Professional Documents
Culture Documents
Bai 3-Chuoi Ham So - GT3 - BK 3.2023
Bai 3-Chuoi Ham So - GT3 - BK 3.2023
vn
Tập tất cả các điểm hội tụ của (1) trong X gọi là tập
hội tụ của nó. Tổng của chuỗi hàm số là hàm số xác
định trong tập hội tụ của nó.
n 1
GIẢI a) x
n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
+) Xét chuỗi số x0n 1 (2)
n 1
+) (2) hội tụ với x0 1 +) Tại x0 1, (2) phân kì
+) Tập hội tụ: x 1.
cos(nx )
GIẢI b) n2 x 2
n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
cos(nx0 )
+) Xét chuỗi số n 2 2
x0
(2)
n 1
cos(nx0 ) 1
+) 2 2
2
, x0 (2) hội tụ với mọi x
n n x0
+) Tập hội tụ
sin 2n 4 x
n 2
x
d) n !
() e) 3n 1 2
()
n 1 n 1
n 1 n cos x
f) 1 e (
2
k 2 x
2
k 2 )
n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
n 1
1 1
g) n 5 n x 3 n ( x 3 )
5
n 1
2
( n !)
n
x 12n 1 ( 1 x 3)
h)(K56) 1
2n !
n 0
nx
e
i)(K61)1) n2 n 1 (( ;0])
n 1
n3 1 5
2) n x ( x 2 1) (( ; ))
2
n 1
nx
e
GIẢI 1) n2 n 1
n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
nx0
e
+) n2 n 1 (2) là chuỗi số dương, có
n 1
( n 1) x0
an 1 e n2 n 1 x0 n 2
n 1
2 nx0
e 2
an (n 1) n 2 e (n 1) n 2
x0
e , n .
x0
e 1 x0 0 (2) hội tụ.
e x0 1 x0 0 (2) phân kỳ.
x0 1
e 1 x0 0 n2 n 1 là chuỗi số dương
n 1
1 1 1
hội tụ do : 2
n n 1
n 2
, n ; n2 HT.
n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
3
n 1
GIẢI 2) n x ( x 2 1)
n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
3 3
n 1 1 n 1
+) n x ( x 2 1) x 2 1
0 n x0
(2) là chuỗi số
n 1 0 0 n 1
dương, có
n3 1 1
0 x0
x0 3 2
, n
n n
1 3 5
+) n x 3 2 0
hội tụ x0 1 x0
2 2
n 1
5
+) Kết luận : MHT ( ; ).
2
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
n
x 2 x 1
c (K52). n 1 n2
(0 x 1)
n 0
d (K55)
1
1) 1 tan x n (
4
k x
2
k , k )
n 1
1
2) 1 cot x n ( k x
4
k , k )
n 1
1 1
3) 1 ln x n ( \ ; e)
e
n 1
1
4) 1 enx ( x 0)
n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
Tiêu chuẩn Cauchy. un x hội tụ đều trên tập
n 1
X 0 bé tuỳ ý n0 :
p q n0 , ta có Sp x Sq x , x X
GIẢI
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
n 1
1 1 1
+)
x n 2
n 2
2
,x +) n2 hội tụ
n 1
+) Chuỗi đã cho hội tụ tuyệt đối và đều trên
2n
n 1 x
d) 1
n
, x 1; 1 (HTĐ)
n 1
nx
e) 1 n5 x 2 , x (HTĐ)
n 1
n
x
f) n!
, x 0 (HTKĐ)
n 1
GIẢI b)
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
n
x 1 1
+) n 3
2 n n n
4/3
, x 2 +) n 4/3 hội tụ
n 1
+) Chuỗi đã cho hội tụ tuyệt đối và đều trên 2 ; 2.
n
n 1 2x 1
b (K50). 1) 3
n x2 , x 1; 1 (HTĐ)
n 1
n2 n
n 1 2x 1
2)
n 2
x2
, x 1; 1 (HTĐ)
n 1
2 nx
c (K51). Chứng minh rằng chuỗi hàm x e hội
n 1
tụ đều với x 0
1n
d (K52). 1) Chứng minh rằng chuỗi x 2 n 1 hội
n 0
tụ đều trên
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
n
1
2) Chứng minh rằng chuỗi x2 n 2 hội tụ đều
n 0
trên
1
n 3
t
e)(K58) ( 4 2
dt ) cos(nx) (HTĐ)
n 1 0 1 sin t
n
f (K60) x trên [-1,0) (HTĐ)
n
n1
GIẢI e)
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
1
n 3
t
) un ( x ) ( dt ) cos(nx)
4 2
0 1 sin t
1 1 1
n 3 n 4 n
t 3 3 3 3 1
( dt ) cos( nx ) tdt t 4
,
0
4
1 sin t 2
0
4 4
0 n3
x
+)
3 1 HT, nên (1) HT đều trên (Weierstrass)
4
n 1 4
n3
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
lim un x
x x0
lim
x x0
u n
x
n 1
un x0 , x0 X
n 1 n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
Định lí 2. un x hội tụ đều đến S x trên a ; b ,
n 1
un x liên tục trên a ; b , n
b b b
S x dx un x dx
un x dx
a a n 1 n 1 a
Định lí 3. un x S x trên a ; b , các hàm
n 1
un x khả vi liên tục trên a ; b , un x hội tụ đều
n 1
trên a ; b S x khả vi trên a ; b và có
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
S x un x un x
n 1 n 1
Ví dụ 6. Xét tính khả vi của các hàm sau
1n x
a) f x nx
;
n 1
2
x n
b) f x arctan n2 (f x n4 x2 , x )
n 1 n 1
Hướng dẫn. a)
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
3n 2
n x 1
1) 1
3n 1
n 0
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
((0 ; 2],
1 x 1 2x 3
S ( x 1) ln arctan
3 2
x 3x 3 3 3 6 3
)
3n 2
n x 1
2) 1
3n 1
n 0
(( 2 ; 0],
1 x2 1 2x 1
S ( x 1) ln arctan )
3 x 2
x 1 3 3 6 3
2
n 1 x n 1
2) 1 n 1 x 1 ((0 ; 2), S
x 2
)
n 1
c (K55) Xét tính khả vi và tính đạo hàm (nếu có)
n 1 1 x
1) f x 1
n 1
arctan
n 1
n 1
n 1
1
( x 2 n 1)
n 1
n 1 1 x
2) f x 1 n2
arctan
n2
n 1
1n 1
( x2 n 2)
n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
Giải c(K55). Xét tính khả vi và tính đạo hàm (nếu có)
n 1 1 x
1) f x 1 n 1
arctan
n 1
n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
d n 1 1 x
+)un ( x ) 1 arctan
dx n 1 n 1
1
n 1 n 1
1 n 1 1
, x
n 1 x2 1 x2 n
1
n 1
n 1
1
+) Có un ( x ) 2
n 1 n 1 1 x n
1k 1
1 1
Sn ( x ) S( x ) 2
2
,
2 x n n
k n 11 x k
x un ( x ) hội tụ đều trên .
n 1
n 1 1 x0
+) x0 0 1
n 1
arctan
n 1
(2) hội
n 1
1 x0
tụ (ĐL Leibnitz), do fn ( x0 ) arctan 0,
giảm và n 1 n 1
lim fn ( x0 ) 0.
n
Tương tự cho x 0; x 0.
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn