You are on page 1of 5

PHỤ TRÁ CH 70-40-00-910-050-A A.

THẬ N TRỌ NG Chung: DẤ U HIỆ U KHÔ NG ĐƯỢ C THAY ĐỔ I TÌNH TRẠ NG HOẶ C HOẠ T ĐỘ NG
CỦ A BỘ PHẬ N.
CHỈ CÓ THỦ TỤ C PRATT & WHITNEY Á P DỤ NG ĐƯỢ C SỬ DỤ NG ĐỂ ĐÁ NH DẤ U.
(1) Luô n tuâ n thủ cá c quy trình và giớ i hạ n cụ thể trong cá c nhiệm vụ bả o trì AMM cụ thể.
(2) Cá c nhã n hiệu trên cá c bộ phậ n và cụ m độ ng cơ phả i dễ đọ c và khô ng đượ c dễ dà ng loạ i
bỏ .
(a) Cá c ký tự phả i đượ c đọ c dễ dà ng và chính xá c mà khô ng cầ n bấ t kỳ sự trợ giú p nà o đố i vớ i
mắ t.
(b) Khi có cá c giớ i hạ n về diện tích hoặ c bề mặ t bấ t thườ ng, cho phép phó ng đạ i tố i đa 3,5 lầ n
để có đượ c khả nă ng đọ c cầ n thiết.
(c) Vị trí củ a nhã n hiệu phả i đượ c chỉ định trong Bả n tin Dịch vụ hoặ c nhiệm vụ bả o trì AMM.
LƯU Ý : Đả m bả o chỉ đá nh dấ u trên bề mặ t khô ng di chuyển so vớ i bề mặ t tiếp xú c vớ i nó
sau khi bạ n lắ p rá p cá c bộ phậ n.
(3) Trừ khi có quy định khá c, việc xá c định lạ i cá c bộ phậ n, dá n lạ i và /hoặ c định vị lạ i cá c
nhã n trên mộ t bộ phậ n phả i đượ c thự c hiện liền kề hoặ c ở mộ t vị trí gầ n giố ng vớ i vị trí củ a
nhã n ban đầ u.
Khi xá c định lạ i hoặ c đá nh dấ u hiệu chỉnh đượ c chỉ định, việc loạ i bỏ tấ t cả hoặ c mộ t phầ n củ a
đá nh dấ u cũ là cầ n thiết.
Trong nhữ ng trườ ng hợ p nà y, hã y sử dụ ng phương phá p đá nh dấ u đã đượ c phê duyệt để vẽ
mộ t đườ ng lượ n só ng, đườ ng vò ng, hình bầ u dụ c phẳ ng hoặ c chữ X xuyên qua (cá c) ký tự hoặ c
(cá c) ký hiệu cầ n xó a.
(4) Tấ t cả cá c ký tự trong mộ t nhã n hiệu, trừ khi đượ c chỉ định khá c, phả i là 0,060 inch.
(1,5240 mm) đến 0,160 inch.
(4,0640 mm) cao.
Trong trườ ng hợ p đặ c biệt, khi nhã n hiệu là mộ t chứ c nă ng củ a kích thướ c hoặ c cấ u hình củ a
bộ phậ n, cá c ký tự khô ng nhỏ hơn 0,016 in.
(0,4064 mm) khô ng quá 0,500 in.
(12.7000 mm) chiều cao đượ c cho phép.
(5) Nếu bề mặ t đượ c chỉ định cho mộ t nhã n hiệu sẽ đượ c phủ mộ t lớ p phủ xử lý bề mặ t (ví
dụ : sơn), bạ n phả i sơn nhã n hiệu trướ c khi sơn phủ .
Sử dụ ng phương phá p đá nh dấ u vĩnh viễn đã đượ c phê duyệt sẽ thể hiện qua quá trình xử lý
bề mặ t cuố i cù ng.
(a) Nếu khô ng có phương phá p đá nh dấ u nà o đượ c chỉ định thể hiện qua lớ p phủ , thì đượ c
phép sử dụ ng bướ c á p dụ ng để đá nh dấ u sau khi bạ n phủ lớ p phủ : 1 Trên cá c bề mặ t bên ngoà i,
đá nh dấ u bằ ng mự c và tem, và sau đó phủ toà n bộ mộ t lớ p sơn mà i (Material Ref.
P07-001) trên nhã n hiệu.
2 Trên cá c bề mặ t bên trong, đá nh dấ u theo bướ c á p dụ ng: a Nếu hướ ng dẫ n sử a chữ a cho
phép, hã y đá nh dấ u bằ ng phương phá p rung.
b Dù ng mự c và con dấ u bô i lên nhã n hiệu, sau đó bô i mộ t lớ p vecni phenolic đầ y đủ (Material
Ref.
P05-040) trên nhã n hiệu.
(6) Trong ghi chép hồ quang điện (ví dụ , vẽ nguệch ngoạ c bằ ng tay), cá c ký tự đượ c tạ o ra do
tá c độ ng củ a hồ quang điện giữ a mộ t bề mặ t và mộ t điện cự c (ngườ i ghi chép).
Viết nguệch ngoạ c hồ quang điện khô ng phả i là phương phá p đá nh dấ u thỏ a đá ng để sử dụ ng
cho cá c bộ phậ n củ a độ ng cơ phả n lự c và khô ng đượ c sử dụ ng.
(7) Trong phương phá p khắ c axit, cá c ký tự đượ c tạ o ra do tá c dụ ng củ a axit trên bề mặ t củ a
chi tiết.
Khắ c axit khô ng đượ c khuyến khích vì nó có thể gâ y ă n mò n.
(8) Khô ng đượ c sử dụ ng đá xà phò ng để đá nh dấ u cá c bộ phậ n củ a độ ng cơ.
(9) Bấ t cứ nơi nà o phương phá p đá nh rung đượ c phê duyệt, hã y xá c định cá c lỗ bù trong cá c
bộ phậ n giao phố i bằ ng dấ u "X" đượ c đá nh rung bên cạ nh lỗ bù miễn là tình trạ ng hoặ c hoạ t
độ ng củ a bộ phậ n khô ng thay đổ i.
PHỤ TRÁ CH 70-40-00-910-051-A B.
Cá c phương phá p đá nh dấ u vĩnh viễn (1) Tổ ng quá t (a) Cá c phương phá p đá nh dấ u vĩnh viễn
là nhữ ng phương phá p đá nh dấ u có thể đọ c đượ c trong thờ i gian sử dụ ng bình thườ ng củ a bộ
phậ n.
(b) Cá c dấ u vĩnh viễn khô ng đượ c mở rộ ng ra bấ t kỳ bá n kính, mặ t vá t, cạ nh sắ c, hạ t hoặ c gó c
lượ n nà o liền kề vớ i bề mặ t đá nh dấ u đã chỉ định.
(2) Cá c phương phá p đá nh dấ u đượ c á p dụ ng (a) Dậ p kim loạ i 1 Cá c ký tự đượ c tạ o ra bằ ng
cá ch dịch chuyển cưỡ ng bứ c vậ t liệu.
mộ t Bú a - cá c ký tự đượ c tạ o ra từ ng cá i mộ t hoặ c theo nhó m bằ ng mộ t lự c tá c dụ ng bằ ng
má y mó c hoặ c bằ ng tay.
b Nhấ n - cá c ký tự đượ c tạ o riêng lẻ hoặ c theo nhó m bằ ng mộ t lự c tá c dụ ng khi bạ n tă ng đều
đặ n lự c nhấ n đượ c kiểm soá t.
c Cuộ n - cá c ký tự đượ c tạ o thà nh bộ phậ n hoặ c dụ ng cụ hoặ c cả bộ phậ n và dụ ng cụ quay khi
chú ng chạ m và o nhau dướ i mộ t lự c đượ c kiểm soá t.
