You are on page 1of 11

Đề Sản YHCT 2021

 1. Viêm tuyến vú thường châm huyệt nào


A. Thương dương
B. Quan xung
C. Thiếu trạch
D. Thiếu thương
2. Theo YHCT, 1 tháng thấy kinh 1 lần gọi là
A. Nguyệt tín
B. Cự kinh
C. Âm kinh
D. Tỵ niên
3. Bài thuốc điều trị sa dạ con độ 3
A. Bổ trung ích khí thang( độ 1 2
B. Bát trân thang
C. Long đởm tả can thang
D. Quy tỳ thang
4. Kinh trước kỳ, lượng kinh ít, máu đỏ mà trong, không có cục. Sắc mặt không nhuận, hoa mắt
chóng mặt, trong người nóng phiền nhiệt, ngủ không yên, chất lưỡi đỏ, rêu vàng khô, miệng lở
loét, mạch tế sác là triệu chứng của rối loạn kinh nguyệt thường do nguyên nhân:
A. Huyết nhiệt
B. Đàm thấp
C. Can uất
D. Hư nhiệt
5. Mạch nào sau đây phù hợp nhất trong trường hợp bế kinh- vô kinh thể vị nhiệt(45
A. Trầm sác vô lực
B. Huyền hoạt
C. Huyền tế sác
D. Hoạt sác
6. Nguyên nhân nào sau đây không thuộc nhóm nguyên nhân huyết trệ gây bế kinh - vô kinh:
A. phong hàn
B. Huyết ứ
C. Hàn thấp (đàm tắc là đúng
D. Khí uất
7. Bài thuốc điều trị sa dạ con độ 1 và 2 (102
A. Sâm linh bạch truật tán
B. bát trân thang
C. Quy tỳ thang
D. Bổ trung ích khí thang
8. Điều trị kinh nguyệt không đều bằng châm cứu, nếu kinh sớm sử dụng các huyệt(không dịnh
