Professional Documents
Culture Documents
SLIDE ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
SLIDE ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
Chương 1
MA TRẬN VÀ HỆ PHƯƠNG
TRÌNH TUYẾN TÍNH
Năm 2018
Đại Số Tuyến Tính Chương 1. Ma trận và Hệ PTTT LVL c 2018 1/112
Nội dung
1. Ma trận
2 Ma trận vuông
Một số ký hiệu
• N = {0, 1, 2, . . .} là tập hợp các số tự nhiên.
• Z = {0, 1, −1, 2, −2, . . .} tập hợp các số nguyên.
m
• Q= | m, n ∈ Z, n 6= 0 tập hợp các số hữu tỉ.
n
• R: Tập hợp các số thực.
Ký hiệu.
Định nghĩa. Ma trận cấp m × n có các phần tử đều bằng 0 được gọi
là ma trận không , ký hiệu 0m×n (hay 0).
Ví dụ.
0 0 0 0
03×4 = 0 0 0 0.
0 0 0 0
Ví dụ.
−1 3 2 0 0 0
A = 2 −1 1 ∈ M3 (R); 03 = 0 0 0.
5 2 3 0 0 0
Ví dụ.
1 3 5
A = −2 −3 3.
2 −2 1
A = diag(a1 , a2 , . . . , an ).
1 3 5 1 0 0
Ví dụ. A = 0 −3 3, B = −2 0 0.
0 0 1 −1 2 −4
−1 0 0
C = diag(−1, 0, 5) = 0 0 0.
0 0 5
Đại Số Tuyến Tính Chương 1. Ma trận và Hệ PTTT LVL c 2018 8/112
Nhận xét. Ma trận A là ma trận đường chéo khi và chỉ khi A vừa là
ma trận tam giác vừa là ma trận tam giác dưới.
Định nghĩa. Ma trận vuông cấp n có các phần tử trên đường chéo
bằng 1, các phần tử nằm ngoài đường chéo bằng 0 được gọi là ma
trận đơn vị cấp n, ký hiệu In (hoặc I).
Ví dụ.
1 0 0
1 0
I2 = ; I3 = 0 1 0.
0 1
0 0 1
Định nghĩa. Cho A, B ∈ Mm×n (R). Khi đó, nếu Aij = Bij , ∀i, j thì A
và B được gọi là hai ma trận bằng nhau, ký hiệu A = B.
x+1 1 3y − 4 1
Ví dụ. Tìm x, y, z để = ?
2x − 1 z y − 1 2z + 2
Giải. Ta có
x + 1 = 3y − 4; x = 1;
2x − 1 = y − 1; ⇔ y = 2;
z = 2z + 2. z = −2.
Ví dụ.
1 6 0
1 −1 4 5 −1 −8 4
Nếu A = 6 −8 0 1 thì A> = .
4 0 −3
0 4 −3 6
5 1 6
1 2 −2
Ví dụ. Cho A = 2 4 5. Hỏi A có là ma trận đối xứng không?
−2 5 6
1 2 −2
Giải. Ta có A> = 2 4 5. Suy ra A = A> . Vậy A là ma trận
−2 5 6
đối xứng.
3 4 1
Ví dụ. Cho A = . Khi đó
0 1 −3
1 2A =
6 8 2
.
0 2 −6
2 −A =
−3 −4 −1
.
0 −1 3
1 A và B cùng cấp;
2 Các vị trị tương ứng cộng lại.
Ký hiệu. A − B := A + (−B) và được gọi là hiệu của A và B.
Đại Số Tuyến Tính Chương 1. Ma trận và Hệ PTTT LVL c 2018 14/112
1 −3
2 4 −3
Ví dụ. Cho A = 2
0 và B =
. Tính A> + 2B và
2 1 2
1 3
>
−3A + 2B ?
Giải.
1 2 1 4 8 −6 5 10 −5
•A> + 2B = + = .
−3 0 3 4 2 4 1 2 7
−3 9 4 4 1 13
>
• −3A + 2B = −6
0 +
8 2 = 2 2.
−3 −9 −6 4 −9 −5
1 2 −3 3 −2 1
Ví dụ.(tự làm) Cho A = 2 1 4 và B = 4 5 2. Tính
2 3 −3 3 6 2
>
2A − 5I3 và 3A − 2B ?
Định nghĩa. Cho hai ma trận A ∈ Mm×n (R) và B ∈ Mn×p (R). Khi
đó, tích của A với B (ký hiệu AB) là ma trận thuộc Mm×p (R) được
xác định bởi
n
X
(AB)ij : = Aik Bkj
k=1
= Ai1 B1j + Ai2 B2j + · · · + Ain Bnj .
b11 . . . b1j . . . b1p
a11 a12 . . . a1n
. . . . . . .
. . . . . . . . . .
...
b21 . . . b2j . . . b2p
ai1 ai2 . . . ain
. . . . . . . . . . . . . . . . .
...
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
am1 am2 . . . amn
bn1 . . . bnj . . . bnp
2 3
1 2 −1 3 2
Ví dụ. Cho A = ; B = −2 1 và C =
. Tính
3 0 1 1 −2
1 2
AB, BA, AC, CA, BC, CB?
Giải.
2 3
1 2 −1 −3 3
• AB = −2 1 = .
3 0 1 7 11
1 2
2 3 11 4 1
1 2 −1
• BA = −2 1 = 1 −4 3.
3 0 1
1 2 7 2 1
Đại Số Tuyến Tính Chương 1. Ma trận và Hệ PTTT LVL c 2018 18/112
• AC không tồn tại vì số cột của A không bằng số dòng của C.
3 2 1 2 −1 9 6 −1
• CA = = .
1 −2 3 0 1 −5 2 −3
2 3 9 −2
3 2
• BC = −2 1 = −5 −6.
1 −2
1 2 5 −2
Giải.
a) AI2 = A, I3 A = A, A02×3 = 03×3 , 04×3 A = 04×2 .
5 −3
> 5 −2 4
b) AB = −2 −12 ⇒ (AB) =
−3 −12 −6
4 −6
In A = AIn = A.
0n A = A0n = 0n .
Định nghĩa. Cho A là ma trận vuông. Khi đó lũy thừa bậc k của A,
ký hiệu Ak , được xác định như sau:
A0 := In ; A1 := A; A2 := AA; . . . ; Ak := Ak−1 A.
Như vậy Ak := A
| .{z
. . A}.
k lần
1 3
Ví dụ. Cho A = . Tính A2 , A3 , A5 ? Từ đó suy ra A200 .
0 1
1 3 1 3 1 6
Giải. A2 = AA = = .
0 1 0 1 0 1
Đại Số Tuyến Tính Chương 1. Ma trận và Hệ PTTT LVL c 2018 24/112
1 6
1 3 1 9
A3 = A2 A
= = .
0 1
0 1 0 1
1 9 1 3 1 12
A4 = A3 A = = .
0 1 0 1 0 1
1 12 1 3 1 15
A5 = A4 A = = .
0 1 0 1 0 1
1 3n
Dự đoán An = .
0 1
Bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được điều này đúng. Suy ra
200 1 3 × 200 1 600
A = = .
0 1 0 1
1 1 1
Ví dụ.(tự làm) Cho A = 0 1 1. Tính An với n > 1.
0 0 1
n(n + 1)
1 n
n
Đáp án. A = 0 1 2
.
n
0 0 1
−2 3
Ví dụ. Cho A = và f (x) = 3x2 − 2x + 2. Tính f (A)?
1 −1
7 −9
Giải. Ta có f (A) = 3A2 − 2A + 2I2 và A2 = .
−3 4
2 −1
Ví dụ.(tự làm) Cho A = và f (x) = −x3 + 2x2 − 3x + 1. Tính
3 2
f (A)?
7 4
Đáp án. f (A) = .
−12 7
Nhận xét. Cho A là ma trận vuông. Khi đó các hằng đẳng thức, nhị
thức Newton vẫn đúng với A.
Định nghĩa. Cho A ∈ Mm×n (R). Ta gọi phép biến đổi sơ cấp trên
dòng , viết tắt là phép BĐSCTD trên A, là một trong ba loại biến
đổi sau:
Loại 1. Hoán vị hai dòng i và j (i 6= j).
Ký hiệu : di ↔ dj
Loại 2. Nhân dòng i với một số α 6= 0.
Ký hiệu: αdi
Loại 3. Cộng vào dòng i với β lần dòng j (j 6= i).
Ký hiệu: di + βdj
Với ϕ là một phép biến đổi sơ cấp, ký hiệu ϕ(A) là ma trận có được
từ A thông qua ϕ.
Nhận xét. Với định nghĩa tương tự ta cũng có khái niệm các phép
biến đổi sơ cấp trên cột: ci ↔ cj , αci , ci + βcj .
Đại Số Tuyến Tính Chương 1. Ma trận và Hệ PTTT LVL c 2018 30/112
1 −2 d1 ↔d2 2 3 2d2 2 3
Ví dụ. −−−−→ −−→ .
2 3 1 −2 2 −4
Ví dụ.
1 −2 3 2
A= 3 6 −1 −3
2 1 3 4
2 1 3 4
d ↔d
1 3
−−−−→ 3 6 −1 −3
1 −2 3 2
2 1 3 4
2d
2
−−→ 6 12 −2 −6
1 −2 3 2
4 −3 9 8
d +2d
−−1−−−→
3 6 12 −2 −6.
1 −2 3 2
Đại Số Tuyến Tính Chương 1. Ma trận và Hệ PTTT LVL c 2018 31/112
1 2 −2 3
Ví dụ. Cho A = 1 2 5 1. Tìm ma trận B có được từ A thông
2 3 −2 1
qua các phép BĐSCTD d1 ↔ d3 , d2 + 2d1 , 3d3 ?
Giải.
1 2 −2 3 2 3 −2 1
d1 ↔d3
A = 1 2 5 1 −− −−→ 1 2 5 1
2 3 −2 1 1 2 −2 3
2 3 −2 1
d +2d1
−−2−−−→ 5 8 1 3
1 2 −2 3
2 3 −2 1
3d3
−−→ 5 8 1 3 = B.
3 6 −6 9
di +βdj di −βdj
3) Nếu A −−−−−→ A0 thì A0 −−−−−→ A.
Định nghĩa. Cho A, B ∈ Mm×n (R). Ta nói A tương đương dòng với
B, ký hiệu A ∼ B, nếu B có được từ A thông qua hữu hạn các phép
biến đổi sơ cấp trên dòng nào đó. Vậy,
A ∼ B ⇔ Tồn tại các phép BĐSCTD ϕ1 , . . . , ϕk sao cho
ϕ1 ϕ2
k ϕ
A −→ A1 −→ · · · −→ Ak = B.
1 2 −2 3 2 3 −2 1
Ví dụ. A = 1 2 5 1 ∼ 5 8 1 3 = B
2 3 −2 1 3 6 −6 9
vì B có được từ A qua lần lượt các phép biến đổi: d1 ↔ d3 , d2 + 2d1 và
3d3 .
Hỏi. Làm cách nào kiểm tra hai ma trận tương đương dòng với nhau?
Định nghĩa. Cho A ∈ Mm×n (R). Phần tử khác 0 đầu tiên của một
dòng kể từ bên trái qua được gọi là phần tử cơ sở của dòng đó.
0 −1 2 1
Ví dụ. Cho ma trận 3 1 −2 3. Khi đó:
0 0 0 0
Dòng 1 có phần tử cơ sở là −1, dòng 2 có phần tử cơ sở là 3.
Dòng 3 không có phần tử cơ sở.
Định nghĩa. Một ma trận được gọi là ma trận bậc thang nếu nó
thỏa 2 tính chất sau:
1 Các dòng bằng không (nếu có) luôn nằm dưới;
2 Phần tử cơ sở của dòng dưới luôn nằm bên phải so với phần tử cơ
sở của dòng trên.
Đại Số Tuyến Tính Chương 1. Ma trận và Hệ PTTT LVL c 2018 35/112
Như vậy ma trận bậc thang có dạng
0 . . . 0 a1k1 . . . . . . a1k2 . . . . . . a1kr . . . a1n
0 ... 0 0 . . . 0 a2k2 . . . . . . a2kr . . . a2n
.. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ..
. . . . . . . . . . . .
0 ... 0 0 . . . 0 0 . . . 0 arkr . . . arn
0 ... 0 0 ... 0 0 ... 0 0 ... 0
.. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ..
. . . . . . . . . . . .
0 ... 0 0 ... 0 0 ... 0 0 ... 0
1 2 5 4 2 2 3 2 1
0 0 3 1 7 0 0 4 2
Ví dụ. A =
0
; B= .
0 0 1 4 0 1 0 3
0 0 0 0 0 0 0 0 0
Khi đó A là ma trận bậc thang, B không là ma trận bậc thang.
1 0 0 0 4 1 3 0 2 7
0 1 0 0 −7 0 1 0 0 0
Ví dụ. C =
0
; D= .
0 1 1 2 0 0 1 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
C là ma trận bậc thang rút gọn.
D không là ma trận bậc thang rút gọn.
Đại Số Tuyến Tính Chương 1. Ma trận và Hệ PTTT LVL c 2018 37/112
1.2.3. Hạng của ma trận
Dạng bậc thang
Định nghĩa. Nếu A tương đương dòng với một ma trận bậc thang B
thì B được gọi là một dạng bậc thang của A.
Ví dụ. Cho
1 2 3 −2 1 2 3 −2
A = −2 −5 1 −4, B = 0 −1 7 −8.
3 6 9 −6 0 0 0 0
Hỏi. Dạng bậc thang của một ma trận có duy nhất không?
Nhận xét. Một ma trận A thì có nhiều dạng bậc thang, tuy nhiên các
dạng bậc thang của A đều có số dòng khác không bằng nhau. Ta gọi số
dòng khác không này là hạng của A, ký hiệu r(A).
ii) r(A) = 0 ⇔ A = 0;
Định lý. Dạng bậc thang rút gọn của một ma trận A là duy nhất và
được ký hiệu RA .
1 2 3 −2
Ví dụ.(tự làm) Cho A = −2 −5 1 −4. Tìm ma trận B có được
3 6 9 −6
từ A thông qua lần lượt các phép biến đổi: d2 + 2d1 , d3 − 3d1 , −d2 và
d1 − 2d2 ? Sau đó, kết luận gì về ma trận B?
1 0 17 −18
Đáp án. B = 0 1 −7 8. Rõ ràng B là một ma trận bậc
0 0 0 0
thang rút gọn. Suy ra B là dạng bậc thang rút gọn của A (hay
RA = B).
Đại Số Tuyến Tính Chương 1. Ma trận và Hệ PTTT LVL c 2018 40/112
Thuật toán Gauss
Tìm một dạng bậc thang của A = (aij ) ∈ Mm×n (R)
Bước 1. Cho i := 1, j := 1.
Bước 2. Nếu i > m hoặc j > n thì kết thúc.
Bước 3.
Nếu aij 6= 0, thực hiện các phép biến đổi sau:
akj
dk − di với k > i.
aij
Sau đó i := i + 1, j := j + 1 và quay về Bước 2.
Nếu aij = 0 thì sang Bước 4.
Bước 4.
Nếu akj 6= 0 với một k > i nào đó thì chọn một k như vậy và thực
hiện phép biến đổi di ↔ dk và quay về Bước 3.
Nếu akj = 0 với mọi k > i thì j := j + 1 và quay về Bước 2.
Đại Số Tuyến Tính Chương 1. Ma trận và Hệ PTTT LVL c 2018 41/112
Ví dụ. Tìm một dạng bậc thang R của ma trận
1 7 1 3 0
1 7 −1 −2 −2
A= 2 14
.
2 7 0
6 42 3 13 −3
Giải.
d2 −d1
1 7 1 3 0
d3 −2d1 0 0 −2 −5 −2
A −−−−−→ 0 0
d4 −6d1 0 1 0
0 0 −3 −5 −3
1 7 1 3 0
d4 − 3 d2 0 0 −2 −5 −2
−−−−2−→ 0 0
0 1 0
5
0 0 0 2 0
Đại Số Tuyến Tính Chương 1. Ma trận và Hệ PTTT LVL c 2018 42/112
1 7 1 3 0
0 0 −2 −5 −2
−−−−−→ 0
0 0 1 0
5
0 0 0 2 0
1 7 1 3 0
5
d4 − d3 0 0 −2 −5 −2
−−−−2−→ 0
= R.
0 0 1 0
0 0 0 0 0
Ta có R là một dạng bậc thang với 3 dòng khác không nên A có hạng
là r(A) = 3.
Lưu ý. Trong quá trình đưa về dạng bậc thang, ta nên sử dụng các
phép biến đổi phù hợp để hạn chế việc tính toán các số không đẹp.
Lưu ý. Vì r(A) = r(A> ) nên trong quá trình tính toán hạng của A
ta có thể sử dụng các phép biến đổi sơ cấp trên cột.
Đại Số Tuyến Tính Chương 1. Ma trận và Hệ PTTT LVL c 2018 43/112
Ví dụ.(tự làm) Tìm hạng của các ma trận sau:
1 2 3 3 2 3 1 4
A = 2 4 6 9; B= 3 4 2 9 ,
2 6 7 6 −2 0 −1 −3
1 1 −1 2 1
2 3 −1 4 5
C= 3 2 −3
.
7 4
−1 1 2 −3 1
Đáp án.
a) r(A) = 3
b) r(B) = 3
c) r(C) = 3
Giải.
1 1 1 1 1 1
d −2d1
A = 2 3 4 −−2−−−→ 0 1 2
d3 −3d1
3 2 m 0 −1 m − 3
1 1 1
d +d2
−−3−−→ 0 1 2.
0 0 m−1
m − 1 6= 0 ⇔ m 6= 1.
Giải.
1 1 2
d −3d1
A −−2−−−→ 0 −2 −4
d3 +2d1
0 m+3 m+4
d3 + m+3
d2
1 1 2
−−−−−2−−→ 0 −2 −4.
0 0 −m − 2
1 2 1
1
Nếu −2m + 1 = 0 ⇔ m = , thì A ∼ 0 0 3/2. Suy ra
2
0 0 1/2
r(A) = 2.
1
Nếu −2m + 1 6= 0 ⇔ m 6= ,
2
1 2 1
Nếu −m + 1 = 0 ⇔ m = 1, thì A ∼ 0 −1 1. Suy ra r(A) = 2.
0 0 0
Nếu −m + 1 6= 0 ⇔ m 6= 1, thì r(A) = 3.
1
Như vậy để r(A) = 2 thì m = hay m = 1.
2
Đại Số Tuyến Tính Chương 1. Ma trận và Hệ PTTT LVL c 2018 47/112
1 m m
Ví dụ. Cho B = m 1 m. Tìm tất cả giá trị m để r(B) = 2?
m m 1
Giải.
1 m m 1 m m
d2 −md1
A = m 1 m −− −−−→ 0 −m2 + 1 −m2 + m (?)
d3 −md2
m m 1 0 −m2 + m −m2 + 1
−m2 + m
1 m m
d3 − d2
−m2 + 1 0 −m2 + 1 −m2 + m
(?) −−−−−−−−−−−−→ .
−2m2 + m + 1
0 0
m+1
Phần tiếp theo chúng ta sẽ nói đến thuật toán tìm dạng bậc thang rút
gọn của một ma trận.
Chỉ khác Thuật toán Gauss ở Bước 3, ta cần thực hiện các phép biến
đổi sau:
1
• di .
aij
• dk − akj di với mọi k 6= i;
1 Định nghĩa
trong đó
• aij ∈ R: các hệ số;
• bi ∈ R: các hệ số tự do;
• x1 , x2 , . . . , xn : các ẩn số nhận giá trị trong R.
Khi đó:
3 2 3 −2
Ma trận hệ số A = 1
1 1 0.
1 2 1 −1
x1
x2 1
Cột các ẩn X =
x3 ,
cột các hệ số tự do B = 3. Ta có
0
x4
AX = B.
3 2 3 −2 1
Ma trận mở rộng à = (A | B) = 1 1 1 0 3.
1 2 1 −1 0
Định nghĩa. Hai hệ phương trình được gọi là tương đương nhau nếu
chúng có cùng tập nghiệm.
Nhận xét. Khi giải một hệ phương trình tuyến tính, các phép biến
đổi sau đây cho ta các hệ tương đương:
• Hoán đổi hai phương trình cho nhau.
• Nhân hai vế của một phương trình với một số khác 0.
• Cộng vào một phương trình với một bội của phương trình khác.
1 −1 −2 −3 1 −1 −2 −3
d2 −2d1
Giải. Ta có Ã = 2
−1 1 1 −−−−−→ 0
1 5 7
d3 −d1
1 1 1 4 0 2 3 7
1 0 3 4 −1
d
1 0 0 1
d1 +d2 7 3
−−−−−→ 0 1 5 7 −−− −−→ 0 1 0 2.
d3 −2d2 d −3d
0 0 −7 −7 d12 −5d33 0 0 1 1
Đáp án. a) x = 1, y = 1, z = 1.
b) vô nghiệm.
14 11 13 10
c) x = − t, y = − t, z = t với t ∈ R.
3 3 3 3
Đại Số Tuyến Tính Chương 1. Ma trận và Hệ PTTT LVL c 2018 63/112
Định lý. Nghiệm của hệ phương trình tuyến tính chỉ có 3 trường hợp
sau:
• Vô nghiệm;
• Duy nhất một nghiệm;
• Vô số nghiệm.
luôn có một nghiệm u = (0, 0, . . . , 0). Nghiệm này được gọi là nghiệm
tầm thường.
Giải. 1
1 2
1 1 2
d −2d1
Ta có A = 2 −1 7 −−2−−−→ 0 −3 3
d3 −5d1
5 −1 16 0 −6 6
1
− 3 d2
1 0 3
d1 −d2
−−− −−→ 0 1 −1.
d3 +6d2
0 0 0
Đáp án. x = 0, y = 0, z = 0.
Đại Số Tuyến Tính Chương 1. Ma trận và Hệ PTTT LVL c 2018 66/112
1.3.3. Giải hệ phương trình tuyến tính
Hệ vô nghiệm vì 0x + 0y + 0z = −5.
Giải.
1 −1 −2 −3 1 −1 −2 −3
d −2d1
à = 2 −1 1 1 −−2−−−→ 0 1 5 7
d3 −d1
1 1 1 4 0 2 3 7
1 −1 −2 −3
d −2d2
−−3−−−→ 0 1 5 7.
0 0 −7 −7
Giải. Ta có
1 2 3 4 7
2 1 2 3 6
à =
3
2 1 2 7
4 3 2 1 18
Đại Số Tuyến Tính Chương 1. Ma trận và Hệ PTTT LVL c 2018 72/112
1 2 3 4 7
d2 −2d1
d3 −3d1 0 −3 −4 −5 −8
−−−−−→ 0 −4 −8 −10
d4 −4d1 −14
0 −5 −10 −15 −10
1 2 3 4 7
d −d 0 1 4 5 6
−−2−−→
3
0 −4 −8 −10
−14
0 −5 −10 −15 −10
1 2 3 4 7
d +4d2 0 1 4 5 6
−−3−−−→ 0
d4 +5d2 0 8 10 10
0 0 10 10 20
với s, t ∈ R tùy ý.
