You are on page 1of 33

PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.

vn

PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN VÀ LÍ THUYẾT CHUỖI


BÀI 3
§ 1.4. Chuỗi hàm số
 Đặt vấn đề.
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

1. Chuỗi hàm số hội tụ


Định nghĩa: Cho dãy hàm số un  x  xác định trên
X   , ta định nghĩa chuỗi hàm số

u1  x   u2  x      un  x  (1)
n 1
 
 un  x  hội tụ tại x0  X  chuỗi số  un  x0  hội
n 1 n 1
tụ
 
 un  x  phân kì tại x0  X  chuỗi số  un  x0 
n 1 n 1
phân kì
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

Tập tất cả các điểm hội tụ của (1) trong X gọi là tập
hội tụ của nó. Tổng của chuỗi hàm số là hàm số xác
định trong tập hội tụ của nó.

Ví dụ 1. Tìm tập hội tụ của các chuỗi hàm số sau


  
n 1 cos nx 1
a) x b)
n 2 
 x 2
c)
n x 
( x  1)
n 1 n 1 n 1


n 1
GIẢI a) x
n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn


+) Xét chuỗi số  x0n 1 (2)
n 1
+) (2) hội tụ với x0  1 +) Tại x0  1, (2) phân kì
+) Tập hội tụ: x  1.


cos(nx )
GIẢI b)  n2  x 2
n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn


cos(nx0 )
+) Xét chuỗi số  n  2 2
x0
(2)
n 1
cos(nx0 ) 1
+) 2 2
 2
, x0  (2) hội tụ với mọi x
n  n x0
+) Tập hội tụ 

sin 2n  4  x

 n  2
x
d)  n !
() e)   3n  1 2
()
n 1 n 1

n 1  n cos x  
f)   1  e (
2
 k 2  x 
2
 k 2 )
n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

 n 1
 1 1
g)  n 5 n  x  3 n ( x 3  )
5
n 1
 2
( n !)
n
 x  12n 1 ( 1  x  3)
h)(K56)   1
 2n !
n 0
 nx
e
i)(K61)1)  n2  n  1 (( ;0])
n 1

n3  1 5
2)  n x ( x 2  1) (( ;  ))
2
n 1

 nx
e
GIẢI 1)  n2  n  1
n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

 nx0
e
+)  n2  n  1 (2) là chuỗi số dương, có
n 1
( n 1) x0
an 1 e n2  n  1 x0 n 2
 n 1
 2 nx0
 e 2
an (n  1)  n  2 e (n  1)  n  2
x0
 e , n  .
x0
e  1  x0  0  (2) hội tụ.
e x0  1  x0  0  (2) phân kỳ.

x0 1
e  1  x0  0   n2  n  1 là chuỗi số dương
n 1

1 1 1
hội tụ do : 2
n  n 1

n 2
, n  ;  n2 HT.
n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

+) Kết luận : MHT ( ;0].

 3
n 1
GIẢI 2)  n x ( x 2  1)
n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

 3  3
n 1 1 n 1
+)  n x ( x 2  1)  x 2  1 
0 n x0
(2) là chuỗi số
n 1 0 0 n 1
dương, có
n3  1 1
0 x0
 x0 3 2
, n  
n n

1 3 5
+)  n x 3 2 0
hội tụ  x0   1  x0 
2 2
n 1

5
+) Kết luận : MHT ( ;  ).
2
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

Ví dụ 2. Tìm tập hội tụ của các chuỗi hàm số sau



 1n 1 x 2n 3
a (K50). 1) 3 2n 
2n  3 
( 3  x  3 )
n 1

1
2)  n  1  x  1
n
( x  0  x  2 )
n 1

1
3)  3 n  1  x  2  n ( x  1  x  3 )
n 1
 3 n
n
 4x  3  3 
b (K51). 1)  2
 x 
 (  ; 1)
5 
n 1  n  1
2

 1n  1  x n
2)    (0 ;   )
n2  1  1 x 
n 2
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

n
  x 2  x  1
c (K52).   n  1 n2
(0  x  1)
n 0
d (K55)

1  
1)  1   tan x n (
4
 k  x 
2
 k , k   )
n 1

1 
2)  1   cot x n ( k  x 
4
 k , k   )
n 1

1 1 
3)  1  ln x n ( \  ; e)
e 
n 1

1
4)  1  enx ( x  0)
n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

2. Chuỗi hàm số hội tụ đều



Định nghĩa.  un  x  hội tụ đều đến S  x  trên tập
n 1
X       0 bé tuỳ ý  n0      :  n  n0   , ta
có Sn  x   S  x    ,  x  X .

Chú ý. S  x   Sn  x    uk ( x )
k n 1

Ý nghĩa hình học. Với n đủ lớn, Sn  x  thuộc dải


S  x    ; S  x    
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn


Tiêu chuẩn Cauchy.  un  x  hội tụ đều trên tập
n 1
X       0 bé tuỳ ý  n0      :
 p  q  n0   , ta có Sp  x   Sq  x    ,  x  X

Tiêu chuẩn Weierstrass. Nếu có


un  x   an , n  ,  x  X  
 
và  an hội tụ   un  x  hội tụ tuyệt đối và đều
n 1 n 1
trên X .
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

Tiêu chuẩn Dirichlet.


un  v n .w n , v n đơn điệu không tăng và  0,
n
wk  C,  n  Hội tụ đều.
k 1

 1n 1
Ví dụ 3. Xét sự hội tụ đều của chuỗi hàm  x 2  n2
n 1

GIẢI
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

n 1 
 1 1 1
+)
x n 2
n 2
 2
,x +)  n2 hội tụ
n 1
+) Chuỗi đã cho hội tụ tuyệt đối và đều trên 

Ví dụ 4. Xét sự hội tụ đều của chuỗi hàm



sin(nx )
a)  2 2
, x   (HTĐ)
n 1 n  x

xn
b)  2n n 3 n , x   2 ; 2 (HTĐ)
n 1

cos(nx )
c)  3 n
, x   (HTĐ)
n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

 2n
n 1 x
d)   1
n
, x   1; 1 (HTĐ)
n 1

nx
e)  1  n5 x 2 , x (HTĐ)
n 1
 n
x
f)  n!
, x 0 (HTKĐ)
n 1

GIẢI b)
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

n 
x 1 1
+) n 3
2 n n n
 4/3
, x 2 +)  n 4/3 hội tụ
n 1
+) Chuỗi đã cho hội tụ tuyệt đối và đều trên  2 ; 2.

Ví dụ 5. Xét sự hội tụ đều của chuỗi hàm


1 
 n
xdx 
a (K49). 1)  
 1  x
 sin(nx ), x   (HTĐ)
2 
n 1  0 
1 
 n
xdx 
2)  
 2 
 cos(nx ), x   (HTĐ)
n 1  0 1  x 
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

 n
n  1 2x  1
b (K50). 1)  3

n  x2   , x    1; 1 (HTĐ)
n 1
 n2 n
 n 1  2x  1
2)  
n 2
 
 x2 
 , x   1; 1 (HTĐ)
n 1

2  nx
c (K51). Chứng minh rằng chuỗi hàm x e hội
n 1
tụ đều với x  0

 1n
d (K52). 1) Chứng minh rằng chuỗi  x 2  n  1 hội
n 0
tụ đều trên 
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

 n
 1
2) Chứng minh rằng chuỗi  x2  n  2 hội tụ đều
n 0
trên 
1
 n 3
t
e)(K58)  ( 4 2
dt ) cos(nx) (HTĐ)
n 1 0 1  sin t
 n
f (K60) x trên [-1,0) (HTĐ)
n
n1
GIẢI e)
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

1
n 3
t
 ) un ( x )  (  dt ) cos(nx)
4 2
0 1  sin t
1 1 1
n 3 n 4 n
t 3 3 3 3 1
 ( dt ) cos( nx )   tdt  t  4
,
0
4
1  sin t 2
0
4 4
0 n3

x  

+) 
3 1 HT, nên (1) HT đều trên  (Weierstrass)
4
n 1 4
n3
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

3. Tính chất của chuỗi hàm số hội tụ đều



Định lí 1. Chuỗi  un  x  hội tụ đều về S  x  trên
n 1
X   , un  x  liên tục trên X , với n    S  x 
liên tục trên X , tức có :

     


lim  un  x   
x  x0   

lim 
x  x0
u n
 x   
 n 1

un  x0 , x0  X
 n 1  n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn


Định lí 2.  un  x  hội tụ đều đến S  x  trên a ; b ,
n 1
un  x  liên tục trên a ; b , n
b b  b 
  