kì thận du tỳ du túc tam lý
A. Thái xung, quy lai
B. thái xung, thái khê
C. Khí hải, tam âm giao( huyệt chung
D. Thiên khu, quy lai( kinh muôn
9. Phép điều trị động thai thể âm hư huyết nhiệt là
A. Tư âm bổ thận an thai
B. Bổ âm thanh nhiệt an thai
C. Tư âm lương huyết an thai
D. Tư dưỡng âm huyết an thai
10. Bài thuốc thường dùng điều trị kinh nguyệt trước kì do khí hư
A. Địa cốt bì (hư nhiệt
B. Bổ khí cố kinh hoàn
C. Hương phụ hoàn (khí uất
D. Ngãi tiễn hoàn( hư hàn
11. Thấp nhiệt gây chứng nào:
A. Rong huyết (huyết nhiệt
B. Rong kinh (huyết nhiệt
C. thống kinh (huyết hàn
D. Khí hư (đới hạ)
12. Bài thuốc điều trị đới hạ thể đàm thấp:
A. Lục quân tử thang (hóa đàm táo thấp kiện tỳ
B. Dịch hoàng thang
C. Đan chi tiêu dao tán (can uất :sơ can hành khí ggiari uất kiện tỳ chỉ đới
D. Chỉ đới hoàn
13. Sắc kinh sẫm do nguyên nhân nào
A. Khí hoả gây chứng huyết nhiệt (sacwsc kinh bầm tím
B. Khí hạ hãm gây huyết theo xuống(băng huyết rong kinh
C. Khí hàn gây huyết hàn
D. khí thăng làm huyết nghịch lên (ho ra máu chảy máu cam
14. Nguyên nhân không thuộc nhóm nguyên nhân huyết kém gây bế kinh - vô kinh (vị nhiệt
A. Thận hư
B. Tỳ hư
C. Lao tổn
D. huyết hư
15. Pháp điều trị của rong kinh do nhiễm trùng sinh dục
A. Bổ khí điều kinh
B. Hoạt huyết hành khí
C. Bổ huyết điều kinh
D. Thanh nhiệt lương huyết, chỉ huyết (tứ vật thang ,tiên kỳ thang giao ngãi thang
16. Rong huyết là hiện tượng xuất huyết qua đường nào?
A. Tiết niệu
B. Hô hấp
C. Sinh dục
D. Tiêu hoá
17. Bổ khí điều kinh là phương pháp điều trị rong kinh do gì?
A. khí hư
B. Huyết hư
C. huyết nhiệt( do nhiễm trùng
D. Huyết ứ (hoạt hueeys hành khí
18. Kinh nguyệt sau kỳ, lượng ít, màu đen tím, đông cục, sắc mặt tím xám, bụng dưới trướng đau
cự án, sau khi hành kinh ra huyết bớt đau, ngực bụng đầy trướng, táo bón, nước tiểu ít và đỏ,
lưỡi xám, mạch trầm sáp là triệu chứng của rối loạn kinh nguyệt thường do nguyên nhân nào
sau đây?
A. Huyết ứ
B. Can uất
C. Đàm thấp (kinh nguyệt kéo dài lương nhiều
D. Huyết hư
19. Pháp điều trị của rong kinh sau đặt vòng tránh thai thể can thận hư âm hư là
A. Hoạt huyết hành khí(huyết ứ
B. Bổ khí điều kinh (khí hư
C. Kiện tỳ trừ đàm, điều kinh (đàm thấp
D. bổ thận âm, bỏ can huyết, điều kinh
20. Điều trị nôn mửa khi có thai thể vị nhiệt dùng vị thuốc gì tán bột, hồ hoàn để uống
A. Thạch cao
B. Hoàng cầm
C. Sinh địa
D. Hoàng liên
21. Pháp điều trị bế kinh - vô kinh thể đàm tắc
A. Trừ đàm thấp, điều kinh( thương phụ đạo đàm hoàn
B. Kiện tỳ, trừ thấp hoá đàm, điều kinh
C. Kiện tỳ trừ thấp, điều kinh
D. Trừ đàm thấp, hoạt huyết thông kinh
22. Bài thuốc thường dùng để điều trị kinh nguyệt trước do huyết nhiệt mà trong nóng dữ mà
kinh ra quá nhiều là
A. định kinh thang (can thận âm hư
B. Tiên kỳ thang
C. Cầm liên tứ vật thang gia giảm (huyết nhiệt bt