Đại Số Tuyến Tính Chương 1. Ma trận và Hệ PTTT LVL c 2018 76/112
Ví dụ. Giải hệ phương trình sau:
x1 − 2x2 + 3x3 − 4x4 = 2;
3x1 + 3x2 − 5x3 + x4 = −3;
−2x1 + x2
+ 2x3 − 3x4 = 5;
3x1 + 3x3 − 10x4 = 8.
Giải. Ta có
1 −2 3 −4 2
3 3 −5 1 −3
à =
−2
1 2 −3 5
3 0 3 −10 8
1 −2 3 −4 2
d2 −3d1
0
d3 +2d1 9 −14 13 −9
−−−−−→
d4 −3d1 0 −3 8 −11 9
0 6 −6 2 2
Cột 3 không chứa phần tử cơ sở nên z là ẩn tự do. Như vậy nghiệm của
hệ là
x = 9 + 9t;
y = −5 − 7t;
z = t ∈ R.
Đáp án. x1 = 2, x2 = 3, x3 = 1, x4 = 4.
Đại Số Tuyến Tính Chương 1. Ma trận và Hệ PTTT LVL c 2018 83/112
Ví dụ.(tự làm) Giải hệ phương trình
3x1 + 6x2 + 9x4 = 3;
−x1 − 2x2 + x3 − 4x4 = 1;
−3x1 − 6x2 + 2x3 − 11x4 = 1.
1 2 0 3 1
Đáp án. Ã ∼ 0 0 1 −1 2.Nghiệm của hệ là:
0 0 0 0 0
x1 = 1 − 2t − 3s;
x2 = t ∈ R;
x = 2 + s.
3
x4 = s∈R
4 −3 −7 −2
à = (A|B) = −1 1 2 1
−1 2
2 m −m+3 m+2
d1 +3d2 1 0 −1 1
d2 +d1
−−− −−→ 0 1 1 2
d3 +d1
0 2 m2 − m + 2 m + 3
1 0 −1 1
d −2d2
−−3−−−→ 0 1 1 2
2
0 0 m −m m−1
Biện luận.
m = 0;
• Với m2 −m=0⇔
m = 1.
Đại Số Tuyến Tính Chương 1. Ma trận và Hệ PTTT LVL c 2018 87/112
+ Khi m = 0, hệ vô nghiệm.
+ Khi m = 1, hệ có vô số nghiệm. Ta có
1 0 −1 1
à ∼ 0
1 1 2
0 0 0 0
Do đó nghiệm của hệ là
x1 = 1 + t;
x2 = 2 − t;
x3 = t ∈ R.
m 6= 0;
• Với m2 − m 6= 0 ⇔ Khi đó hệ có nghiệm duy nhất
m 6= 1.
m+1
x1 = ;
m
2m − 1
x2 = ;
m
1
x
3 = .
m
Đại Số Tuyến Tính Chương 1. Ma trận và Hệ PTTT LVL c 2018 88/112
Ví dụ. Giải và biện luận hệ phương trình sau theo tham số m
x1 + x2 − x3 + 2x4 = 1;
x1 + 2x2 − 3x3 + 4x4 = 2;
x1 − x2 + 4x3 − x4 = m;
4x1 + 3x2 − x3 + mx4 = m2 − 6m + 4,
1 1 −1 2 1
1 2 −3 4 2
à = (A|B) =
1 −1
4 −1 m
4 2
3 −1 m m − 6m + 4
1 1 −1 2 1
d2 −d1
d3 −d1 0 1 −2 2 1
−−− −−→
d4 −4d1 0 −2 5 −3 m − 1
0 −1 2
3 m − 8 m − 6m
1 1 −1 2 1
d +2d2 0 1 −2 2 1
−−3−−−→
0 0
d4 +d2 1 1 m+1
0 0 2
1 m − 6 m − 6m + 1
Đại Số Tuyến Tính Chương 1. Ma trận và Hệ PTTT LVL c 2018 89/112
1 1 −1 2 1
d −d3 0
1 −2 2 1
−−4−−→ 0
.
0 1 1 m+1
0 0 0 m−7 2
m − 7m
Biện luận.
• Với m = 7, hệ có vô số nghiệm. Ta có
1 1 −1 2 1 1 0 0 −1 −8
0 1 −2 2 1 0 1 0 4 17
à ∼ 0 0
∼
1 1 8 0 0 1 1 8
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Do đó nghiệm của hệ là
x1 = −8 + t;
x2 = 17 − 4t;
x = 8 − t;
3
x4 = t ∈ R.
Tìm tất cả các giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất?
1 Định nghĩa
Định nghĩa. Cho A ∈ Mn (R). Ta nói A khả nghịch nếu tồn tại ma
trận B sao cho
AB = BA = In .
Nếu B thỏa điều kiện trên được gọi là ma trận nghịch đảo của A.
Mệnh đề. Ma trận nghịch đảo của một ma trận khả nghịch là duy
nhất. Ta ký hiệu ma trận nghịch đảo của A là A−1 .
Định lý. Cho A ∈ Mn (R). Ma trận A khả nghịch khi và chỉ khi tồn tại
ma trận B ∈ Mn (R) sao cho AB = In hay BA = In . Khi đó A−1 = B.
3 5 −1 2 −5
Ví dụ. Cho A = . Khi đó A khả nghịch và A = .
1 2 −1 3
Định lý. Cho A ∈ Mn (R). Khi đó các khẳng định sau tương đương:
Trong quá trình biến đổi nếu xuất hiện ma trận Ap có ít nhất một
dòng hay một cột bằng không thì A không khả nghịch.
Ngược lại ma trận cuối cùng của dãy trên có dạng (In |B). Khi đó A
khả nghịch và A−1 = B.
Lưu ý. Nếu bài toán chỉ yêu cầu kiểm tra ma trận A có khả nghịch hay
không thì ta chỉ cần tính hạng của ma trận (dùng thuật toán Gauss).
Giải.
7 3 1 1 0 0 d1 −3d2 1 0 −2 1 −3 0
d2 −2d1
(A | I3 ) = 2 1 1 0 1 0
−−−−−→ 0 1 5 −2 7 0
d3 −5d1
5 2 1 0 0 1 0 2 11 −5 15 1
1 0 −2 1 −3 0
d3 −2d2
−−−−−→ 0 1 5 −2 7 0
0 0 1 −1 1 1
1 0 0 −1 −1 2
d +2d3
−−1−−−→ 0 1 0 3 2 −5
d2 −5d3
0 0 1 −1 1 1
(I3 |A−1 )
Giải.
1 2 3 1 0 0 1 2 3 1 0 0
d +2d1
(B | I3 ) = −2 −5 3 0 1 0 −−2−−−→ 0 −1 9 2 1 0
d3 −2d1
2 3 15 0 0 1 0 −1 9 −2 0 1
d1 +2d2 1 0 21 5 2 0
d3 −d2
−−− −−→ 0 1 −9 −2 −1 0
−d2
0 0 0 −4 −1 1
−m − 1 6= 0 ⇔ m 6= −1.
4 8 14 19
Giải.
1 2 3 4 1 0 0 0
2 5 4 7 0 1 0 0
(A|I4 ) =
3
7 8 12 0 0 1 0
4 8 14 19 0 0 0 1
1 2 3 4 1 0 0 0
d2 −2d1
d3 −3d1 0 1 −2 −1 −2 1 0 0
−−−−−→
d4 −4d1 0 1 −1 0 −3 0 1 0
0 0 2 3 −4 0 0 1
Ví dụ. Xét tính khả nghịch của A và tìm A−1 (nếu có)
1 2 3 4
2 1 1 0
A= 3
0 2 1
4 −1 0 −3
Giải.
1 2 3 4 1 0 0 0
2 1 1 0 0 1 0 0
(A|I4 ) =
3
0 2 1 0 0 1 0
4 −1 0 −3 0 0 0 1
Đại Số Tuyến Tính Chương 1. Ma trận và Hệ PTTT LVL c 2018 103/112
1 2 3 4 1 0 0 0
d2 −2d1
d3 −3d1 0 −3 −5 −8 −2 1 0 0
−−−−→
d4 −4d1 0 −6 −7 −11 −3 0 1 0
0 −9 −12 −19 −4 0 0 1
1 2 3 4 1 0 0 0
d3 −2d2 0 −3 −5 −8 −2 1 0 0
−− −−→
d4 −3d2 0 0 3 5 1 −2 1 0
0 0 3 5 2 −3 0 1
1 2 3 4 1 0 0 0
d −d3 0
−3 −5 −8 −2 1 0 0
−−4−−→
0 0 3 5 1 −2 1 0
0 0 0 0 1 −1 −1 1
12 5 −16 1
−5 2 −9 1 1 −1 0
Đáp án. A−1 = 2 −1 3; B −1 =
−2 −1
.
3 0
1 −1 1
1 −1 −1 1
(i) AX = B ⇔ X = A−1 B;
(ii) XA = C ⇔ X = CA−1 ;
(iii) AXA0 = D ⇔ X = A−1 DA0−1 .
3 1 −2 3
Ví dụ. Giải phương trình X= .
5 2 2 5
Suy ra
−1 −2 3 2 −1 −19 11
X = BA = = .
2 5 −5 3 −21 13
Suy ra
2 −1 0 1 −2
3 −2
X = A−1 CB −1 = −1 2 −13 1
−4 3
0 −1 1 2 −1
−1 −5
3 −2
= 3 5
−4 3
−1 −2
17 −13
= −11 9.
5 −4
Chương 2
ĐỊNH THỨC
Năm 2018
Đại Số Tuyến Tính Chương 2. Định thức LVL c 2018 1/41
Nội dung
1 Định nghĩa
1 2 3 2
3 4 2 5
Ví dụ. Cho A =
6
. Tìm ma trận A(1|2) và A(2|3)?
7 1 3
9 2 10 4
Đáp án.
3 2 5 1 2 2
A(1|2) = 6 1 3; A(2|3) = 6 7 3 .
9 10 4 9 2 4
Giải.
dòng 1 3 0 2 0 2 3
|A| ==== 1(−1)1+1 + 2(−1)1+2 + (−3)(−1)1+3
2 4 3 4 3 2
==== 12 − 16 + 15 = 11.
Ví dụ.
1 2 3
4 2 1 = (1.2.5 + 2.1.3 + 3.4.1) − (3.2.3 + 1.1.1 + 2.4.5) = −31.
3 1 5
1 1 1
Ví dụ. Cho A = 2 3 1. Tìm phần bù đại số của a12 và a31 ?
3 4 0
Giải.
2 1 1 1
c12 = (−1)1+2 = 3; c31 = (−1)3+1 = −2.
3 0 3 1
Nhận xét. n
dòng i X
|A| ==== aik (−1)i+k |A(i|k)|
k=1
n
cột j X
==== akj (−1)k+j |A(k|j)|
k=1
3 −1 3
Ví dụ. Tính định thức của A = 5 2 2 theo dòng 2 và cột 3.
4 1 0
Đại Số Tuyến Tính Chương 2. Định thức LVL c 2018 10/41
3 −1 3
A = 5 2 2
4 1 0
Giải.
dòng 2 −1 3 3 3 3 −1
• |A| ==== 5(−1)2+1 + 2(−1)2+2 + 2(−1)2+3
1 0 4 0 4 1
==== 15 − 24 − 14 = −23.
cột 3 5 2 3 −1 3 −1
• |A| ==== 3(−1)1+3 + 2(−1)2+3 + 0(−1)3+3
4 1 4 1 5 2
==== − 9 − 14 + 0 = −23.
Lưu ý. Khi tính định thức của ma trận ta nên chọn dòng hay cột có
nhiều số 0 để khai triển.
