You are on page 1of 22

Chương 2

THẨM QUYỀN XÉT XỬ HÀNH


CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN

ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM 4/14/2020


1. Thẩm quyền theo loại việc

2. Thẩm quyền theo cấp Tòa


án và theo lãnh thổ

3. Giải quyết tranh chấp thẩm


quyền
Các khiếu kiện thuộc thẩm quyền giải quyết của
Tòa án

Quyết QĐGQ
Hành vi
định QĐKL KN về
hành DSCT
hành BTV QĐXL
chính
chính VVCT
Là văn bản do cơ quan hành chính nhà nước, cơ
quan, tổ chức được giao thực hiện quản lý hành
chính nhà nước hoặc người có thẩm quyền trong
các cơ quan, tổ chức đó ban hành, quyết định về
một vấn đề cụ thể trong hoạt động quản lý hành
chính được áp dụng một lần đối với một hoặc
một số đối tượng cụ thể (Khoản 1 Điều 3)
1 Hình thức 2 Thẩm quyền
Cơ quan
HCNN, cơ
quan, tổ chức
Văn bản được giao
QLHCNN
hoặc người
có thẩm
quyền
Nội dung
3
Quyết định về một
vấn đề cụ thể trong
hoạt động quản lý QĐHC
hành chính được áp mang tính
dụng một lần đối với cá biệt
một hoặc một số đối
tượng cụ thể
4 Không thuộc các QĐ sau (K1 Điều
30)
Quyết định hành chính thuộc phạm vi bí mật nhà
nước trong các lĩnh vực quốc phòng, an ninh,
ngoại giao theo quy định của pháp luật

Quyết định của Tòa án trong việc áp dụng biện


pháp xử lý hành chính, xử lý hành vi cản trở
hoạt động tố tụng
Quyết định hành chính mang tính nội bộ của
cơ quan, tổ chức
5 QĐHC bị kiện

là quyết định quy định tại khoản 1


Điều này mà quyết định đó làm
phát sinh, thay đổi, hạn chế, chấm
dứt quyền, lợi ích hợp pháp của cơ
quan, tổ chức, cá nhân hoặc có nội
dung làm phát sinh nghĩa vụ, ảnh
hưởng đến quyền, lợi ích hợp pháp
của cơ quan, tổ chức, cá nhân.
Khái niệm Khoản 3 Điều 3

Là hành vi của cơ quan hành chính nhà nước hoặc


của người có thẩm quyền trong cơ quan hành chính
nhà nước hoặc cơ quan, tổ chức được giao thực hiện
quản lý hành chính nhà nước thực hiện hoặc không
thực hiện nhiệm vụ, công vụ theo quy định của pháp
luật.
Cơ quan HCNN, cơ
Chủ thể thực quan , tổ chức giao thực
hiện hiện QLHC, người có
thẩm quyền
Đặc
Hành động
điểm Hình thức
Không hành
động

Trong việc thực hiện nhiệm vụ, công vụ

Không thuộc các hành vi tại khoản 1 Điều 30


DSCT bầu
cử đai biểu
QH

DSCT bầu DSCT


cử đại biểu trưng cầu
HĐND ý dân
Khái niệm Khoản 5 Điều 3

Là quyết định bằng văn bản của người đứng


đầu cơ quan, tổ chức để áp dụng hình thức kỷ
luật buộc thôi việc đối với công chức thuộc
quyền quản lý của mình.
Bằng văn bản, hình thức
quyết định

Hình thức kỷ luật: Buộc thôi


ĐẶC việc
ĐIỂM
Người bị kỷ luật: Phải là
công chức

Công chức bị kỷ luật phải giữ


chức vụ từ Tổng Cục trưởng
và tương đương trở xuống
Chủ tịch
UBCTQG
QĐGQKN
Hội đồng giải
quyết khiếu nại
Thẩm quyền
theo cấp Tòa •Tòa án cấp nào?
án

Thẩm quyền
theo lãnh thổ •Tòa án ở đâu?
Tòa án nhân dân cấp huyện (Điều 31)

Khiếu kiện QĐHC,


HVHC của cơ quan,
người có thẩm Khiếu kiện QĐKL
quyền trong cơ quan BTV của người
Khiếu kiện danh
HCNN từ cấp huyện đứng đầu cơ quan,
sách cử tri
trở xuống trừ tổ chức từ cấp
QĐHC, HVHC của huyện trở xuống
UBND, Chủ tịch
UBND cấp huyện
Tòa án nhân dân cấp tỉnh (Điều 32)

QĐHC,
QĐHC,
HVHC của cơ
HVHC của cơ QĐHC, QĐHC,
quan, người
quan, người HVHC của HVHC của cơ
có thẩm
có thẩm UBND, Chủ quan đại diện
quyền trong
quyền trong tịch UBND của VN ở
cơ quan
cơ quan cấp huyện nước ngoài
HCNN cấp
HCNN TW (Khoản 4) (Khoản 5)
tỉnh (Khoản
(Khoản 1, 2)
3)
Tòa án nhân dân cấp tỉnh (Điều 32)

Trường hợp cần


thiết, Tòa án cấp
QĐKLBT người Quyết định giải tỉnh có thể lấy lên
đứng đầu cơ quan, quyết khiếu nại về giải quyết vụ án
tổ chức cấp tỉnh, quyết định xử lý vụ hành chính thuộc
Bộ, ngành ở TW việc cạnh tranh thẩm quyền giải
(Khoản 6) (Khoản 7) quyết của Tòa án
cấp huyện (Khoản
8)
Khiếu kiện của cơ
quan, tổ chức,
người có thẩm • Tòa án cùng phạm vi địa giới
quyền trong CQ, tổ hành chính với cơ quan,
chức từ cấp tỉnh người có thẩm quyền ra
trở xuống (địa quyết định, có hành vi
phương)

Khiếu kiện
QĐHC, HVHC • Tòa án cấp tỉnh nơi người
hành chính của
trung ương khởi kiện cư trú, làm việc
(K1,2,5, 7 Điều hoặc có trụ sở (
32)
Khiếu kiện
QĐKLBTV
của người
đứng đầu cơ
• Tòa án tỉnh nơi công chức
quan, tổ chức
làm việc khi bị kỷ luật
cấp tỉnh, Bộ,
ngành ở TW
(Khoản 6 Điều
32)
QĐHC, HVHC của Trung ương mà người khởi kiện
không có nơi cư trú, làm việc, trụ sở ở Việt Nam 
Tòa án nơi cơ quan, người có thẩm quyền ra QĐHC,
có HVHC (Khoản 1, 2 Điều 32)
QĐHC, HVHC của cơ quan đại diện của Việt Nam ở
nước người mà người khởi kiện không có nơi cư trú,
làm việc, trụ sở ở Việt Nam Tòa án TP HCM hoặc
TP Hà Nội (Khoản 5 Điều 32)
Người có
Tòa án thẩm quyền
GQKN

Tòa án Tòa án

You might also like