D. Ngãi tiễn hoàn(hư hàn
23. Phép điều trị kinh nguyệt trước kỳ do khí hư
A. Bổ khí
B. Cố kinh
C. bổ khí điều kinh
D. Bổ khí cố kinh
24. Trường hợp bế kinh - vô kinh thể khí uất dùng bài thuốc gì hợp nhất
A. Tiêu dao thang gia giảm
B. Khai uất nhị trần thang gia giảm
C. Khai uất điều kinh thang gia giảm
D. Khai uất thang gia giảm
25. Phép điều trị động thai thể khí huyết hư nhược là
A. Bổ tâm ích khí an thai
B. Bổ tâm kiện tỳ an thai
C. Ích khí dưỡng huyết an thai (hắc quy tì ,bát trân ,thai nguyên ẩm
D. Kiện tỳ dưỡng huyết an thai
26. Điều trị động thai thể can khí uất trệ thường dùng bài
A. Tử tô ẩm( bình can thư uất lý khí an thai
B. Thánh dũ thang (chân thương :điều hòa nguyên khí ,dưỡng hueyes an thai
C. An thai ẩm (chân thương :điều hòa nguyên khí ,dưỡng hueyes an thai
D. Bảo âm tiễn( âm hư huetes nhiệt :bổ âm thanh nhiệt an thai
27. Rong kinh thể đàm thấp hay gặp ở người nào
A. Gầy yếu
B. Béo mập
C. Ít lao động
D. Chính khí suy
28. Bài thuốc điều trị rong huyết thể huyết nhiệt là:
A. Lục vị quy thược
B. Hoàng liên giải độc thang (thấp nhiệ nhiệt nhiều :thanh nhiệt táo thaaos
C. Giao ngải thang (khí hư :ôn bổ thận dương
D. Hắc bồ hoàng tán (thanh nhiệt lương huyết cầm máu
29. Điều trị động thai thể âm hư huyết nhiệt, nếu có ra máu nhiều thì dùng bài bảo âm tiễn gia
thêm
A. Bách thảo sương, hắc ma nhân
B. Hạn liên thảo, a giao (slie :thai động là dùng tang khí sinh
C. Tông lư thán, thục địa
D. Kinh giới tuệ, a giao
30. Trong điều trị châm cứu đới hạ thể thấp nhiệt, huyết nào có tác dụng điều hoà mạch đới, chỉ
đới
A. Ngoại quan, trung liêu
B. Trung cực, khúc cốt
C. Túc lâm khấp, ngoại quan (slie
D. Bào hoang, tam âm giao
31. Do mạch xung nhâm bị tổn thương gây chứng nào sau đây
A. Bế kinh, băng huyết, rong kinh B. Thống kinh, rong huyết
C. Vô sinh, đẻ non, sẩy thai
D. Kinh nguyệt không đều, bế kinh, vô kinh
32. Viêm phần phụ thể cấp tính thường có mạch
A. Huyền sác or hoạt sác
B. Phù sác
C. Trầm trì
D. Phù sác
33. Trong châm cứu chữa bế kinh - vô kinh do huyết trệ, có thể lấy huyệt trên kinh mạch nào là
chính (nhâm tỳ thận là huyết kém
A. Kinh tỳ, can, mạch nhâm, đốc
B. Kinh tỳ, can, mạch nhâm
C. Kinh tỳ, can, thận, mạch nhâm
D. Kinh tỳ, can, mạch đốc
34. chứng trưu cước trong phù khi có thai có đặc điểm
A. Phù kèm tiểu trong
B. Phù ở tay chân
C. Phù ở đầu mặt
D. Phù nề chi dưới
35. Phép điều trị viêm phần phụ mạn tính theo YHCT là
A. Phá khí tiêu thủng
B. Lý khí hoạt huyết
C. Hoạt huyết tán ứ
D. Ích khí dưỡng huyết
36. Phép điều trị kinh nguyệt trước kỳ do huyết nhiệt
A. Thanh nhiệt, điều kinh
B. Lương huyết, điều kinh
C. Thanh nhiệt lương huyết
D. Điều kinh
37. Theo YHCT, viêm tuyến vú thuộc chứng
A. Nhũ ung
B. Âm thư
C. Nhũ sang
D. Hoại thư
38. Trong phân loai khí hư theo YHHD, khí hư có đặc điểm ít như bột, sánh, trông như vẩy nhỏ
thì do nguyên nhân
A. Nấm
B. Trùng roi
C. Vi khuẩn thường(khí hư vàng như mũ
D. Lậu cầu(khí hư nhiều vàng hoặc đục
39. Kinh nguyệt sau kì, lượng ít, màu nhạt hoặc xám đen, loãng chân tay lạnh, sợ rét, rêu lưỡi
mỏng, mạch trầm khẩn là triệu chứng của rối loạn kinh nguyệt do nguyên nhân
A. Phong hàn (ôn kinh tán hàn dùng ôn kinh thang
B. Khí huyết hư
C. Huyết hư
D. Đàm thấp
40. Bệnh nhân nữ 18 tuổi, từ trước đêm nay chưa có kinh nguyệt lần nào, hiện tại BMI là 16,
người mệt mỏi, lưỡi bệu có dấu răng, rêu trắng mỏng, ăn kém, đi cầu phân sống, mạch trầm
hoãn. Bài thuốc có thể dùng trong trường hợp này( bế kinh do tỳ hư
A. Bá tử nhân thang gia giảm
B. Bổ trung ích khí thang gia giảm
C. Đương quy bổ huyết thang giảm
D. Đạo hàm thang gia giảm
41. Trong trường hợp bế kinh - vô kinh thể lao tổn thì phép điều trị
A. dưỡng can thận, hoạt huyết (dùng bá tử nhân và trạch lan thang
B. Kiện tỳ, điều kinh
C. Bổ thận, kiện tỳ
D. Dưỡng can thận, điều kinh
42. Can khí uất kết dễ gây chứng nào sau đây
A. Băng huyết
B. Thống kinh, rong huyết
C. kinh nguyệt không đều, bế kinh vô kinh (tâm âm hư làm hueeys dịch giảm
D. kinh nguyệt ít, vô kinh (ngoại tà lcuj dâm phế âm hư
43. Triệu chứng của rong kinh do thừa folliculin là (khí hư
A. Kinh ít, người khoẻ, da hồng, mạch thực hữu lực
B. Kinh nhiều loãng, người mệt mỏi, da xanh, ăn kém, mạch trầm nhược
C. Huyết ra dây dưa không cầm, sắc đen, có cục, đau bụng dưới, ấn vào khó chịu, chất lưỡi có
đám ứ huyết, mạch trầm sáp (hueeys ứ
D. kinh nhiều, đỏ sẫm, đau hạ vị và thắt lưng, mạch huyền hay hoạt sác (huyết nhiệt nhiêm trùng

44. Biểu hiện lâm sàng của sa dạ con độ 3


A. Sa dạ côn vừa
B. Toàn bộ dạ con lồi ra phía ngoài âm đạo
C. Cổ và 1 phần thân dạ con lồi ra ngoài âm đạo
D. Khi rặn, khi xách nặng 1 phần thân dạ con lồi ra ngoài âm đạo
45. Phân loại sa dạ con theo YHCT có mấy mức độ
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
46. Theo YHCT cơ thể phát sinh chứng đới hạ chủ yếu liên quan tới
A. Thấp
B. Khí hư
C. Âm hư
D. Đàm trọc
47. Chứng thống kinh, bế kinh là do yếu tố nào say đây
A. Huyết phối hợp với hàn
B. Huyết phối hợp với nhiệt(rong kinh rong hueyes
C. Huyết phối hợp với thấp (khí hư đới hạ
D. nhiệt mạnh làm bức huyết ra ngoài (kn trước kì băng huyets rong huyêt
48. Theo YHCT, viêm phần phụ cấp tính thuộc thể lâm sàng
A. Thấp nhiệt nội uẩn
B. Thấp độc nội sinh
C. Thấp độc ủng thịnh
D. Thấp nhiệt uẩn tấp
49. Viêm tuyến vú thể nhũ thống nhĩ châm các vùng
A. tuyến nội tiết, can
B. Thần môn, tuyến nội tiết
C. tuyến nội tiết, tuyến vú, thần môn
D. tuyến nội tiết, tuyến vú
50. Thánh dũ thang là bài thuốc nên dùng trong trường hợp bế kinh do
A. Phong hàn( ôn kinh thang
B. Huyết hư
C. Huyết ứ (thông ứ tiễn
D. Lao tổn (bá tử nhân và trạch lan than
51. Nguyên nhân gây bệnh sản phụ khoa do ngoại cảm lục dâm chủ yếu là
A. Táo hàn thấp
B. Phong nhiệt thấp
C. Hàn nhiệt thấp
D. Thử phong thấp
52. Sản phụ sẩy thai mấy lần trở lên có thể chẩn đoán hoạt thai theo YHCT
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
53. đang hành kinh, sau hành kinh đau bụng thường do nguyên nhân nào
A. Huyết nhiệt
B. Khí trệ huyết ứ(sắp hành kinh
C. Khí hư
D. Khí nghịch
54. Viêm tuyến vú thể nhũ thống thường dùng bài thuốc
A. Thấu nùng tán gia vị (nhũ ung
B. thông nhũ đan gia giảm
C. Hoá nhũ thang gia giảm
D. Tiêu dao thang gia giảm
55. Nguyên nhân gây rong huyết
A. Viêm vòi trứng
B. U xơ, niêm mạc cổ cuống tử cung
C. Viêm âm đạo
D. Thừa folliculin
56. Trong trường hợp bế kinh - vô kinh thể lao tổn thì dùng bài gì phù hợp nhất
A. Quy tỳ thang (tỳ hư
B. Hắc táo nhân hoàn
C. Bá tử nhân thang
D. Trạch tả thang
57. Có thai 3 tháng đầu mà âm đạo ra ít máu kinh, sức khoẻ sản phụ và thai nhi vẫn bình thường
gọi là (có thể là đọa thai
A. Băng lậu
B. Bào lậu
C. Lậu thai
D. khích kinh
58. Theo YHCT, gốc bệnh của phù khi có thai là
A. Tỳ dương hư
B. Thận khí hư
C. Tỳ khí hư
D. Tỳ thận dương hư
59. Nhĩ châm điều trị sa dạ con dùng huyệt
A. Tử cung, thận, tuyến nội tiết, tỳ
B. Thận, tử cung, tuyến nội tiết, vùng dưới vỏ
C. Thận, tử cung, giao cảm, tỳ, vùng dưới vỏ
D. Thận, tử cung, tuyến nội tiết, tỳ, vùng dưới vỏ
60. Chữa rong huyết thể khí uất dùng bài gì
A. Thất tiêu tán
B. Tứ vật đào hồng thang
C. Tiêu dao tán
D. Khai uất tứ vật thang
61. Phép điều trị động thai thể thận hư là
A. Bổ tâm ích khí an thai
B. bỏ thận an thai
C. Kiện tỳ dưỡng huyết an thai
D. Cố thận an thai (tháng dũ thọ thai và thái sơn bàn thạch thang
62. Phương pháp chữa rong huyết thể thấp nhiệt
A. Thanh nhiệt lương huyết,cầm máu (huyết nhiệt
B. Thanh nhiệt tả hoả
C. thanh nhiệt đàm thấp
D. Thanh nhiệt táo thấp
63. đặc điểm về mạch của phù khi có thai thể khí trệ
A. Trầm huyền sáp
B. Trầm tế sáp
C. Trầm huyền khẩn
D. Trầm huyền hoạt
64. Băng huyết, rong huyết do nguyên nhân nào
A. Khí thăng làm huyết nghịch lên(ho ra máu
B. khí hàn gây huyết hàn (màu sẫm
C. Khí hạ hãm gây huyết theo xuống
D. Khí hoả gây chứng huyết nhiệt (sắc kinh tím bầm
65. Nguyên nhân của hiện tượng buồn nôn trong thời kỳ đầu mang thai
A. Thai khí nghịch ảnh hưởng đến phế
B. Thai khí nghịch ảnh hưởng đến can
C. Thai khí nghịch ảnh hưởng đến thận
D. Thai khí nghịch ảnh hưởng đến tỳ vị
66. Điều trị động thai thể sau chấn thương thường dùng bài
A. Thánh dũ thang (có thể dùng thận hư
B. Tử tô ẩm (can khí uất trệ
C. Thọ thai hoàn (thận hư
D. Thái sơn bàn thạch thang (thận hư
67. Bệnh nhân nữ 27 tuổi chưa kết hôn, co kinh năm 17 tuổi, xuất hiện khí hư cách đây 6 tháng
với đặc điểm khí hư loãng, lượng nhiều, kinh nguyệt lượng ít, hoa mắt chóng mặt, không có tiền