3 1 4
Giải. cột 2
|A| ==== −3(−1)1+2 −2 0 2 = 3 × 32 = 96.
4 −1 5
Đáp án.
|A| = 0; |B| = 2 × (−3) × 4 = −24; |C| = (−2) × 3 × (−5) = 30.
1 2 3 4 0 0
Ví dụ. Tính định thức của A = 0 2 24 1 0.
0 0 3 2 3 2
αd 1 0
i
(ii) Nếu A −−−→ A0 thì |A0 | = α|A| hay |A| = |A |;
α
di +βdj
(iii) Nếu A −−−−−→ A0 thì |A0 | = |A|.
i6=j
Lưu ý. Vì |A> | = |A| nên trong quá trình tính định thức ta có thể sử
dụng các phép biến đổi sơ cấp trên cột.
1 3 7
Ví dụ. Tính định thức của ma trận A = 2 6 −8.
5 −12 4
Đại Số Tuyến Tính Chương 2. Định thức LVL c 2018 15/41
1 3 3 1
d
1 3 3
2 2
Giải. 2 6 2 ====== 2 1 3 1
5 −6 4 5 −6 4
1
c
1 1 3
3 2
====== 2×3 1 1 1
5 −2 4
1 1 3
d2 −d1
====== 6 0 0 −2
5 −2 4
dòng 2 1 1
====== 6(−2)(−1)2+3 = −84.
5 −2
5 0 11
d2 −2d3
======− −5 0 −7
6 −1 11
cột 2 5 11
======−(−1)(−1)3+2 = −20.
−5 −7
dòng 1 1 0 1 1
====== − = .
4320 2 6 2160
Lưu ý. Trong quá trình tính định thức, phép biến đổi sơ cấp loại 3
được khuyến khích dùng bởi vì nó không làm thay đổi giá trị định thức.
Đáp án. |A| = −27; |B| = 16; |C| = −18; |D| = −19;
1 1 1
Ví dụ. Cho A = 2 3 1. Tìm ma trận phụ hợp của A?
3 4 0
3 1 2 1
Giải. c11 = (−1)1+1 = −4; c12 = (−1)1+2 = 3;
4 0 3 0
2 3 1 1
c13 = (−1)1+3 = −1; c21 = (−1)2+1 = 4;
3 4 4 0
Đại Số Tuyến Tính Chương 2. Định thức LVL c 2018 22/41
Tương tự ta có c22 = −3; c23 = −1; c31 = −2; c32 = 1; c33 = 1.
−4 3 −1 −4 4 −2
Suy ra C = 4 −3 −1. Do đó adj(A) = C > = 3 −3 1.
−2 1 1 −1 −1 1
2 3 −4
Ví dụ.(tự làm) Tìm ma trận phụ hợp của B = 5 3 2 .
−3 1 −5
−17 11 18
Đáp án. adj(B) = 19 −22 −24
14 −11 −9
Định lý. Ma trận vuông A khả nghịch khi và chỉ khi |A| =
6 0. Hơn nữa,
1
A−1 = adj(A).
|A|
1 1 1
Ví dụ. Cho A = 2 3 1. Hỏi A có khả nghịch không? Nếu có, hãy
3 4 0
tìm ma trận nghịch đảo của A.
Ví dụ.(tự làm) Những ma trận sau có khả nghịch không? Nếu có, hãy
tìm ma trận nghịch đảo của chúng.
3 2 3 4 2 1
3 5
a) A = b) B = 2 1 3 c) C = 3 4 3
2 7
3 2 3 4 3 2
1 7 −5
Đáp án. A−1= ; B không khả nghịch;
11 −2 3
−1 −1 2
C −1 = 6 4 −9
−7 −4 10
Đại Số Tuyến Tính Chương 2. Định thức LVL c 2018 25/41
a b
Hệ quả. Ma trận A = khả nghịch khi và chỉ khi
c d
ad − bc 6= 0. Khi đó
−1 1 d −b
A = .
ad − bc −c a
2 4 −1 1 5 −4
Ví dụ. Cho A = . Suy ra A = .
3 5 −2 −3 2
−10 −13
Ví dụ.(tự làm) Cho A = . Hỏi A có khả nghịch hay
9 −2
không? Nếu có, hãy tìm ma trận nghịch đảo của A.
1 −2 13
Đáp án. A−1 = .
137 −9 −10
8m − 72 6= 0 ⇔ m 6= 9.
1
Đáp án. |A−1 | = ; |3A| = 54; |adj(A)| = 4.
2
Đại Số Tuyến Tính Chương 2. Định thức LVL c 2018 27/41
Mệnh đề. Cho A ∈ Mn (R) và A khả nghịch. Khi đó
1
(i) |A−1 | = ;
|A|
(ii) |αA| = αn |A|;
|(2AB)−1 | và |adj(AB)|?
Giải.
1 1 1 1 1
• |(2AB)−1 | = = 3 = = =− ;
|2AB| 2 |AB| 8|A||B| 8.(3).(−2) 48
Giải. Ta có
1 −1 −2 −3 −1 −2
∆ = |A| = 2 −1 1 = −7; ∆1 = |A1 | = 1 −1 1 = −7;
1 1 1 4 1 1
1 −3 −2 1 −1 −3
∆2 = |A2 | = 2 1 1 = −14; ∆3 = |A3 | = 2 −1 1 = −7.
1 4 1 1 1 4
Giải. Ta có
1 1 −2 4 1 −2
∆ = |A| = 2 3 3 = 0; ∆1 = |A1 | = 3 3 3 = −45.
5 7 4 5 7 4
Giải. Ta có
1 1 −2 4 1 −2
∆ = |A| = 2 3 3 = 0; ∆1 = |A1 | = 3 3 3 = 0;
5 7 4 10 7 4
1 4 −2 1 1 4
∆2 = |A2 | = 2 3 3 = 0; ∆3 = |A3 | = 2 3 3 = 0.
5 10 4 5 7 10
Vì ∆ = ∆1 = ∆2 = ∆3 = 0 nên không kết luận được nghiệm của hệ.
Do đó ta phải dùng Gauss hoặc Gauss-Jordan để giải.
Giải. Ta có
1 2 2
∆ = |A| = −2 m − 2 m − 5 = m2 − 4m + 3 = (m − 1)(m − 3);
m 1 m+1
0 2 2
∆1 = |A1 | = 2 m − 2 m − 5 = −4m + 12;
−2 1 m+1
Biện luận:
m 6= 1;
. Nếu ∆ 6= 0 ⇔ Khi đó hệ có nghiệm duy nhất là
m 6= 3.
−4 2
(x1 , x2 , x3 ) = , 0, .
m−1 m−1
m=1
. Nếu ∆ = 0 ⇔
m=3
• Với m = 1, ta có ∆1 = 8 6= 0 nên hệ vô nghiệm.
m 12 −6
∆1 = 2m m + 19 −10 = m(m − 1)(m − 17);
0 24 m − 13
∆2 = 2m(m − 1)(m − 14); ∆3 = −36m(m − 1).
Biện luận:
. Nếu ∆ 6= 0 ⇔ m 6= −1 và m 6= 1. Khi đó hệ có nghiệm duy nhất là
x = ∆1 = m(m − 1)(m − 17) m(m − 17)
= ;
∆ (m − 1)(m2 − 1) m2 − 1
∆2 2m(m − 1)(m − 14) m(m − 14)
y = = = ;
∆ (m − 1)(m2 − 1) m2 − 1
∆3 −36m(m − 1) −36m
z = = = .
∆ (m − 1)(m2 − 1) m2 − 1
Suy ra hệ vô nghiệm.
Hướng dẫn.
∆ = m3 − 3m + 2 = (m − 1)2 (m + 2);
∆1 = ∆2 = ∆3 = m2 − 2m + 1 = (m − 1)2 .
Biện luận:
m 6= 1
Nếu ∆ 6= 0 ⇔ Khi đó hệ có nghiệm duy nhất là
m 6= −2.
Đại Số Tuyến Tính Chương 2. Định thức LVL c 2018 40/41
1 1 1
(x1 , x2 , x3 ) = , , .
m+2 m+2 m+2
m = 1;
Nếu ∆ = 0 ⇔
m = −2.
(x1 , x2 , x3 ) = (1 − t − s, t, s) với t, s ∈ R
Chương 3
Năm 2018
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 1/98
Nội dung
Định nghĩa. Cho V là một tập hợp với phép toán + và phép nhân
vô hướng . của R với V. Khi đó V được gọi là không gian vectơ trên
R nếu mọi u, v, w ∈ V và mọi α, β ∈ R thỏa 8 tính chất sau:
(1) u + v = v + u;
(2) (u + v) + w = u + (v + w);
(3) tồn tại 0 ∈ V : u + 0 = 0 + u = u;
(4) tồn tại −u ∈ V : −u + u = u + −u = 0;
(5) (αβ).u = α.(β .u);
(6) (α + β).u = α.u + β .u;
(7) α.(u + v) = α.u + α.v;
(8) 1.u = u.
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 3/98
Khi đó ta gọi:
• mỗi phần tử u ∈ V là một vectơ.
• vectơ 0 là vectơ không .
• vectơ −u là vectơ đối của u.
u = (x1 , x2 , x3 ), v = (y1 , y2 , y3 ) và α ∈ R,
u = (x1 , x2 , . . . , xn ), v = (y1 , y2 , . . . , yn ) ∈ Rn và α ∈ R,
Ví dụ. Tập hợp Mm×n (R), với phép cộng ma trận và nhân số thực
với ma trận, là một không gian vectơ trên R. Trong đó:
. Vectơ không là ma trận không.
. Vectơ đối của A là −A.
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 5/98
Ví dụ. Tập hợp
R[x] = {p(x) = an xn + · · · + a1 x + a0 | n ∈ N, ai ∈ R, i ∈ 1, n}
gồm các đa thức theo biến x với các hệ số trong R, là một không gian
vectơ trên R với:
• phép cộng vectơ là phép cộng đa thức thông thường;
• phép nhân vô hướng với vectơ là phép nhân thông thường một số
với đa thức.
Ví dụ. Tập hợp Rn [x] gồm các đa thức bậc nhỏ hơn hoặc bằng n theo
biến x với các hệ số trong R là một không gian vectơ trên R.
u ⊕ v = uv và α u = uα .
0 = (0, 0, 0) ∈
/W
Mệnh đề. Cho V là một không gian vectơ trên R. Khi đó với mọi
u ∈ V và α ∈ R, ta có
i) αu = 0 ⇔ (α = 0 hay u = 0);
ii) (−1)u = −u.
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 7/98
3.2. Tổ hợp tuyến tính
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 8/98
3.2.1. Tổ hợp tuyến tính
Định nghĩa. Cho u1 , u2 , . . . , um ∈ V. Một tổ hợp tuyến tính của
u1 , u2 , . . . , um là một vectơ có dạng
u = α1 u1 + α2 u2 + · · · + αm um với αi ∈ R.
Khi đó, đẳng thức trên được gọi là dạng biểu diễn của u theo các
vectơ u1 , u2 , . . . , um .
vì u = u1 + 2u2 − u3 .
Nhận xét. Vectơ 0 luôn luôn là một tổ hợp tuyến tính của
u1 , u2 , ..., um vì
0 = 0u1 + 0u2 + · · · + 0um .
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 9/98
Ví dụ. Cho
u1 = (1, 2, −1), u2 = (0, 1, −1), u3 = (1, 3, −1)
Giải. Giả sử u là một tổ hợp tuyến tính của u1 , u2 , u3 , khi đó tồn tại
α1 , α2 , α3 sao cho
u = α1 u1 + α2 u2 + α3 u3 .
Giải. Giả sử f là một tổ hợp tuyến tính của f1 , f2 , f3 , khi đó tồn tại
α1 , α2 , α3 sao cho
f = α1 f1 + α2 f2 + α3 f3 .
u = α1 u1 + α2 u2 + · · · + αm um (?)
có nghiệm.
Đặc biệt, trong trường hợp không gian Rn . Giả sử
u = (b1 , b2 , . . . , bn )
u1 = (u11 , u21 . . . , un1 );
u2 = (u12 , u22 . . . , un2 );
............................
um = (u1m , u2m . . . , unm ).
u11 α1 + u12 α2 + · · · + u1m αm = b1 ;
u21 α1 + u22 α2 + · · · + u2m αm = b2 ;
Khi đó (?) ⇔ (??)
. .....................................
un1 α1 + un2 α2 + · · · + unm αm = bn .
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 12/98
u11 u12 . . . u1m b1
u21 u22 . . . u2m b2
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ma trận hóa (??) ta được
Như vậy, để kiểm tra u là tổ hợp tuyến tính của u1 , u2 , ..., um trong Rn
ta áp dụng các bước sau:
u = α1 u1 + α2 u2 + · · · + αm um .
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 13/98
Ví dụ. Xét xem u = (−3, 1, 4) có là tổ hợp tuyến tính của các vectơ
u1 = (1, 2, 1), u2 = (−1, −1, 1), u3 = (−2, 1, 1) hay không?
1 −1 −2 −3
> > > >
Giải. Lập (u1 u2 u3 | u ) = 2 −1
1 1
1 1 1 4
1 −1 −2 −3 1 0 3 4
d2 −2d1 d1 +d2
−−−−−→ 0 1 5 7 −−−−−→ 0
1 5 7
d3 −d1 d3 −2d2
0 2 3 7 0 0 −7 −7
−1
d
1 0 0 1
7 3
−−− −−→ 0 1 0 2.
d1 −3d3
d2 −5d3 0 0 1 1
Hệ vô nghiệm vì
0α1 + 0α2 + 0α3 = −5.
Vậy u không là tổ hợp tuyến tính của u1 , u2 , u3 .
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 15/98
Ví dụ. Xét xem u = (4, 3, 10) có là tổ hợp tuyến tính của các vectơ
u1 = (1, 2, 5), u2 = (1, 3, 7), u3 = (−2, 3, 4) hay không?
1 1 −2 4
Giải. Lập (u> > > >
1 u2 u3 | u ) =
2 3 3 3
5 7 4 10
1 1 −2 4 1 0 −9 9
d −2d1 d1 −d2
−−2−−−→ 0 1 7 −5 −−− −−→ 0 1 7 −5
d3 −5d1 d3 −2d2
0 2 14 −10 0 0 0 0
Nghiệm của hệ là
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 16/98
Ví dụ.(tự làm) Xét xem u = (5, 7, −2, 5) có là tổ hợp tuyến tính của
các vectơ u1 = (1, 2, −1, 2), u2 = (−2, 1, −1, 1), u3 = (1, 3, −1, 2) hay
không?
Ví dụ.(tự làm) Xét xem u = (−1, 4, −1) có là tổ hợp tuyến tính của
các vectơ
u1 = (−2, 3, 1); u2 = (2, −1, −1); u3 = (1, 0, −1); u4 = (2, 1, −1)
hay không?
Ví dụ.(tự làm) Xét xem u = (7, 3, 0, 4) có là tổ hợp tuyến tính của các
vectơ u1 = (3, 1, 1, 2), u2 = (2, 1, 1, 2), u3 = (2, 1, 0, −1) hay không?
Tìm điều kiện để vectơ u = (a, b, c, d) là một tổ hợp tuyến tính của
u1 , u2 , u3 .
Giải. Lập
1 2 −1 a 1 2 −1 a
1 3 −1 b 0 1 0 b − a
(u> > > | u> ) =
→
1 u2 u3
1 −1 1 c 0 −3 2 c − a
1 0 1 d 0 −2 2 d−a
1 2 −1 a 1 2 −1 a
0 1 0 −a + b 0 1 0 −a + b
→ → .
0 0 2 −4a + 3b + c 0 0 2 −4a + 3b + c
0 0 2 −3a + 2b + d 0 0 0 a−b−c+d
Để u là một tổ hợp tuyến tính của u1 , u2 , u3 thì hệ có nghiệm, nghĩa là
a − b − c + d = 0.
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 18/98
Ví dụ.(tự làm) Trong không gian R3 cho các vectơ
Tìm điều kiện để vectơ u = (a, b, c) là một tổ hợp tuyến tính của
u1 , u2 , u3 , u4 .
Đáp án. a − b + c = 0.
Tìm điều kiện để vectơ u = (a, b, c, d) là một tổ hợp tuyến tính của
u1 , u2 , u3 .
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 19/98
3.2.2. Độc lập và phụ thuộc tuyến tính
α1 u1 + α2 u2 + · · · + αm um = 0. (?)
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 20/98
Nhận xét. Họ vectơ u1 , u2 , . . . , um phụ thuộc tuyến tính khi và chỉ khi
tồn tại vectơ ui là tổ hợp tuyến tính của các vectơ còn lại.
Giải thích.
(⇒) Nếu u1 , . . . , um phụ thuộc tuyến tính thì có α1 , α2 , . . . , αm ∈ R
m
P
không đồng thời bằng 0 sao cho αj uj = 0. Giả sử αi = 6 0, khi đó
j=1
1 X
ui = − αj uj .
αi
j6=i
Suy ra ui là tổ hợp tuyến tính các vectơ còn lại.
(⇐) Giả sử tồn tại ui là tổ hợp tuyến tính các vectơ còn lại, khi đó
P
ui = βj uj . Suy ra X
j6=i βj uj − ui = 0.
j6=i
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 21/98
Nhắc lại. Cho hệ phương trình tuyến tính thuần nhất AX = 0 có m
ẩn. Khi đó r(A) = r(Ã) với à là ma trận mở rộng. Hơn nữa áp dụng
định lý Kronecker - Capelli ta có
• Nếu r(A) = m hệ chỉ có nghiệm tầm thường.
• Nếu r(A) < m hệ có vô số nghiệm.
Nhắc lại. Cho A ∈ Mn (R). Khi đó các khẳng định sau tương đương:
(i) Hệ phương trình AX = 0 chỉ có nghiệm tầm thường;
(ii) r(A) = n;
(iii) detA 6= 0.
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 22/98
Ví dụ. Trong không gian R3 cho các vectơ u1 = (1, 2, −3);
u2 = (2, 5, −1); u3 = (1, 1, −9). Hỏi u1 , u2 , u3 độc lập hay phụ thuộc
tuyến tính?
α1 u1 + α2 u2 + α3 u3 = 0
1 2 1
Ma trận hóa hệ phương trình ta có Ã = 1 1 2.
1 3 0
Ta có r(A) = 2 < 3 nên hệ vô số nghiệm. Suy ra u1 , u2 , u3 phụ thuộc
tuyến tính.
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 24/98
Mệnh đề. Cho V là không gian vectơ trên R và S = {u1 , u2 , . . . , um }
là tập hợp các vectơ thuộc V. Khi đó
i) Nếu S phụ thuộc tuyến tính thì mọi tập chứa S đều phụ thuộc
tuyến tính.
ii) Nếu S độc lập tuyến tính thì mọi tập con của S đều độc lập tuyến
tính.
Từ mệnh đề trên ta sẽ xây dựng thuật toán kiểm tra tính độc lập
tuyến tính của các vectơ trong Rn như sau
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 25/98
Thuật toán kiểm tra tính độc lập tuyến tính của
các vectơ u1 , u2 , . . . , um trong Rn
Bước 1. Lập ma trận A bằng cách xếp u1 , u2 , . . . , um thành các cột
hoặc thành các dòng.
Bước 2. Xác định hạng r(A) của A.
Giải.
−1 2 1 −1 2 1
d2 +2d1
2 2 3 d −d 0 6 5
Lập A = (u> > >
3 1
1 u2 u3 ) =
−−−−−→
−1 −4 1 d4 +2d1 0 −6 0
2 2 2 0 6 4
−1 2 1 −1 2 1
d3 +d2 0 6 5 d4 + 51 d3 0 6 5
−−−−→ −−−−−→
d4 −d2 0 0 5 0 0 5
0 0 −1 0 0 0
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 27/98
Ví dụ. Trong không gian R5 cho các vectơ u1 = (1, 2, −3, 5, 1);
u2 = (1, 3, −13, 22, −1) và u3 = (3, 5, 1, −2, 5). Hãy xét xem u1 , u2 , u3
độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính?
Giải.
u1 1 2 −3 5 1
Lập A = u2 = 1 3 −13 22 −1
u3 3 5 1 −2 5
1 2 −3 5 1
d2 −d1
−−−−−→ 0 1 −10 17 −2
d3 −3d1
0 −1 10 −17 2
1 2 −3 5 1
d3 +d2
−−−−→ 0 1 −10 17 −2.
0 0 0 0 0
Suy ra
−tu1 − tu2 − tu3 + tu4 = 0.
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 29/98
−tu1 − tu2 − tu3 + tu4 = 0.
Chọn t = −1, ta có
u1 + u2 + u3 − u4 = 0
Ta chọn u4 biểu diễn qua các vectơ còn lại. Do đó
u4 = u1 + u2 + u3 .
Ví dụ.(tự làm) Trong không gian R4 cho các vectơ u1 = (1, 2, −3, 2);
u2 = (1, 2, −1, 1) và u3 = (1, 3, −1, 4). Hỏi u1 , u2 , u3 có độc lập tuyến
tính không?
Đáp án. Có
Ví dụ. Trong không gian R3 cho các vectơ u1 = (2m + 1, −m, m + 1);
u2 = (m − 2, m − 1, m − 2) và u3 = (2m − 1, m − 1, 2m − 1). Tìm điều
kiện để u1 , u2 , u3 độc lập tuyến tính.
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 30/98
u1 2m + 1 −m m+1
Giải. Lập A = u2 = m − 2 m − 1 m − 2. Ta có
u3 2m − 1 m − 1 2m − 1
2m + 1 −m m+1 m −m m+1
c1 −c3
|A| = m − 2 m − 1 m − 2 ====== 0 m−1 m−2
2m − 1 m − 1 2m − 1 0 m − 1 2m − 1
cột 1 m−1 m−2
====m(−1)1+1 = m(m − 1)(m + 1).
m − 1 2m − 1
Do đó u1 , u2 , u3 độc lập tuyến tính khi và chỉ khi
|A| =
6 0 ⇔ m(m − 1)(m + 1) 6= 0 ⇔ m 6= 0 và m 6= ±1.
1 Tập sinh
2 Cơ sở và số chiều
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 32/98
3.3.1. Tập sinh
Định nghĩa. Cho V là không gian vectơ và S là tập con của V. Tập S
được gọi là tập sinh của V nếu mọi vectơ của V đều là tổ hợp tuyến
tính của S. Khi đó, ta nói S sinh ra V hoặc V được sinh bởi S, ký
hiệu V = hSi.
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 34/98
Ví dụ.(tự làm) Trong không gian R3 , cho
S = {u1 = (1, −2, 3); u2 = (−2, −1, 2); u3 = (1, −2, 1), u4 = (1, −7, 7)}.
Hướng dẫn. Giả sử u = (x, y, z, t), tìm điều kiện để u là tổ hợp tuyến
tính của u1 , u2 , u3 , u4 . Ta giải được −2x + y + 2z + t = 0.
Ta có thể chọn u0 = (1, 0, 0, 0). Rõ ràng u0 không là tổ hợp tuyến tính
của u1 , u2 , u3 , u4 . Suy ra S không là tập sinh của R4 .
