chậm trễ/ việc thanh toán chậm trễ : trong trường hợp việc gửi
hàng hoặc thanh toán chậm trễ xảy ra, tiền phạt do sự chậm trễ phải chịu lãi sẽ dựa trên
lãi suất hàng năm 15%

7.2 Ðối với việc chậm trễ mở L/C: trong trường hợp việc chậm trễ mở L/C xảy ra, bên
bán có quyền gửi hàng chậm trễ

7.3 Huỷ bỏ hợp đồng: Nếu bên mua hoặc bên bán huỷ bỏ hợp đồng, 5% tổng giá trị hợp
đồng
sẽ phải được tính là tiền phạt cho bên đó

Ðiều 8: Ðiều kiện chung

8.1 Bằng việc kí hợp đồng này, những văn bản giao dịch và những đàm phán trước đây
theo đó sẽ không có giá trị và vô hiệu

8.2 Hợp đồng này có giá trị kể từ ngày ký, mọi điều khoản sửa đổi bổ sung cho những
điều kiện này sẽ chỉ có giá trị khi được thực hiện bằng văn bản và nghĩa vụ được 2 bên
xác nhận

8.3 Hợp đồng này được lập thành 06 bản gốc bằng tiếng Anh, mỗi bên giữ 03 bản

Ðại diện bên mua Ðại diện bên bán

Hợp đồng phân bón (bản tiếng Anh)

Contract for fertilizer

No: 01-93/ XYZ- ABC

Date: Sep. 07 1999

Between: ..............
Address:.............

Tel:

Telex:................Fax:................

Represented by Mr.................

Hereinafter called The Buyer

And: ................

Address:.............

Tel:......................

Telex:...................Fax:...................

Represented by Mr...........

Hereinafter called The Seller

It is mutually agreed between both sides to sign this contract with terms and
specifications specified hereunder:

ARTICLE 1: COMMODITY & SPECIFICATION

1.1 Commodity: UREA FERTILIZER

1.2 Origin: INDONESIA

1.3 Specification: - Nitrogen: 46% min.

- Moisture: 0.5% max.

- Biuret: 1.0% max.

- Color: White
- Free flowing: treated with Anti- Caking

1.4 Packing: - 50 kg net in Polypropylen Woven bag with polythylene inner liner - 2% of
total bag as empty spare bags to be supplied free of charge

ARTICLE 2: UNIT PRICE - QUANTITY & TOTAL AMOUNT

2.1 Unit price: USD 178/ MT C&F Hochiminh City Port

2.2 Quantity: 10,000 MT ( plus or minus 10% at seller's option)

2.3 Total amount: USD 1,780,000 (+/- 10% at seller's option)

Say: US Dollars one million seven hundred eighty thousand.

ARTICLE 3: SHIPMENT - DELIVERY

3.1 Time of shipment: not later than September 1993

3.2 Port of loading: Indonesia main ports

3.3 Destination port: Hochiminh City Port

3.4 Notice of shipment:

Within 2 days after the sailing date of carrying vessel to S.R Vietnam, the Seller shall
notify by cable to the Buyer the following information:

+ L/C number

+ Amount

+ Name and nationality of the vessel

+ Bill of Lading number/ date

+ Port of loading

+ Date of shipment
+ Expected date of arrival at discharging port

3.5 Shipping mark:

UREA

46% NITROGEN MINIMUM

1% BIURET MAXIMUM

0.5% MOISTURE MAXIMUM

50 KGS NET

USE NO HOOKS

MADE IN INDONESIA

One side printed in green color

3.6 Discharging terms:

- When Notice of Readiness tendered before noon, laytime shall be commenced from
13:00 on the same date

- When Notice of Readiness tendered afternoon, laytime shall be commenced from 8:00
on next date

3.7 Discharging term: 900MT/ day WWDSHEX EIU

Dem/ Des: USD 2,000/ half

ARTICLE 4: PAYMENT

4.1 By irrevocable Letter of Credit at sight forn B/L date for the full amount of the
conntract value

4.2 L/C Beneficiary: KOLON INTERNATIONAL CORP.


45 Mugyo- Dong, Chung Gu, Seoul - Korea
4.3 L/C advising Bank: KOREA FIRST BANK
Seoul - Korea

4.4 Bank of Opening L/C: VIETCOMBANK/ EXIMBANK

4.5 Time of opening L/C: within Sep. 15 1999

4.6 Payment documents:

Payment shall be made upon receipt of the following documents:

- 3/3 of clean on board Bill of Lading marked FREIGHT PREPAID

- Commercial invoice in triplicate

- Packing list in triplicate

- Certificate of origin issued by manufaturer

- SUCOFINDO's Certificate on quality/ weight

- One copy of sailing telex/ shipping advice

- Remark: the shipping document acceptable

- 1/3 B/L ( the top copy ) and transport documents sent by DHL

ARTICLE 5: FORCE MAJEURE

Strike, sabotage, which may be occures in Origin Country shall be considered as Force
Majeure

ARTICLE 6: ARBITRATION

6.1 In the execution course of this contract, all disputes not reaching at amicable
agreement shall be settled by the Economic Arbitration board of Hochiminh City under
the rules of the International Chamber of Commerce whose awards shall be final and
binding both parties

6.2 Arbitration fee and other related charges shall be borne by the losing party, unless
otherwise agreed.

ARTICLE 7: PENALTY

7.1 To delay shipment/ delay payment

In case delay shipment/ delay payment happens, the penalty for delay interest will be
based on annual rate 15 percent

7.2 To delay opening L/C:

In case delay opening L/C happens, the Seller has the right to delay shipment

7.3 To cancellation of contract

If Seller or Buyer want to cancelled the contract, 5% of the total contract value would be
charged as penalty to that party.

ARTICLE 8: GENERAL CONDITION

8.1 By signing this contract, previous correspondence and negotiations connected


herewith shall be null and void

8.2 This contract comes into effect from signing date, any amendment and additional
clause to these conditions shall be valid only if made in written form and duty confirmed
by both sides.

8.3 This contract is made in 6 Ennglish originals, each side keeps 3

You might also like