sử mắc bệnh lý phụ khoa. Cầm chỉ định xét nghiệm gì đầu tiên để đánh giá tình trạng âm đạo
bệnh nhân
A. Nồng độ Estradiol
B. Đo pH âm đạo
C. Soi tươi tìm vi khuẩn
D. Nồng độ testosterone
68. Phụ nữ có thai rồi sau vài tháng bỗng lại thấy kinh nhưng thai vẫn bình thường gọi là
A. Cầu thai
B. Lậu thai
C. Thịnh thai (kich kinh cấu kinh
D. Đa thai
69. Bệnh nhân nữ 30 tuổi, thai 26 tuần, PARA 2002, vào viện vì ra máu âm đạo màu đỏ nhạt,
lượng ít. Thăm khám hiện tại thấy bệnh nhân người mệt mỏi, rêu trắng mỏng, tiếng nói nhỏ, sợ
lạnh, mạch đau nhẹ vùng thắt lưng, mạch trầm nhược. Bài thuốc chí thể dùng (khí huyết hư
nhucow
A. Thánh dũ thang gia giảm
B. Hắc quy tỳ gia giảm
C. Bảo âm tiễn gia giảm
D. Bổ trung ích khí thang gia giảm
70. Mạch nào sau đây phù hợp nhất trong trường hợp bế kinh - vô kinh thể đàm tắc
A. Trầm hoãn
B. Huyền hoạt
C. Tế sác
D. Huyền hoạt
71. Phép điều trị viêm phần phụ thể thấp độc ủng thịnh là
A. Thanh nhiệt lợi thấp, hoá ứ
B. Thanh nhiệt giải độc, lợi thấp
C. Thanh nhiệt lợi thấp, hành khí hoạt huyết
D. Thanh nhiệt giải độc, lợi thấp hoá ứ, hoạt huyết
72. Điều trị động thai thể khí huyết hư nhược thường dùng bài thuốc nào
A. Bổ trung ích khí thang gia giảm
B. thập toàn đại bổ thang gia giảm
C. Bát trân thang gia giảm (hăc quy tỳ thai nguyên ẩm
D. Thánh dũ thang
73. Phép điều trị sa dạ con độ 3 theo YHCT là
A. Thanh nhiệt, bổ khí, thăng đề
B. Thanh nhiệt lợi thấp (long đởm tả can thang
C. Thanh nhiệt, bổ khí, cố biểu
D. Thanh nhiệt, tả hoả
74. Đặc điểm về mạch của nôn mửa khi có thai thể can bất hoà là
A. Huyền hoạt
B. Huyền tế
C. Trầm huyền
D. Huyền sáp
75. Phép điều trị viêm tuyến vú thể nhũ thống là
A. Thanh nhiệt giải độc, thông nhũ bài nùng
B. Thanh nhiệt giải độc, hành khí tán ứ
C. Thanh nhiệt giải độc, hành khí hoạt huyết lợi sữa (hòa nhũ thang
D. Thanh nhiệt giải độc, lợi thấp thông nhũ
76. Trong bài thọ thai hoàn, vị thuốc có tác dụng tư bổ thận âm, ích huyết an thai là vị nào
A. Thục địa
B. Bách hợp
C. Quy bản
D. A giao
77. Ngoại cảm lục dâm làm phế âm hư, huyết khô kiệt gây chứng nào
A. Kinh nguyệt ít, vô kinh
B. Thống kinh, rong huyết (uất giận gây can khí uất kết
C. Bế kinh, băng huyết, rong kinh (lo nghĩ hại tỳ hoặc dinh dương kém
D. Kinh nguyệt không đều, bế kinh, vô kinh (tâm huyết hư gây huyeesdichj giảm
78. Trong phân loại chứng đới hạ theo YHCT, nếu đới hạ loãng như nước thì do nguyên nhân gì
A. Hàn
B. Thấp
C. Thực
D. nhiệt
79. cơ chế bệnh sinh theo YHCT của nôn mửa khi có thai chủ yếu liên quan đến khí của mạch
nào thượng nghịch phạm vị
A. Xung nhâm
B. Nhâm
C. Nhâm đốc
D. Xung
80. Điều trị viêm phần phụ bằng nhĩ châm thường dùng các huyệt
A. Buồng trứng, tử cung, vùng dưới đồi
B. tử cung, vùng dưới đồi, tuyến nội tiết
C. tử cung, vùng sinh dục, tuyến nội tiết
D. tử cung, buồng trứng, tuyến nội tiết

You might also like