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 35/98
3.3.2. Cơ sở và số chiều
Định nghĩa. Cho V là không gian vectơ và B là tập con của V. Tập B
được gọi là một cơ sở của V nếu B là một tập sinh của V và B độc
lập tuyến tính.
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 37/98
Số chiều
Mệnh đề. Giả sử V sinh bởi m vectơ, V = hu1 , u2 , . . . , um i. Khi đó
mọi tập hợp con độc lập tuyến tính của V có không quá m phần tử.
e1 = (1, 0, 0, . . . , 0),
e2 = (0, 1, 0, . . . , 0),
......................
en = (0, 0, . . . , 0, 1).
Với u = (x1 , x2 , . . . , xn ) ∈ Rn , ta có
u = x1 e1 + x2 e2 + · · · + xn en .
Do đó B0 là tập sinh của Rn . Mặt khác B0 độc lập tuyến tính nên B0 là
cơ sở của Rn . Ta gọi B0 là cơ sở chính tắc của Rn . Như vậy
dimRn = n.
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 39/98
Mệnh đề. Cho V là không gian vectơ có dimV = n. Khi đó
i) Mọi tập con của V chứa nhiều hơn n vectơ thì phụ thuộc tuyến
tính.
ii) Mọi tập con của V chứa ít hơn n vectơ thì không là tập sinh của V.
Ví dụ. Trong không gian R3 cho u1 = (−7, 2, −3); u2 = (1, −4, −1);
u3 = (1, 4, 3); u4 = (3, 15, 3) và
S = {u1 , u2 , u3 , u4 }; T = {u1 , u2 }.
Mệnh đề. Cho S là một tập con độc lập tuyến tính của V và u ∈ V
là một vectơ sao cho u không là tổ hợp tuyến tính của S. Khi đó tập
hợp S1 = S ∪ {u} độc lập tuyến tính.
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 40/98
Ví dụ. Trong không gian R4 cho u1 = (1, 2, 2, 1); u2 = (2, 3, 2, 1);
u3 = (0, −2, −3, −1).
a) Chứng tỏ u1 , u2 , u3 độc lập tuyến tính.
b) Tìm một vectơ u4 ∈ R4 để u1 , u2 , u3 , u4 độc lập tuyến tính.
Giải. b) Theo mệnh đề trên ta chỉ cần tìm vectơ u4 không là tổ hợp
tuyến tính của u1 , u2 , u3 .
Giả sử u = (x, y, z, t) ∈ R4 , ta lập hệ phương trình
1 2 0 x 1 2 0 x
2 3 −2 y 0 −1 −2 −2 x + y
(u> > > >
1 u2 u3 | u ) =
→
2 2 −3 z 0 0 1 2x − 2y + z
1 1 −1 t 0 0 0 −x + y − z + t
−x + y − z + t 6= 0.
Ví dụ. Kiểm tra tập hợp nào sau đây là cơ sở của không gian R3 ?
a) B1 = {u1 = (1, 2, 3), u2 = (2, 3, 4)}.
b) B2 = {u1 = (2, 1, 3), u2 = (2, 1, 4), u3 = (2, 3, 1), u4 = (3, 4, 5)}.
c) B3 = {u1 = (1, −2, 1), u2 = (1, 3, 2), u3 = (−2, 1, −2)}
d) B4 = {u1 = (2, −1, 0), u2 = (1, 2, 3), u3 = (5, 0, 3)}
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 42/98
Giải.
a) b) B1 , B2 không phải là cơ sở của R3 vì số vectơ không bằng 3.
c) B3 = {u1 = (1, −2, 1), u2 = (1, 3, 2), u3 = (−2, 1, −2)}
u1 1 −2 1
Lập A = u2 = 1 3 2.
u3 −2 1 −2
Ta có detA = 3. Suy ra B3 độc lập tuyến tính. Mặt khác số vectơ của
B3 bằng 3 = dimR3 nên B3 là cơ sở của R3 .
d) B4 = {u1 = (2, −1, 0), u2 = (1, 2, 3), u3 = (5, 0, 3)}
u1 2 −1 0
Lập A = u2 = 1 2 3.
u3 5 0 3
Ta có detA = 0. Suy ra B4 không độc lập tuyến tính. Vì vậy B4 không
là cơ sở của R3 .
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 43/98
Ví dụ. Trong không gian R3 , cho
1 Định nghĩa
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 45/98
3.4.1. Định nghĩa
Định nghĩa. Cho W là một tập con khác rỗng của V. Ta nói W là
một không gian vectơ con (gọi tắt, không gian con) của V , ký
hiệu W ≤ V , nếu W với phép toán ( + , .) được hạn chế từ V cũng là
một không gian vectơ.
Ví dụ. {0} và V là không gian vectơ con của V. Ta gọi đây là các
không gian con tầm thường của V.
Định lý. Cho W là một tập con khác rỗng của V. Khi đó các mệnh đề
sau tương đương:
i) W ≤ V.
ii) Với mọi u, v ∈ W và mọi α ∈ R, ta có u + v ∈ W và α.u ∈ W.
iii) Với mọi u, v ∈ W và mọi α ∈ R, ta có α.u + v ∈ W.
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 46/98
Nhận xét. Cho V là không gian vectơ và W là tập con của V. Khi đó
• Nếu W là không gian con của V thì 0 ∈ W.
• Nếu 0 ∈
/ W thì W không là không gian con của V.
Giải. Ta có 0 = (0, 0, 0) ∈
/ W (vì 0 + 3.0 + 0 = 0 6= 1). Suy ra W không
là không gian con của R3 .
Giải.
• 0 = (0, 0, 0) ∈ W (vì 2.0 + 0 − 0 = 0). Suy ra W 6= ∅.
• Với mọi u = (x1 , x2 , x3 ), v = (y1 , y2 , y3 ) ∈ W, nghĩa là
2x1 + x2 − x3 = 0; 2y1 + y2 − y3 = 0,
và α ∈ R, ta có
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 48/98
I u + v = (x1 + y1 , x2 + y2 , x3 + y3 ). Hơn nữa
2(x1 + y1 ) + (x2 + y2 ) − (x3 + y3 ) =
(2x1 + x2 − x3 ) + (2y1 + y2 − y3 ) = 0 + 0 = 0.
Suy ra u + v ∈ W. (1)
I αu = (αx1 , αx2 , αx3 ). Hơn nữa
2αx1 + αx2 − αx3 = α(2x1 + x2 − x3 ) = α0 = 0.
Suy ra αu ∈ W. (2)
Chứng minh.
• W1 ∩ W2 ⊂ V (vì W1 ⊂ V , W2 ⊂ V ).
• 0 ∈ W1 ∩ W2 (vì 0 ∈ W1 , 0 ∈ W2 ). Suy ra W1 ∩ W2 6= ∅.
• Với mọi u, v ∈ W1 ∩ W2 và α ∈ R.
Vậy W1 ∩ W2 ≤ V.
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 50/98
Định lý. Nếu W1 , W2 là không gian con của V, ta định nghĩa
W1 + W2 = {w1 + w2 | w1 ∈ W1 , w2 ∈ W2 } .
Chứng minh.
• W1 + W2 ⊂ V (vì W1 ⊂ V , W2 ⊂ V ).
• 0 = 0 + 0 ∈ W1 + W2 (vì 0 ∈ W1 , 0 ∈ W2 ). Suy ra W1 + W2 6= ∅.
• Với mọi u = u1 + u2 , v = v1 + v2 ∈ W1 + W2 và α ∈ R.
Như vậy W1 + W2 ≤ V.
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 51/98
3.4.2. Không gian con sinh bởi tập hợp
Định lý. Cho V là không gian vectơ trên R và S là tập con khác rỗng
của V. Ta đặt W là tập hợp tất cả các tổ tuyến tính của S. Khi đó:
i) W ≤ V.
ii) W là không gian nhỏ nhất trong tất cả các không gian con của V
mà chứa S.
Không gian W được gọi là không gian con sinh bởi tập hợp S, ký
hiệu W = hSi. Cụ thể, nếu S = {u1 , u2 , . . . , um } thì
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 52/98
Ví dụ. Trong không gian R3 , ta xét
S = {u1 = (1, 2, 1), u2 = (−1, 2, 0)}.
Khi đó
Nhận xét. Vì không gian sinh bởi S là không gian nhỏ nhất chứa S
nên ta quy ước h∅i = {0}.
Vậy u + v, αu ∈ W. Suy ra W ≤ R3 .
b) Ta có W = {(a + 2b, a − b, −a + 2b) | a, b ∈ R}
= {a(1, 1, −1) + b(2, −1, 2) | a, b ∈ R} .
Vì mọi vectơ thuộc W đều là tổ hợp tuyến tính của
u1 = (1, 1, −1), u2 = (2, −1, 2)
nên S = {u1 , u2 } là tập sinh của W.
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 54/98
Ví dụ. Trong không gian R4 cho các vectơ
−2x + y = 0 và x − 2z + t = 0.
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 55/98
Định lý. Cho V là không gian vectơ và S1 , S2 là tập con của V. Khi
đó, nếu mọi vectơ của S1 đều là tổ hợp tuyến tính của S2 và ngược lại
thì hS1 i = hS2 i.
Chứng minh. Vì mọi vectơ của S1 đều là tổ hợp tuyến tính của S2
nên S1 ⊂ hS2 i. Mặt khác hS1 i là không gian nhỏ nhất chứa S1 nên
hS1 i ⊂ hS2 i. Lý luận tương tự ta có hS2 i ⊂ hS1 i.
α1 u1 + α2 u2 + α3 u3 = 0
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 58/98
Ma trận hóa hệ phương trình,
1 2 1 1 0 3
à = 1 1 2 ∼ 0 1 −1.
1 3 0 0 0 0
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 60/98
3.4.3. Không gian dòng của ma trận
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 61/98
Bổ đề. Nếu A và B là hai ma trận tương đương dòng thì
WA = WB , nghĩa là hai ma trận tương đương dòng có cùng không gian
dòng.
Định lý. Giả sử A ∈ Mm×n (R). Khi đó, dimWA = r(A) và tập hợp
các vectơ khác không trong một dạng bậc thang của A là cơ sở của WA .
Ví dụ. Tìm số chiều và một cơ sở của không gian dòng của ma trận
1 2 −1 1
2 5 1 4
A= 5 11 −2 8.
9 20 −3 14
1 2 −1 1 1 2 −1 1
2 5 1 4 0 1 3 2
5 11 −2 8 ∼ 0 0
A=
Giải. .
0 1
9 20 −3 14 0 0 0 0
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 62/98
Suy ra dimWA = r(A) = 3 và một cơ sở của WA là
Do đó W có dimW = 3 và có một cơ sở
Ví dụ. Tìm một cơ sở cho không gian con của R4 sinh bởi các vectơ
u1 , u2 , u3 , trong đó
u1 = (1, −2, −1, 3); u2 = (2, −4, −3, 0); u3 = (3, −6, −4, 4).
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 64/98
Giải. Lập
u1 1 −2 −1 3 1 −2 −1 3
A = u2 = 2 −4 −3 0 ∼ 0 0 −1 −6.
u3 3 −6 −4 4 0 0 0 1
Do đó có dimW = 3 và có một cơ sở
{v1 = (1, −2, −1, 3); v2 = (0, 0, −1, −6); v3 = (0, 0, 0, 1)}.
Ví dụ.(tự làm) Trong không gian R4 cho không gian con W sinh bởi
các vectơ u1 = (1, 2, −2, 1); u2 = (2, 1, 4, 3); u3 = (3, 2, 4, 3)
u4 = (1, 3, −4, 2); u5 = (−3, 3, −16, −2); u6 = (−4, −1, −10, −5).
Tìm một cơ sở của W ?
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 65/98
3.4.4. Không gian tổng
W1 + W2 = hS1 ∪ S2 i.
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 66/98
Giải.
• Tìm cơ sở của W1
u1 1 2 1 1 1 2 1 1
u2 3 6 5 7 0 0 1 2
Lập A1 = u3 = 4 8 6 8 ∼ 0
.
0 0 0
u4 8 16 12 16 0 0 0 0
Do đó W1 có số chiều là 2 và một cơ sở của W1 là
{v1 = (1, 2, 1, 1); v2 = (0, 0, 1, 2)}.
• Tìm cơ sở của W2
u5 1 3 3 3 1 3 3 3
u6 2 5 5 6 0 1 1 0
Lập A2 = u7 = 3 8 8 9 ∼ 0
.
0 0 0
u8 6 16 16 18 0 0 0 0
Do đó W2 có số chiều là 2 và một cơ sở của W2 là
{v3 = (1, 3, 3, 3); v4 = (0, 1, 1, 0)}.
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 67/98
• Tìm cơ sở của W1 + W2
Ta có W1 + W2 sinh bởi các vectơ
v1 = (1, 2, 1, 1); v2 = (0, 0, 1, 2); v3 = (1, 3, 3, 3); v4 = (0, 1, 1, 0).
v1 1 2 1 1 1 2 1 1
v2 0 0 1 2 ∼ 0 1 1 0.
v3 = 1
Lập A =
3 3 3 0 0 1 2
v4 0 1 1 0 0 0 0 0
Suy ra W1 + W2 có số chiều là 3 và một cơ sở của W1 + W2 là
{w1 = (1, 2, 1, 1); w2 = (0, 1, 1, 0); w3 = (0, 0, 1, 2)}.
Ví dụ.(tự làm) Trong không gian R4 xét các vectơ sau đây:
u1 = (1, 2, 0, 1); u2 = (2, 1, 3, 1); u3 = (7, 8, 9, 5); u4 = (1, 2, 1, 0),
u5 = (2, −1, 0, 1); u6 = (−1, 1, 1, 1); u7 = (1, 1, 1, 1).
Đặt U = hu1 , u2 , u3 i, W = hu4 , u5 , u6 , u7 i. Hãy tìm một cơ sở cho mỗi
không gian con U, W và U + W ?
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 68/98
3.5. Không gian nghiệm của hệ phương trình
tuyến tính
1 Mở đầu
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 69/98
3.5.1. Mở đầu
Đặt u1 = (−17, 10, 1, 0), u2 = (29, −17, 0, 1). Theo biểu thức trên, với
u ∈ W thì u là tổ hợp tuyến tính của u1 và u2 . Suy ra
W = hu1 , u2 i.
Hơn nữa {u1 , u2 } độc lập tuyến tính, nên {u1 , u2 } là cơ sở của W. Suy
ra dimW = 2.
Nhận xét. Vectơ u1 và u2 có được bằng cách cho lần lượt t = 1, s = 0
và t = 0, s = 1. Ta gọi nghiệm u1 , u2 được gọi là nghiệm cơ bản của
hệ phương trình.
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 71/98
Định lý. Gọi W là tập hợp nghiệm (x1 , x2 , . . . , xn ) của hệ phương
trình tuyến tính thuần nhất
a11 x1 + a12 x2 + · · · + a1n xn = 0;
a21 x1 + a22 x2 + · · · + a2n xn = 0;
..............................................
am1 x1 + am2 x2 + · · · + amn xn = 0.
W = {u ∈ Rn | Au> = 0}
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 72/98
3.5.2. Tìm cơ sở của không gian nghiệm
Thuật toán
Bước 1. Giải hệ phương trình, tìm nghiệm tổng quát.
Bước 2. Lần lượt cho bộ ẩn tự do các giá trị
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 73/98
Giải. Ma trận hóa hệ phương trình, ta có
1 2 −3 5 1 2 −3 5
d2 −d1
1 3 −13 22 −d−3−−3d1 0 1 −10 17
à = −−→
3 5 1 −2 d4 −2d1 0 −1 10 −17
2 3 4 −7 0 −1 10 −17
1 0 17 −29
d1 −2d2
d3 +d2 0 1 −10 17
−−−−−→ 0
.
d4 +d2 0 0 0
0 0 0 0
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 75/98
3.5.3. Không gian giao
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 77/98
Ma trận hóa hệ phương trình
−2 1 0 0 1 1 0 −1
1 0 −2 1 d1 −d4 0
−1 −2 2
à =
0 −1 −−−−−→
1 0 d2 −d1 0 −1 1 0
d4 −3d1
−3 0 0 1 0 3 0 −2
1 0 −2 1 1
d 1 0 0 −1/3
−d2 3 3
d1 −d2 0 1 2 −2 d +2d
−−1−−−→ 3 0
1 0 −2/3
−−−−−→
d3 −d2 0 0 3 −2 d2 −2d3 0 0 1 −2/3
d4 −3d2 d4 +6d3
0 0 −6 4 0 0 0 0
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 79/98
3.6. Tọa độ và ma trận chuyển cơ sở
1 Tọa độ
2 Ma trận chuyển cơ sở
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 80/98
3.6.1. Tọa độ
Định nghĩa. Cho V là không gian vectơ và B = {u1 , u2 , . . . , un } là
một cơ sở của V. Khi đó B được gọi là cơ sở được sắp của V nếu thứ
tự các vectơ trong B được cố định. Ta thường dùng ký hiệu
(u1 , u2 , . . . , un )
để chỉ cơ sở được sắp theo thứ tự u1 , u2 , . . . , un .
u = β1 u1 + β2 u2 + · · · + βn un .
Nghĩa là:
u = α1 u1 + · · · + αn un = β1 u1 + β2 u2 + · · · + βn un .
Khi đó
α1 − β1 = α2 − β2 = · · · = αn − βn = 0
hay α1 = β1 , α2 = β2 , . . . , αn = βn .
Điều này chứng tỏ u có một dạng biểu diễn duy nhất.
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 82/98
Định nghĩa. Cho B = (u1 , u2 , . . . , un ) là một cơ sở của V và
u ∈ V. Khi đó u sẽ được biểu diễn duy nhất dưới dạng:
u = α1 u1 + α2 u2 + · · · + αn un .
Ta đặt α1
α2
[u]B = . .
..
αn
Khi đó [u]B được gọi là tọa độ của u theo cơ sở B.
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 83/98
Ví dụ. Trong không gian R3 , ta có cơ sở chính tắc
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 84/98
Phương pháp tìm [u]B
Cho V là không gian vectơ có cơ sở là B = (u1 , u2 , . . . , un ) và u ∈ V. Để
tìm [u]B ta đi giải phương trình
u = α1 u1 + α2 u2 + · · · + αn un (∗)
với ẩn α1 , α2 , . . . , αn ∈ R. Do B là cơ sở nên phương trình (∗) có
nghiệm duy nhất
(α1 , α2 , . . . , αn ) = (c1 , c2 , . . . , cn ).
c1
c2
Khi đó [u]B = . .
..
cn
Lưu ý. Khi V là không gian con của Rm , để giải phương trình (∗) ta
lập hệ
(u> > > >
1 u2 . . . un | u )
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 85/98
Ví dụ. Trong không gian R3 , cho các vectơ
u1 = (1, 2, 1), u2 = (1, 3, 1), u3 = (2, 5, 3).
Giải.
u1 1 2 1
a) Lập A = u2 = 1 3 1. Ta có detA = 1, suy ra u1 , u2 , u3 độc
u3 2 5 3
lập tuyến tính. Hơn nữa số vectơ của B bằng dimR3 nên B là cơ sở của
R3 .
b) Với u = (a, b, c), để tìm [u]B ta lập hệ phương trình
1 1 2 a 1 0 0 4a − b − c
> > > >
(u1 u2 u3 | u ) = 2 3 5 b → 0 1
0 −a + b − c.
1 1 3 c 0 0 1 −a + c
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 86/98
4a − b − c
Vậy [u]B = −a + b − c.
−a + c
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 87/98
Như vậy để u ∈ W thì −x − z + t = 0. Hơn nữa
−x + y
[u]B = 8x − 5y + 2z .
−5x + 3y − z
Ví dụ.(tự làm) Cho B1 = (u1 = (1, 2, 3), u2 = (2, 1, 1), u3 = (2, 1, 3)) và
B2 = (v1 = (2,
5, −2),
v2 = (1, 3, −2), v3 = (−1, −2, 1)) là hai cơ sở của
2
R3 và [u]B1 = −3. Tìm [u]B2 ?
1
Khi đó
(B1 → B2 ) = ([v1 ]B1 [v2 ]B1 . . . [vn ]B1 ).
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 90/98
Đặc biệt, khi V = Rn , để xác định (B1 → B2 ) ta có thể làm như sau:
• Lập ma trận mở rộng (u> > > > > >
1 u2 . . . un | v1 v2 . . . vn )
• Dùng các phép biến đổi sơ cấp trên dòng đưa ma trận trên về dạng
(In |P ).
• Khi đó (B1 → B2 ) = P .
Giải.
a) Chứng minh B = (u1 , u2 , u3 ) là một cơ sở của W.
u1 1 2 2 1
Lập A = u2 =
0 2 0 1. Ta có r(A) = 3, suy ra B độc lập
u3 −2 3 −4 1
tuyến tính. Vì W = hBi nên B là cơ sở của W.
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 94/98
b) Cho u = (a, b, c, d), tìm điều kiện để u ∈ W. Khi đó tìm [u]B ?
−2a + c = 0.
Hơn nữa
a + 2b − 4d
[u]B = −a − 3b + 7d.
b − 2d
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 95/98
c) Cho v1 = (1, 0, 2, 0); v2 = (0, 2, 0, 1); v3 = (0, 0, 0, 1). Chứng
minh B 0 = (v1 , v2 , v3 ) cũng là một cơ sở của W. Tìm ma trận
chuyển cơ sở từ B sang B 0 ?
Ta thấy các vectơ v1 , v2 , v3 đều thỏa điều kiện −2a + c = 0 nên theo
câu b), các vectơ này thuộc W.
Mặt khác, dễ thấy rằng B 0 = (v1 , v2 , v3 ) độc lập tuyến tính nên B 0 cũng
là cơ sở của W (do dimW = |B| = 3 = |B 0 | ). Dùng kết quả ở câu b) ta
có
1 0 −4
[v1 ]B = −1 , [v2 ]B = 1 , [v2 ]B =
7.
0 0 −2
1 0 −4
0
Suy ra (B → B ) = −1 1
7.
0 0 −2
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 96/98
Ví dụ. Trong không gian R3 , cho
S = (u1 = (1, 1, 3), u2 = (1, −2, 1), u3 = (1, −1, 2))
T = (v1 = (1, −2, 2), v2 = (1, −2, 1), v3 = (1, −1, 2))
a) Chứng tỏ S và T là cơ sở của R3 .
b) Tìm ma trận chuyển cơ sở từ S sang T ?
2
c) Cho u ∈ R3 thỏa [u]T = −3. Tìm [u]S ?
−2
a) Chứng tỏ S và T là cơ sở của R3 .
u1 1 1 3
Lập A = u2 = 1 −2 1. Ta có r(A) = 3, suy ra S độc lập
u3 1 −1 −2
tuyến tính. Hơn nữa dimR3 = số vectơ của S. Vậy S là cơ sở của
R3 . Làm tương tự cho T.
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 97/98
b) Tìm ma trận chuyển cơ sở từ S sang T ?
−1 0 0 2 −2
Ta có [u]S = (S → T )[u]T = −1 1 0−3 = −5.