2 Dấ u dù ng để đá nh dấ u phả i có đườ ng bo và bá n kính ở tấ t cả cá c bề mặ t giao nhau củ a chữ .
3 Cá c bộ phậ n đượ c đá nh dấ u bằ ng phương phá p nà y phả i có khu vự c đá nh dấ u đượ c hỗ trợ
đầ y đủ để ngă n chặ n cá c ứ ng suấ t nguy hiểm.
4 Phương phá p nà y khô ng đượ c phép nếu độ cứ ng củ a bộ phậ n tạ i thờ i điểm đá nh dấ u cao
hơn Rockwell C45 hoặ c tương đương.
5 Nếu kim loạ i đượ c nâ ng lên hơn 0,001 in.
(0,0254 mm) bằ ng phương phá p đá nh dấ u nà y, cầ n phả i loạ i bỏ nó mộ t cá ch cẩ n thậ n.
LƯU Ý : Cầ n phả i loạ i bỏ tấ t cả phầ n kim loạ i nhô lên xung quanh cá c ký tự trên bề mặ t củ a
cá c ổ trụ c tiếp xú c.
(b) Phương phá p rung rung 1 Cá c ký tự đượ c tạ o bở i cá c rung độ ng từ mộ t cô ng cụ hình nó n,
có bá n kính.
a Manual - cô ng cụ đượ c hướ ng dẫ n thủ cô ng và có mộ t mẹo.
b Cơ khí - cô ng cụ đượ c dẫ n hướ ng cơ họ c và có mộ t hoặ c nhiều mẹo có thể tạ o ra mộ t hoặ c
nhiều ký tự đầ y đủ cù ng mộ t lú c.
2 Phương phá p nà y thườ ng khô ng đượ c phép nếu độ cứ ng củ a bộ phậ n tạ i thờ i điểm đá nh
dấ u cao hơn Rockwell C45 hoặ c tương đương.
Nó có thể đượ c sử dụ ng trên cá c bộ phậ n cứ ng hơn Rockwell C45 khi đượ c cho phép cụ thể.
LƯU Ý : Phương phá p rung rung có thể là mộ t phương phá p thay thế để sử dụ ng trên
nhữ ng bộ phậ n có dấ u kéo hoặ c dấ u cuộ n.
(c) Khắ c 1 Cá c ký tự đượ c tạ o ra bằ ng má y cắ t hoặ c má y mà i đượ c dẫ n hướ ng thủ cô ng hoặ c
cơ họ c quay.
(d) Nhã n hiệu 1 Cá c ký tự đượ c tạ o ra bằ ng cá ch đố t chá y hoặ c thay thế vậ t liệu phi kim loạ i
bằ ng dụ ng cụ nó ng.
(e) Kéo ấ n tượ ng 1 Cá c ký tự đượ c tạ o ra khi vậ t liệu đượ c di chuyển bằ ng lự c bở i mộ t cô ng
cụ hình nó n có bá n kính, đượ c vẽ (kéo) trên bề mặ t củ a bộ phậ n.
Cô ng cụ nà y đượ c hướ ng dẫ n cơ họ c và quay tự do.
(f) Blast 1 Cá c ký tự đượ c tạ o ra khi mộ t vậ t liệu mà i mò n chạ m và o cá c ký tự trong khu vự c
khuô n tô .
(3) Độ sâ u đá nh dấ u (a) Độ sâ u củ a đá nh dấ u phả i nằ m trong cá c giớ i hạ n tố i đa nà y, trừ khi
có quy định khá c: Phương phá p đá nh dấ u Giớ i hạ n độ sâ u Dấ u kim loạ i, Bú a 0,010 in.
(0,254 mm) Tem kim loạ i, bấ m và 0,006 in.
(0,152 mm) cuộ n Bú t rung, thủ cô ng 0,006 in.
(0,152 mm) và khắ c cơ họ c, thủ cô ng và 0,003 in.
(0,076 mm) cơ họ c Thương hiệu 0,010 in.
(0,254 mm) Ấ n tượ ng kéo 0,003 in.
(0,076 mm) Vụ nổ 0,0005 inch.
(0,013 mm) PHỤ TẢ I 70-40-00-910-052-A C.