  
 S  x  dx   un  x   dx 
  
 un  x  dx 

a a  n 1  n 1  a 

Định lí 3.  un  x   S  x  trên  a ; b , các hàm
n 1

un  x  khả vi liên tục trên  a ; b  ,  un  x  hội tụ đều
n 1
trên  a ; b   S  x  khả vi trên  a ; b  và có
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

 
 
 
S   x    un  x    un  x  
 n 1  n 1
Ví dụ 6. Xét tính khả vi của các hàm sau

 1n x
a) f  x    nx
;
n 1
  2
x n
b) f  x    arctan n2 (f   x    n4  x2 , x  )
n 1 n 1

Hướng dẫn. a)
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

+) x  n là chuỗi đan dấu hội tụ theo Leibnitz



n
+) un  x  
n  x  2
liên tục  x   n, 
u  hội tụ đều
n
n 1
theo Dirichlet

n n

+) f   x    1
 nx  2
, x   n
n 1

Ví dụ 7 a (K49). Tìm miền hội tụ và tính tổng

 3n  2
n x  1
1)   1
3n  1
n 0
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

((0 ; 2],
1 x 1 2x  3  
S  ( x  1)  ln  arctan  
 3 2
x  3x  3 3 3 6 3
)
 3n  2
n  x  1
2)   1
3n  1
n 0
(( 2 ; 0],
1 x2 1 2x  1  
S  ( x  1)  ln  arctan   )
 3 x 2
 x 1 3 3 6 3

b (K51). Tìm miền hội tụ và tính tổng



 1n 1 n
1)  n
 
x 1 ;
n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

 2
n 1 x n  1
2)   1  n  1 x  1 ((0 ; 2), S 
x 2
)
n 1
c (K55) Xét tính khả vi và tính đạo hàm (nếu có)

n 1 1 x
1) f  x     1
n 1
arctan
n 1
n 1
 n 1
 1
(  x 2  n  1)
n 1

n 1 1 x
2) f  x     1 n2
arctan
n2
n 1

 1n 1
(  x2  n  2)
n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

d (K55) Tính tổng


 2n 1
x 1 1 x
1)  2n  1
( ln
2 1 x
, x  1)
n 0
 2
n 2n 1 x
2)   1  2n  1 x (
1  x 2  2
, x  1)
n 0

Hướng dẫn b1)


PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

+) Chuỗi hội tụ với x  1  1 và tại x  1  1  miền


hội tụ  2 ; 0 

 1n 1 n
+) Đặt s   n
 
x  1 ; t  ( x  1)  t  1
n 1
 n 
t n 1 1 1
s (t )   n
 s  t    t  
1 t t  1
n 1 n 1
t
t
+) s   u  du  ln u
 1 0 
0
s  t   s  0   ln t  1  ln(1  t )
+) s  0   0  s  ln 2  t  1  s( x )  ln 2  x
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

e (K56) Tìm miền hội tụ


 2

n n! 
  1  x  12n 1 ( 1  x  3)
 2n !
n 0

Giải c(K55). Xét tính khả vi và tính đạo hàm (nếu có)

n 1 1 x
1) f  x     1 n 1
arctan
n 1
n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

d   n 1 1 x 
+)un ( x )   1 arctan 
dx  n 1 n 1

1
n 1 n 1
 1 n  1  1
  , x  
n 1 x2 1 x2  n
1
n 1
  n 1
 1
+) Có  un ( x )   2
n 1 n 1 1  x  n

là chuỗi đan dấu, hội tụ theo, Leibnitz nên có


PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn


 1k 1
1 1
Sn ( x )  S( x )   2
 2
  ,
2 x n n
k  n 11  x  k

x     un ( x ) hội tụ đều trên  .
n 1

n 1 1 x0
+) x0  0    1
n 1
arctan
n 1
(2) hội
n 1

1 x0
tụ (ĐL Leibnitz), do fn ( x0 )  arctan  0,
giảm và n 1 n 1
lim fn ( x0 )  0.
n 
Tương tự cho x  0; x  0.
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

+) Kết luận : Chuỗi đã cho khả vi và có


    n 1
d  1
dx  n 1 
 un ( x )  
 2 .
 n 1 1  x  n

HAVE A GOOD UNDERSTANDING!


PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

Happy new year 2021

You might also like