3 0 1 −2 4
Đại Số Tuyến Tính Chương 3. Không gian vectơ LVL c 2018 98/98
ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH - HK2 - 17/18
Chương 4
Năm 2018
Đại Số Tuyến Tính Chương 4. Ánh xạ tuyến tính LVL c 2018 1/30
Nội dung
1. Định nghĩa
Đại Số Tuyến Tính Chương 4. Ánh xạ tuyến tính LVL c 2018 2/30
4.1. Định nghĩa
1 Ánh xạ
Đại Số Tuyến Tính Chương 4. Ánh xạ tuyến tính LVL c 2018 3/30
4.1.1. Ánh xạ
Định nghĩa. Một ánh xạ f từ tập X vào tập Y là một phép liên kết
từ X vào Y sao cho mỗi phần tử x của X được liên kết duy nhất một
phần tử y của Y, ký hiệu: y = f (x)
f : X −→ Y
x 7−→ y = f (x).
Đại Số Tuyến Tính Chương 4. Ánh xạ tuyến tính LVL c 2018 4/30
Không là ánh xạ
Ví dụ.
• f : R → R xác định bởi f (x) = x2 + 2x − 1 là ánh xạ.
• g : R3 → R2 xác định bởi g(x, y, z) = (2x + y, x − 3y + z) là ánh xạ.
• h : Q → Z xác định bởi h( m
n ) = m không là ánh xạ.
Đại Số Tuyến Tính Chương 4. Ánh xạ tuyến tính LVL c 2018 5/30
4.1.2. Ánh xạ tuyến tính
Định nghĩa. Cho V và W là hai không gian vectơ trên R. Ta nói ánh
xạ f : V −→ W là một ánh xạ tuyến tính nếu thỏa hai điều kiện
sau:
i) f (u + v) = f (u) + f (v) với mọi u, v ∈ V ;
ii) f (αu) = αf (u) với mọi α ∈ R và với mọi u ∈ V.
Nhận xét. Điều kiện i) và ii) trong định nghĩa có thể được thay thế
bằng một điều kiện :
f (αu + v) = αf (u) + f (v), ∀α ∈ R, ∀u, v ∈ V.
Ký hiệu.
• L(V, W ) là tập hợp các ánh xạ tuyến tính từ V vào W.
• Nếu f ∈ L(V, V ) thì f được gọi là một toán tử tuyến tính trên V.
Viết tắt f ∈ L(V ).
Đại Số Tuyến Tính Chương 4. Ánh xạ tuyến tính LVL c 2018 6/30
Ví dụ. Cho ánh xạ f : R3 −→ R2 xác định bởi
f (x, y, z) = (x + 2y − 3z, 2x + z).
Chứng tỏ f là ánh xạ tuyến tính.
Đại Số Tuyến Tính Chương 4. Ánh xạ tuyến tính LVL c 2018 8/30
Định lý. Cho V và W là hai không gian vectơ và B = {u1 , u2 , . . . , un }
là cơ sở của V. Khi đó, nếu S = {v1 , v2 , . . . , vn } là một tập con của
W thì tồn tại duy nhất một ánh xạ tuyến tính f : V → W sao cho
f (u1 ) = v1 , f (u2 ) = v2 , . . . , f (un ) = vn .
α1
α2
Hơn nữa, nếu [u]B = . thì
..
αn
u1 1 −1 1
Lập A = u2 = 1 0 1. Ta có detA = 1, suy ra B độc lập
u3 2 −1 3
tuyến tính. Vì dimR3 = 3 bằng số vectơ của B nên B là một cơ sở của
R3 .
b) Tìm ánh xạ tuyến tính f : R3 −→ R3 thỏa:
f (u1 ) = (2, 1, −2); f (u2 ) = (1, 2, −2); f (u3 ) = (3, 5, −7).
Đại Số Tuyến Tính Chương 4. Ánh xạ tuyến tính LVL c 2018 10/30
x−y−z
Vậy [u]B = 2x + y − z . Suy ra
−x + z
u = (x − y − z)u1 + (2x + y − z)u2 + (−x + z)u3 .
Vậy, ta có
f (u) = (x − y − z)f (u1 ) + (2x + y − z)f (u2 ) + (−x + z)f (u3 )
= (x − y, y + 2z, x − 3z).
Đại Số Tuyến Tính Chương 4. Ánh xạ tuyến tính LVL c 2018 12/30
4.2.1. Không gian nhân
f (x, y, z) = (x + y − z, 2x + 3y − z, 3x + 5y − z).
Đại Số Tuyến Tính Chương 4. Ánh xạ tuyến tính LVL c 2018 13/30
f (x, y, z) = (x + y − z, 2x + 3y − z, 3x + 5y − z)
Giải. Gọi u = (x, y, z) ∈ R3 . Ta có
u ∈ Kerf ⇔ f (u) = 0
x + y − z = 0
⇔ 2x + 3y − z = 0
3x + 5y − z = 0
1 1 −1 1 0 −2
Ma trận hóa ta được à = 2 3 −1 ∼ 0 1 1.
3 5 −1 0 0 0
Hướng dẫn. Xét hệ phương trình thuần nhất với ma trận mở rộng
1 2 3 2 1 0 3 8
à = 1 3 3 −1 ∼ 0 1 0 −3
2 3 6 7 0 0 0 0
Đại Số Tuyến Tính Chương 4. Ánh xạ tuyến tính LVL c 2018 15/30
4.2.1. Không gian ảnh
Imf = {f (u) | u ∈ V }.
Khi đó Imf là không gian con của W , ta gọi Imf là không gian ảnh
của f.
Định lý. Cho f : V → W là một ánh xạ tuyến tính. Khi đó, nếu
S = {u1 , u2 , . . . , um }
là tập sinh của V thì
f (S) = {f (u1 ), f (u2 ), . . . , f (um )}
là tập sinh của Imf.
Đại Số Tuyến Tính Chương 4. Ánh xạ tuyến tính LVL c 2018 16/30
Nhận xét. Dựa vào Định lý trên, để tìm cơ sở Imf , ta chọn một tập
sinh S của V (để đơn giản ta nên chọn cơ sở chính tắc). Khi đó Imf
sinh bởi tập ảnh của S.
f (x, y, z) = (x + y − z, 2x + 3y − z, 3x + 5y − z).
Đại Số Tuyến Tính Chương 4. Ánh xạ tuyến tính LVL c 2018 17/30
f (e1 ) 1 2 3 1 2 3
Lập ma trận A = f (e2 ) = 1 3 5 → 0 1 2.
f (e3 ) −1 −1 −1 0 0 0
Do đó Imf có cơ sở là {v1 = (1, 2, 3), v2 = (0, 1, 2)}.
Đại Số Tuyến Tính Chương 4. Ánh xạ tuyến tính LVL c 2018 18/30
4.3. Ma trận biểu diễn ánh xạ tuyến tính
Khi đó ma trận P được gọi là ma trận biểu diễn của ánh xạ f theo
cặp cơ sở B, C, ký hiệu P = [f ]B,C (hoặc [f ]CB ).
Giải. Ta có
f (u1 ) = (0, 3),
f (u2 ) = (−1, 3),
f (u3 ) = (0, 4).
1 2 0 −1 0
Lập (v1> v2> > > >
| f (u1 ) f (u2 ) f (u3 ) ) =
3 5 3 3 4
1 0 6 11 8
∼ .
0 1 −3 −6 −4
Vậy
6 11 8
[f ]B,C = .
−3 −6 −4
Đại Số Tuyến Tính Chương 4. Ánh xạ tuyến tính LVL c 2018 20/30
Ví dụ.(tự làm) Xét ánh xạ tuyến tính f : R3 → R2 xác định bởi
f (x, y, z) = (2x + y − z, −y + 2z)
và cặp cơ sở B = {u1 = (1, 1, 0), u2 = (1, 0, 1), u3 = (0, 1, 1)}
C = {u01 = (1, 2), u02 = (3, 5)}. Tìm [f ]B,C ?
−18 1 3
Đáp án. [f ]B,C = .
7 0 −1
f (x, y, z, t) = (x − 2y + z − t, x + 2y + z + t, 2x + 2z).
Tìm ma trận biểu diễn ánh xạ tuyến tính f theo cặp cơ sở chính tắc.
Giải.
1 −2 1 −1
[f ]B0 ,B00 = 1 2 1 1
2 0 2 0
Đại Số Tuyến Tính Chương 4. Ánh xạ tuyến tính LVL c 2018 21/30
Định nghĩa. Cho B = (u1 , u2 , . . . , un ) là cơ sở của V và f ∈ L(V ). Khi
đó ma trận [f ]B,B được gọi là ma trận biểu diễn toán tử tuyến
tính f , ký hiệu [f ]B . Rõ ràng
Đáp án.
2 1 1
[f ]B0 = 1 −4 3.
2 −1 −1
Đại Số Tuyến Tính Chương 4. Ánh xạ tuyến tính LVL c 2018 22/30
Ví dụ. Trong không gian R3 cho các vectơ:
u1 = (1, 1, 0); u2 = (0, 2, 1); u3 = (2, 3, 1)
và ánh xạ tuyến tính f : R3 → R3 định bởi:
f (x1 , x2 , x3 ) = (2x1 + x2 − x3 , x1 + 2x2 − x3 , 2x1 − x2 + 3x3 )
Đại Số Tuyến Tính Chương 4. Ánh xạ tuyến tính LVL c 2018 23/30
Định lý. Cho V và W là các không gian vectơ; B, B 0 và C, C 0 tương
ứng là các cặp cơ sở của V và W. Khi đó, với mọi ánh xạ tuyến tính
f : V → W ta có
i) ∀u ∈ V, [f (u)]C = [f ]B,C [u]B .
ii) [f ]B0 ,C 0 = (C → C 0 )−1 [f ]B,C (B → B 0 ).
Đại Số Tuyến Tính Chương 4. Ánh xạ tuyến tính LVL c 2018 25/30
Suy ra
[f ]B = (B0 → B)−1 [f ]B0 (B0 → B)
−1 2 −4 2 1 −1 1 0 2
= −1 1 −11 2 −1 1 2 3
1 −1 2 2 −1 3 0 1 1
−8 7 −13 1 0 2 −1 1 −8
= −3 2 −31 2 3 = −1 1 −3 .
5 −3 6 0 1 1 2 0 7
Ví dụ. Cho ánh xạ tuyến tính f : R3 → R2 , biết ma trận biểu diễn của
f theo cặp cơ sở B = (u1 = (1, 1, 1); u2 = (1, 0, 1); u3 = (1, 1, 0)) và
C = (v1 = (1, 1); v2 = (2, 1)) là
2 1 −3
[f ]B,C = .
0 3 4
Tìm công thức của f.
Đại Số Tuyến Tính Chương 4. Ánh xạ tuyến tính LVL c 2018 26/30
2 1 −3
Cách 1. Do [f ]B,C = . Ta có
0 3 4
2
• [f (u1 )]C = . Suy ra f (u1 ) = 2v1 + 0v2 = (2, 2).
0
1
• [f (u2 )]C = . Suy ra f (u2 ) = v1 + 3v2 = (7, 4).
3
−3
• [f (u3 )]C = . Suy ra f (u3 ) = −3v1 + 4v2 = (5, 1).
4
Vậy
Đại Số Tuyến Tính Chương 4. Ánh xạ tuyến tính LVL c 2018 29/30
Ví dụ.(tự làm) Cho f là toán tử tuyến tính trong không gian R3 được
xác định bởi
f (x1 , x2 , x3 ) = (x1 + 3x2 , −2x2 + x3 , 4x1 − x2 + 2x3 ).
Đại Số Tuyến Tính Chương 4. Ánh xạ tuyến tính LVL c 2018 30/30