Cá c phương phá p đá nh dấ u tạ m thờ i (1) Tổ ng quá t THẬ N TRỌ NG: CHỈ SỬ DỤ NG CÁ C
VẬ T LIỆ U ĐÃ ĐƯỢ C PHÊ DUYỆ T ĐƯỢ C QUY ĐỊNH TRONG PMC's ĐỂ ĐÁ NH DẤ U.
THẬ N TRỌ NG: KHÔ NG SỬ DỤ NG CHÌ VÀ /HOẶ C BÚ T CHÌ KIM LOẠ I HOẶ C BẤ T KỲ PHƯƠNG
PHÁ P ĐÁ NH DẤ U TẠ M THỜ I NÀ O CÓ THỂ GÂ Y NGUY HIỂ M CÒ N LẠ I CARBON, KẼ M, ĐỒ NG,
CHÌ HOẶ C VẬ T LIỆ U TƯƠNG TỰ TRÊ N MỘ T BỘ PHẬ N.
VẬ T LIỆ U CÒ N LẠ I NÀ Y CÓ THỂ GÂ Y GIẢ M ĐỘ MỎ NG DO QUÁ TRÌNH CARBUR HÓ A HOẶ C
TẤ N CÔ NG GIỮ A CÁ C VẠ N KHI DÙ NG NHIỆ T CƯỜ NG ĐỘ CAO CHO BỘ PHẬ N.
NẾ U SỬ DỤ NG VẬ T LIỆ U ĐÁ NH DẤ U CHƯA ĐƯỢ C PHÊ DUYỆ T, DẤ U HIỆ U PHẢ I ĐƯỢ C LOẠ I
BỎ HOÀ N TOÀ N BẰ NG QUY TRÌNH LAU DUNG MÔ I SPOP 208.
(a) Cá c phương phá p đá nh dấ u tạ m thờ i là nhữ ng phương phá p trong đó cá c dấ u hiệu sẽ xá c
định chính xá c mộ t bộ phậ n trong quá trình xử lý, kiểm tra và bả o quả n cá c vậ t phẩ m thô ng
thườ ng trướ c khi lắ p rá p và sử dụ ng lầ n cuố i.
(b) Khi bạ n sử dụ ng bú t chì đá nh dấ u, khô ng đá nh dấ u lên bề mặ t củ a cá c tấ m đệm kín carbon
hoặ c bề mặ t tiếp giá p củ a cá c bộ phậ n đã gia cô ng xong.
Vậ t liệu đá nh dấ u cò n lạ i trên cá c bộ phậ n nà y có thể gâ y ra kết quả khô ng chính xá c trong
quá trình kiểm tra kích thướ c và lắ p rá p.
(c) Nhữ ng vậ t liệu đá nh dấ u nà y phả i đượ c loạ i bỏ : 1 Phấ n a Sau khi kiểm tra xong, hã y loạ i
bỏ phấ n khỏ i cá c bộ phậ n.
Sử dụ ng Tẩ y dầ u mỡ cá c bộ phậ n độ ng cơ bằ ng dung mô i lau (SPOP 208) Tham khả o.
NHIỆ M VỤ AMM 70-27-00-910-804.
2 Thuố c nhuộ m, cá ch bố trí và nhậ n dạ ng a Loạ i bỏ thuố c nhuộ m cá ch bố trí và nhậ n dạ ng
khỏ i cá c bộ phậ n trướ c khi bạ n lắ p cá c bộ phậ n và o độ ng cơ.
Sử dụ ng Tẩ y dầ u mỡ cá c bộ phậ n độ ng cơ bằ ng dung mô i lau (SPOP 208) Tham khả o.
NHIỆ M VỤ AMM 70-27-00-910-804.
(2) Cá c phương phá p đá nh dấ u (a) Đá nh dấ u bằ ng mự c 1 Cá c ký tự đượ c tạ o ra bằ ng ứ ng
dụ ng mự c khô ng là m thay đổ i bề mặ t như cá c phương phá p cơ họ c.
LƯU Ý : Thô ng thườ ng, dậ p mự c, khi đượ c sử dụ ng như mộ t phương phá p đá nh dấ u tạ m
thờ i, có thể đượ c á p dụ ng cho bề mặ t mà sau khi lắ p rá p, khô ng di chuyển so vớ i bề mặ t mà nó
tiếp xú c (nghĩa là bề mặ t tiếp xú c).
(3) Vậ t liệu đá nh dấ u (a) Vậ t liệu nà y đượ c sử dụ ng để là m nổ i bậ t cá c số bộ phậ n đượ c đó ng
dấ u hoặ c đá nh rung trong quá trình kiểm tra và đượ c phép sử dụ ng trên tấ t cả cá c hợ p kim củ a
độ ng cơ tua-bin khí nếu bạ n loạ i bỏ vậ t liệu nà y sau khi kiểm tra xong: 1 Phấ n a Phấ n, mà u
trắ ng (Tà i liệu tham khả o
P05-416).
(b) Cá c vậ t liệu nà y đượ c phép sử dụ ng trên thép, thép khô ng gỉ, hợ p kim gố c coban, nhô m,
magie, titan, hợ p kim titan và trên cá c hợ p kim gố c niken khô ng phả i là siêu hợ p kim niken (ví
dụ : PWA 1422 hoặ c PWA 1480) trừ khi đượ c chỉ định khá c bên dướ i: 1 Bú t chì mà u a Bú t chì
mà u, đá nh dấ u bằ ng kim loạ i (mềm) (Chấ t liệu Tham khả o
P05-232).
2 Mà u nhuộ m, bố cụ c và nhậ n dạ ng a Mà u nhuộ m, bố cụ c và nhậ n dạ ng (Material Ref.
P05-022) b Nhuộ m, bố cụ c và nhậ n dạ ng (Material Ref.
P05-366) c Nhuộ m, bố cụ c và nhậ n dạ ng (mà u xanh lam) (Chấ t liệu Tham khả o P05-366)
P05-418) d Nhuộ m, bố cụ c và nhậ n dạ ng (đỏ ) (Material Ref.
P05-419) 3 Mự c (đượ c bô i bằ ng cọ hoặ c con dấ u) a Mự c, dấ u kim loạ i (Material Ref.
P05-026) LƯU Ý : Mự c đen, vạ ch kim loạ i (Material Ref.
P05-026) đượ c phê duyệt để sử dụ ng trên cá c bộ phậ n đượ c phủ aluminide hoặ c phủ PWA
286 hoặ c phủ gố m và trên cá c siêu hợ p kim niken (ví dụ : PWA 1422 và PWA 1480).
b Mự c in, đá nh dấ u kim loạ i (Material Ref.
P05-049) LƯU Ý : Mự c trắ ng, vạ ch kim loạ i (Material Ref.
P05-049) đượ c chấ p thuậ n sử dụ ng trên cá c bộ phậ n đượ c phủ aluminide hoặ c phủ PWA 286
và trên cá c siêu hợ p kim niken (ví dụ : PWA 1422 và PWA 1480).
c Mự c in, đá nh dấ u kim loạ i (Material Ref.
P05-026) LƯU Ý : Mự c đen, vạ ch kim loạ i (Material Ref.
P05-026) cũ ng đượ c phê duyệt để sử dụ ng trên PWA 73, lớ p phủ , aluminide và cá c bộ phậ n
đượ c phủ gố m .
* Mự c, đá nh dấ u tạ m thờ i (Material Ref.
P05-413) * Dấ u mự c, kim loạ i (Material Ref.
P05-441) LƯU Ý : Mự c trắ ng, vạ ch kim loạ i (Material Ref.
P05-441) đượ c phê duyệt để sử dụ ng trên cá c bộ phậ n đượ c phủ aluminide hoặ c PWA 286.
* Mự c in, đá nh dấ u kim loạ i (Material Ref.
P05-465) LƯU Ý : Mự c mà u xanh lụ c, đá nh dấ u bằ ng kim loạ i (Material Ref.
P05-465) cũ ng đượ c chấ p thuậ n sử dụ ng trên siêu hợ p kim niken (ví dụ : PWA 1422 và PWA
1480).
4 Bú t đá nh dấ u THẬ N TRỌ NG: VẢ I MÈ O NỈ (VẬ T LIỆ U KHÔ NG.
P05-423) KHÓ BỎ RA KHỎ I HỢ P KIM NHÔ M.
VÌ VẬ Y, KHÔ NG SỬ DỤ NG VẤ N DẤ U NÀ Y ĐỂ KIỂ M TRA TẠ M THỜ I HOẶ C ĐANG QUÁ TRÌNH
ĐÁ NH DẤ U TRÊ N BỀ MẶ T ĐÃ Anode HÓ A HOẶ C HOÀ N THIỆ N CỦ A CÁ C BỘ PHẬ N HỢ P KIM
NHÔ M CỦ A ĐỘ NG CƠ Tua bin khí.
bú t dạ , đầ u nỉ, khô nhanh (Material Ref.
P05-423) LƯU Ý : Bú t đá nh dấ u, đầ u nỉ, khô nhanh (Material Ref.
P05-423) cũ ng đượ c chấ p thuậ n cho cá c ứ ng dụ ng khá c (xem ghi chú bên dướ i).
Điều nà y khô ng phả i lú c nà o cũ ng bao gồ m tấ t cả cá c điểm đá nh dấ u có sẵ n cho mộ t hậ u tố
nhấ t định.
LƯU Ý : Cá c điểm đá nh dấ u Marks-A-Lot cho PMC 4050-1 (điểm đen/đụ c) và PMC 4050-4
(điểm đen/mịn) cũ ng đượ c phê duyệt để sử dụ ng trên cá c siêu hợ p kim niken và trên cá c lớ p
phủ gố m.
LƯU Ý : Bú t đá nh dấ u Sharpie cho PMC 4050-4 (đen/nét mịn) và tấ t cả cá c vạ ch đá nh dấ u
cho PMC 4050-17 (nét mịn đen/đậ m), PMC 4050-7 (đỏ /nét mịn), PMC 4050-12 (đỏ / điểm siêu
mịn), PMC 4050-15 (đỏ /điểm siêu mịn) và PMC 4050-18 (đỏ /đậ m nét) cũ ng đượ c chấ p thuậ n
sử dụ ng trên gố m, lớ p phủ và lớ p phủ nhô m.
LƯU Ý : Tấ t cả cá c vạ ch đá nh dấ u PMC 4050-6 (xanh lam/điểm mịn) và tấ t cả PMC 4050-16
(xanh dương/điểm siêu mịn) đều đượ c phê duyệt để sử dụ ng trên cá c lớ p phủ aluminide.
LƯU Ý : Bú t đá nh dấ u, đầ u nỉ, khô nhanh (Vậ t liệu Ref.
P05-423) khô ng đượ c phép sử dụ ng trên hợ p kim titan Hợ p kim C.
b Bú t đá nh dấ u, điểm cự c mịn (mà u đen) (Chấ t liệu Ref.
P05-414) c Bú t đá nh dấ u, đầ u nỉ, mà u trắ ng (Material Ref.
P05-408) d Bú t đá nh dấ u, đầ u nỉ, mà u đen (Material Ref.
P05-409) e Bú t đá nh dấ u, đầ u nỉ (Material Ref.
P05-410) f Bú t đá nh dấ u, độ tinh khiết cao (xanh lam) (Material Ref.
P05-470) g Bú t đá nh dấ u, độ tinh khiết cao/nhiệt độ cao (xanh dương) (Material Ref.
P05-471) h Bú t đá nh dấ u - độ tinh khiết cao, mà u đen, đượ c chứ ng nhậ n nguyên tố vi lượ ng
(Material Ref.
P05-472) 5 Bú t chì Bú t chì, đá nh dấ u kim loạ i (Material Ref.
P05-018).
6 Bú t a Bú t đá nh dấ u (vẽ) (Material Ref.
P05-417).

You might also like